Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá Học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá Học

Câu 1 . Cho biết các số hiệu nguyên tử Zx = 7 , Z y = 15 , Z Z = 33 . Các nguyên tố X, Y , Z thuộc một nhóm A nào ?

A . V A B. VII A C . IV A D. VI A

Câu 2 . Hãy chọn phát biểu sai trong số chu kỳ từ trái sang phải .

A. Hoá trị cao nhất đối với oxi ( trong các oxit ) tăng dẫn từ I đến VII

B. Tính Kim loại giảm giần , tính phi kim tăng dần .

C. Bán kính nguyên tử tăng dần .

D. Điện tích hạt nhân tăng dần , độ âm điện tăng dần .

 

doc 6 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Câu 1 . Cho biết các số hiệu nguyên tử Zx = 7 , Z y = 15 , Z Z = 33 . Các nguyên tố X, Y , Z thuộc một nhóm A nào ? 
A . V A B. VII A C . IV A D. VI A 
Câu 2 . Hãy chọn phát biểu sai trong số chu kỳ từ trái sang phải . 
Hoá trị cao nhất đối với oxi ( trong các oxit ) tăng dẫn từ I đến VII
Tính Kim loại giảm giần , tính phi kim tăng dần . 
Bán kính nguyên tử tăng dần . 
Điện tích hạt nhân tăng dần , độ âm điện tăng dần . 
Câu 3. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X lá ZX = 30 . Vậy X thuộc chu kỳ nhóm nào sau đây ? 
A. Chu kỳ 3, nhóm II B B.Chu kỳ 4, nhóm II A C.Chu kỳ 3 , nhóm VIII B D.Chu kỳ 4, nhóm II B
Câu 4 . Cho biết cấu hình electron của nguyên tố X là 1s2 2s2 2p2 3s2 3p3 . Hãy chon vị trí đúng của X trong bảng hệ thống tuần hoàn . 
 A. Chu kỳ 4 nhóm V A B. Chu kỳ 4 nhóm III A C. Chu kỳ 3 , nhóm V A D. Chu kỳ 3 nhóm III A 
Câu 5 . Cho biết số hiện của nguyên tố X là 25 . Hãy chọn cấu hình electronđúng của X . 
A. [Ar] 3d6 4s1 B. [Ar] 3d3 4s2 C. [Ar] 4s2 3d3 D. [Ar] 3d5 4s2 
Câu 6 . Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron phân ]cs năng lượng cao nhất 4s2 vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là . 
A. Chu kỳ 4, nhóm II A B. Chu kỳ 3 , nhóm II A 
C. Chu kỳ 4 , nhóm II B D. Chu kỳ 3 , nhóm II 
Câu 7 . Hãy sắp xếp các hạt vị mô sau theo thứ tự tăng dần bán kính hạt : O2- ,Al3+ , Al , Na , Mg 2+ , Mg. 
A. Al3+< Mg 2+ < Al < Mg < Na < O2- B. Al3+< Mg 2+ < O2- < Al < Mg < Na 
C. Na < Mg < Al < Al3+< Mg 2+ < O2- D. Na < Mg < Mg 2+ Al3+< Al < O2- 
Câu 8 . Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của X2- là 3p6 . Vậy nguyên tố X thuộc : 
A . Chu kỳ 3 , nhóm VIII A B. Chu kỳ 3 , nhóm VI A 
C. Chu kỳ 2 , nhóm VI A D. Chu kỳ 2, Nhóm VIII A
Câu 9 . Cation Y 2+ có cấu hình electron phân loại ngoài cùng 3 p6 . Vậy nguyên tố Y thuộc : 
 A . Chu kỳ 3 , nhóm II A B. Chu kỳ 4 , nhóm II B 
 C. Chu kỳ 4 , nhóm II A D. Chu kỳ 3, Nhóm II B
Câu 10 . hay cho biết tính chất nào dưới đây không biến đổi tuần hoàn ? 
A. Độ âm điện B. Số electron lớp II B 
C. Điện tích hạt nhân D. Tính kim loại – phi kim 
Câu 11. Hãy chọn câu phát biểu không chính xá về bảng hệ thống thuần hoàn . 
Trong các nhóm A đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng dần , tính phi kim giảm dần 
Trong một chu kỳ , đi từ trái sang phải khối lượng nguyên tử của cá nguyên tố luôn luôn tăng . 
Tổng giá trị tuyệt đối của số oxi hoá dương cao nhất và số oxi hoá âm thấp nhất của các nguyên tố nhóm VA , VIA, VIIA, luôn luôn bằng 8 
Câu 12. Nguyên tố có hoá trị cao nhất trong các oxi lớn gấp 3 lần hoá trị của nguyên tố đó trong hợp chất với hiđrô thì đó là nguyên tố nào ? 
 A. Lưu huỳnh B. Nitơ C. photpho D. Brom 
Câu 13 . Hai nguyên tố X, Y thuộc hai nhóm A (phân nhóm chính) liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn . Tổng số Proton trong hai hạt nhân X,Y = 23 . Nếu X ở nhóm VA thì Y là nguyên tố nào? Biết X, Y không phản ứng với nhau .
A. C (Cacbon) B. S (Lưu huỳnh) C. O (oxi) D. Si ( Silic)
Câu 14 . Hai nguyên tố X, Y ở cùng một nhóm A hoặc B và thuộc hai chu kỳ liên tiếp . Tổng số proton trong hai hạt nhân X,Y = 32 . Hỏi X,Y thuộc các chu kỳ nào ? 
A. 3và 4 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 4 và 5
Câu 15 . Cho 1,9g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tát dụng hết với dung dịch HCl (dư) sinh ra 0, 448 lít khí ở đktc . Kim loại M là : 
A. Na B. K C. Rb D. Li
Câu 16 . Cho cấu hình elẻcton của các hạt vi mô sau : 
X : [Ne] 3s23p1 , Y2+ 1s22s22p6 , M2- : 1s22s22p6 3s23p6 , T2+: 1s22s22p63s23p6 , [Ar] 3d54s2
Hỏi những nguyên tố nào X,Y,Z,M,T thuộc chu kỳ 3 .
A. X,T B. X,Y,M,T C. X,Y,M D. X,M,T 
Câu 17. Cho biết số hiệu nguyên tử của Ne là 10 . Hãy chọn nhưng ion dưới đây có cấu hình electron giống Ne 
A. S 2- , Al3+ , O2- B. Al3+, Mg2+, S2-, C. S2- , Al3+, Mg2+ D. Al3+, Mg2+, O2-
Câu 18. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử : .Dãy thứ tự đúng về bán kính nguyên tử tăng dần là : 
A. O < Na < Al < A < Mg B. O < S < Mg < Na <Al
C. O < Al < Na < Mg < S D. O < S < Al < Mg < Na 
Câu 19. Cho các nguyên tố và hiệu nguyên tử : , , , , . Dãy thứ tự đúng về tính phi kim tăng dần ,(độ âm điện lớn dần ) là : 
A. . Na < K < S < O < F B. K < Na < S < O < F C. Na < K < O < S < F D. K < Na < O < S < F
Câu 20. câu phát biểu nào sai khi nói về độ âm điện . 
Độ âm điện và tính phi kim của các nguyên tố biến thiên tuần hoàn khi điện tích hạt nhân tăng dần . 
Trong các nhóm A đi từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần . 
Độ âm điện là một đại lượng đặc trưng chó khả năng hút eletron của một nguyên tố trong liên kết với nguyên tố khác . 
Kim loại càng mạnh độ âm điện càng lớn .
Câu 21. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử : , , , , . Chiều giảm tinh bazơ và tắng tính axits của các oxit như sau . 
A. MgO < Na2O < Al2O3 < CO2 < SO2 B. Na2O < MgO < CO2 < Al2O3 < SO2
C. MgO < Na2O < CO2 < Al2O3 < SO2 D. Na2O < MgO < Al2O3 < CO2 < SO2
Câu 22. Cho nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 2,72.10-18 culông . Nguyên tử , nguyên tố X có số e lớp ngoài cùng là : 
A. 3 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 23. Cho 11,7 gam nguyên tố X thuộc I A tác dụng hết với nước thu được 3,36lít H2(đktc). Hỏi X là nguyên tố gì ? 
A. Na B. Li C. Rb D. K 
Câu 24 . Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm IV A chứa 53,33% oxi . Công thức oxit của X là: 
A. PbO2 B. SiO2 C. SnO2 D. CO2 
Câu 25.Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 mà nguyên tử có số eletron độc thân lớn nhất (ở trạng thái cơ bản)? 
A. B. C. D. 
Câu 26. Cấu hình eletron của Fe3+ là : 1s22s22p63s23p6 3d6. Suy ra Fe nằm ở ô , chu kỳ và nhóm như sau : 
A. Ô 26, chu kỳ 4 , nhóm VI B B. Ô 24, chu kỳ 3 , nhóm VI B
C. Ô 26, chu kỳ 4 , nhóm VIII B D. Ô 26, chu kỳ 3 , nhóm VII B
Câu 27 . Hoà tan hoàn toàn 18,4gam hỗn hợp hai muối cacbonnat hai kim loại X, Y thuộc nhóm II A và thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 4,48lít CO2 (đktc) . hai kim loại Xvà Y là
A. Mg ( M= 24 ) và Ca (M = 40) B. Be(M = 9 )và Mg (M = 24 )
C. Sr (M= 88) và Ba(M= 137) D. Ca(M = 40 ) và Sr ( M= 88) 
Câu 28. đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ? 
A Tỷ khối B. Số e lớp ngoài cùng C. Điện tích hạt nhân D, Số lớp electron .
Câu 29. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có điện tích âm nhỏ nhất ? 
A. F B. Br C. Cl D. I 
Câu 30. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3? 
A. B. C. D. 
Câu 31. Dãy nguyên tố có số tứ tự trong bảng tuần hoàn sau chỉ gồm các nguyên tố d, đó là : 
A. 13,33,54 B. 19 ,32 , 51 C. 24 , 39 , 74 D. 11 , 14, 22
Câu 32 các nguyên tố : nitơ, silic , oxi , photpho; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây ? 
A. Si < P < N < O B. O < N < P < Si C. P < N < Si < O D. Si < N < P < O 
Câu 33. Một oxit có công thức R2O có tổng số hạt nhân (proton , nơtron , electron) của phân tử là 92 , trog đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 . Vậy oxit đã cho là : 
A. K2O B. H2O C. Na2O D. N2O
Câu 34 . các phát biểu về nguyên tố nhóm I A (trừ H) như sau : 
1/ gọi là nhóm kim loại kiềm 2/ Có 1 electron hoá trị 3/ Dễ nhường 1 electron
Những câu phát biểu đúng là : 
A. 1, 2 và 3 B. 1 và 3 C. 1 và 2 D. 2 và 3 
Câu 35. Oxit cao nhất của một nguyên tố R có công thức R2O5 , trong hợp chất với Hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng . Vậy R là : 
A. B. C. D. 
Câu 36. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử , thì : 
A. Độ điện tích của nguyên tố tăng dần B. Tính bazơ của hiđroxit tương ứng tăng dần 
C. Tính kim loại của nguyên tố tăng dần D. tính phi kim cuủa các nguyên tố giảm dần . 
Câu 37. Cho 46gam kim loại này hoà tan hoàn toàn trong nước thu được 22,4lít khí H2 (ở đktc). Kim loại đó là 
A. B. C. D. 
Câu 38. Trong bảng tuần hoàn , các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng 1 ?
A. Nhóm II A B. Nhóm I A C. Nhóm VIA D. Nhóm VIIA 
Câu 39. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2 . Công thức của hợp chất khí với hiđro là : 
Á. RH3 B. HR C. RH4 D. H2R
Câu 40. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố : ,,,, là .
A. Giảm dần B. Không xác định C. Không thay đổi D. Tăng dần 
Câu 41 . các nguyên tố : Cl , C , Mg , Al , S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoá trị cao nhất là oxi. Đó là : 
A. Cl, Mg, Al, C, S B. S, Cl , C, Mg , Al C. Cl, C, Mg, Al, S D. Mg, Al, C, S, Cl 
Câu 42. Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA . cấu hình electron của nguyên tử X là 
A. 1s22s22p63s23p2 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p5 
Câu 43. Nguyên tử nguyên tố X có câu hình electron lớp ngoài cùng là (n-1) d5 ns1 (n≥ 4) . vị trí của x trong bảng tuần hoàn là : 
A. Chu ky n , nhóm VI A; B.Chu ky n , nhóm I A ; C. Chu ky n , nhóm VI B; D.Chu ky n , nhóm IB
Câu 44. các nguyên tố hoá học trong cùng nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử ? 
A. Số lớp electron ; B. Số lớp electron bão hoà; C. Số lớp electron hoá trị D. Số phân lớp electron 
Câu 45. Nguyên tử của các nguyên tố nào có năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) nhỏ nhất ? 
A. K B. Li C. Na D. Cs
Câu 46. trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học , số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là : 
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 6 và 7 
Câu 47. các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là : 
A. các nguyên tố d và f B. Các nguyên tố p C. Các nguyên tố s D. các nguyên tố s và p
Câu 48. Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp , tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48lít khí hiđro (đktc) . hai kim loại đó là : 
A.Ca và Sr B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Sr và ba 
Câu 49. các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F đực sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử : 
A. F < Cl < P < Al < Na B. Cl < Na < P < Al < F 
C. Cl < F < P < Al < Na D. Na < Al < P < Cl < F 
Câu 50. Khối lượng mol phân tử của một oxit cao nhất của một nguyên tố R là 108 . Vậy R là nguyên tố : 
A . B. C. D.
Câu 51. Nguyên tắc nào để sắp xếo các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? 
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. 
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử . 
Các nguyên tố cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột . 
Các nguyên tố cùng số electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng .
Câu 52. hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clurua của kim loại X và Y (X,Y đều thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml đung dịch Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 17,22gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa được dung dịch M, Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan . Giá trị của m là:
A. 9,12 B. 9,20 C. 9,21 D. 9,10 
Câu 53. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuền hoàn thì .
A. Phi kim mạnh nhất là oxi B. Phi kim mạnh nhất là flo
C. Phi kim mạnh nhất là natri D. Phi kim mạnh nhất là clo
Câu 54. cho 12 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 11,2lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là : 
A. Be B. Mg C. Ba D. Ca
Câu 55. X là một oxit của nguyên tố thuộc nhóm VI trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan(CH4) bằng 4 . Công thức hoá học của X là ( Biết khối lượng nguyên tử của S , Se, Te , lần lượt là 32, 79 , 128 )
A. SO3 B. SO2 C. SeO3 D. Ca 
Câu 56. Hoà tan hoàn toàn 0,31gam hỗn hợp hai kim loại Xvà Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thu được 0,112lít khí hiđro (ở đktc) Xvà Y là 
A. Li và Na B. Na và K C. Rb và Cs D. K và Rb
Câu 57. Một nguyên tố trong nhóm VI A có tổng số prôtn , electron và nổtn trong nguyên tử bằng 24. cấu hình electron của nguyên tố là : 
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p4
Câu 58. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình eletron là 1s22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất : 
A. RO2 B. R2O3 C. RO3 D. R2O 
Câu 59. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5 . Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18% về khối lượng . Nguyên tố R là 
A. Asen B. Nitơ C. Photpho D. Amtimon
Câu 60. Nguyên tử của hai nguyên tố Xvà Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt prôtn là 25 . X và Y thuộc chu kỳ các nhóm sau đây ? 
A. Chu kỳ 3 , nhóm IIA , IIIB B. Chu kỳ 3 , nhóm IA , IIA 
C. Chu kỳ 2 , nhóm IIIA, IVA D. Chu kỳ 2 , nhóm IIA, IIIA
Câu 61. Có các tính chất của nguyên tử các nguyên tố như sau : 
1/ Số electron ở lớp ngoài cùng .
2/ Tính kim loại , tính phi kim .
3/ Số electron
4/ Số e trong nguyên tử 
Các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là : 
A . 1 và 3 B. 1 và 2 C. 1 và 4 D. 2 và 4 
Câu 62. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3 , K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . sau phản ứng thu được 39,4gam kết tủa . Lọc tách kết tủa , cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua khan . Giá trị của m là 
A. 25,6 B. 26,7 C. 27,6 D. 26,6
Câu 63. X là kim loại nhóm IIA, cho 1,7gam hỗn hợp X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672lít khí (ở đktc). Mặt khác khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thì thể tích H2 sinh ra chưa đến 1,12lít (ởđktc). Kim loại X là .
A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
Câu 64. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm 2 Kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 0,672lít khí H2 . hai kim loại đó là : 
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr 
Câu 65. Cho các nguyên tố K (Z= 19) ; N (Z= 7) ; Si (Z = 14) ;Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái phải là : 
A. N, Si, Mg , K B. Mg, K , Si , N C. K, Mg , N, Si D. K ,Mg , Si , N 
Câu 66 . Nguyên tử của nguyên tố X có e ở phân mức năng lượng cao nhất là 3p . Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có e ở gần mức năng lượng 3p và có 1e ở lớp ngoài cùng . Nguyên tử X, Y có số e hơn kém nhau là 2 nguyên tố X, Y lần lượt là .
A. Kim loại và Kim loại B. Phi kim và Kimloại 
C. Kim loại và Khí hiếm D. Khí hiếm và Kim loại 
Câu 67. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np4 trong hợp chất khí của nguyên tố X với H , X chiếm 94,12%về khối lượng . Phân trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là 
A. 27,27% B. 40% C. 60% D. 50%
Câu 68. Cho 4,4 gam hỗn hợp nhóm IA ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với HCl dư thu được 4,48lít H2 (đktc)với ung dịch m gam muôi tan . Giá trị của m và 2 kim loại là .
A. 11g ; Li và Na B. 18,6g ; Li và Na C. 18,6g Na và K D. 27,7g Na và K 
Câu 69. hoà tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA thu được dung dịch X và 672ml CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch HCl thu được m gam muối khan . Giá trị của m và 2 kim loại là : 
A. 2 g ; Be và Mg B. 3,17g ; Mg và Ca C. 2g ; Ca và Sr D. 3,17g Be và Mg
Câu 70. A và B là 2 kim loại nhóm IIA và 2 chu kỳ liên kết trong BTH . Hoà tan 31,9g hỗn hợp muối cacbonat cảu chúng bằng dung dịch HCl dư sau đó cô cạn và tiến hành điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 11,8gam hỗn hợp kim loại X và V lít khí ở đkc . Hai kim loại và giá trị của V là . 
A. Be và Mg ; 4,48(L) B. Mg và Ca ; 7,504 C. Sr và Ba ; 3,36 D. Ba và Ra ; 6,72
Câu 71. Tổng số hạt mang điện tích trong Ion Mlà 82 . Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử M nhiều hơn số hạt mạng điện trong hạt nhân nguyên tử X là 8 . xác định công thức Ion M
A. B. C. D. 
Câu 72 . Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố R là + 3,2 .10-18C . R là nguyên tố nằm ở nhóm 
A. IIIA B. VI A C. IIA D. IA
Câu 73. Xvà Y lần lượt là các thuộc nhóm IIA và VA . Trong oxit cao nhất của X có 60% . Khối lượng X , còn trong hợp chất với hđro cảu y có 8,82% khối lượng H . X, Y lần lượt là : 
A. Mg và N B. Ca và P C. Mg và P D. Ca và N 
Câu 74. ba nguyên tố A, B , c thuộc 3 chu kỳ liên tiếp . biết rằng : A ở cuối chu kì ; B ở chu kỳ lớn ; c có tổng các hạt trong nguyên tử là 52 .Mặt khác ZA + ZB + ZC = 47 . ZA;ZB ;ZC . lần lượt là . 
A. 10 , 20 , 17 B. 2, 17 , 28 C. 18 , 19 , 10 D. 10, 16 , 21 
Câu 75. Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có 2e độc thân . Công thức hợp chất với H của X có dạng : 
A. XH2 hay XH4 B. XH2 hoặc XH3 C. XH2 D. XH4 

Tài liệu đính kèm:

  • dockt chac nghiem.doc