Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 9

Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 9

I.Mục tiêu - Đọc được : uôi,ươi,nải chuối ,múi bưởi ;từ và câu ứng dụng.

- Viết được : uôi,ươi,nải chuối ,múi bưởi .

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chuối,bưởi,vú sữa.

*TCTV: Tuổi thơ, tươi cười

II.Đồ dùng dạy học

-Tranh minh hoạ, Bộ THTV

-bảng con, vở Tviết, sách TV

 

doc 28 trang Người đăng huong21 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 5 - Trường TH & THCS Bản Nhùng - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9:
Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiết 1; CHÀO CỜ
Tiết 2 + 3: HỌC VẦN: 
BÀI 35: UÔI – ƯƠI
I.Mục tiêu - Đọc được : uôi,ươi,nải chuối ,múi bưởi ;từ và câu ứng dụng.
- Viết được : uôi,ươi,nải chuối ,múi bưởi .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chuối,bưởi,vú sữa.
*TCTV: Tuổi thơ, tươi cười
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, Bộ THTV
-bảng con, vở Tviết, sách TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
TCTV
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần
a.Dạy vần uôi (8’)
b.Vần ươi (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (7’)
b.Đọc câu ứng dụng (7’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.Đọc bài sgk (8’)
đ.Luyện viết vở tập viết (12’)
D.củng cố dặn dò (3’)
-Đọc từ ngữ: Cái túi, gửi quà
-Viết: núi, gửi
-Nhận xét, ghi điểm
-Viết vần uôi lên bảng và đọc vần uôi gồm mấy âm là những âm nào?
-Y/c ghép vần và đọc
-Có vần uôi muốn có tiếng chuối phải thêm âm gì và dấu gì?
-Y/c ghép tiếng chuối
-Nhận xét, sửa sai
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh đưa ra từ khoá: nải chuối
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi, đọc ngược
( các bước tương tự như dạy vần uôi)
-So sánh 2 vần uôi – ươi
c
-Viết mẫu, vừa viết vừa HD hs cách viết
uôi, ươi, nải huối, 
b
 múi ưởi
-Y/c hs viêt bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Gv chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần gạch chân – pt và đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn từ
-Hỏi vần vừa học
-Đọc lại bài T1
-Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc
-Cho hs đọc từng câu
-GV đọc mẫu
-Y/c hs qsát tranh – nêu câu hỏi gợi ý
+Trong tranh vẽ gì?
+Trong ba thứ quả này em thích loại nào nhất
+Vườn nhà em trồng cây gì?
+chuối chín có màu gì?
+Vũ sữa chín có màu gì?
+bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
-Y/c hs đọc từng phần trong sgk
-Gv nhận xét sửa sai cho điểm
-Y/c hs mở vở TV – HD lại cách viết
-Y/c hs viết bài
-Chấm 1 số vở – nxét khen ngợi
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Dặn về nhà đọc và viết lại bài 
xem trước bài 36
h¸t
2 hs ®äc
-ViÕt b¶ng con
-§äc §T + CN
tr¶ lêi
-GhÐp vÇn võa ®äc
Tr¶ lêi
-ghÐp tiÕng
-§äc §T + CN
-§äc §T + CN
-§äc §T + CN
-So s¸nh ®iÓm gièng vµ kh¸c nhau
-Qs¸t, nghe
-ViÕt b¶ng con
-§äc thÇm
-T×m CN
PT vµ ®äc ®¸nh vÇn
-§äc tr¬n §T + CN
-Tr¶ lêi
-§äc CN
-Qs¸t, nhËn xÐt
-§äc thÇm
-T×m CN + PT vµ ®äc ®¸nh vÇn
-§äc §T + CN
-Nghe
-Qs¸t tranh th¶o luËn theo cÆp
-Tõng cÆp hái ®¸p
-§äc bµi trong sgk
-Nghe
-ViÕt bµi vµo vë
-1 hs
-§äc §T
*Tõ: Tuæi th¬, t­¬i c­êi
-GV ®äc mÉu, gi¶i thÝch
*H/s: ®äc §T+CN
-Nghe
TiÕt 4: TOÁN: 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu Biết phép cộng với số 0 ,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- Làm bài tập :1,2,3
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng con
-Que tính
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên bảng làm
0+2= 5+0= 4+0=
2+0= 0+5= 0+4=
-Nhận xét, ghi điểm
-Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: tính HD hs cách làm
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm vào vở
-Nhận xét, chữa bài
0+1=1 0+2=2 0+3=3 0+4=4
1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5
2+1=3 2+2=4 2+3=5
3+1=4 2+3=5
4+1=5
Bài 2 tính
-Gọi hs lên bảng làm
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5
2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5
-Cho hs so sánh kq của 2 phép tính trong 1 cột và rút ra kl: 1+2=2+1 vì đều =3
Bài 3: > < = 
-HD hs cách so sánh và điều dấu
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nhận xét chữa bài
24+0
5>2+1 0+3<4 1+0=0+1
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm bài trong vở Bài tập và chuẩn bị bài sau
-3 hs lên bảng làm bài
-Nghe
-4 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-NXét bài bạn
-4 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-NXét bài bạn
-So sánh kết quả
-Nghe
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-NXét bài bạn
- Nghe
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 5: THỦ CÔNG:
XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T2)
I.Mục tiêu - Biết cách xé,dán hình cây đơn giản .
- Xé , dán đợc hình tán lá cây,thân cây . Đờng xé có thể bị răng ca .Hình dán tơng đối phẳng,cân đối .
II.Đồ dùng dạy học
-Giấy thủ công, hồ dán
-Vở thủ công, khăn lau tay
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn đinh
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Ghthiệu bài (2’)
2.Dạy bài mới hs thực hành
đánh giá sản phẩm (5’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Ktra sự chuẩn bị của hs
trực tiếp – ghi đầu bài
-Y/c hs lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây một tờ màu xanh đậm
-Y/c hs xé hình vuông trên 1 tờ giấy màu xanh
-Xé 4 góc để tạo thành hình tán lá cây
-tiếp tục xé 1 hình chữ nhật trên tờ giấy màu còn lại
-Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài
-Xé 2 hình thân cây như gv đã HD
Màu của 2 thân cây phải là màu nâu 
-Trong khi hs thực hành gv nhắc nhở và uấn nắn các thao tác xé hình tán lá thân cây cho những em còn lúng túng
-Nhắc hs khi xé hình tán lá không cân phải xé đều cả 4 góc
-Khi xé hình thân cây cũng không cân xé đều, có thể xé phần dưới to, phần trên nhỏ
-Trước khi dán cần sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối
-Chú ý bôi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công
-Cho hs nhận xét sản phẩm của hs xé, dán hình cây đơn giản
-GV đánh giá sản phẩm
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nha tập xé nhiều lần 
-Chuẩn bị bài sau
hát
-lấy 2 tờ giấy màu xanh ra và thực hành xé dán hình lá cây tròn, lá cây dài và thân cây theo các bước HD của GV
-Nghe, áp dụng vào trong thực hành
-Nhận xét sản phẩm
-Nghe, ghi nhớ
Thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiết 1+2: HỌC VẦN: 
BÀI 36: AY - Â - ÂY
I.Mục tiêu - Đọc được :ay,â,ây mây bay,nhảy dây ;từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ay,â,ây mây bay,nhảy dây .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : chạy,bay,đi bộ,đi xe.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa, bộ chữ học vần
-Vở TV, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần
a.Dạy vần ay (8’)
b.Dạy vần â - ây (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.luyện tập
a.Luyện đọc (7’)
b.Đọc câu ứng dụng (7’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.đọc sgk (8’)
đ.Luyện viết (12’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc: uôi – ươi
-Viết: uôi – nải chuối, ươi – múi bưởi
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp
-Viết vần ay lên bảng và đọc
-Vần ay gồm mấy âm? đó là những âm nào? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
-Y/c ghép vần ay
-Cho hs đọc đánh vần a – y – ay
-Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm âm gì?
-Y/c ghép tiếng bay
-Viết tiếng bay lên bảng và đọc
-Gthiệu tranh – ghi bảng: máy bay
-Cho hs đọc từ khoá
-Y/c đọc xuôi, đọc ngược và nhận xét, chỉnh sửa
(Dạy tương tự như vần ay)
-Bài hôm nay học những vần gì?
-Viết 2 vần lên đầu bài
-Hỏi; 2 vần ay - ây giống và khác nhau ở điểm nào
Viết mẫu: Vừa viết vừa HD hs cách viết
b
 ay ây máy ay 
 nhảy dây
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Viết bảng từ ứng dụng
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần pt đọc đv
-cho hs đọc đv đọc trơn
-gv đọc mẫu và giải thích
-hỏi vần vừa học 
-gọi đọc bài T1
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-Cho hs đọc trơn
-Cho hs đọc mẫu – gọi 2 hs đọc
-HD hs qsát tranh thảo luận
+Trong tranh vẽ gì?
+Khi nào thì phải đi máy bay
+Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
+Bố mẹ em đi làm bằng gì?
-Nhận xét, khen ngợi
-Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk
-Nhận xét sửa sai – cho điểm
-Y/c mở vở Tviết
-HD lại cách viết
-Y/c viết bài vào vở
-Qsát uấn nắn hs
-Chấm 1 số vở – nx khen ngợi
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs đọc lại bài
-Dặn về nhà đọc bài và viết lại bài xem trước bài 37
hát
-2 hs đọc bài
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-trả lời câu hỏi
-Ghép vần
-Đọc ĐT + CN
trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
Trả lời
-So sánh
-Qsát, ghi nhớ
-ViÕt b¶ng con
-Qs¸t, nhËn xÐt
-§äc thÇm
-T×m pt ®äc
-§äc §T + CN
Tr¶ lêi
-§äc CN
-Qs¸t, nhËn xÐt
-§äc thÇm
-T×m pt ®äc
-§äc §T + CN
-nghe, 2 hs ®äc
-qs¸t tranh th¶o luËn
-Tõng cÆp hái ®¸p
-3 hs ®äc
-Më vë TV
-ViÕt bµi vµo vë
-1 hs
-§äc §T
-nghe, ghi nhí
TiÕt 3; TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học ,cộng với số 0 .
- Làm các bài tập : 1,2,4.
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng con, que tính
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
+
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên bảng làm
2+3= 0+0=
1+0= 0+1=
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: tính
-HD hs cách đặt tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
+
+
+
+
+
 2 4 1 3 1 0
 3 0 2 2 4 5
 5 4 3 5 5 5
Bài 2: tính
-HD hs cách đặt tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
2+1+2=5 3+1+1=5 2+0+2=4
bài 4: viết phép tính thích hợp
-HD hs qsát tranh
-Y/c hs nêu bài toán rồi viết p.Tính tương ứngd với bài toán đó
-Nhận xét, chữa bài
a.
2
+
1
=
3
b.
1
+
4
=
5
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm bài trong vở bài tập và chuẩn bị bài sau
2 hs lên bảng làm bài
-Qsát, ghi nhớ
-6 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Qsát, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Qsát, ghi nhớ
-Qsát
-Nêu bài toán
-Viết phép tính
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 5: ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( T1 )
I.Mục tiêu - Biết : Đối với anh chị cần lễ phép ,đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép vứi anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày .
II.Đồ dùng dạy học
 -Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy bài mới
HĐ1: hs xem tranh và nxét việc làm của các bạn nhỏ trong BT1
HĐ2: Thảo luận phân tích tình huống (BT2)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs nêu tên bài đạo đức tiết trước
-Nhận xét, đánh giá
trực tiếp – ghi đầu bài
-Y/c từng cặp hs quan sát tranh trong bài tập 1 và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong 2 tranh
-Y/c nhận xét, bổ xung
+Kết luận: 
-tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lế phép với anh
-Tranh 2: Hai chị em đang cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận ... i
1.Gthiệu bài (2’)
2.GV hướng dẫn hs phép trừ 2-1 (5’)
3.HD hs làm phép trừ 3-1=2, 3-2=1 (10’)
4.HD hs nhận biết bước đầu về mối
5.Thực hành (13’)
D.Củng cố dặn dò (2’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
trực tiếp – ghi đầu bài
-HD hs xem tranh tự nêu bài toán
-Gợi ý cho hs nêu
-HD hs tự trả lời câu hỏi của bài toán
-Nhắc lại và giới thiệu “2 con ong bớt 1 con ong, còn lại 1 con ong. Hai bớt 1 còn 1
-Cho hs nhắc lại
-hai bớt một còn một ta viết như sau:
2-1-1 (dấu - đọc là trừ)
-Chỉ vào 2-1=1 đọc rồi cho hs đọc phép trừ 3-1=2, 3-2=1
(Dạy tương tự như phép toán 2-1=1)
-Cho hs xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để hs trả lời: 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2+1=3
1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành 3 chấm tròn 1+2=3
3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn 3-1=2; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn 3-2=1 
Viết 2+1=3 Hd hs nhận xét, lấy 3 trừ 1 được 2: 3-1=2, lấy 3 trừ 2 được 1: 3-2=1
Tương tự với 1+2=3
bài 1: tính
-HD hs cách làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-nhận xét, chữa bài
2-1=1 3-1=2 1+1=2 1+2=3
3-1=2 3-2=1 2-1=1 3-2=1
3-2=1 2-1=1 3-2=1 3-1=2
bài 2: tính
-HD hs cách làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
- nhận xét, chữa bài
+
+
+
 2 3 3
 1 2 1
 1 1 2
Bài 3: viết phép tính thích hợp
- HD hs quan sát tranh, nêu bài toán 
“ có 3 con chim bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con?
-Gọi hs lên bảng viết phép tính
-Y/c lớp làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài
3
-
2
=
1
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm bài trong vở BT và chuẩn bị bài sau
-Qsát tranh tự nêu bài toán
-Trả lời
-nghe, ghi nhớ
-2,3 hs nhắc lại
-Đọc ĐT + CN
-Qsát và trả lời các câu hỏi của gv
-Theo dõi, nhận xét
-Nghe, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm 
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm 
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
-1 hs lên bảng làm 
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-nghe, ghi nhớ
Tiết 4: ÂM NHẠC: 
ÔN TẬP BÀI HÁT: LÍ CÂY XANH
I.Mục tiêu
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh sưu tầm về nam bộ
-Thanh phách
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ 
B.bài mới
1.Gthiệu bài (1’)
2.HĐ1 ôn lại bài hát
3.HĐ2: tập nói theo tiết tấu
4.HĐ3: kết thúc
-Gọi hs lên bảng hát bài: lí cây xanh
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs xem lại tranh. Nhắc lại ND bài hát
-Cho hs hát
-hát kết hợp vận động phụ hoạ
-hát gõ đệm theo tiết tấu
-hát kết hợp nhún chân theo nhịp
-Cho hs trình diễn bài hát trước lớp
-Nhận xét khen ngợi
-Gv cho hs tập nói theo tiết tấu bằng chính lời ca bài; lí cây xanh
-Cho hs vận dụng đọc những câu thơ 
VD1; vừa đi vừa nhảy
Là anh sáo xinh
VD2: chú bé loắt choắt
 cái xắc xinh xinh
-Đọc thơ gõ nhịp theo nhịp 2
-Cho hs hát lại bài hát
-Cho hs gõ đệm theo nhịp
-Cho 1 nhóm vận động phụ hoạ
-Chuẩn bị giờ sau thanh phách 
ôn hai bài hát
-2 hs
-theo tổ, bàn, cá nhân
-thực hiện
-Tổ – CN
-Đọc
-Tìm những câu 4 chữ
-thực hiện
 Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: TẬP VIẾT: 
XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI
I.Mục tiêu
 Viết đúng các chữ :xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái,...kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1 ,tập một.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.Bài mới
1Gthiệu bài (1’)
2.Quan sát, nhận xét (6’)
3.HD quy trình viết (10’)
4.HD viết vào vở (15’)
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs viết bảng con; chú ý, cá chê
-Nhận xét, chỉnh sửa
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV y/c hs qsát mẫu chữ và nhận xét về hình dáng kích thước của các con chữ
-Gv HD quy trình cách viết: pt từng từ từng chữ
+Xưa kia: gồm 2 tiếng
Xưa: con chữ x nối vần ưa độ cao 3 ô li
Kia: chữ k nối vần ia
+Mùa dưa: gồm 2 tiếng
Mùa: chữ m nối vần ua dấu huyền trên ua
Dưa: chữ d nối vần ưa
+Ngà voi: gồm 2 tiếng
Ngà: chữ ng nối a dấu huyền trên a
Voi: chữ v nối vần oi
+Gà mái: gồm 2 tiếng
Gà: chữ g nối a dấu huyền trên a
Mái: chữ m nối vần ai dấu sắc trên a
xưa kia mùa dưa ngà voi gà mái
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, chỉnh sửa
-Giảng Từ ngữ
-y/c hs viết vào vở Tập viết
-Qsát nhắc nhở hs viết bài tư thế ngồi cách cầm bút
-thu vở chấm, chữa 1 số bài
-Nhận xét đánh gía tiết học
-Dặn về nhà viết lại vào vở ô li chuẩn bị bài sau
-Viết bảng con
-Nghe
-Qsát
-Nhận xét
-Qsát, nghe
-ViÕt b¶ng con
-Nghe
-ViÕt vµo vë
-Nép
-Nghe, ghi nhí
TiÕt 2: TẬP VIẾT; 
ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ
I.Mục tiêu
 Viết đúng các chữ : đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ,... kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1 ,tập một.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (3’)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (1’)
2.HD qsát nx (5’)
3.HD và pt cấu tạo các chữ (10’)
4.HD viết vào vở (13’)
5.Chấm chữa bài (5’)
C.Củng cố dặn dò 
-Cho hs viết bảng con: xưa kia
-Nhận xét, sửa sai
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs qsát mẫu chữ... nx về hình dáng kích thước của các chữ
-Gv HD và pt từng chữ
+Tươi cười: gồm 2 tiếng
Tươi: chữ t nối vần ươi
Cười: chữ c nối vần ươi dấu huyền trên ơ
+Đồ chơi: gồm 2 tiếng
Đồ: chữ đ nối chữ ô dấu huyền trên ô
Chơi: chữ ch nối vần ơi
+Ngày hôi: gồm 2 tiếng
Ngày: chữ ng nối vần ay dấu huyền trên a
Hội: chữ h nối vần ôi dấu nặng dưới ô
+Vui vẻ: gồm 2 tiếng
Vui: chữ v nối vần ui
Vẻ: chữ v nối e dấu hỏi trên e
-Giảng từ ngữ
-Cho hs viết bảng con từng từ
c
c
t
 đồ hơi ươi ười
vui vẻ ngày hội
-Y/c viết bảng con
-Nhận xét chỉnh sửa
-Y/c hs mở vở TV viết bài
-GV qsát giúp đỡ những hs yếu
-Nhắc nhở hs viết bài
-Thu vở chấm – NX chữa lỗi cho hs
-Hệ thống lại bài
-Nhận xét đánh giá tiêt học
-Dặn về nhà viết lại vào vở ô li chuẩn bị bài sau
-viết bảng con
-nghe
-Qsát, nghe
-Nghe, ghi nhớ
-ViÕt b¶ng con
-ViÕt bµi vµo vë
-thu chÊm vë
-Nghe, ghi nhí
TiÕt 4: TNXH:
HOẠT ĐỘNG – NGHỈ NGƠI
I.Mục tiêu
- Kể được các hoạt động ,trò chơi mà em thích.
- Biết tư thế ngồi học ,đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ 
B.bài mới
1.Gthiệu bài
2.HĐ1: thảo luận theo cặp
MT: nhận biết được các HĐ và trò chơi có lợi cho sức khoẻ (8’)
3.HĐ2: làm việc với sgk
MT: hiểu được nghỉ ngơi là rất quan trọng cho sức khoẻ (8’)
4.HĐ3: qsát theo nhóm nhỏ
MT: nhận biết các tư thế đúng và sai trong HĐ hàng ngày (8’)
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Kể tên các loại thức ăn em thường ăn hàng ngày?
Trò chơi “ hướng dẫn giao thông”
-GV HD cách chơi vừa nói vừa làm mẫu
+khi quản trò hô “ đèn xanh” người chơi sẽ phải đưa 2 tay ra trước và quay nhanh lần lượt tay trên tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài
+Khi quản trò hô “ đèn đỏ” người chơi phải dừng quay tay
-Ai làm sai sẽ bị thua
-Gv cho hs chơi những em nào làm sai sẽ bị phạt
-Gv: các em có thích chơi không? ngoài những lúc học tập chúng ta phải nghỉ ngơi bằng các hình thức giải trí. bài hôm nay sẽ giúp các em nghỉ ngơi đúng cách
-Ghi tên bài
B1: giao nhiệm vụ và thực hiện HĐ
-Gv chia nhóm đôi và nêu câu hỏi
+hàng ngày các em chơi trò gì?
-Gv gọi 1 số em kể tên các trò chơi
B2: Ktra kq HĐ - gv nêu câu hỏi
-Em nào cho cả lớp biết các HĐ nào vừa nêu có lợi cho sức khoẻ
+KL:Kể tên 1 số trò chơi có lợi cho sức khoẻ như: đá bóng, nhảy dây, đá cầu ... đều làm cho cơ thể khéo léo nhanh nhẹn nhảy dây, đá bóng vào lúc trời nắng sẽ làm cho ta bị cảm, ốm. Nhắc nhở giữ an toàn khi chơi
B1: HD
-GV cho hs qsát các hình 20, 21 cho từng nhóm mỗi nhóm 1 hình theo câu hỏi
+hãy chỉ và nói tên các HĐ trong từng hình, nêu tác dụng của HĐ đó
B2: ktra kq hoạt động
-Đại diện các nhóm trình bày
+KL: khi làm việc nhiều, HĐ quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi khi đó cần nghỉ ngơi cho lại sức nếu không nghỉ đúng lúc sẽ có hai cho sức khoẻ có nhiều cách nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và HĐ tiếp sẽ tốt và có hiệu quả hơn
B1: HD
-GV cho hs qsát hình ở trang 21
+Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế
B2: Kết quả HĐ
-Gv mời đại diện vài nhóm phát biểu diễn tả lại các tư thế của các bạn trong hình
+KL: Nhắc nhở hs thực hiện các tư thế khi ngồi học, lúc đi, đứng trong các HĐ hàng ngày – nhắc nhở những sai lệch về tư thế ngồi
-Củng cố hệ thống lại ND bài
-Liên hệ gđ hs
-Dặn về áp dụng kt vào c/s
trả lời
-HS chơi
-Nghe
-Trao đổi theo cặp
-trao đổi phát biểu
-lớp thảo luận trả lời
-Nghe, ghi nhớ
-Qsát tranh các nhóm thảo luận
-Nhóm 1: trình bày, nhóm khác bổ xung
-Nghe
-Hs trao đổi nhóm nhỏ
-đại diện trình bày, lớp qsát
-nghe
-nghe
Tiết 4: MĨ THUẬT:
XEM TRANH PHONG CẢNH
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs nhận biết được tranh phong cảnh, mô tả được những hình vẽ và màu sắc trong tranh
2.KN: hs nói được tên tranh và nhắc lại các chi tiết trong tranh
3.TĐ: GD hs có ý thức học tập và biết yêu mến cảnh đẹp quê hương
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh phong cảnh: đồng ruộng, phố phường
-Tranh phong cảnh thiếu nhi
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy bài mới
a.gthiệu tranh phong cảnh (7’)
b.HD hs xem tranh (16’)
c.Tóm tắt (5’)
D.củng cố dặn dò (3’)
-kiểm tra sự chuẩn bị của hs
trực tiếp – ghi đầu bài
-cho hs qsát tranh chùa 1 cột
Tranh 1: Đêm hội
-HD hs xem tranh trả lời câu hỏi
+Tranh vẽ những gì?
+màu sắc của tranh như thế nào?
+Em có nhận xét gì về tranh đêm hội?
-Tranh đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui, đúng là một “ đêm hội”
+Tranh 2 chiều về
-Cho hs qsát tranh đưa ra 1 số câu hỏi
+Tranh của bạn Hoang Phong vẽ ban ngày hay ban đêm? 
+Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+Vì sao bạn Hoang phong lại đặt tên tranh là chiều về?
+Màu sắc của tranh như thế nào?
-Gợi ý: Tranh của bạn hoàng phong là bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ gợi nhớ buổi chiều hè ở nông thôn
-Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh có nhiều loại khác nhau
+Cảnh nông thôn ( đường làng, cánh đồng ...)
+Cảnh thành phố (nhà, cây, xe cộ...)
+Cảnh sông, biển ( sông, tàu ...)
+Cảnh núi rừng (núi đồi, cây, suối...)
-Hai bức tranh vừa xem là những tranh phong cảnh đẹp
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Qsát cây và các con vật
-Sưu tầm tranh phong cảnh
-Qsát
-Qsát trả lời câu hỏi
-Qsát trả lời các câu hỏi
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
Ngày soạn:15/10/2008
Ngày giảng: thứ sáu ngày 17/10/2008

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9.doc