Bài soạn lớp 5 - Trường TH Lý Tự - Tuần 11

Bài soạn lớp 5 - Trường TH Lý Tự - Tuần 11

I.Mục tiêu: Biết :

 - Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.

 - So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.

 -Làm bài 1 ,2a,b 3 cột 1 , 4

II. Chuẩn bị :

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 33 trang Người đăng huong21 Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 - Trường TH Lý Tự - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
TUẦN 11
 TUẦN LỄ THỨ  11  TỪ NGÀY  28/10  ĐẾN NGÀY  1/11/2013 
 Thứ
Ngày
Tiết 
Tiết
PPCT
Môn
TÊN BÀI DẠY 
1
11
Chào cờ
Tuần 11
2
51
Toán 
Luyện tập
Hai
3
21
Tập đọc
Chuyện một khu vườn nhỏ
28/10/13
4
Thể dục
5
11
Chính tả
Nghe - viết : Luật Bảo vệ môi trường
(GDBVMT: trực tiếp)
1
52
Toán 
Trừ hai số thập phân
2
21
LT & câu
Đại từ xưng hô
Ba
3
21
Khoa học
Ôn tập : Con người và sức khỏe (tiếp theo)
29/10/13
4
Kể chuyện
Người đi săn và con nai (GDBVMT: trực tiếp)
5
Tin học
1
53
Toán 
Luyện tập
2
22
Tập đọc
Ôn tập
Tư
3
21
TLV
Trả bài văn tả cảnh
30/10/13
4
11
Đạo đức
Thực hành giữa học kì I
5
22
Anh văn
1
54
Toán 
Luyện tập chung
2
Anh văn
Năm
3
22
LT & câu
Quan hệ từ (GDBVMT: gián tiếp)
31/10/13
4
11
Kĩ thuật
Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
5
11
Địa lí
Lâm nghiệp và thủy sản
1
Tin học
 2
55
Toán 
Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Sáu
3
22
TLV
Luyện tập làm đơn (GDBVMT: trực tiếp;
KNS)
1/11/13
4
22
Khoa học
Tre, mây, song (GDBVMT: Liên hệ/ bộ phận)
5
11
Hát
Ngày soạn: 21/10/2013
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
 PPCT:51	Tốn : LUYỆN TẬP
I.Mục tiªu: Biết : 
 - TÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n, tÝnh b»ng c¸ch thuËn tiƯn nhÊt. 
 - So s¸nh c¸c sè thËp ph©n, gi¶i bµi to¸n víi c¸c sè thËp ph©n. 
 -Làm bài 1 ,2a,b 3 cột 1 , 4
II. Chuẩn bị : 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu :
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1.Ổn định: Hát
2.Bµi cị : 4-5’
-Nhận xét, ghi điểm
3.Bµi mới : 
HĐ 1: Giíi thiƯu bµi: 1’
HĐ 2: Thực hành ; 28-29’
2HS lªn lµm BT3a,3c.
Bµi 1: HS tù lµm råi ch÷a bµi. L­u ý HS ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh ®ĩng. 
Bµi 1: Tù lµm råi ch÷a bµi.
Bài 2: Yêu cầu HS tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài 2( a,b) cho HS làm ở lớp. Bài (2 c, d) dành cho HSKG 
Bài 2: .
a.4,68 + 6,03 + 3,97
 = 4,68 + (6,03 + 3,97)
4, = 4,68 + 10 
 = 14,68
 c.4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 
= 4,2 + 6,8 + (3,5 + 4,5) 
= 4,2 + 6,8 + 8
 = 11 + 8 
 = 19
- Bài 3: Cho HS làm cột 1 (Cột 2 dành cho HSKG)
- Bài 4: 
- Bài 4: HS đọc đề:
Giải:
Ngày thứ hai dệt:
28,4 + 2,2 = 30,6 (m)
Ngày thứ ba dệt:
30,6 + 1,5 = 31,1 (m)
Cả ba ngày dệt được:
28,4 + 30,6 + 31,1 = 90,1(m)
4. Củng cố
-Nhắc lại kiến thức đã học
5, Dặn dị: 1’
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị tiết sau
- HS về nhà xem và làm bài vào vở
PPCT:21 Tập đọc: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ
I. Mục tiêu
 - Hiểu nội dung : Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ơng cháu ( TL được các câu hỏi trong SGK). 
 - Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu), giọng hiền từ
 ( người ơng ).
 - HS ý thức làm đẹp mơi trường sống trong gia đình, xung quanh em.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ:
3/ Bài mới.
 Giới thiệu bài: 1’
 G.thiệu chủ điểm Giữ lấy màu xanh và bài tập đọc Chuyện một khu vườn..
- Lắng nghe +QS tranh.
HĐ 1: Luyện đọc: 12-12’ 
 - GT tranh minh hoạ khu vườn nhỏ của bé Thu.
- GV chia đoạn: 3 đoạn
 - 1 HS khá giỏi đọc
- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
 - HS đọc đoạn nối tiếp ( 2lần )
.
+ Đọc từ khĩ.
+Đọc và giải nghĩa các từ: săm soi, cầu viện.
- Đọc theo nhĩm 2.
 GV đọc diễn cảm tồn bài 1 lần.
HĐ2: Tìm hiểu bài: 8-10’ 
Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
- HS đọc từng đoạn và trả lời các câu hỏi.
* Để được nhìn cây cối, nghe ơng kể chuyện về từng loại cây.
Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu cĩ đặc điểm gì nổi bật?
*Cây quỳnh lá dày, giữ được nước;cây hoa ti gơn thị những cái râu, theo giĩ ngọ nguậy như những cái vịi voi bé xíu; cây hoa giấy bị vịi ti gơn quấn nhiều vịng; cây đa Ấn độ...
Vì sao mỗi lần thấy chim đậu ở ban cơng, Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?
Em hiểu “ Đất lành chim đậu”là thế nào?
* Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng nhà mình cũng là vườn.
*Nơi tốt đẹp,thanh bình sẽ cĩ chim về đậu, sẽ cĩ người tìm đến để làm ăn.
HĐ 3. Đọc diễn cảm: 6-7’
- GV đọc diễn cảm tồn bài 1 lượt.
- GV chép một đoạn cần lên bảng phụ và gạch dưới những từ cần nhấn giọng.
- HS luyện đọc theo nhĩm đơi
-Cá nhân đọc
- Thi đọc diễn cảm
4. Củng cố
-Nhắc lại ND bài
5, Dặn dị: 1-2’
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị bài tiếp.
 PPCT:11 
 Chính tả: (Nghe- viết): LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
 	 ( GDBVMT:trực tiếp)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn bản luật.
- Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b, Hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- Cĩ ý thức bảo vệ mơi trường . 
 à Biết hành động bảo vệ MT trong lành ,sạch đẹp; bảo vệ và ngăn chặn những hành động xấu đối với MT; cĩ ý thức và vận động mọi người cùng BVMT: khai thác và tiết kiệm tài nguyên.
II. Chuẩn bị :
- Phiếu để ghi các cặp tiếng cho HS bốc thăm.
- Bút dạ, băng dính, phiếu khổ to để HS làm bài tìm từ nhanh.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
-Nhận xét, ghi điểm
-2HS
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 1’ 
Hoạt động 2: Viết chính tả.: 18-20’ 
 - GV đọc bài viết.
- 2 HS đọc to bài chính tả.
- Luyện viết những từ khĩ.
- 1HS viết bảng lớn, lớp viết bảng con.
- 3HS đọc lại bài viết.
b) GV đọc cho HS viết chính tả.
- HS viết bài chính tả.
c): Chấm, chữa bài. 
- GV đọc tồn bài.
- HS tự sốt lỗi.
- GV chấm 5- 10 bài.
- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi
- GV nhận xét chung.
Hoạt động 3: Làm bài tập : 9-10’ 
a) Hướng dẫn HS làm BT 2. 
- Tổ chức cho HS chơi bốc thăm cặp âm, vần cần phân biệt.
 - HS đọc yêu cầu đề;
- HS tiến hành chơi, đọc từ ngữ ghi trên bảng.
VD: lắm- nắm = thích lắm- nắm cơm 
- GV tổ chức cho HS làm bài dưới hình thức trị chơi: Thi viết nhanh.
- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT3b 
- HS đọc yêu cầu đề .
- GV phát phiếu cho HS.
- HS làm bài + trình bày kết quả.
+Từ láy cĩ âm cuối ng: loảng xoảng, leng keng, sang sảng, đùng đồng, ơng ổng, ăng ẳng, ùng ục,...
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố
-Nhắc lại kiến thức đã học
à Em hiểu gì về luật bảo vệ MT?
 Nêu các biện pháp bảo vệ MT?
-GVKL:Cần phải thực hiện tốt LBVMT và cĩ những biện pháp
BVMT, ngăn chặn những hành động xấu đến MT.
 5, Dặn dị: 1-2’
HS nêu.
-Chuẩn bị tiết sau
-Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 22/10/2013
 Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013 	
PPCT:52	 Tốn:	 TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
I.Mục tiêu:
 - Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài tốn cĩ nội dung thực tế. 
 -Làm bài 1a,b, 2a,b ,3.
 -GDHS yêu thích mơn tốn
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ : 
-Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới : 
HĐ 1:Giới thiệu bài: 1’ 
HĐ 2: HD HS tự tìm cách thực hiện trừ hai số thập phân : 10-12’
- 2HS lên làm BT2 a.b
a) HS tự nêu ví dụ 1 (trong SGK), tự nêu phép tính để tìm độ dài đoạn thẳng BC, đĩ là : 
4,29 - 1,84 = ? (m)
GV gợi ý cho HS :
- Chuyển đổi đơn vị đo để nhận biết kết quả của phép trừ: 
 429 - 184 = 245 (cm) 
 245cm = 2,45m
 do đĩ kết quả của phép trừ : 
 4,29 - 1,84 = 2,45 (m). 
- HS tự đặt tính rồi tính như hướng dẫn của SGK.
- Từ các kết quả trên cho HS tự nêu cách trừ hai số thập phân 
- HS tự nêu cách trừ hai số thập phân:
Chú ý: Khi đặt tính ta thấy số bị trừ 45,8 cĩ một chữ số ở phần thập phân, số trừ 19,26 cĩ hai chữ số ở phần thập phân, ta cĩ thể viết thêm 0 vào bên phải phần thập phân của 45,8 để cĩ 45,80 rồi trừ như trừ các số tự nhiên. 
b) Thực hiện tương tự như phần a) đối với ví dụ 2. 
HS nêu cách trừ hai số thập phân (như trong SGK) rồi nhắc lại.
HĐ 3: Thực hành : 16-18’
Bài 1: Khi chữa bài nên yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng phép trừ. Chẳng hạn, trừ từ phải sang trái: 
Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài.( HSKG làm bài 1c).
-
( 4 khơng trừ được 7; 14 trừ 7 bằng 7, viết 7 nhớ 1. 
( 5 thêm 1 là 6; 8 trừ 6 bằng 2.
( 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
( Viết dấu phẩy thẳng cột với các dấu phẩy đã cĩ.
Bài 2: ( HSKG làm bài 2c)
Bài 2: HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài.
Bài 3: HDHS giải bằng 2 cách nhưng chỉ chọn 1 cách giải vào vở. 
Bài 3: HS đọc thầm rồi tự nêu tĩm tắt bài tốn, tự giải bài tốn rồi chữa bài. 
 Bài giải 
Cách 1: 
Số ki-lơ-gam đường cịn lại sau lần lấy ra 10,5kg đường là : 
28,75 - 10,5 = 18,25 (kg)
Số ki-lơ-gam đừơng cịn lại trong thùng là 
18,25 - 8 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25kg.
Cách 2: 
Số ki-lơ-gam đường lấy ra tất cả là : 
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
Số ki-lơ-gam đường cịn lại trong thùng là 
28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)
Đáp số : 10,25kg
4. Củng cố 
- Nhắc lại cách trừ 2 số thập phân.
5.Dặn dị : 1-2’
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
PPCT:21 Luyện từ và câu: ĐẠI TỪ XƯNG HƠ
I. Mục tiêu:
- Nắm được khái niệm Đại từ xưng hơ.( ND ghi nhớ)
- Nhận biết được đại từ xưng hơ trong đoạn văn ( BT1 mục III); chọn được đại từ xưng hơ thích hợp để điền vào ơ trống (BT2).
- Thể hiện thái độ lễ phép khi dùng đại từ xưng hơ với người lớn.
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn mục I
- Giấy khổ to chép đoạn văn ở câu 2 (phần Luyện tập).
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
-Nhận xét, ghi điểm
-2HS
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 1’
 Nêu MĐYC của tiết học
Hoạt động 2: Nhận xét: 10-12’
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
 Đoạn văn cĩ những n.vật nào?
 Các n.vật làm gì?
- Đọc nội dung BT 1.
* Hơ-bia, cơm và thĩc gạo
*Cơm và Hơ-bia đĩi đáp nhau;Thĩc giận Hơ-bia bỏ vào rừng.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- HS làm bài cá nhân.
+ Những từ ngữ chỉ người: chúng tơi, ta
+ Những từ ngữ chỉ người nghe: chị, các ngươi,
+ Những từ ngữ chỉ người hay vật mà câu chuyện hướng tới. 
- GV nhận xét, chốt lại.
- Lớp nhận xét.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc lời từng n.vật.nhận xét về thái độ của cơm & Hơ-bia
+ Cách xưng hơ của cơm: tự trọng, lịch sự.
+Cách xưng hơ của Hơ-bia: kiêu căng, thơ lỗ, coi thường người đối thoại.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
- HS đọc yêu cầu đề .
- HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
Hoạt động 3: Ghi nhớ: 1-2’ 
- HS đọc phần Ghi nhớ.
Hoạt động 4: Luyện tập: 14-16’ 
a) Hư ... h).
c) - GV nêu quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
Nhắc lại quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
HĐ 3 : Thực hành : 17-19’
Bài 1: HS lần lượt thực hiện các phép nhân cho trong bài tập. 
Bài 2:
Bài 2: (Dành cho HSKG)
Bài 3:
Bài 3:
Hướng dẫn HS đọc đề tốn, giải tốn vào vở rồi GV cùng HS chữa bài.
Bài giải:
Trong 4 giờ ơ tơ đi được quãng đường là:
42,6 x 4 = 170,4 (km)
4.Củng cố
- Nhắc lại kiến thức đã học
5, Dặn dị:
-Chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học
Đáp số: 170,4 km
PPCT:22	Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN
 	(GDBVMT: Trực tiếp; KNS)
I. Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức về cách viết đơn
- Viết được lá đơn (Kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết
Ra quyết định ( làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi phá hoại mơi trường. Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng) . 
- Thể hiện thái độ lịch sự, khiêm tốn khi viết đơn.
 à Biết được tình hình thực tế của địa phương; thấy dược những tác động xấu cĩ thể xảy ra; cĩ biện pháp khắc phục để bảo vệ mơi trường .
II. Phương tiện dạy học:
- Một số mẫu đơn đã học ở lớp 3.
- Bảng phụ kẻ sẵn mẫu đơn dùng trong tiết học.
III. Tiến trình dạy- học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: Hát
2. Kiểm tra: 4-5’
2HS đọc đoạn văn 
3. Bài mới: 
 a/ Khám phá :
Hoạt động 1: 1’
 -Hỏi đáp.
- Muốn kiến nghị một việc gì với các cấp lãnh đạo ta phải làm gì?
Làm đơn.
b/ Kết nối:
Hoạt động 2: HDHS viết đơn: 8-10’ 
 _Tự bộc lộ ;trao đổi nhĩm 
 _ LTtheo mẫu 
- HS đọc yêu cấu của BT.
-Mở bảng phụ đã trình bày mẫu đơn
- GV hướng dẫn cách điền vào đơn theo mẫu đã cho.
GV nhắc HS trình bày lí do viết đơn sao cho gọn, rõ, cĩ sức thuyết phục....
c/ Thực hành:
1,2 HS đọc lại.
- Cả lớp trao đổi về một số nội dung đã cho.
Hoạt động 3: (GDBVMT: Trực tiếp) Viết đơn: 17-18’ 
- Thực hành, trình bày ý kiến
- GV nhắc HS lựa chọn nội dung để điền vào chỗ trống.
- 1 vài HS nĩi đề bài các em đã chọn.
- HS viết đơn.
- HS trình bày đơn.
- Tiếp nối nhau đọc lá đơn của mình.
- Cả lớp nhận xét về nội dung,và cách trình bày lá đơn.
GV nhận xét.
àDùng thuốc nổ đánh bắt cá gây nguy hiểm như thế nào ? Chúng ta cần phải làm gì để ngăn chặn tình trạng đĩ?
GVKL: Dùng thuốc nổ đánh bắt cá gây nguy hiểm cho người đi lại mà nĩ cịn gây ơ nhiễm mơi trường. Chúng ta cần cĩ biện pháp ngăn chặn kịp thời để khơng bảo vệ đàn cá , con người, bảo vệ mơi trường sống xung quanh.
d/Vận dụng:
- ( Tự bộc lộ, trình bày 1 phút )
-Liên hệ thực tế ở địa phương 
4. Củng cố:
- Nhắc lại kiến thức đã học
5. Dặn dị:
-Chuẩn bị tiết sau
-Nhận xét tiết học.
- HS nêu
PPCT:22	Khoa học : TRE, MÂY, SONG
( GDBVMT: liên hệ/ bộ phận)
I.Mục tiêu: 
 - Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
 -Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song.
 - Biết giữ gìn và bảo quản đồ dùng làm từ tre, mây, song .
 à Biết cách bảo quản các đồ dùng làm bằng mây, tre song; làm được những việc bảo quản các đồ dùng bằng mây ,tre song; cĩ ý thức giữ gìn các đồ dùng trong gia đình làm băng mây ,tre ,song là ý thức BVMT.
 II. Ðồ dùng dạy học:
 - Hình minh họa trang 46, 47 SGK.
 - Phiếu học tập: kẻ sẵn bảng so sánh về đặc điểm của tre, mây, song.
 III. Các họat động dạy học chủ yếu:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ:4-5’
-Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới: 
HĐ 1: Giới thiệu về chủ đề :1’
HĐ 2: Đặc điểm và cơng dụng của tre, mây, song trong thực tiễn: 9-10’
- 2HS trả lời bài Con người 
- HS quan sát ảnh, trả lời theo hiểu biết thực tế của mình.
- Đây là cây gì? Hãy nĩi những điều em biết về cây này.
- HS trả lời.
- HS chỉ rõ đâu là cây tre, cây song, cây mây.
- HS đọc bảng thơng tin tr/46 và làm phiếu so sánh về đ/điểm cơng dụng của tre, mây và song.
*HS hoạt động nhĩm 4. Hồn thành phiếu học tập. 
- Một nhĩm báo cáo, các nhĩm khác bổ sung.
+ Cơng dụng của tre: làm nhà, làm đồ trong gia đình,
+ Cơng dụng của mây, song: Một số lồi song cĩ dài tới hàng trăm mét, dùng làm dây buộc bè, làm khung bàn, ghế. Mây dùng để đan lát.
- Theo em, cây tre, mây, song cĩ đ/điểm chung gì?
- Ngồi những ứng dụng như làm nhà, nơng cụ, dụng cụ đánh cá, đồ dùng trong gia đình, em cĩ biết cây tre cịn được dùng vào những việc gì khác?
- GV kết luận: SGV
* Thân đốt, 
* Làm bàn ghế, 
HĐ3: Một số đồ dùng làm bằng mây, tre, song: 7-8’
- Đĩ là đồ dùng nào?
HS quan sát tranh, thảo luận nhĩm2 theo yêu cầu của GV
+ H 4: địn gánh, ống đựng nước.
+ H5: Bộ bàn ghế tiếp khách.
+ H6: Các loại rổ, rá,
+ H7: Tủ, giá để đồ, ghế.
- Đồ dùng đĩ làm từ vật liệu nào?
- Em cịn biết những đồ dùng nào làm từ tre, mây, song?
- Đĩ là những loại vật liệu được làm từ tre, mây, song.
- Gùi, làn, giỏ,
HĐ 4: ( GDBVMT: liên hệ/ bộ phận) Cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song: 6-7’
 Nhà em cĩ đồ dùng nào làm từ tre, mây, song? Hãy nêu cách bảo quản đồ dùng đĩ của gia đình mình ?
à GVKL: Các đồ dùng làm bằng mây ,tre ,song rất đa dạng và phong phú , sử dung rất thuận tiện , phục vụ cho sinh hoạt hằng ngày của chúng ta. Vì vậy ta phải giữ gìn và bảo quản cẩn thận.
- Các loại dùng được làm từ mây, song, tre như: rổ, rá, nơm cá, võng mây,  Cách bảo quản chúng: cần để những nơi khơ ráo tránh nước làm ẩm mốc.
4. Củng cố
+ Nêu đặc điểm và ứng dụng của tre? Mây? Song?
5, Dặn dị: 2-3’
+ Nhận xét tiết học
+ Dặn học bài – Tìm hiểu về những đơì dùng trong nhà được làm từ sắt 
- HS trả lời
GV SOẠN
	Phạm Thị Kim Cúc
KÍ DUYỆT CỦA KT
PPCT: 11	SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu : 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần . 
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. Nghiêm túc thực hiện kế hoạch tuần tới.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
1/ Lớp trưởng kiểm điểm các hoạt động trong tuần vừa qua : 
+ Ưu điểm: ..................................
..
+ Khuyết điểm: ..
...
-Gv cùng cả lớp nhận xét , bình chọn bạn cĩ cố gắng ,tiến bộ trong tuần 
 2/ Phương hướng tuần tới: 
 -Truy bài đầu giờ
 -Cả lớp phấn đấu học tốt ,chuyên cần .
 - Đạo đức: ngoan ,lễ phép
 - Đi học đầy đủ đúng giờ
 -Đơi bạn giúp nhau cùng tiến bộ.
 -GD đạo đức tác phong HS
 -Giữ vệ sinh chung
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
 Hoạt dộng ngoài giờ lên lớp
KÍNH YÊU THẦY, CƠ GIÁO
I/ MỤC TIÊU
- Khắc sâu tình nghĩa thầy trò và công ơn đối với thầy cô giáo.
- Yêu thích và tin tưởng các thầy cô giáo.
- Kính trọng, lễ phép với thầy cô giáo.
II/Thời gian:20 phút
III/Nội dung và hình thức tổ chức :
Hoạt động của thầy
	Hoạt động của trị	
1/Nội dung:
Rèn kĩ năng sống cho học sinh.
2/Hình thức :
 - Tuyên truyền giáo dục quyền và bổn phận trẻ em.
3/Chuẩn bị: Chuẩn bị nội dung của bài.
- Chuẩn bị sổ RLĐV.
4/Tổ chức hoạt động:
Hoạt động 1:.
a/ Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện và hiểu được bổn phận của các em là phải làm gì?.
b/ cách tiến hành
Gv tổ chức cho trao đổi với lớp.
Gv tổ chức cho các tổ thi đua.
Các em xếp nghĩa của tiếng quyền theo hai nhĩm:
Nhĩm 1- 3: Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội cơng nhận cho được hưởng, được làm, được địi hỏi: 
Nhĩm 2-4: Quyền là những điều do cĩ địa vị hay chức vụ mà làm được:
Các em cĩ những quyền gì?
Tuyên dương, khen thưởng tổ xếp nhanh đúng.
c/ Kết luận:
Các em cĩ quyền nghe và bày tỏ ý kiến với mọi người những việc , cử chỉ , thái độ mà các em khơng đồng ý . Là học sinh các em phải biết thực hiện tốt 5 điều Bác dạy để trở thành con ngoan trị giỏi.
Hoạt động 2:Thi tìm từ đồng nghĩa với bổn phận
a/ Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu bổn phận của trẻ em là gì?
b/ cách tiến hành
Gv tổ chức cho các em thi tìm từ đồng nghĩa với bổn phận.
 Tồ nào tìm được nhiều từ đúng tuyên dương, khen thưởng.
c/ Kết luận:
Bổn phận của các em hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ, thầy cơ và mọi người thực hiện tốt 5 điều Bác dạy Thiếu niên Nhi đồng.
quyền hạn, quyền hành, quyền lợi, , nhân quyền, thẩm quyền.
Cĩ quyền, quyền lực,...
Cĩ quyền được bày tỏ ý kiến với mọi người về mong muốn của mình.
trách nhiệm, nghĩa vụ, 
GV SOẠN
KÍ DUYỆT CỦA KT
PPCT:11 Lịch sử: ƠN TẬP: HƠN 80 NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VÀ ĐƠ HỘ (1858-1945).
I.Mục tiêu:
- Nắm được mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945 
-Nêu được ý nghĩa của những sự kiện lịch sử
-HS trân trọng và tự hào về những sự kiện lịch sử đĩ.
II. Chuẩn bị : 
- Bảng kẻ sẵn bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945.
- Khổ giấy to kẻ sẵn các ơ chữ trị chơi: ơ chữ kỳ diệu.
- Cờ hoặc chuơng đủ dùng cho các nhĩm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ : 4-5’ 
.+ Cuối bản tuyên ngơn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?
-Nhận xét, ghi điểm
- 2 HS lên bảng trả lời
3.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài mới: 1’
HĐ 2:Làm việc cả lớp: 3-4’
 Từ khi Pháp xâm lược nước ta đến CM tháng 8 năm 1945, nhân dân đã tập trung thực hiện những nhiệm vụ gì?
- HS trả lời
HĐ 3:Làm việc theo nhĩm 4 : 12-14’ 
-Thống kê sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858-1945. 
HS chia nhĩm dưới sự hướng dẫn của GV.
- Năm 1858: thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta.
- Nửa cuối thế kỉ XIX: phong trào chống Pháp của Trương Định và phong trào Cần vương.
- Đầu thế kỉ XX: phong trào Đơng du của Phan Bội Châu.
- Ngày 3-2-1930: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
- Ngày 19-8-1945: khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
- Ngày 2-9-1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngơn Độc lập. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ ra đời.
-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
* Đại diện nhĩm trình bày, các nhĩm khác bổ sung.
HĐ 4 :Trị chơi: Ơ chữ kì diệu
-GV giới thiệu trị chơi
-GV nêu cách chơi:
+ Trị chơi tiến hành cho 3 đội chơi.
+ Lần lượt các đội chơi được chọn từ hàng ngang, cơ sẽ đọc gợi ý của từ hàng ngang, 3 đội cùng suy nghĩ, đội phất cờ nhanh nhất được giành quyền trả lời. Đúng được 10 điểm, sai khơng được điểm, đội khác được quyền trả lời. Cứ tiếp tục chơi như thế.
+ Đội nào tìm được từ hàng dọc được 30 điểm.
+ Đội nào giành được nhiều điểm nhất là đội chiến thắng.
-GV chia lớp thành 3 đội, mỗi đội chọn 4 bạn, các bạn khác làm cổ động viên.
GV tuyên dương đội thắng cuộc.
4.Củng cố:
- Nhắc lại kiến thức đã học
5, Dặn dị:
- Về ơn lại bài và chuẩn bị bài học sau:Vượt qua tình thế hiểm nghèo.
- GV nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA_Lop_5_Tuan 11.doc