Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 17

Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 17

I. Mục tiêu:

- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán; Hs làm được Bt1 (cột 3, 4), Bt2,Bt3.

- GD hs tính chính xác chăm chỉ cẩn thận khi làm toán.

- HSKG làm thêm các BT còn lại.

- TCTV: Hs nhìn tranh nêu bài toán Bt3.

II. Đồ dùng dạy học:

- Que tính, vở BT

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17: 
 NS: 27/ 11/ 2011.
 NG: Thứ hai, ngày 28/ 11/ 2011.
Buổi học thứ nhất:
Tiết 1. Chào:
TiÕt 2. Toán: 
LUYỆN TẬP CHUNG – (tr 90).
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán; Hs làm được Bt1 (cột 3, 4), Bt2,Bt3.
- GD hs tính chính xác chăm chỉ cẩn thận khi làm toán.
- HSKG làm thêm các BT còn lại.
- TCTV: Hs nhìn tranh nêu bài toán Bt3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính, vở BT
III. Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
Bài 1: số
Bài 2: viết các số: 7, 5, 2, 8, 9
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
3.Củng cố dặn dò (3’)
Bài 3: cho hs đọc kết quả
- nxét, ghi điểm
Trực tiếp - ghi đầu bài
2=1+1 4=1+3 5=4+1
3=1+2 4=2+2 6=5+1
6=2+4 7=1+6 7=4+3
6=3+3 7=5+2 8=7+1
- Nhận xét, cho điểm
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9
b Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
-Nhận xét, ghi điểm
a, có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa hỏi có tất cả mấy bông hoa?
4
+
3
=
7
b, cho hs nêu bằng lời BT rồi điền phép tính 
7 - 2 = 5
tóm tắt 
Có: 7 lá cờ 
Bớt đi 2 lá cờ
còn ... lá cờ
- Nhận xét ghi điểm
- Nxét giờ học
- BT về nhà bài 1 ( 2 cột còn lại)
Chuẩn bị bài sau
- Hát
- 2 hs đọc
- Hs nêu y/c BT
- 3 hs lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
- Nxét bài bạn
- Hs nêu y/c BT
- 2hs lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
- Nxét bài bạn
- Hs nêu y/c BT
- Hs nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính
- 1 hs nên viết phép tính
- Nghe
- ghi nhớ
Tiết 3+4. Học vần: 
BÀI 69: ĂT - ÂT 
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật: từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài.
- TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, bộ THTV.
- Bảng con, vở TV.
III.Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới
1.Gthiệu bài 
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ăt 
b.Dạy vần ât 
c.So sánh 2 vần 
Tiết 2
d.HD viết bảng con 
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng 
3. Luyện tập
a.Luyện đọc 
b.Đọc câu ứng dụng 
D.Củng cố dặn dò (3’)
- Cho hs đọc bài 68
- Viết: Ca hát
- Nhận xét đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
- Viết vần ăt lên bảng và đọc
- Vần ăt gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
- Y/c ghép vần ăt
- y/c đọc đánh vần (ă - t - ăt )
- Có vần ăt muốn có tiếng mặt phải thêm âm gì? và dấu gì?
- Y/c hs ghép tiếng mặt
- Cho hs đọc
- Gthiệu tranh rút ra từ khoá: rửa mặt
- Cho hs đọc
- Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
- Nxét, sửa sai
 ( Quy trình dạy tương tự như vần ăt )
- Củng cố 2 vần
- bài hôm nay chúng ta học vần gì?
- Viết đầu bài lên bảng
- Cho hs đọc cả hai vần
- y/c so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần ăt - ât
- Nhận xét sửa sai
- Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Y/c hs viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
- Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
- Gv đọc mẫu – giải thích
- Cho hs nhắc lại vần vừa học
- Cho hs đọc bài.
- Nxét sửa sai
- Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
- Chỉ bảng câu ứng dụng
- Y/c tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân
- Cho hs đọc trơn ứng dụng
- GV đọc mẫu
-Nhắc lại vần vừa học
-Về nhà đọc và viết lại bài
-Dặn về nhà chuẩn bị bài sau 
- hát
- 2 hs đọc
- Viết bảng con
- đọc ĐT + CN
- Trả lời
- Ghép vần
- đọc ĐT + CN
- Trả lời
- Ghép tiếng
- Đọc ĐT + CN
- Đọc ĐT + CN
- Đọc ĐT + CN
- Trả lời
- Đọc ĐT + CN
- So sánh
- Qsát – ghi nhớ
- Viết bảng con
- Đọc thầm
- Đọc ĐT + CN
- 1 hs 
- §äc §T
- §äc thÇm
- Hs t×m CN
- §äc §T + CN
- Nghe
-1 hs
-Nghe
Ghi nhí 
Buổi học thứ hai:
Tiết 2. Học vần: 
BÀI 69: ĂT - ÂT (tiết 3).
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: Bài trong sgk.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề ngày chủ nhật.
- GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài.
- TCTV: ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, bộ THTV.
- Bảng con, vở TV.
III.Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 3
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới
1.Gthiệu bài 
2.Luyện nói theo chủ đề 
3.đọc sgk 
4.Luyện viết 
D.Củng cố dặn dò (3’)
- Cho hs đọc bài tiết 1,2.
- Nhận xét đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
- Đọc tên bài luyện nói.
- Y/c hs dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý
+ Tranh vẽ gì?
+ Em thường đi thăm công viên vào dịp nào
- Y/c hs mở sgk đọc từng phần 
- Nhận xét sửa sai
- y/c mở vở TV
- Gv HD lại cách viết 
- y/c hs viết bài vào vở
- Qsát, uấn nắn hs
- Nhắc lại vần vừa học
-Về nhà đọc và viết lại bài
-Dặn về nhà chuẩn bị bài sau 
- hát
- 2 hs đọc
- 1 hs 
- Th¶o luËn theo cÆp
- Më sgk ®äc CN
- Më vë TV
- Nghe, ghi nhí
- ViÕt bµi vµo vë
- 1 hs
- Nghe
Ghi nhí 
 NS: 28/ 11/ 2011.
 NG: Thứ ba, ngày 29/ 11/ 2011.
Buổi học thứ nhất:
Tiết 1+2. Học vần: 
BÀI 70: ÔT - ƠT
I. Mục tiêu: 
- Đọc được : ôt,ơt,cột cờ,cái vợt;từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ôt,ơt,cột cờ,cái vợt.
- GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài, hs biết tác dụng của nó trong cuộc sống
- TCTV: HS đọc từ ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, bộ THTV
- Bảng con, vở TV
III. Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài 
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ôt 
b.Dạy vần ơt (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
Tiết 2
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng 
3.Luyện tập
a.Luyện đọc 
b.Đọc câu ứng dụng 
D.Củng cố dặn dò (3’)
- Đọc các từ ngữ: đối mặt, bắt tay, mật ong, thật thà
- Viết: Đấu vật
- Nhận xét đánh giá
Trực tiếp 
- Viết vần ôt lên bảng và đọc
- Vần ôt gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
- Y/c ghép vần ôt
- Y/c đọc đánh vần (ô - t - ôt )
- Có vần ôt muốn có tiếng cột phải thêm âm gì? và dấu gì?
- Y/c hs ghép tiếng cột
- Cho hs đọc
- Gthiệu tranh rút ra từ khoá: cột cờ
- Cho hs đọc
- Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
- Nxét, sửa sai
 ( Quy trình dạy tương tự như vần ôt )
- Củng cố 2 vần
- Bài hôm nay chúng ta học vần gì?
- Viết đầu bài lên bảng
- Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần, nxét
- Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Y/c hs viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
- Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
- Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn
- Gv đọc mẫu – giải thích
- Nhắc lại vần vừa học
- Cho hs luyện đọc lại bài.
- Nxét sửa sai
- Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
- Chỉ bảng câu ứng dụng
- Y/c tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân
- Cho hs đọc trơn ứng dụng
- GV đọc mẫu, gọi 2 hs đọc
- Nhắc lại vần vừa học
- Về nhà đọc và viết lại bài
- Tìm từ, chữ vừa học ở nhà
 xem trước bài 71 
- Hát
- 2 hs đọc
- Viết bảng con
- Đọc ĐT + CN
- Trả lời
- Ghép vần
- Đọc ĐT + CN
- Trả lời
- Ghép tiếng
- Đọc ĐT + CN
- Đọc ĐT + CN
- Đọc ĐT + CN
- Trả lời
- So sánh
- Qsát – ghi nhớ
- Viết bảng con
- Đọc thầm
- Thực hiện
- Đọc ĐT + CN
- 1 hs 
- §äc §T
- Qs¸t, nxÐt
- §äc thÇm
- T×m, pt ®äc §V
- §äc §T + CN
- Nghe, 2 hs ®äc
- 1 hs
- Nghe
Ghi nhí 
TiÕt 3. Toán: 
LUYỆN TẬP CHUNG (tr 91).
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Hs làm được Bt1, bt2 (a, b cột 1), bt3 (cột 1, 2), bt4.
- GD hs tính tỉ mỉ, cẩn thận, độc lập suy nghĩ làm bài
- HSKG: Làm thêm các bt còn lại.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh, vở BT
III.Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
Tính:
8=5+3 10=8+2
8=4+4 10=7+3
9=8+1 10=6+4
Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: nối các châm theo thứ tự
-HD hs nối theo thứ tự từ bé đến lớn sau đó nêu tên hình vừa được tạo thành (dấu cộng, hình cái ô tô)
 Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
 Ÿ Ÿ 
Bài 2: Tính
-HD hs cách đặt tính và tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nxét, chữa bài
-
-
-
+
+
+
 10 9 6 2 9 5
 5 6 3 4 5 5
 5 3 9 6 4 10
4+5-7=2 6-4+8=10 10-9+6=7 9-4-3=2
1+2+6=9 3+2+4=9 8-2+4=10 8-4+3=7
Bài 3: > < =
-HD hs so sánh và điền dấu
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nxét, chữa bài
0<1 3+2=2+3 5-2<6-2
10>9 7-46+2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Cho hs nhìn hình ảnh trong từng tranh để nêu bài toán viết phép tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét chữa bài
a, 
5
+
4
=
9
b, 
7
-
2
=
5
Bài 5: Xếp hình theo mẫu
˜

5

˜
5
˜

5
-Nxét
-Nxét giờ học
Về nhà làm BT trong vở BT
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-2 hs lên bảng làm
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
-7 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Qsát, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Nêu bài toán
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Hs thi xếp hình
-1 hs lên bảng xếp
-Nghe
-Ghi nhớ
Buổi học thứ hai:
Tiết 2. Học vần: 
BÀI 70: ÔT – ƠT (tiết 3).
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: Bài trong sgk.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
- GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài, hs biết tác dụng của nó trong cuộc sống
- TCTV: Những người bạn tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, bộ THTV
- Bảng con, vở TV
III. Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 3
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện nói theo chủ đề 
3.đọc sgk 
4.Luyện viết 
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc bài tiết 1, 2.
-Nhận xét đánh giá
Trực tiếp 
-HS Đọc tên bài luyện nói.
-HD các em nói theo tranh và đưa ra câu hỏi gợi ý
+Tranh vẽ gì?
+Các bạn trong tranh đang làm gì?
+Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? vì sao em thích bạn đó nhất?
+Người bạn tốt nhất phải như thế nào?
-Y/c hs mở sgk đọc từng phần 
-Nhận xét sửa sai
-y/c mở vở TV
-Gv HD lại cách viết 
-y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm Nxét 1 số bài khen ngợi chữ viết đẹp, đúng qui trình
-Nhắc lại vần vừa học
-Về nhà đọc và viết lại bài
-Tìm từ, chữ vừa học ở nhà
 xem trước bài 71 
-Hát
-2 hs đọc
- Đọc.
-Th¶o luËn theo cÆp
-Më sgk ®äc CN
-Më vë TV
- Nghe, ghi nhí
-ViÕt bµi vµo vë
-1 hs
-Nghe
Ghi nhí 
 NS: 29/ 11/ 2011.
 NG: Thứ tư, ngày 30/ 11/ 2011.
Buổi học thứ nhất:
Tiết 1+2. Học vần: 
B ... ĐT + CN
-Nghe, 2 hs đọc
-1 hs 
- Qsát tranh và
thảo luận theo cặp.
-Mở sgk đọc CN
-Mở vở TV
- Nghe, ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-1 hs
-Nghe
Ghi nhí 
TiÕt 3. Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG – (tr 92).
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. Hs làm được các bt1, bt2 (dòng 1), bt3, 4.
- GDHS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm toán.
- HSKG: Làm được thêm các bt còn lại.
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính, bảng con
- Vở BT
III. Các HĐ dạy học:
ND-TG
HĐ cuả GV
HĐ của HS
A. ổn định.
B.KTBC (5’)
C. Bài mới.
1.Gthiệu bài (2’)
2. Luyện tập
 (30’)
Bài1: Tính
+ Bài 2: Số
+ Bài 3.
+Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
+ Bài 5:
D. Củng cố 
 Dặn dò (3’)
Tính:
10-5=5 10-2=8
8-2=6 4+4=8
Trực tiếp – Ghi đầu bài
- HD HS cách đặt tính và tính
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Y/c lớp làm bài vào vở.
- Nxét , chữa bài.
a. +
-
+
-
-
+
4 9 5 8 2 10
 6 2 3 7 7 8
 10 7 8 1 9 2
b. 8-5-2=1 10-9+7=8
 4+4-6=2 2+6+1=9 
- HD HS cách tính rồi điền số.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Y/c lớp làm bài vào vở.
- Nxét, chữa bài.
 8=3+5 9=10-1 7=0+7
10=4+6 6=1+5 2=2-0
- HD HS so sánh rồi nêu kết quả.
- Nxét, chữa bài.
 Số lớn nhất là số : 10
 Số bé nhất là số : 2
Tóm tắt
 Có: 5 con cá
 Thêm: 2 con cá
 Có tất cả........con cá ?
5
+
2
=
7
Nxét, ghi điểm.
GV đưa tranh vẽ và hỏi: có bao nhiêu hình tam giác ?
- GV đếm số hình tam giác.
- Nxét tiết học
- Dặn HS về nhà làm BT: 4 phép tính còn lại của BT 1 ý b.
- Chuẩn bị tiết sau.
- H¸t
- 2 HS lªn b¶ng lµm bµi.
- Quan s¸t, ghi nhí
- 4 HS lªn b¶ng lµm bµi.
- Líp lµm bµi vµo vë.
- NxÐt bµi b¹n.
- Quan s¸t, ghi nhí
- 3 HS lªn b¶ng lµm bµi.
- Líp lµm bµi vµo vë.
- NxÐt bµi b¹n.
- So s¸nh, 2 HS nªu kqu¶
- NxÐt bµi b¹n.
- HS ®äc tãm t¾t
- Nªu bµi to¸n
- 1 HS viÕt phÐp tÝnh.
- NxÐt bµi b¹n.
- Qs¸t vµ ®Õm.
- 1 HS tr¶ lêi.
- Nghe
- Ghi nhí.
Buổi học thứ hai:
Tiết 1. Thể dục: 
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu: 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- GD HS vận dụng tự chơi ở nhà và ngoài giờ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sân bãi, còi
III. Các HĐ dạy học
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến ND Y/C giờ học
- Thực hiện theo khẩu lệnh.
- Đứng tại chỗ vỗ tay. Đệm theo nhịp 1-2
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
2. Phần cơ bản.
- GV nêu tên trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”
- Làm mẫu giải thích cách chơi.
+ Cách chơi: Tập hợp thành 2 hàng dọc khi có khẩu lệnh các en số 1 bật nhảy bằng 2 chân vao ô số 1 sau đó bật nhảy bằng 2 chân vào ô số 3 nhảy chụm 2 chân vào ô số 4 cứ lần lượt như vậy cho tới đích thì quay lại chạy vào vạch xuất phát đưa tay, chạm tay bạn số 2. Bạn số 2 bật nhảy như bạn số 1 và cứ lần lượt như vậy cho đến hết.
3. Phần kết thúc.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS đứng vỗ tay đi theo nhịp hát.
- Nxét, giao BT về nhà.
6’
23’
6’
 x x x x x
 x x x x x
x
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x
---------------------------------------------------------------------------------------------------
 NS: 30/ 11/ 2011.
 NG: Thứ năm, ngày 01/ 12/ 2011.
Buổi học thứ nhất:
Tiết 1+2. Học vần: 
BÀI 72: UT – ƯT
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- GD hs chăm chỉ chịu khó học bài và viết bài. 
- TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, bộ THTV
- Bảng con, vở TV
III. Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới
1.GTB:
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ut 
b.Dạy vần ưt 
c.So sánh 2 vần
Tiết 2
d.HD viết bảng con
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng 
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Đọc câu ứng dụng 
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho HS đọc bài 71
 Viết: Dệt vải
 Nxét, khen ngợi.
Trực tiếp 
-Viết vần ut lên bảng và đọc
-Vần ut gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
-Y/c ghép vần ut
Y/c đọc đánh vần (u - t - ut )
-Có vần ut muốn có tiếng bút thêm âmgì? và dấu gì?
-Y/c hs ghép tiếng bút.
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: bánh tét
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
-Nxét, sửa sai
 ( Quy trình dạy tương tự như vần ut )
-Củng cố 2 vần
-Bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần, nxét
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
ut, ưt, bút chì, mứt gừng
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
-Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giải thích
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs luyện đọc lại bài.
-Nxét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu, gọi 2 hs đọc
-Nhắc lại vần vừa học.
- Chỉ bảng toàn bài.
-Về nhà đọc và viết lại bài
xem trước bài 73
-Hát
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-So sánh
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-Thực hiện
-Đọc ĐT + CN
-1 hs 
-Đọc ĐT
-Qsát, nxét
-Đọc thầm
-Tìm, pt đọc ĐV
-Đọc ĐT + CN
-Nghe, 2 hs đọc
-1 hs
- §äc §T
-Nghe
Ghi nhí 
TiÕt 3. Toán:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.
( cuối học kì I )
( Đề và đáp án do nhà trường ra )
Buổi học thứ hai:
Tiết 1. Học vần: 
BÀI 72: UT – ƯT (tiết 3).
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: Bài sgk.
- Viết được: ut,ưt,bút chì, mứt gừng.
- Luỵên nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
- GD hs chăm chỉ chịu khó học bài và viết bài. 
- TCTV: Ngón út, em út, sau rốt.
II. Đồ dùng dạy học
- vở TV
III.Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 3
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
3.đọc sgk 
4.Luyện viết 
D.Củng cố dặn dò (3’)
- Cho HS đọc bài tiết 1, 2.
 Nxét, khen ngợi.
Trực tiếp 
-Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- HD HS luyện nói theo tranh và câu hỏi gợi ý.
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em .
+ Em thấy ngón út so với ngón khác ntn ?
+ Nhà em có mấy anh chị em ?
+ Giới thiệu tên người em út trong nhà ?
- Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk
- Nxét, sửa sai.
-y/c mở vở TV
-Gv HD lại cách viết 
-y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm Nxét 1 số bài khen ngợi chữ viết đẹp, đúng qui trình
-Nhắc lại vần vừa học.
- Chỉ bảng toàn bài.
-Về nhà đọc và viết lại bài
xem trước bài 73
-Hát
-2 hs đọc
-1 hs 
- Thảo luận cặp.
- Đọc.
- Trình bày theo tranh và câu hỏi.
-Mở sgk đọc CN
-Mở vở TV
- Nghe, ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-1 hs
- §äc §T
-Nghe
Ghi nhí 
---------------------------------------------------------------------------------------------------
 NS: 01/ 12/ 2011.
 NG: Thứ sáu, ngày 02/ 12/ 2011.
Tiết 1. Tập viết:
THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÃI CÁT, BÁNH NGỌT, THẬT THÀ.
I. Mục tiêu: Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
- GD HS chăm chỉ chịu khó luyện viết trình bày sạch sẽ, tư thế ngồi ngay ngắn.
- HSKG: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tv.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ, bảng con, vở TV.
III. Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định
B. KTBC
 (5’)
C. Bài mới
1. GT bài: (2’ )
2. Quan sát và Nxét (5’)
3. HD viết
 (13’)
4.ViÕt vµo vë (12’)
D.Cñng cè dÆn dß (3’)
- Cho HS viÕt b¶ng con: ®á th¾m, ghÕ ®Öm.
- NhËn xÐt.
Trùc tiÕp – ghi ®Çu bµi
-Cho hs qs¸t nhËn xÐt c¸ch viÕt
-GV nhËn xÐt
-Cho hs ®äc
-HD c¸ch viÕt
Tõ: Thanh kiÕm; gåm 2 tiÕng: tiÕng thanh ch÷ th nèi víi ch÷ a nèi ch÷ nh. TiÕng kiÕm: ch÷ k nèi víi i, ª, m dÊu s¾c trªn ª
Tõ: ©u yÕm; gåm 2 tiÕng; tiÕng ©u ch÷ © nèi víi ch÷ u. TiÕng yÕm: ch÷ y nèi víi ª, m dÊu s¾c trªn ª
-Tõ ao chu«m: gåm 2 tiÕng: tiÕng ao ch÷ a nèi víi ch÷ o. TiÕng chu«m ch÷ ch nèi víi u, «, m 
-Tõ b¸nh ngät: gåm 2 tiÕng: tiÕng b¸nh gåm ch÷ b nèi víi a, nh dÊu s¾c trªn a. tiÕng ngät ch÷ ng nèi víi o, t dÊu nÆng d­íi o
-Tõ b·i c¸t: gåm 2 tiÕng: tiÕng b·i; ch÷ b nèi víi a, i dÊu ng· trªn a, tiÕng c¸t ch÷ c nèi víi a, t, dÊu s¾c trªn a 
-Tõ thËt thµ: gåm 2 tiÕng: tiÕng thËt ch÷ th nèi víi ©, t dÊu nÆng d­íi ©, tiÕng thµ ch÷ th nèi víi ch÷ a dÊu huyÒn trªn a
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, .......
-Cho hs viÕt b¶ng con
-NhËn xÕt söa sai
-Y/c hs viÕt bµi vµo vë TV
-Qs¸t, uÊn n¾n hs
-Thu chÊm 1 sè bµi
-Cho hs xem 1 sè bµi ®iÓm cao
-NhËn xÐt tiÕt häc
-Nh¾c hs viÕt l¹i c¸c tõ ng÷ vµo vë « li luyÖn viÕt l¹i nh÷ng ch÷ cßn sai
-Hát
-Viết bảng con
-Qsát, nxét
-Qsát, ghi nhớ
-ViÕt b¶ng con
-ViÕt bµi vµo vë
-Nghe
Tiết 2. Tập viết:
XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT, THỜI TIẾT
I.Mục tiêu
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt thời tiết kiểu ch.
- GD HS chăm chỉ chịu khó luyện viết trình bày sạch sẽ, tư thế ngồi ngay ngắn.
- HSKG: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tv.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ, bảng con, vở TV.
III. Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định
B. KTBC (2’)
C. Bài mới
1. GT bài: (2’)
2. Quan sát và Nxét (5’)
3. HD viết
 (13’)
4.ViÕt vµo vë (12’)
D.Cñng cè dÆn dß (3’)
- KiÓm tra bµi ë nhµ cña hs
Trùc tiÕp – ghi ®Çu bµi
-GV gthiÖu bµi mÉu
-NhËn xÐt, bæ xung
-HD c¸ch viÕt
Tõ: Xay bét gåm 2 tiÕng: tiÕng xay ch÷ x nèi víi ch÷ a, nh. TiÕng bét: ch÷ b nèi víi «, t dÊu nÆng d­íi «
Tõ nÐt ch÷; gåm 2 tiÕng; tiÕng nÐt ch÷ n nèi víi ch÷ e, t dÊu s¾c trªn e. TiÕng ch÷: ch÷ ch nèi víi ­ dÊu ng· trªn ­
-Tõ KÕt b¹n gåm 2 tiÕng: tiÕng kÕt ch÷ k nèi víi ch÷ ª, t dÊu s¾c trªn ª. TiÕng b¹n ch÷ b nèi víi a, n dÊu nÆng d­íi a 
-Tõ chim cót: gåm 2 tiÕng: tiÕng chim gåm ch÷ ch nèi víi i, m. tiÕng cót ch÷ c nèi víi u, t dÊu s¾c trªn u
-Tõ con vÞt: gåm 2 tiÕng: tiÕng con; ch÷ c nèi víi o, n, tiÕng vÞt ch÷ v nèi víi i, t, dÊu nÆng d­íi i 
-Tõ thêi tiÕt: gåm 2 tiÕng: tiÕng thêi ch÷ th nèi víi ¬, i dÊu huyÒn trªn ¬, tiÕng tiÕt ch÷ t nèi víi ch÷ i, ª, t dÊu s¾c trªn 
say bột, nét chữ, kết bạn, ...
-Cho hs viÕt b¶ng con
-NhËn xÕt söa sai
-Y/c hs viÕt bµi vµo vë TV
-Qs¸t, uÊn n¾n hs c¸ch ngåi
-Thu bµi chÊm ®iÓm 1 sè em
-Cho hs xem 1 sè bµi ®iÓm cao
-NhËn xÐt tiÕt häc
-VÒ nhµ viÕt l¹i bµi vµo vë « li
-Qsát, nxét
-Qsát, ghi nhớ
-ViÕt b¶ng con
-ViÕt bµi vµo vë
-Nghe
Tiết 4. Sinh hoạt: KIỂM ĐIỂM TUẦN 17.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17.doc