Bài soạn lớp 5 năm 2009 - Tuần 22

Bài soạn lớp 5 năm 2009 - Tuần 22

I, Mục tiêu :

 - Củng cố cho HS về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

 - Giúp HS tích cực chủ động học tập.

II, Các hoạt động dạy – học :

 1, Kiểm tra bài cũ :

 ? Nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

 2, Luyện tập :

 Bài 1 (Tr 19) :

 - HS nêu yêu cầu bài tập.

 - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng.

 - HS làm bài trên bảng nêu cách làm bài.

 - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

 

doc 12 trang Người đăng huong21 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn lớp 5 năm 2009 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Thực hành Toỏn 
Luyện tập 
I, Mục tiêu :
	- Củng cố cho HS về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
	- Giúp HS tích cực chủ động học tập.
II, Các hoạt động dạy – học :
	1, Kiểm tra bài cũ :
	? Nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
	2, Luyện tập :
	Bài 1 (Tr 19) : 
	- HS nêu yêu cầu bài tập.
	- HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng.
	- HS làm bài trên bảng nêu cách làm bài.
	- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
h1
h2
h3
Chu vi mặt đáy
28cm
11,4dm
m
Diện tích mặt đáy
48cm2
8dm2
m2
Diện tích xung quanh
140cm2
18,24dm2
m2
Diện tích toàn phần
236cm2
34,2dm2
m2
	Bài 2 (Tr 19)
	- HS nêu yêu cầu bài tập.
	- HS trao đổi bài theo cặp rồi làm bài.
	- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
	- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
	Vì 4x4 = 16, nên cạnh của hình vuông người ta cắt bỏ là 4cm
	Chiều rộng mảnh tôn là 30 x = 20(cm)
	Chiều rộng mặt đáy là 20 - ( 4x2 ) = 12(cm)
	Chiều dài mặt đáy là 30 - ( 4x2) = 22(cm)
	Diện tích mặt đáy là 22 x 12 = 264(cm2)
	 ĐS: 264 cm2
	2, Củng cố, dặn dò :
	Gv nhận xét tiết học.
	Dặn HS xem lại các bài tập. 
Rỳt kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành tập làm văn
LẬP CHƯƠNG TRèNH HOẠT ĐỘNG
I - Mục tiờu:
- Củng cố cho học sinh cỏch lập chương trỡnh hoạt động cho buổi thi vẽ tranh và cỏch lập chương trỡnh hoạt động núi chung.
- Rốn cho học sinh cú tỏc phong làm việc khoa học.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II - Đồ dựng dạy học: 
- Bảng phụ viết cấu tạo của 1 chương trỡnh hoạt động( Mục đớch-Phõn cụng chuẩn bị- Chương trỡnh cụ thể); bảng nhúm cho HS lập CTHĐ
 	HS : Ghi chộp 1 HĐ tập thể
III - Cỏc hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1- Kiểm tra : 
2- Bài mới 
 Giới thiệu, nờu mục đớch YC tiết học.
*Hướng dẫn HS lập chương trỡnh hoạt động 
a)Tỡm hiểu yờu cầu của đề.
Đề bài : Em hóy lập chương trỡnh hoạt động thi vẽ tranh, sỏng tỏc thơ, truyện về an toàn giao thụng..
- Gọi HS đọc to rừ đề bài và gợi ý SGK 
- 
- Mục tiờu của CTHĐ đú là gỡ ?
- Việc làm đú cú ý nghĩa như thế nào đối với lứa tuổi cỏc em ?
 GV: Đõy là hoạt động do Ban chỉ huy liờn đội của lớp tổ chức. Em tưởng tượng mỡnh là chi đội trưởng hoặc chi đội phú của chi đội để lập CTHĐ. 
- Gv mở bảng phụ chộp sẵn cấu tạo 3 phần của CTHĐ gọi HS đọc.
b) HS lập CTHĐ.
- GV giao việc, giao bảng nhúm cho 2 HS.
- Gọi HS trỡnh bày trước lớp, nhận xột
- GV giỳp HS nhận xột từng CTHĐ và bỡnh chọn bản CTHĐ tốt nhất; người giỏi nhất trong tổ chức cụng việc tập thể.
4- Củng cố, dặn dũ 
- GV nhận xột tinh thần làm việc của lớp, khen những HS lập CTHĐ tốt.
-Về nhà viết lại CTHĐ vào vở.
- 1 HS đọc đề bài, gợi ý SGK.
- Lớp đọc thầm, Hs suy nghĩ, lựa chọn HĐ để lập CTHĐ.
+ Tuyờn truyền, vận động mọi người cựng nghiờm chỉnh chấp hành trật tự, an toàn giao thụng
+ Gắn bú thờm tỡnh bạn bố, rốn ý thức cộng đồng.
- 2 HS đọc lại cấu tạo 3 phần của CTHĐ.
- HS lập CTHĐ ra vở nhỏp, 2 HS lập bảng nhúm.
- Một số HS đọc KQ trước lớp.
Vớ dụ về bài làm:
I.Mục đớch :
- Tuyờn truyền, vận động mọi người chấp hành trật tự, an toàn giao thụng.
- Động viờn cỏc đội viờn tham gia hoạt động tập thể.
- Phỏt hiện năng khiếu vẽ, làm thơ, viết truyện.
II.Chuẩn bị:
- Phạm vi tổ chức : Nội bộ lớp 5A
- Ban tổ chức : Lớp trưởng, cỏc tổ trưởng.
- Phõn cụng.
III.Chương trỡnh cụ thể
- Thỏng 3 : Phỏt động cuộc thi 
+ thụng bỏo thể lệ cuộc thi 
+ thời hạn nộp bài.
- Thỏng 4 : Lập cỏc tiểu ban (nhận bài dự thi + chấm sơ khảo):
+ Tiểu ban tranh : Lớp trưởng + tổ trưởng tổ 1.
+ Tiểu ban thơ : Lớp phú học tập + tổ trưởng tổ 2.
+ Tiểu ban truyện : Lớp phú văn thể + tổ trưởng tổ 3.
- Thỏng 5 : chấm tỏc phẩm dự thi (đầu thỏng) ; tổng kết, phỏt phần thưởng.
* 2 HS nờu cấu tạo của CTHĐ
Rỳt kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 19 thỏng 1 năm 2010
Thực hành Luyện từ và câu 
ễN LUYỆN: NỐI CÁC VẾ CÂU GHẫP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I/MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
- HS biết xỏc định cỏc quan hệ từ trong cõu ghộp, xỏc định đỳng cỏc vế cõu.
- Biết đặt cõu ghộp cú 1 quan hệ từ và 1 cặp quan hệ từ.
- GDHS biết SD trong giao tiếp và làm bài.
II/ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/Củng cố kiến thức 
2/Luyện thờm:
H: Nờu cỏc quan hệ từ trong cõu ghộp?
 Bài 1: Đặt cõu ghộp 
a/ Cú 1 quan hệ từ nối giữa 2 vế cõu ghộp: 
- và. 
- rồi.
- thỡ.
- nhưng.
- hay.
- hoặc. 
b/ Cú 1 cặp quan hệ từ:
- tuy  nhưng.
- mặc dự  nhưng.
- dự  nhưng.
- vỡ  nờn; do  nờn; nhờ... mà.
- nếu thỡ; giỏ  thỡ; hể  thỡ.
- chẵng những  mà; khụng chỉ  mà.
3/Củng cố:
- Nhắc lại ghi nhớ.
- GDHS SD đỳng cõu ghộp cú quan hệ từ.
- Học sinh nhắc lại nội dung kiến thức đó học.
- Hoàn thành bài tập 3/SGK.
- Học thuộc ghi nhớ.
- HS trả lời nối tiếp nhau.
- HS làm vào vở.
- Mỗi em đặt 1 cõu vào thẻ từ. 
- Đớnh thẻ từ lờn bảng.
- Lớp nhận xột sửa sai.
- HS đặt thờm những cõu khỏc nhau.
Rỳt kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thực hành Toán
Luyện tập tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
I, Mục tiêu :
	- Củng cố cho HS về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
	- Giúp HS tích cực chủ động học tập.
II, Đồ dựng
-Vở bài tập.
II, Các hoạt động dạy – học :
1, Luyện tập :
	Bài 1 (Tr 21)
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS tự vận dụng công thức để làm bài.
	- HS nêu kết quả, GV chữa bài.
	- HS nhắc lại cách tính cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
	Bài 2 (Tr 21) : 
	- HS nêu yêu cầu bài tập.
	- ? muốn tính diện tích miếng tôn dùng để làm thùng tức là ta tính gì? (diện tích toàn phàn của hình lập phương chỉ có một đáy).
	- HS làm bài vào vở.
	- HS chữa bài GV nhận xét kết luận.
	Bài 2 (Tr 22) 
	- 1 HS đọc bài tập.
	- ? muốn tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương ta cần biết gì? ( cạnh của hình lập phương).
	- HS trao đổi bài theo cặp rồi làm bài.
	- HS chữa bài. GV và HS nhận xét chốt lời giải đúng.
	- Cạnh của hình lập phương là.
	12 : 3 = 4(cm)
	- Diện tích xung quanh của hình lập phương là
	4 x 4 x 4 = 64(cm2)
	- Diện tích toàn phần của hình lập phương là
	4 x 4 x 6 = 96(cm2)
	ĐS: 64cm2 và 96cm2
	2, Củng cố, dặn dò :
	HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
	Gv nhận xét tiết học.
	Dặn HS xem lại các bài tập.
 Rỳt kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 4 ngày 20 tháng 1 năm 2010
Thực hành Toán 
Luyện tập
	I, Mục tiêu
	- HS nắm chắc mối quan hệ giữa cm3, dm3.
	- HS tích cực tự giác học tập.
	II, Các hoạt động dạy học
	1, Luyện tập
	Bài 1 Tr 24
	- HS nêu yêu cầu 
	- HS tự làm bài rồi nêu kết quả
	1dm3 = 1000cm3 1cm3 = dm3
	Bài 2:
	- HS nêu yêu cầu
	- HS tự viết vào ô trống
	- HS nêu kết quả, GV và Hs nhận xét kết luận
	Bài 3 :
	- HS nêu yêu cầu
	- HS trao đổi bài theo cặp rồi làm bài
	- 2 HS chữa bài trên bảng
	- Gv và HS nhận xét chốt lại lời giải đúng
	a, 2dm3 = 2000cm3 b, 4000cm3 = 4dm3
	 30dm3 = 30000cm3 60000cm3 = 60dm3
	 14,7dm3 = 14700 cm3 3500 cm3 = 3,5 dm3
	 ..................................	 ................................
	2. Củng cố, dặn dò :
	- HS nhắc lại mối quan hệ giữa cm3 va dm3.
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS xem lại các bài tập.
 .Rỳt kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành tập đọc
Lập làng giữ biển - Cao bằng
I. MỤC TIấU :
 - Rốn kĩ năng đọc hiểu,diễn cảm 2 bài: 
 - Giỏo dục lũng tửù haứo .., yeõu nửụực...
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Đọc hiểu (sỏch trắc nghiệm)
	1. Bố Nhụ bàn với ông Nhụ việc gì?
	A/ Lập làng mới ngoài đảo.
	B/ Ra đảo xa đánh bắt cá.
	C/ Mở rộng đất đai cho ngôi làng.
	2. Đảo Mõn Cá Sấu trước khi bố Nhụ ra là:
	A/ Đảo chưa có người ở.
	B/ Đảo đã có người ở.
	C/ Một làng cá sầm uất.
	3/ Vì sao bố Nhụ đã quyết tâm lập làng mới ngoài đã xa?
	A/ Vì ngoài đảo đất rộng.
	B/ Vì ngoài đảo có nhiều cây xanh, nước ngọt
	C/ Vì ngoài đảo ngư trường đánh bắt cá gần.
	D/ Vì cả ba lí do trên.
	4/ Đường đến Cao Bằng có gì đặc biệt?
	A/ Phải vượt qua nhiều sông suối.
	B/ Phải vượt qua những cánh rừng rộng lớn.
	C/ Phải vượt qua nhiều dốc đèo.
	D/ Phải vượt qua những cánh đồng bằng phẳng.
	5/ Câu thơ nào nói lên địa hình đặc biệt của miền đất Cao Bằng?
	A/ Cao Bằng, rõ thật cao.
	B/ Rồi dần dần bằng xuống.
	C/ Cả hai câu thơ trên.
	6/ Khổ thơ nào miêu tả tấm lòng đôn hậu, mến khách của người Cao Bằng?
	A/ Khổ thơ thứ nhất
	B/ Khổ thơ thứ hai
	C/ Khổ thơ thứ ba
 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm: 
a. Goùi hs ủoùc laùi baứi .
Y/c hs nhaộc laùi caựch ủoùc .
-Cho hs oõn ủoùc trong nhoựm:y/c hs ủoùc vaứ tửù neõu caõu traỷ lụứi.
-Toồ chửực hs thi ủoùc trửụực lụựp.
+ Cho hs thi ủoùc ủoaùn dieón caỷm-gv NX vaứ tuyeõn dửụng hs ủoùc toỏt.
+GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi caựch ủoùc, - HS luyện đọc phõn vai theo nhúm 3. GV theo dừi uốn nắn.
 - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xột, bỡnh chọn nhúm cú nhiều bạn đọc tốt nhất. Cho hs thi ủoùc theo nhoựm 
-GV nhaọn xeựt ,ghi ủieồm tửứng em
Rỳt kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 5 ngày 12 thỏng 11 năm 2009
Thực hành Chính tả
Luyện viết bài 22 
I I/ Mục đớch yờu cầu
- HS thực hành rốn luyện chữ viết đẹp thụng qua việc viết bài số 22 trong vở Thực hành luyện viết 5.
- Tự giỏc rốn luyện chữ viết sạch đẹp.
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm mụn chinh tả
II/ Đồ dựng : Bảng con.
III/ Hoạt động dạy – Học :
A / Bài trắc nghiệm mụn chinh tả
1. Điền vào chỗ trống (): r, d hay gi?
	A/ Tôi là bèo lục bình	C/  ong mây trắng làm buồm
	D/ Bứt khỏi sình đi ạo	D/ Mượn trăng non làm  áo
2. Điền vào chỗ trống (): o hoặc ô (thêm dấu thanh thích hợp)
	A/ Trường Sơn vượt núi băng s.ng
	B/ Xe đi trăm ngả chiến c. ng bốn mùa
	C/ Trường Sơn, đ.ng nắng, tây mưa
	D/ Ai chưa đến đó như chưa r. mình.
B /Bài viết :
 Kiểm tra việc viết bài luyện viết thờm ở nhà của HS (bài số 21).	
1. Giới thiệu + ghi tờn bài .
2. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
Y/c HS đọc bài viết số 22 .
- Hướng dẫn cỏc chữ khú , cỏc chữ cú õm đầu tr /ch, l/n, r/d
- Hướng dẫn học sinh cỏch viết cỏc chữ hoa đầu tiếng.
- Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ?
-Tổ chức cho học sinh viết nháp một số từ khó viết , gv theo dõi uốn sửa cho học sinh 
-Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở 
+ Nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày, lưu ý khoảng cỏch và điểm dừng của chữ.
 - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp 
 +Bao quỏt, giỳp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xột.
+ Đọc nội dung bài viết.
+Quan sỏt, nhận xột về kiểu chữ, cỏch trỡnh bày cỏc cõu trong bài viết.
+ Luyện viết cỏc chữ khú và cỏc chữ hoa vào nhỏp hoặc bảng con.
 Sớm nay đứng gỏc, anh Thỏi thấy Tổ quốc ta đẹp vụ cựng. Mặt trời hộ sỏng, rừng nỳi như tỏa hào quang. Những tia nắng vàng hắt từ sau dóy nỳi lờn nền trời ửng hồng.
+ Nhắc lại khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong một dũng .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nhỏp.
C/ Củng cố – Dặn dũ :
Nhận xột giờ học và kết quả rốn luyện của HS trong tiết học.
Dặn HS tự rốn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thờm. 
 Rỳt kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 22.doc