135 bài Toán lớp 2

135 bài Toán lớp 2

Bài 1: Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được.

Bài 2: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5.

Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau (Ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau)

Bài 4 : Tỡm số x, biết:

a) x đứng liền trước 100.

b) x đứng liền sau một số có hai chữ số nhỏ nhất.

 

doc 38 trang Người đăng huong21 Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "135 bài Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được.
Bài 2: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5. 
Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau (ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau) 
Bài 4 : Tỡm số x, biết: 	
a) x đứng liền trước 100.
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số nhỏ nhất. 
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu )	
Bài 6 : Tìm x biết 
 a) x + 12 = 46 b) x - 32 = 39 c) 42 + x = 87 
 d) x + 26 = 12 + 17 e ) 14 + x = 96 – 28 g) 32 + x = 86 – 21
Bài 7 : Tìm x biết 
 a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49
Bài 8 : Tìm x biết 
 a) 17 – x = 12 b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39 
Bài 9 : Tìm y biết 
a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y c) 9 x y = 7 x y
Bài 10 : Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
x + 32 ............41 + x d) 42+ 21 + x ........42 + 21 
56 – y ........... 45 – y g) 52 – 47 ..........52 – 47 – x 
x – 26 ........... x – 18 h) 29 + 42 – x .....42 + 29 + x
Bài 11 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác, viết tên các hình tứ giác đó 
.
..
........................................................................................
Bài 12 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật
viết tên các hình chữ nhật đó 	
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 13 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông ,
 bao nhiêu hình tam giác 	
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Bài 14: Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg, bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg . Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
Bài 15: Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu, thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bài 16 : Một cửa hàng có 68 kg đường . Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường . Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ?
Bài giải
Bài 17 : Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất . Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo . Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ? 
Bài giải
Bài 18 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?
Bài giải
Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7 . Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ?
Bài giải
Bài 20 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào 
Bài giải
Bài 21 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ? 
Bài giải
Bài 22: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
Bài 23 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi 
Bài giải
Bài 24 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên . Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên . Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ?
Bài giải
Bài 25 : Lan có 4 bìa xanh và đỏ , số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ . Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh , bao nhiêu tấm bìa đỏ ?
Bài giải
Bài 26 : Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? 
Bài giải
Bài 27 : Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi 
Thúng nào có nhiều xoài nhất ? 
Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài 
Bài giải
Bài 28 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng , bao 
nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác, kể tên các hình tam giác? đó 
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Bài 29 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống 
a) - b) 	c) - 
 27 6 1
 9
 3
 5
Bài 30 : Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các
 số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng ,
 trong mỗi cột đều bằng 15
Bài 31 : 
Hình vẽ bên có ........ đoạn thẳng 
Kể tên các đoạn thẳng :
................................................................
................................................................
................................................................	
................................................................
................................................................
Hình vẽ bên có ........hình tam giác 
Tính chu vi mỗi tam giác 
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bài 32 : 
Hình vẽ dưới đây có ....... tứ giác
Có ...........hình chữ nhật 
Có ...........hình vuông
Bài 33 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 66 gói kẹo, ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14 gói kẹo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo.
Bài giải
Bài 34 : Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa . Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Bài 35 : Khánh có 18 quyển truyện . Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện . Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn.
Bài giải
Bài 36 : Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo , hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo . Hỏi cả hai hộp có bao nhiêu viên kẹo?
Bài giải
Bài 37 : Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con . Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?
Bài giải
Bài 38 : Đoạn thẳng MN dài 45 cm , đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm . Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu cm ?
Bài giải
Bài 39 : Đặt một đề toán sau rồi giải 
Tóm tắt : 
Bài 40 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 chiếc xe đạp . Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
Bài 41 : Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi . Hùng cho Nam thêm 3 viên bi . Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Bài 42 : Hùng cân nặng 22 kg . Hoàng cân nặng 24 kg . Hậu cân nặng 23 kg . Hỏi
Bạn nào cân nặng nhất ?
Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?
Bài giải
Bài 43: Có 1 cân đĩa , người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg , đĩa thứ hai đặt túi đường và quả cân 1 kg thì cân thăng bằng . Hỏi túi đường nặng bao nhiêu kg?
 Bài giải
 Bài 44 : Bao gạo và bao đường cân nặng 86 kg . Bao gạo cân nặng 42 kg . Hỏi bao nào nặng hơn và nặng hơn bao kia bao nhiêu kg?
Bài giải
Bài 45 : Một thùng nước mắm có 36 lít . Sau khi rót ra bán thùng còn lại 12 lít . Hỏi số mắm đã bán được và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài giải
Bài 46 : Tìm x biết
x + 26 = 48 + 52
b) x – 12 = 15 + 37
c) 68 – x = 17 – 9 
d) 15 + 56 – x = 56
Bài 47 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ,
 bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó 
.........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
Bài 48 : Nối phép tính với các số thích hợp 
Bài 49 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Bài 50: Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng 36 cm , đoạn thẳng CD dài 25 cm . Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?
Bài giải
Bài 51 : Con kiến vàng bò từ A đến C , con kiến đen bò từ C đến E. Hỏi con kiến nào bò được đoạn đường dài hơn?
Bài giải
Bài 52: Hai đường gấp khúc ABC và MNP có độ dài bằng nhau, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN . Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng BC và đoạn thẳng NP .
Bài giải
Bài 53 : Tam giác ABC có cạnh AB dài 14 cm , cạnh BC dài 18 cm, cạnh CA dài 22 cm . Tính chu vi tam giác ABC . 
Bài giải
Bài 54: Tính chu vi tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 15 cm, 2 dm3cm, 20 cm, 3 dm? 
Bài giải
17
42
63
85
24
42
- 18
+39
- 25
+ ...
- ...
+ ...
+27
- 39
+ 48
Bài 55: Điền số 
Bài 56 : Tính 
 15 + 67 – 11 =  98 – 69 + 7 = 45 + 9 – 18 =.
 82 – 46 + 12 =  59 + 17 – 28 =.. 93 - 28 + 29 =..
Bài 57: Đặt tính và tính 
 15 + 7 57 + 29 87 – 29 56 - 47 46 + 54 100 – 34
Bài 58 : Tìm x biết :
 x + 12 = 71 17 + x = 32 34 – x = 15 x – 34 = 15
Bài 59: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 thùng sữa, ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 thùng sữa .
 Hỏi ...  giải
Bài 32: Hoà câu được tổng số cá ít hơn 11 con , gồm cá rô và cá giếc. Số cá rô hơn cá giếc là 8 con. Hỏi có mấy con cá rô? Mấy con cá giếc?
Bài giải
Bài 33: Lan câu được tổng số cá ít hơn 12 , gồm cá trôi và cá rô . Số cá trôi hơn cá rô là 9 con . Hỏi có bao nhiêu con cá trôi ? bao nhiêu con cá rô ? 
Bài giải
Bài 34: Con ngỗng và con gà cộng lại bằng con ngan và con vịt cộng lại . Con ngỗng nặng bằng hai con vịt . Hỏi giữa con gà và con ngan con nào nặng hơn? Có thể nói chắc chắn con ngan nặng bằng hai con gà không? 
Bài giải
Bài 35 : Cô giáo chấm bài toán của bốn bạn Hoà , Bình , Hải , Tú thì có hai điểm 10 , có một điểm 9 và một điểm 7 . Hoà được điểm cao hơn Bình nhưng lại thấp hơn Hải . Hỏi mỗi bạn được mấy điểm ?
 Bài giải
Bài 36: Ba bạn đi câu cá. Trong giỏ câu được 3 con cá rô và chừng ấy con cá giếc. Số cá trê ít hơn cá giếc nhưng lại nhiều hơn cá quả . Hỏi ba bạn câu được mấy con cá?
Bài giải
Bài 37: Có 9 lít dầu em muốn rót vào can 5 lít và can 2 lít. Hỏi em có thể rót đầy được mấy can 5 lít và mấy can 2 lít ?
Bài giải
Bài 38: Cả gà và chó đếm được 12 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có mấy con gà? Mấy con chó?
Bài giải
Bài 39: Lan có 1 số tờ giấy mầu xanh và đổ. Biết rằng tổng số giấy mầu của lan bé hơn 13. Số giấy mầu đỏ hơn giấy mầu xanh là 10 tờ. Hởi Lan có mấy tờ giấy mầu xanh? Mấy tờ giấy mầu đỏ? 
Bài giải
Bài 40: Hà, Lan, Thu có 7 cái bút. Lan có nhiều hơn Hà nhưng ít hơn Thu. Hởi mỗi bạn có mấy cái bút?
Bài giải
Bài 41: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE :
 B D
 8 cm 7 cm 1 dm 9 cm
 A C E
Bài giải
Bài 42. Cho hình vẽ sau: B G
 6cm 7cm 
 1dm 1dm 8cm
 A C E
a) Có mấy đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúc đó ? 
b) Có mấy đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúcđó
Bài 43: Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ. An không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong số bi lấy ra đó có:
ít nhất 3 viên bi đỏ không?
ít nhất 1 viên bi xanh không?
Bài 44: Có 4 bóng xanh, 5 bóng đỏ, 6 bóng vàng. Lan không nhìn vào túi lấy ra 2 lần mỗi lần 5 quả. Hỏi trong số bóng lấy ra:
Chắc chắn có 1 bóng vàng không?
Chắc chắn có 1 bóng đỏ không?
Bài 45: Trong hộp có 4 bút mầu đỏ, 6 bút mầu xanh và 3 bút mầu vàng. Bạn An lấy từ hộp ra 10 cái bút. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 10 cái bút An lấy ra:
Có ít nhất 1 bút mầu vàng không?
Có ít nhất 1 bút mầu đỏ không?
Bài 46: Bi xanh có 6 viên, bi đỏ có 9 viên, bi vàng có 4 viên. Tú không nhìn vào hộp lấy ra 12 viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 12 viên bi lấy ra đó:
Có ít nhất 1 viên bi xanh không?
Có ít nhất 1 viên bi đỏ không?
Có ít nhất 1 viên bi vàng không?
Bài 47: Hà, Minh, Trang cùng đi hái hoa được tất cả 38 bông. Số hoa của Hà và Minh hái được là 28 bông. Số hoa của Minh và Trang hái được là 29 bông. Tính số hoa của mỗi bạn hái được?
Bài 48: Lan hơn Hà 4 tuổi, kém Thảo 3 tuổi. Hồng hơn Hà 6 tuổi. Hãy:
So sánh số tuổi của Thảo và Hồng?
So sánh số tuổi của Lan và Hồng?
Bài 49: Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 1 đến trang 13 cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh ?
Bài 50: Tìm x 
 a) 17 + x – 25 = 36 
 b ) x + 12 < 12 + 4 
 c) 13 – 7 < x < 13 – 4 
Bài 51: Con ngỗng cân nặng 10 kg . Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg . Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg . Hỏi con ngỗng nặng hơn con gà mấy kg ? 
Bài 52:Lan có nhiều hơn Hồng 4 bông hoa . Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Lan phải cho Hồng mấy bông hoa ?
Bài 53 Ba năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi . Hỏi trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai chị em là bao nhiêu ?
Bài 54 : An có 15 quả bóng : xanh , đỏ , vàng . Hỏi có mấy quả bóng đỏ ? Mấy quả bóng vàng ? Biết số bóng xanh là 4 quả và bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ .
Bài 55: Dũng có 2 loại bi xanh và đỏ . Hải có 3 loại bi xanh , vàng , tím . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu loại bi khác màu và đó là loại màu gì ? 
Bài 56 : Toàn có 1 số bi xanh và đỏ biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Bi đỏ hơn bi xanh là 7 . Hỏi Toàn có mấy bi xanh , mấy bi đỏ .
Bài 57: Trong dịp tết trồng cây lớp của Lan trồng được 50 cây . Lớp Tùng trồng ít hơn lớp Lan . Nếu lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây hai lớp bằng nhau . Hởi lớp Tùng trồng được mấy cây 
Bài 58 : Nếu Toàn cho Tùng 12 hòn bi thì số bi của hai người bằng nhau và mỗi người có 24 viên bi . Hỏi trước khi cho thì Toàn có mấy viên bi ? Tùng có mấy viên bi ? 
Bài 59: An , Ba , Căn chạy thi với nhau . An không về cuối . Căn không về đầu . Ba không về đầu và cũng không về cuối . Hỏi bạn nào về thứ nhất ? Bạn nào về thứ nhì ? Bạn nào về thứ 3 ? 
Bài 60: Cộng mỗi số sau : 600 ; 811; 900; 550 ; 411 với 36 rồi lấy kết quả đó cộng với 64 . Có thể tìm nhanh kết quả cuối cùng không ? 
Bài 61: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20 
9
5
Bài 62: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 4 ô liền nhau bằng 78 
20
40
Bài 63: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 500 
150
80
Bài 64 :
a) Em hãy điền số còn lại vào ô trống của dãy số sau rồi nhận xét cách viết dãy số đó 
12
24
48
b) 
2
6
18
c) 
24
12
6
Bài 65 : Tính theo cách hợp lý 
 a) 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 
b) 8 x 3 + 2 x 8 + 4 x 8 
Bài 66 :
a) Điền dấu “ + ; - ; x ; : ” vào ô trống để dãy số có kết quả đúng 
3 3 33 3 = 31
b) 7 7 7 = 7
Bài 67 : Em hãy nghĩ một số nào đó không lớn hơn 31 điền vào để kết quả đúng bằng 0 được không ? 
( + 2 ) x 3 – 6 - x 3 = 0 
Bài 68 : Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6 . Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy ? Thứ năm tuần sau là ngày mấy ? Thứ 3 tuần trước là ngày mấy ? Thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? 
Bài giải
Bài 69 : Thứ 2 tuần này là ngày 4. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Từ thứ 2 tuần này đến thứ 7 tuần sau có mấy ngày chẵn ? Mấy ngày lẻ ? 
Bài giải
Bài 70 : Một bạn nói “Trong tuần này có 2 chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ” . Bạn ấy nói đúng hay sai ? Vì sao ?
 Bài giải
Bài 71 : Tay trái cầm 12 quả bóng. Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng . Hỏi phải chuyển từ tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ? 
Bài giải
Bài 72 : Nga có 8 cái kẹo . Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số kẹo hai bạn bằng nhau?
Bài giải
Bài 73 : Lan hái được 6 bông hoa. Hà hái được 10 bông hoa. Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để số hoa 2 bạn bằng nhau ?
Bài giải
Bài 74 : Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn . An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia . Hỏi bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ?
Bài giải
Bài 75 : Thảo , Thuỷ , Trang có 14 cái kẹo . Thảo có số kẹo nhiều nhất . Trang có số kẹo ít nhất còn Thuỷ có 6 cái . Hỏi mỗi bạn Thảo , Trang có mấy cái kẹo ?
Bài giải
Đề 1
1) Tính:
+
+
+
+
 536 490 490 278
 342 250 413 161
 ....... ........ ........ ........
2) Tìm x :
+
 a) x + 39 + 19 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 - 17
3) Viết số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm:
a) 698 < .............< ...............< ..........
b) .......< ............< ................< 790
c) 699 < ............< ................< ........... 
4) Điền dấu > , < =
 712 ..... 698 690 + 10 ......... 700
 612 ....... 608 695 ................ 691
 599 + 1 ....... 600 302 ............... 301
5) Số cây cam trong vườn có 568 cây và ít hơn số cây bưởi là 165 cây. Hỏi số cây bưởi có bao nhiêu cây.
Bài giải
6) Hình vẽ bên có bao nhiêu 
hình chữ nhật? 
Hãy ghi tên các hình chữ nhật đó? 
Đề 2:
1) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? 
Hãy ghi tên hình tam giác đó
2) Điền số thích hợp vào 
 - 25 + 7 : 4 x 2 
3) Điền số nào vào?
Số đó là: 
4) Tìm x 
5) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số? 
b) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số ?
6) An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ? 
Bài giải
Đề 3
 1) Tìm x :
 a) x + 112 + 143 = 999 – 102 b) x – 123 = 400 + 56 
 c) 962 – x = 869 – 28 d) 45 + 47 – x = 59 + 9
2) Đặt tính rồi tính:
 916 – 302 789 – 456 589 – 506 974 – 452 
3) Viết thêm các số liền sau hoặc liền trước để được:
a) 5 số tự nhiên liên tiếp: 98 ; 99 ; ..... ; ..... ; ...... 
b) 5 số lẻ liên tiếp : 195 ; 197 ; ....... ; .......... ; .......... 
c) 5 số chẵn liên tiếp : ......... ; ........... ; ......... ; 498 ; 500
d) 5 số tròn chục liên tiếp : ......... ; ......... ; ......... ; 970 ; 980
e) 5 số tròn trăm liên tiếp : ......... ; ......... ; 500 ; .......... ; ......... 
4) Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki - lô - gam cam.
Bài giải
5) Quầy hàng hôm nay bán được 193 lít dầu và bán được ít hơn hôm qua 15 lít. Hỏi hôm qua quầy đó bán được bao nhiêu lít dầu. 
Bài giải
Đề 4
1) Tính bằng cách hợp lý (theo mẫu)
a) 145 + 53 – 45 
 = 145 – 45 + 53 
 = 100 + 53 
 = 153 
d) 6 x 5 : 2 
 = 6 : 2 x 5 
 = 3 x 5 
 = 15 
b) 139 + 27 – 39 
= ........................
= ........................
= ........................
 9 x 5 : 3 
= .............................
= ..............................
= ..............................
c) 789 + 111 - 89
 = ..............................
 = ..............................
 = ..............................
4 x 8 : 2 
= ..............................
= ..............................
= ..............................
2 ) Ông cao 163 cm . Ông thấp hơn bố 12 cm . Hỏi bố cao bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
3) Thùng to đựng 85 lít và nhiều hơn thùng nhỏ 13 lít . Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu ? 
Bài giải
4 ) Tính ? 
+
 45
 39 
-
 84 
 45
-
 84 
 39
+
 234
 245
+
 574
 234
-
 579
 345
5 ) Hình bên có : 
 hình tam giác 
Ghi tên các hình đó : ..................................................
....................................................................................
.....................................................................................
Đề 5 
1) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số 
a) 4 , 3 , 7 b) 4 , 3 , 12 
2) Tìm x 
a) 100 – x = 5 x 9 b) 5 x 7 + x = 100 c) x : 4 = 78 : 3
3) Độ dài đường gấp khúc là 
A . 60 cm B . 65 cm 
C . 90 cm D . 81 cm
4) Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều
 dài 16 cm , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 cm ? 
5 ) Tính chu vi hình tam giác biết 3 cạnh của tam giác đó bằng nhau và bằng 15 cm
Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • doc135 baiTOAN2-TUDANH.doc