Bài soạn lớp 5 - Trường TH Lý Tự - Tuần 20

Bài soạn lớp 5 - Trường TH Lý Tự - Tuần 20

I. MỤC TIÊU:

- Biết tính chu vi hình trịn , tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn đó.

- HS yu thích mơn Tốn

II. CHUẨN BỊ

- GV: Chuẩn bị bảng phụ v cc mảnh bìa cĩ hình dạng như hình vẽ trong SGK.

- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 32 trang Người đăng huong21 Lượt xem 859Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 - Trường TH Lý Tự - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
TUẦN LỄ THỨ  20  TỪ NGÀY  7/1  ĐẾN NGÀY  11/1/2013 
 Thứ
Ngày
Tiết 
Tiết
PPCT
Môn
TÊN BÀI DẠY 
1
20
Chào cờ
Tuần 20
2
96
Toán 
Luyện tập
Hai
3
39
Tập đọc
Thái sư Trần Thủ Độ
7/1/13
 4
20
Chính tả
Nghe - viết : Cánh cam lạc mẹ (GDBVMT:
trực tiếp)
5
20
Đạo đức
Em yêu quê hương (tiết 2) (GDBVMT:
liên hệ; KNS)
1
97
Toán 
Diện tích hình tròn
2
Anh văn
Ba
 3
39
LT & câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
8/1/13
4
39
Khoa học
Sự biến đổi hóa học (tiếp theo) (KNS)
5
20
Kĩ thuật
Chăm sóc gà
1
Tin học
2
Thể dục
Tư
3
98
Toán 
Luyện tập
9/1/13
4
40
Tập đọc
Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng
5
39
TLV
Tả người (Kiểm tra viết)
1
99
Toán 
Luyện tập chung
2
Anh văn
Năm
3
20
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
10/1/13
4
40
LT & câu
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
 5
20
Lịch sử
Ôn tập : Chín năm kháng chiến bảo vệ
độc lập dân tộc (1945-1954)
1
100
Toán 
Giới thiệu biểu đồ hình quạt
 2
20
Mĩ thuật
Sáu
3
40
TLV
Lập chương trình hoạt động (KNS)
11/1/13
4
20
Địa lí
Châu Á (tiếp theo) (GDBVMT: liên hệ;
NL: liên hệ)
5
40
Khoa học
Năng lượng (GDBVMT: Liên hệ/ bộ phận)
Ngày soạn:31/12/2012
Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013
 PPCT:96	Tốn : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính chu vi hình trịn , tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn đĩ.
- HS yêu thích mơn Tốn
II. CHUẨN BỊ 
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa cĩ hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ơ vuơng, thước kẻ, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ : 4-5'
-GV nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2 : Thực hành : 27-28'
-2HS làm BT phần luyện thêm
Bài 1: Chú ý với trường hợp thì cĩ thể đổi hỗn số ra số thập phân hoặc phân số.
Bài 1: HS tự làm, sau đĩ đổi vở kiểm tra chéo cho nhau.
Đổi : r = cm = 2,5 cm
Bài 2: 
 Bài 2: HS tự làm bài
- Luyện tập tính bán kính hoặc đường kính hình trịn khi biết chu vi của nĩ.
 2HS lên bảng chữa bài
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết của một tích.
 r x 2 x 3,14 = 18,84
Bài 3:
Bài 3:
a) Vận dụng cơng thức tính chu vi hình trịn khi biết đường kính của nĩ.
b) Hướng dẫn HS nhận thấy: Bánh xe lăn 1 vịng thì xe đạp sẽ đi được một quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vịng thì xe đạp sẽ đi được quãng đường dài bằng bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe.
Bài 4: Hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các thao tác :
Bài 4:Dành cho HSKG
- Tính chu vi hình trịn: 
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
- Tính nửa chu vi hình trịn:
18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Chu vi hình H:
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
- Khoanh vào D.
4.Củng cố 
-Nhắc lại kiến thức đã học
5.Dặn dị : 
-Dặn chuẩn bị tiết sau
-Nhận xét tiết học
PPCT: 3 Tập đọc : THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
MỤC TIÊU:
- Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, khơng vì tình riêng mà làm sai phép nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Đọc rành mạch, lưu lốt, diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.
- Kính trọng Thái sư Trần Thủ Độ 
CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ: 4-5’
Kiểm tra 1 nhĩm đọc phân vai, đặt câu hỏi
Nhận xét, cho điểm
- HS đọc phân vai, trả lời câu hỏi 
3.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
- Nêu MĐYC của tiết học
HS lắng nghe
HĐ 2 : Luyện đọc trơn: 10-12’
GV chia 3 đoạn
1 HS đọc cả bài.
- HS dùng bút chì đánh dấu 
HS đọc nối tiếp( 2lần)
Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: Thái sư, câu đương...
+HS luyện đọc từ ngữ khĩ.
+ Đọc chú giải. 
- GV đọc diễn cảm bài văn.
 H Đ 3: Tìm hiểu bài: 9-10’
- HS đọc thầm theo nhĩm đôi .
Đoạn 1: 
 Khi cĩ người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì?
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*TTĐ đồng ý nhưng yêu cầu chặt ngĩn chân người đĩ để phân biệt với những câu đương khác.
Theo em, cách xử sự này của ơng cĩ ý gì?
*Cách sử sự này của ơng cĩ ý răn đe những kẻ cĩ ý định mua quan bán tước, nhằm rối loạn phép nước.
Đoạn 2: 
 Trước việc làm của người quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lý ra sao?
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*...khơng những khơng trách mĩc mà cịn thưởng cho vàng, lụa.
Đoạn 3: 
 Khi biết cĩ viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nĩi gì?
*TTĐ nhận lỗi và xin vua thưởng cho người dám nĩi thẳng. 
Những lời nĩi và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ơng là người như thế nào?
*TTĐ cư xử nghiêm minh, khơng vì tình riêng, nghiêm khắc với bản thân;luơn đề cao kỉ cương, phép nước.
HĐ 4: Đọc diễn cảm :6-7'
Đưa bảng phụ ghi đoạn 3 và hướng dẫn đọc
- HS luyện đọc.
Phân nhĩm 4 cho HS luyện đọc
Cho HS thi đọc
GV nhận xét, khen nhĩm đọc hay 
- HS đọc phân vai
2 ® 3 nhĩm lên thi đọc
Lớp nhận xét
4.Củng cố
-Nhắc lại ND bài
5.Dặn dị: 1-2’
Dặn HS về kể chuyện cho người thân nghe 
-Nhận xét tiết học
Lắng nghe
PPCT:20 Chính tả ( nghe –viết) :CÁNH CAM LẠC MẸ
	 (	GDBVMT:Trực tiếp)
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.
-Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/gi hoặc âm chính o/ô
( Làm được BT 2 a ) 
-Yêu thích sự phong phú của Tiếng Việt
àGiáo dục tình cảm yêu quý các con vật trong mơi trường thiên nhiên; 
nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường
II. CHUẨN BỊ:
- Bút dạ + 5 tờ phiếu đã phơ tơ bài tập cần làm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ: 4-5’
GV đọc 3 từ cĩ âm r/d/gi 
Nhận xét, cho điểm
2 HS viết các từ GV đọc 
3.Bài mới:
 HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học.
HS lắng nghe
HĐ 2 : Hướng dẫn nghe-viết : 18-19’
GV đọc một lượt
HS lắng nghe
- 2HS đọc to bài viết, lớp đọc thầm.
Nội dung của bài? 
- HD viết từ khĩ: xơ vào, khản đặc, râm ran...
*Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự yêu thương che chở của bạn bè.
HS viết bảng con. 1HS viết bảng lớn.
3-4 HS đọc từ khĩ.
- GV đọc – HS viết 
- HS viết chính tả
 Chấm, chữa bài 
Đọc tồn bài một lượt 
Chấm 5 ® 7 bài
Nhận xét chung 
- HS tự rà sốt lỗi
Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
HĐ 3 :GDBVMT:Trực tiếp)
HDHS làm bài tập chính tả:7-8’
Bài 2a: 
Cho HS đọc yêu cầu của câu a
GV giao việc
Cho HS làm bài, phát phiếu bài tập
HS đọc yêu cầu của BT
Đọc thầm mẩu chuyện Giữa cơn hoạn nạn.
HS làm bài vào phiếu
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
Câu chuyện khơi hài ở chỗ nào?
àQua bài giáo dục cho chúng ta phải làm gì? Vì sao chúng ta phải bảo vệ các con vật?
 Qua bài giáo dục cho chúng ta phải biết yêu quý và bảo vệ các con vật trong thiên nhiên, vì chúng ta biết bảo vệ chúng là chúng ta đã góp phần bé nhỏ của mình vào việc BVMT.
- HS trình bày : Sau khi điền các từ r/d/gi vào chỗ trống, sẽ cĩ các từ : ra, giữa, dịng, rị, ra, duy, ra, giấu, giận, rồi 
Lớp nhận xét
*Anh chàng ích kỉ khơng hiểu ra rằng: nếu thuyền chìm thì anh ta cũng rồi đời. 
4.Củng cố
-Nhắc lại kiến thức đã học
5,Dặn dị: 1-2’
Dặn HS về nhà học bài 
Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
 PPCT:20	Đạo đức
EM YÊU QUÊ HƯƠNG
(Đã soạn ở tiết 19 tuần 19)
..........................................................................................................................
Ngày soạn:1/1/2013
 Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
PPCT:97	Tốn : DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN 
I. MỤC TIÊU:
- Biết quy tắc tính diện tích hình trịn.
- HS áp dụng công thức để làm BT
- HS yêu thích mơn Tốn
II. CHUẨN BỊ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ : 4-5'
-GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2. Giới thiệu cơng thức tính diện tích hình trịn : 9-10'
-2 HS làm BT phần luyện thêm
GV giới thiệu cơng thức tính diện tích hình trịn như SGK (tính thơng qua bán kính)
 S = r x r x3,14
( S: Diện tích hình trịn
R: Bán kính hình trịn)
HĐ 3. Thực hành : 17-18'
Bài 1 a,b : Vận dụng trực tiếp cơng thức tính diện tích hình trịn và củng cố kĩ năng làm tính nhân các số thập phân. Chú ý, với trường hợp r = m hoặc d = m thì cĩ thể chuyển thành các số thập phân.
Bài 2a,b : 
- Bài 1a,b :
a,S = 5 x 5 x3,14= 78,5 cm2
b, S =0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm2
- HS tự làm, sau đĩ đổi vở kiểm tra chéo Bài 2a,b : +Học sinh đọc đề, giải bài vào vở, em nào xong làm tiếp câu c
3 học sinh lên bảng sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Bài 3: 
Bài 3: HS đọc đề, phân tích đề.
 Diện tích mặt bàn:
 45 x 45 3,14 = 283,5 cm2
4.Củng cố
Nhắc lại cơng thức tính diện tích hình trịn.
5.Dặn dị : 1-2'
-Dặn chuẩn bị tiết sau
-Nhận xét tiết học
 PPCT:39 LTVC : MRVT : CÔNG DÂN
I.MỤC TIÊU:
Hiểu nghĩa của từ cơng dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng cơng vào nhĩm thích hợp theo yêu cầu của BT2
 Nắm được một số từ đồng nghĩa với từ cơng dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
- Yêu thích sự phong phú của TV
II.CHUẨN BỊ :
Phơ tơ một vài trang từ điển liên quan đến nội dung bài học.
Bút dạ + giấy kẻ bảng phân loại.
Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ:
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, ghi điểm
2HS trả lời đọc đoạn văn ở BT2
3.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học.
HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS làm BT1: 4-5’
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS làm bài theo nhĩm 2 
*Cơng dân: Người dân của 1 nước, cĩ quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
HĐ 3 : HDHS làm BT2 : 8-10’
Cho HS làm bài, phát giấy + bút dạ cho 3 HS
Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- HS làm bài vào vở BT,3 em làm vào phiếu
HS phát biểu ý kiến
*CƠNG là của nhà nước, của chung:cơng dân, cơng cộng, cơng chúng.
*CƠNG là khơng thiên vị: cơng bằng, cơng lí, cơng minh, cơng tâm.
*CƠNG là thợ khéo tay : cơng nhân ,cơng nghiệp.
Lớp nhận xét
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
HĐ 4 : HDHS làm BT3 : 7-8’
GV giao việc
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
HS trình bày kết quả :
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
+Đồng nghĩa với cơng dân: nhân dân, dân chúng, dân
+Trái nghĩa với cơng dân: Đồng bào ,dân tộc, nơng dân, cơng chúng 
Lớp nhận xét
HĐ 5 : HD HS làm BT4 : 4-5’
( Dành cho HSKG)
Cho HS làm bài + trình bày kết quả
-GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng: 
4.Củng cố
- ... g của học sinh
1.Ổn định: Hát
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
a/ Khám phá.( Hỏi đáp và động não).
-Để vạch ra kế hoạch cụ thể cho 1 hoạt động ta phải làm gì?
HS lắng nghe
Lập chương trình hoạt động.
b/ Kết nối:
HĐ 1: HD HS làm BT1: 8-10’
+ Hỏi đáp, trình bày ý kiến
 Cho HS đọc tồn bộ BT1
Giải nghĩa : việc bếp núc tức là chuẩn bị thức ăn, thức uống..
 Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan nhằm mục đích gì?
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể.
*Chúc mừng thầy cơ nhân ngày 20/11 để bày tỏ lịng biết ơn thầy cơ.
Bảng phụ 
I. Mục đích 
Chúc mừng các thầy cơ giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam.
Bày tỏ lịng biết ơn với thầy cơ.
II. Chuẩn bị 
Nội dung cần chuẩn bị: bánh kẹo, báo tường, văn nghệ
Phân cơng cụ thể :Bánh kẹo: Tâm...;báo:Minh;văn nghệ:
III. Chương trình cụ thể 
Mở đầu là chương trình văn nghệ
Thầy chủ nhiệm phát biểu 
c/ Thực hành:
HĐ 2 : HD HS làm BT2: 20-22’
+Thảo luận nhĩm 
Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc gợi ý 
- Dựa theo BT1,mỗi em hãy lập lại tồn bộ CTHĐ của buổi liên hoan văn nghệ...
Cho HS làm bài, phát giấy+bút dạ cho nhĩm 
Cho HS trình bày 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
- Lắng nghe.
HS làm bài theo nhĩm
HS trình bày
Lớp nhận xét
d/ vận dụng: Rèn luyện theo mẫu 
Tư lập chương trình cho 1 hoạt động và đảm nhận trách nhiệm khi được phân cơng.
4.Củng cố:
-Nhắc lại kiến thức đã học
5. dặn dị:
Nhận xét tiết học
HS thực hiện
PPCT:20 Địa lí : CHÂU Á ( tiếp theo)
	 (GDBVMT:Liên hệ; NL: Liên hệ)
 I. MỤC TIÊU :
 - Nêu được đặc điểm về dân cư của châu Á :
+ Cĩ số dân đơng nhất
+ Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng.
 -Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dân cư châu Á :
+ Chủ yếu người dân làm nơng nghiệp là chính, 1 số nước cĩ cơng nghiệp phát triển.
 - Nêu 1 số đặc điểm của khu vực Đơng Nam Á : 
+ Chủ yếu cĩ khí hậu giĩ mùa nĩng ẩm.
+ Sản xuất được nhiều loại nơng sản và khai thác khống sản. 
 -Sử dụng tranh ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của người dân châu Á.
- Thích khám phá, tìm hiểu địa lí thế giới.
à Biết được châu Á có số dân đông nhất thế giới. Hiểu được những việc cần làm để giảm bớt sự gia tăng dân số. Cĩ ý thức trong việc sinh đẻ có kế hoạch. 
 -Biết được tình hình khai thác dầu khí ở một số nước và khu vực của châu Á. Cần phải khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm.
 II. CHUẨN BỊ :
 - Bản đồ Các nước châu Á. 
 - Bản đồ Tự nhiên châu Á.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 	
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 4-5'
-GV nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1'
- 2 HS TL về vị trí, giới hạn châu Á
3. Cư dân châu Á
 HĐ 2 : GDBVMT:Liên hệ)
 ( làm việc cả lớp) : 7-8'
- HS làm việc với bảng số liệu về dân số các châu ở bài 17, so sánh dân số châu Á với dân số các châu lục khác để nhận biết châu Á cĩ số dân đơng nhất thế giới, gấp nhiều lần dân số các châu lục khác...
- HS đọc đoạn văn ở mục 3, đưa ra được nhận xét người dân châu Á chủ yếu là người da vàng và địa bàn cư trú chủ yếu của họ
- HS quan sát H4 để thấy người dân sống ở các khu vực khác nhau cĩ màu da, trang phục khác nhau. 
GV bổ sung thêm về lí do cĩ sự khác nhau về màu da đĩ.
à Châu Á có số dân đứng vào thứ mấy trên thế giới?
 Với số dân đông như vậy có ảnh hưởng gì đến sinh hoạt và đời sống của nhân dân ?
Kết luận: Châu Á cĩ số dân đơng nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu Á là da vàng và sống tập trung đơng đúc tại các đồng bằng châu thổ. Với số dân đông như vậy có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống và sản xuất của nhân dân. Vì vậy việc giảm tỉ lệ sinh là vấn đề cấp bách để giảm bớt sự gia tăng dân số để BVMT.
4. Hoạt động kinh tế
HĐ 3:( NL: Liên hệ) ( làm việc cả lớp, sau đĩ theo nhĩm nhỏ) ;7-8'
- HS quan sát H5 và đọc bảng chú giải để nhận biết các hoạt động sản xuất khác của người dân châu Á.
Kể tên 1 số ngành sản xuất ở châu Á ?
* Một số ngành sản xuất: trồng bơng, trồng lúa mì, lúa gạo, nuơi bị, khai thác dầu mỏ, sản xuất ơ tơ,...
- HS làm việc theo nhĩm nhỏ với H5, tìm kí hiệu về các hoạt động sản xuất trên lược đồ và rút ra nhận xét sự phân bố của chúng ở một số khu vực, quốc gia của châu Á.
Kể tên các vùng phân bố và các hoạt động sản xuất ?
* Lúa gạo trồng ở Trung Quốc, Đơng Nam Á, Ấn Độ; lúa mì, bơng ở Trung Quốc, Ấn Độ, Ca-dắc-xtan; chăn nuơi bị ở Trung Quốc, Ấn Độ; khai thác dầu mỏ ở Tây Nam Á, Đơng Nam Á; sản xuất ơ tơ ở Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
- Đại diện nhĩm trả lời + chỉ bản đồ
-Hãy kể tên một số nước trong khu vực châu Á cĩ khai thác dầu mỏ?
-Tình hình khai thác dầu mỏ ở một số nước này?
Kết luận: Người dân châu Á phần lớn làm nơng nghiệp, nơng sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng sữa. Một số nước phát triển ngành cơng nghiệp: khai thác dầu mỏ, sản xuất ơ tơ,...Chúng ta cần khai thác một cách hợp lí và sử dụng tiết kiệm tài nguyên nĩi chung trong đĩ cĩ dầu mỏ.
5. Khu vực Đơng Nam Á : 9-10'
HĐ 4 : ( làm việc cả lớp)
Kể tên 11 nước thuộc khu vực ĐNÁ ?
- HS quan sát H3 ở bài 17 và H5 ở bài 18.
* VN, Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc, Thái Lan, In-đơ-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Sin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Đơng-ti-mo,...
Vì sao ĐNÁ cĩ khí hậu nĩng ẩm ?
* Khu vực Đơng Nam Á cĩ đường Xích đạo chạy qua, cĩ nhiều nước giáp biển ,..
Nêu đặc điểm kinh tế khu vực ĐNÁ ?
*Sản xuất được nhiều loại nơng sản, lúa gạo và khai thác khống sản. 
Vì sao ĐNÁ lại sx được nhiều lúa gạo ?
* HSKGTL : Vì đất đai màu mỡ, khí hậu nĩng ẩm.
Kết luận: Khu vực Đơng Nam Á cĩ khí hậu giĩ mùa nĩng, ẩm....
4. Củng cố
-Nhắc lại kiến thức đã học
5,Dặn dị: 1-2'
- Nhận xét tiết học
- Đọc phần bài học
- HS chú ý nghe.
PPCT:40 Khoa học: NĂNG LƯỢNG 
	(GDBVMT:Liên hệ)
 I.MỤC TIÊU :
- Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng .Nêu được ví dụ
- Cĩ ý thức sử dụng năng lượng thích hợp.
à Các vật có biến đổi vị trí, hình dạng , nhiệt độ, hoạt động của con người, động vật, phương tiện nhờ cung cấp năng lượng; biết cách sử dụng năng lượng; cĩ ý thức tiết kiệm năng lượng nhằm bảo vệ mơi trường.
II. CHUẨN BỊ :
 - Chuẩn bị theo nhĩm:
 + Nến, diêm.
 + Ơ tơ đồ chơi chạy pin cĩ đèn và cịi hoặc đèn pin.
 - Hình trang 83 SGK. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :	
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 4-5'
-GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
HĐ 1 . Giới thiệu bài: 1'
- 2 HS 
HĐ 2 : Thí nghiệm : 13-14'
* GV chia nhĩm
* Làm việc theo nhĩm 
 HS làm thí nghiệm theo nhĩm và thảo luận. Trong mỗi thí nghiệm, HS cần nêu rõ:
- Hiện tượng quan sát được.
- Vật bị biến đổi như thế nào?
- Nhờ đâu vật cĩ biến đổi đĩ?
* Đại diện nhĩm báo cáo kết quả thí nghiệm 
Nhĩm khác nhận xét và bổ sung.
* Nhận xét: 
- Khi dùng tay nhấc cặp sách, năng lượng do tay ta cung cấp đã làm cặp sách dịch chuyển lên cao.
- Khi thắp ngọn nến, nến toả nhiệt và phát ra ánh sáng. Nến bị đốt cháy đã cung cấp năng lượng cho việc phát sáng và toả nhiệt.
- Khi lắp pin và bật cơng tắc ơ tơ đồ chơi, động cơ quay, đèn sáng, cịi kêu. Điện do pin sinh ra đã cung cấp năng lượng làm động cơ quay, đèn sáng, cịi kêu.
- Trong các trường hợp trên, ta thấy cần cung cấp năng lượng để các vật cĩ các biến đổi, hoạt động.
HĐ 3 : (GDBVMT:Liên hệ)Quan sát và thảo luận : 10-12'
 * Cho HS làm việc theo cặp.
* HS làm việc theo cặp.
- Đọc mục bạn cần biết trang 83 SGK, sau đĩ từng cặp quan sát hình vẽ và nêu thêm các ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy mĩc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đĩ.
* HS báo cáo kết quả làm việc theo cặp. HS khác nhận xét.
 HS trình bày vào phiếu 
 Hoạt động
Nguồn năng lượng
Người nơng dân cày, cấy,... 
 Thức ăn
Các bạn HS đá bĩng, học bài,...
 Thức ăn
 Chim đang bay
Thức ăn
 Máy cày
Xăng
...
...
* 1 số HS trình bày. Lớp theo dõi và nhận xét.
* GV cho HS tìm và trình bày thêm các ví dụ khác về các biến đổi, hoạt động và nguồn năng lượng.
* GV theo dõi và nhận xét chung.
 à Nhờ đâu mà các vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ?
 Nhờ đâu mà con người, động vật, phương tiện, máy móc hoạt động được?
 Ta phải sử dụng năng lượng như thế nào ?
-GV kết luận:Muốn làm cho các vật xung quanh biến đổi cần có năng lượng. Thức ăn là nguồn cung cấp năng lượng cho con người. Ta cần phải sử dụng năng lượng tiết kiệm nhằm bảo vệ môi trường
 4. Củng cố
-Nhắc lại kiến thức đã học
5,Dặn dò: 2-3'
-Dặn chuẩn bị tiết sau
-Nhận xét tiết học
-HS phát biểu
GV SOẠN
KÍ DUYỆT CỦA KT
KÍ DUYỆT CỦA BGH
PPCT: 20	SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần . 
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. Nghiêm túc thực hiện kế hoạch tuần tới.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
 1/ Lớp trưởng kiểm điểm các hoạt động trong tuần vừa qua : 
+Ưu điểm: 
+Khuyết điểm: .
-Gv cùng cả lớp nhận xét , bình chọn bạn cĩ cố gắng ,tiến bộ trong tuần 
2/ Phương hướng tuần tới: 
 -Truy bài đầu giờ
 -Cả lớp phấn đấu học tốt ,chuyên cần .
 - Đạo đức: ngoan ,lễ phép
 - Đi học đầy đủ đúng giờ
 -Đơi bạn giúp nhau cùng tiến bộ.
 -GD đạo đức tác phong HS
 -Giữ vệ sinh chung
	 	 Hoạt động ngồi giờ lên lớp
Chủ điểm: Mơi trường sống của em
I./ Mục tiêu:
- Xây dựng và rèn luyện, ý thức học tập, tinh thần tiến bộ.
II./ Nội dung và hình thức tổ chức:
1. Nội dung:
- Tìm hiểu về truyền thống, văn hố quê hương, tổ chức các hoạt động thăm viếng, vệ sinh nghĩa trang.
- Tổ chức hội vui học tập.
- Tặng quà tết cho HS nghèo.
2. Hình thức:
- GVCN cho HS thi tại lớp.
- Kết hợp TPT đội thăm Bia Chiến thắng Bàu Bàng.
- Xét 2HS nghèo tặng quà tết.
III./ Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Câu hỏi:
- GV ra đề thi Tốn + Tiếng Việt + Khoa học + Lịch sừ, Địa lí.
+ Chiến thắng Điện Biên Phủ kéo dài bao nhiêu ngày đêm?
+ Châu Á cĩ bao nhiêu Châu lục và đại dương?
+ Khơng khí là hỗn hợp hay là chất?...
+ Nêu Quy tắc tính diện tích hình thang?
+ Diện tích hình tam giác?
+ Chu vi hình trịn?
2. Học sinh:
- Tham gia thi. 
IV./ Tổ chức hoạt động:
- Thi cá nhân, lớp chọn bạn đạt kết quả cao.
V./ Kết thúc hoạt động:
- Cả lớp hát một bài tập thể.
- GV nhận xét tinh thần tham gia tiết học của HS

Tài liệu đính kèm:

  • docGA_Lop_5_Tuan 20.doc