Đề thi và đáp án violympic - Lớp 5 (vòng 5 – vòng 16)

Đề thi và đáp án violympic - Lớp 5 (vòng 5 – vòng 16)

ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5

NĂM HỌC 2010-2011 - (VÒNG 5 – VÒNG 16 )

VÒNG 5 - ( 2010-2011 )

• Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 5 +8 cũ)

• < 0,02=""><>< 0,12="">< 0,185="">< 0,188="">< 0,2="">< 0,2009="">< 0,42="">< 0,48="">< 0,56="">< 0,82="">< 0,9="">< 0,92="">< 0,95="">< 1,11=""><>< 1,87="">< 2,54=""><>

• 0,001 < 0,009=""><>< 0,064="">< 0,12="">< 0,185="">< 0,2="">< 0,2008="">< 0,34="">< 0,37="">< 0,51="">< 0,77=""><>< 0,92="">< 0,95="">< 1,105=""><>< 1,4=""><><>

• 0,001 < 0,005="">< 0,007="">< 0,015="">< 0,069="">< 0,12="">< 0,185=""><>< 0,202="">< 0,4="">< 0,42="">< 0,45="">< 0,48="">< 0,63="">< 0,79="">< 0,95=""><>< 1,4="">< 1,72=""><>

 

doc 27 trang Người đăng hang30 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi và đáp án violympic - Lớp 5 (vòng 5 – vòng 16)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
NĂM HỌC 2010-2011 - (VÒNG 5 – VÒNG 16 )
VÒNG 5 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 5 +8 cũ)
 < 0,02 < < 0,12 < 0,185 < 0,188 < 0,2 < 0,2009 < 0,42 < 0,48 < 0,56 < 0,82 < 0,9 < 0,92 < 0,95 < 1,11 < < 1,87 < 2,54 < 2,75.
0,001 < 0,009 < 0,018< 0,064 < 0,12 < 0,185 < 0,2 < 0,2008 < 0,34 < 0,37 < 0,51 < 0,77 < 0,82< 0,92 < 0,95 < 1,105 < < 1,4 < < .
0,001 < 0,005 < 0,007 < 0,015 < 0,069 < 0,12 < 0,185 < 0,2009< 0,202 < 0,4 < 0,42 < 0,45 < 0,48 < 0,63 < 0,79 < 0,95 < < 1,4 < 1,72 < 1,87.
Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 5 +8 cũ)
* = 46,8 ; = 0,037 ; = 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ; 50250 dm = 5km 25m ; 6km 68m = 606dam 8m ;7km 350m = 735dam ;40m 8dm = 4dam 8dm;8dam 7m = 8700cm;200dam = 2000m.
* 6km 68m = 606dam 8m ; = 46,8 ; = 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ; 1m 19cm = 11dm 9cm ; 7km 350m=735dam;50250dm=5km 25m;20,1=20,10;15mm =1cm5mm; 10km5dam=100hm5dam. 
* 20,08 = 20,080; = 46,8 ;= 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ;40m 8dm=4dam8dm; 125dam=1250m 
; 10km=10000m; 1m45cm=14dm5cm; 35m4dm=3dam54dm; 2dam5dm=2050cm.
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 6 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 9 cũ)
4mm < 12mm < 1,9dm < 2,5dm < 4,5dm <0,6m< 1,45m < 2m30cm < 2m45cm < 3m2dm< 1dam < 1,8dam <25m< 3dam< 1hm < 18dam < 1km2hm < 18hm < 5km12dam < 5km4hm.
* 8mm< 1,8cm < 4,5dm < 0,6m < 8dm < 14dm < 1m8dm < 1m86cm < 3m2dm < 3,5m < 5m < 25m < 3dam < 2,05hm < 8hm < 1km2hm < 18hm < 2km5hm < 31hm < 5km12dam.
* 8mm < 12mm < 1,8cm < 8dm < 1,45m < 1,6m < 1m7dm < 1,75m < 1m86cm < 3,5m < 5m < 2dam < 3dam < 45m < 5,1dam < 0,8hm < 1,5km < 2km5hm < 2,6km < 4,5km .
Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 9 cũ)
* 5kg 8dag = 5,08kg ; 509kg = 5,09tạ ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 1,25kg = 12,5hg ; 8tạ 15kg = 0,815tấn ; 0,5kg = 5hg ; 0,868kg = 86,8dag ; 1,5kg = 15hg ; 106g = 1,06hg ; 28,5yến = 2,85tạ.
* 36dag = 3,6hg ; 6,19 tạ = 6tạ 19kg ; 3yến 8kg = 38kg ; 5hg = 0,5kg ; 12,6tấn = 12tấn 6tạ ; 
4,2tạ = 420kg ; 12yến = 120kg ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 5kg 8dag = 5,08kg ; 28,5yến = 2,85tạ.
* 1,75tấn = 17,5tạ ; 12yến = 120kg ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 4,2tạ = 420kg ; 3yến 8kg = 38kg ; 
1,5kg = 15hg ; 1,06hg = 106g ; 86,8dag = 0,868kg ; 28,5 yền = 2,85tạ ; 0,815tấn = 8tạ 15kg.
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 7 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 13 cũ)
0,5 < 4,2 < 4,6 < 7,28 < 7,3 < 8,6 < 9,68 < 9,85 < 29,8 – 19,3 < 10,7 < 11,9 < 6,1 + 6 < 12,4 < 81,3 – 68,8 < 20,09 < 20,1 < 23,1 < 64,125 < 82,9 + 10,25 < 145 – 20,8.
3,5 < 6,4 < 6,8 < 7,28 < 7,6 < 8,5 < 9,68 < 9,7 < 29,8 – 19,3 < 10,95 < 11,9 < 12,68 < 16,05 < 8,64 + 8,46 < 20,08 < 20,09 < 15,36 + 10,5 < 21,2 + 13,4 < 43,6 < 145,6 – 48,5.
4,2 < 5,3 < 5,84 < 6,2 < 6,8 < 7,6 < 8,5 < 9,7 < 10,2 < 10,25 < 10,7 < 9,2 + 2,5 < 81,3 – 68,8 < 12,8 < 20,08 < 20,09 < 11,5 + 10,4 < 23,1 < 68,6 < 136,8 + 27,2.
Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 13 cũ)
1,5 + 2,7 = 4,2 ; 4,2 + 2,6 = 6,8 ; 5,9 + 1,6 = 7,5 ; 3,2 + 2,7 = 5,9 ; 4,25 + 2,05 = 6,3 ; 18,5 + 5,6 = 24,1 ; 30 – 12,35 = 9,85 + 7,8 ; 13,8 + 6,7 = 20,5 ; 13,9 + 7,8 = 21,7 ; 125,16 + 68,7 = 193,86.
Điền số thích hợp
 * 1,386 x 194 – 1,386 x 94 = 138,6 ; 2,305 x 108 – 2,305 x 8 = 230,5 . 
 42,75 x 39 – 42,75 x 29 = 427,5 ; 20,08 x 2 + 20,08 x 8 = 200,8
 8,175 x 104,3 – 8,175 x 4,3 = 817,5 ; 29,34 x 87,56 – 29,34 x 77,56 = 293,4
 28,54 x 3,8 + 28,54 x 6,2 = 285,4 ; 2,8 x 19,36 – 2,8 x 19,35 = 0,028
 8,3 x 95,47 – 8,3 x 95,46 = 0,083 ; 12,84 x 1,8 – 12,84 x 1,8 = 1,284
 16,9 x 0,14 – 16,9 x 0,04 = 1,69 ; 1,01 x 2011 – 2011 = 20,11
 19,8 x 194 – 19,8 x 94 = 1980 ; 1,1 x 20,9 – 20,9 = 2,09
 1,01 x 68 – 68 = 0,68 ; 265,3 x 0,04 + 265,3 x 0,06 = 26,53
 0,028 x 93,27 – 0,028 x 83,27 = 0,28 ; 1,1 x 2011 – 2011 = 201,1
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 8 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 13 cũ)
3,6 – 3,4 < 0,04 x 10 < 2 : 4 < 1 < 1,1 < 0,9 + 0,5 < 15 x 0,1 < 1,8 < 19 x 0,1 < 10,1 < 105 x 0,1 < 11,6 < 6,85 + 4,9 < 1,5 : 0,1 < 1,51 x 10 < 158 x 0,1 < 1,62 : 0,1 < 20,08 : 0,1 < 2009 x 0,1 < 200,9 x 10 . 
* 0,1 < 0,3 < 2 : 4 < 0,3 : 0,5 < 0,7 < 1,3 < 3,1 – 1,4 < 1,8 < 19 x 0,1 < 10,1 < 8,4 + 1,8 < 105 x 0,1 < 11,6 < 1,51 x 10 < 1,62 : 0,1 < 163 x 0,1 < 100,5 : 5 < 430 x 0,5 < 2,01 x 1000 < 20,11 : 0,01.
* 0,04 x 10 < 2 : 4 < 1 < 1,3 < 0,9 + 0,5 < 1,6 < 3,1 – 1,4 < 1,8 < 1,81 + 0,19 < 9,16 + 1,3 < 11,6 < 12,8 – 0,5 < 1,5 : 0,1 < 1,62 : 0,1 < 163 x 0,1 < 100,5 : 5 < 20,08 : 0,1 < 2009 x 0,1< 200,9 x 10 < 20,11 : 0,01 .
* 0,1 < 3,6 – 3,4 < 0,3 < 2 : 4 < 0,3 : 0,5 < 12 x 0,1 < 0,9 + 0,5 < 15 x 0,1 < 1,81 + 0,19 < 10,1 < 9,16 + 1,3 < 12,8 – 0,5 < 1,51 x 10 < 11,95 + 3,5 < 1,62 : 0,1 < 200,8 : 10 < 100,5 : 5 < 430 x 0,5 < 200,9 x 10 < 20,11 : 0,01 .
Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 13 cũ)
* 20,08 x 0,1 = 200,8 : 100 ; 2,008 x 0,1 = 0,2008 ; 2,009 x 0,1 = 0,2009 ; 13,57 : 10 = 135,7 x 0,01 ; 
715 : 25 = 28,6 ; 457,2 : 18 = 25,4 ; 38,1 : 15 = 2,54 ; 71,1 : 45 = 1,58 ; 24,6 x 0,1 = 2,46 ; 2,009 : 0,1 = 20,09 .
* 20,8 x 0,1 = 200,8 : 100 ; 2,009 x 0,1 = 0,2009 ; 20,09 : 10 = 2,009 ; 24,6 : 100 = 2,46 x 0,1 ; 20,08 = 2,008 : 0,1 ; 14,58 : 9 = 1,62 ; 457,2 : 18 = 25,4 ; 48,75 : 25 = 1,95 ; 71,1 : 45 = 1,58 ; 42,9 : 15 = 2,86.
* 24,6 x 0,1 = 2,46 ; 2,46 x 0,1 = 24,6 : 100 ; 200,8 : 100 = 20,08 x 0,1 ; 2011 x 0,01 = 2,011 : 0,1 ; 135,7 x 0,01 = 13,57 : 10 ; 20,09 : 10 = 2,009 ; 715 : 25 = 28,6 ; 38,1 : 15 = 2,54 ; 48,75 : 25 = 1,95 ; 72,58 : 19 = 3,82.
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 9 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 16 cũ)
25% của 0,8 < 0,2 : 0,5 < 0,6 < 0,78 < 2 : 2,5 < 0,84 < 0,86 < 0,98 < 1,1 < 1,3 < 0,145 : 0,1 <1,6 < 1,7 < 1,8 < 2,1 < 9 : 4 < 2,4 < 5% của 50 < 80% của 4 < 4.
0,01 < 0,43 < 20% của 2,5 < 0,57 < 0,6 < 0,66 < 0,69 < 9 x 0,1 < 1,1 < 1,37 < 1,4 < 0,145 : 0,1 < 0,15 : 0,1 < 1,68 < 50% của 3,5 < 1,8 < 1,9 < 2,9 < 80% của 4 < 3,5.
 0,05 < 0,48 < 0,54 < 0,69 < 0,71 < 0,3 : 0,4 < 0,86 < 9 x 0,1 < 0,98 < 1,3 < 1,58 < 1,6 < 1,68 < 1,8 < 1,91 < 2,3 < 2,4 < 2,6 < 2,8 < 80% của 4.
0,01 < 0,15 < 0,35 < 0,57 < 0,6 < 0,3 : 0,4 < 0,78 < 1,1 < 75% của 1,6 < 1,37 < 0,15 : 0,1 < 1,58 < 1,8 < 1,91 < 2,1 < 2,3 < 2,4 < 2,68 < 2,7 < 3,5.
0,05 < 60% của 0,5 < 0,2 : 0,5 < 0,48 < 20% của 2,5 < 0,54 < 0,63 < 0,71 < 12,5 : 10 < 1,37 < 50% của 3,5 < 1,91 < 2,1 < 9 : 4 < 5% của 50 < 2,5 < 2,68 < 2,7 < 3,12 < 3,5.
Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 16 cũ)
20% của 7 = 1,4 ; 80% của 125 = 100 ; 20% của 2,5 = 0,5 ; 60% của 60 = 36 ; 10% của 4 = 0,4 ; 30% của 42 = 12,6 ; 60% của 24 = 14,4 ; 40% của 85 = 34 ; 90% của 250 = 225 ; 75% của 2008 = 1506.
20% của 15 = 3 ; 20% của 30 = 6 ; 30% của 42 = 12,6 ; 905 của 90 = 81 ; 60% của 60 = 36 ; 10% của 4 = 0,4 ; 10% của 1 = 0,1 ; 20% của 3 = 0,6 ; 75% của 2008 = 1506; 40% của 85=34.
20% của 45,5 = 9,1 ; 50% của 55 = 27,5 ; 20% của 3 = 0,6 ; 20% của 22,5 = 4,5 ; 40% của 8 = 3,2 ; 90% của 210 = 189 ; 30% của 5 = 1,5 ; 60% của 60 = 36 ; 90% của 250 = 225 ; 75% của 250 = 187,5 .
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 10 - ( 2010-2011 )
Điền số thích hợp
1/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 36,45 và biết khi nhân số thứ nhất với 5; số thứ hai với 4 thì ta được hai tích bằng nhau. (16,2 ; 20,25 )
2/ Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nó bằng 42.
 Số đó là : . (7321)
 3/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 89,5 và biết khi nhân số thứ nhất với 2; số thứ hai với 3 thì ta được hai tích bằng nhau. (53,7 ; 35,8)
4/ Một cửa hàng mua vào 15000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 20% vốn. Phải bán với giá : .đồng. (18000)
5/ Một cửa hàng mua vào 36000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 25% giá bán. Phải bán với giá : .đồng. (48000)
6/ Tìm một số tự nhiên biết nếu xoá chữ số 0 ở hàng đơn vị và chữ số 1 ở hàng chục của nó đi thì ta được một số mới kém số phải tìm 1990 đơn vị. Số đó là :  (2010)
7/ Tìm số tự nhiên A lớn nhất thoả mãn điều kiện : A < 2009,85 . Số A =  (2009)
8/Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 25.
Số đó là : .. (1789)
9/ Tìm một phân số, biết phân số đó rút gọn có giá trị bằng và biết tổng của tử số và mẫu số bằng 135. Phân số đó là : . (54/81)
10/Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 23.
Số đó là : .. (8543210)
11/ (5đ) Chọn các giá trị tăng dần:
* 2,4 < 3,5 < 5,3 < 6,25 < 15% của 50 < 7,9 < 8,5 < 8,6 < 10,2 < 10,7 < 10,95 < 14,5 < 16,05 < 17,1 < 50% của 40 < 20,09 < 11,5 + 10,4 < 23,1 < 15,36 + 10,5 < 40% của 125 .
12/ (5đ) Chọn các giá trị bằng nhau:
17,5 + 12,7 = 21,8 + 8,4 ; 40% của 125 = 50 ; 50% của 7,5 = 3,75 ; 1,5 + 2,7 = 4,2 ; 7,1 + 3,4 = 10,5 ; 14,68 + 7,82 = 22,5 ; 4,2 + 2,6 = 6,8 ; 13,8 + 6,7 = 20,5 ; 5,27 + 3,08 = 8,35 ; 15,8 + 2,9 = 18,7.
Điền số thích hợp
1/ Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 48,6 và biết khi nhân số thứ nhất với 5; số thứ hai với 3 thì ta được hai tích bằng nhau. (72,9 ; 121,5 )
2/ Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nó bằng 6.
 Số đó là : . (321)
 3/ Một lớp học có một số học sinh trong đó có 60% số học sinh xếp loại giỏi, 30% xếp loại khá còn lại 4 em xếp loại trung bình. Lớp đó có số học sinh giỏi là :  (24)
4/ Một cửa hàng mua vào 30000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được ...  chỗ  (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nó bằng 180 là số : 458 
Câu 4:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Hai số có hiệu bằng 85,3. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2.Trả lời:Vậy số thứ nhất là : 426,5 
Câu 6:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Nếu bể không có nước người ta mở một vòi thứ nhất thì sau 6 giờ bể sẽ đầy,còn người ta mở một vòi thứ hai thì sau 9 giờ bể sẽ đầy. Khi bể không có nước người ta mở vòi thứ nhất chảy trong 1 giờ rồi sau đó mở tiếp vòi thứ hai cùng chảy .Hỏi hai vòi cùng chảy tiếp trong bao lâu nữa thì bể đầy?
Trả lời: Hai vòi cùng chảy tiếp trong giờ nữa thì bể đầy. 
Câu 4:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Hai số có hiệu bằng 246,9. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2. Trả lời:Vậy số thứ hai là :658,4
Câu 5:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Hai số có tổng bằng 143,65. Biết số thứ nhất bằng 75% số thứ 2.Trả lời:Vậy số thứ hai là:67,6 
Câu 6:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nó bằng 80 là số .
Câu 8:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 37,091 x 39 – 37,091 x 29 = Câu 9: Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)16,99 x 0,14 – 16,99 x 0,04 =
Câu 10:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 0,486 x 91,71 + 0,486 x 8,29 = Câu 8:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 84,03 x 98,27 – 84,03 x 88,27 =
Câu 9:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 8,192 x 174,09 – 8,192 x 74,09 = Câu 10:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 3,4608 x 128 – 3,4608 x 28 = 
 Câu 9:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 189,28 x 78 – 189,28 x 68 =
VONG 16 –LOP 5 - (2010-2011)
BÀI THI SỐ 1 : Chọn các giá trị bằng nhau
3,05km
3,05ha
1km800m
3,05km
1,8km
1hm80dam
10dam
3hm 5dam
1m80cm
1,8ha
100mm
1,8m
2,05kg
0,1km
3m 5dm
3km 5hm
3,05m
2kg50g
30hm5dam
0,1m
*1/ 0,1km = 10dam ; 1,8km = 1km 800m ; 3,05km = 30hm 5dam ; 1m 80cm = 1,8m ; 1hm80dam = 1,8 ha ; 3m 5dm = 3,05m ; 0,1m = 100mm ; 2,05kg = 2kg 50g ; 3,05km = 3km 5hm ; 3,05ha = 3hm 5dam .
3,05m
30dm5cm
1hm80dam
1,8km
1800000 m
1km800m
3,05ha
10dam
3km 5hm
2kg50g
3,005km
30hm5dam
3hm 5dam
30hm5m
1,8km
0,1km
3,05km
2,05kg
1,8ha
3,05km
*2/ 0,1km = 10dam ; 1,8km = 1km 800m ; 3,05km = 30hm 5dam ; 30dm 5cm = 3,05m ; 1hm80dam = 1,8 ha ; 1,8km = 1800000m ; 3,005km = 30hm 5m ; 2,05kg = 2kg50g ; 3,05km = 3km 5hm ; 3,05ha = 3hm 5dam .
1800000m 
3,05km
100mm
1,8m
1,8km
3km 5hm
3,05km
128,6m
0,1m
1,8 km
2,5 tấn
12860dm
1m 80cm
12,86m
2,5 kg
2 tấn 500kg
1286dm
1 km 800m
30hm 3dam
2 kg 50dag
*3/ 1800000m = 1,8km; 3km 5hm= 3,05km ; 128,6m= 12860dm ;1286dm = 12,86m ; 3,05km = 30hm 3dam ; 100mm = 0,1m ; 1m 80cm = 1,8m ; 2,5 tấn = 2 tấn 500kg ; 2,5 kg = 2 kg 50dag ; 1km 800m = 1,8 km . 
1km 800m
3,05m
30hm5m
1 m 80cm
2,05kg
3,005km
2,05 tấn
3km 5hm
1,8m
30hm 5dam
3,05km
3m 5dm
2 tấn 50kg
3,05km
12,86m
2kg 50g
1,8km
1286dm
1800000m
1,8km
*4/ 1,8m = 1m 80cm ; 1km 800m = 1,8 km ; 2,05kg = 2kg 50g ; 2 tấn 50kg = 2,05 tấn ; 3,05m = 3m 5dm ; 1,8km = 1800000m ; 1286dm = 12,86m ; 3,05km = 30hm 5dam ; 3,05km = 3km 5hm ; 3,005km = 30hm5m . 
BÀI THI SỐ 2 : Vượt chướng ngại vật 
1/ Một ô-tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ thì mất 2giờ. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ thì mất : ..giờ. (2,5)
2/ Một người xuất phát từ A đi liên tục để đến B. Biết quãng đường AB dài 130km và vận tốc người đó đi là 40km/giờ.Thời gian người đó đi từ A đến B là giờ.phút. (3 ; 15)
3/ Lúc 7giờ 10 phút một người xuất phát từ A đi liên tục để đến B. Biết quãng đường AB dài 120km và vận tốc người đó đi là 40km/giờ.Người đó đến B lúc giờ.phút. (10 ; 10)
4/ Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Biết quãng đường AB dài 100km. Để có mặt ở B lúc 10giờ 15phút thì xe máy phải xuất phát từ A lúc : .giờ .phút. ( 7 ; 45 )
5/ Một ô-tô đi từ A đến B trong 5 giờ. Trong 2 giờ đầu ô-tô đi với vận tốc 40km/giờ; 3giờ sau ô-tô đi với vận tốc 50km/giờ. Vận tốc trung bình ô-tô đã đi từ A đến B là : ..km/giờ.(46)
6/ Lúc 7giờ 15phút một người xuất phát từ A đi liên tục để đến B. Biết người đó đến B lúc 9giờ 45phút và biết vận tốc người đó đã đi là 35km/giờ.
 Độ dài quãng đường ABlà : ..km.(87,5)
7/ Một ô-tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc. Vận tốc của ô-tô là 55km/giờ; của xe máy là 40km/giờ. Trong 2 giờ 30 phút ô-tô đi được nhiều hơn xe máy là : km. (37,5)
8/ Một ô-tô và một xe máy cùng xuất phát từ A để đến B. Biết ô-tô đi với vận tốc 50km/giờ; xe máy đi với vận tốc 40km/giờ. Khi ô-tô cách A 75km thì xe máy cách A là : ..km. (60)
9/ Một ô-tô và một xe máy cùng xuất phát từ A để đến B. Biết ô-tô đi với vận tốc 60km/giờ; xe máy đi với vận tốc 45km/giờ. Khi xe máy cách A 60km thì ô-tô cách A là : ..km. (80)
10/ Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 1giờ 15phút. Biết vận tốc của thuyền máy khi nước yên lặng là 22,6km/giờ và vận tốc của dòng nước là 2,2km/giờ. Độ dài quãng sông AB là : ..km. (31) 
11/ Một thuyền máy đi ngược dòng từ bến A đến bến B mất 2giờ 30phút. Biết vận tốc của thuyền máy khi nước yên lặng là 25,5km/giờ và vận tốc của dòng nước là 4,5km/giờ. Độ dài quãng sông AB là : ..km. (52,5) 
12/ Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng 792 chữ số. Số trang của quyển sách đó là : ..trang. (300)
13/ Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng 1242 chữ số. Số trang của quyển sách đó là : ..trang. (450)
14/ Một khu vườn trồng cây ăn quả có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích khu vườn đó là : . m; ha. (9600 ; 0,96)
15/ Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là : dài 4m; rộng 3m; cao 2,5m. Biết bể đang chứa 18000 lít nước. Lượng nước trong bể cao : .m. (1,5)
16/ Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là : dài 4m; rộng 3m; cao 2,5m. Biết 80% thể tích của bể đang chứa nước. Lượng nước trong bể đang chứa : .lít. (24000)
17/ Trường Kim Đồng dự định trồng 180cây ăn quả, đến nay đã trồng được 45% số cây. Theo dự định, trường còn phải trồng thêm .cây nữa. (99)
18/ Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Diện tích đất trồng cây cao su bằng % diện tích đất trồng cây cà phê. (150) 
19/ Một nhà máy theo kế hoạch quý I năm 2009 sản xuất được 8000 sản phẩm, nhưng nhà máy đã sản xuất được 10 000 sản phẩm. Quý I nhà máy đã sản xuất vượt kế hoạch ..%. (25)
BÀI THI SỐ 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần
45 phút x 2
3giờ 45phút : 3
0,5giờ
30 giây
 giờ
1 phút
4 giờ 5phút
6,5 giờ
8 giờ
3,5 giờ
5,5 giờ
2,5 giờ
120 phút
1,5 giò x 3
15 phút
90 giây
20 phút
1 ngày
10 phút
5 giờ
*1/ 30 giây < 1 phút < 90 giây < 10 phút < 15 phút < 20 phút < 0,5 giờ < giờ < 3 giờ 45 phút : 3 < 45 phút x 2 < 120 phút < 2,5 giờ < 3,5 giờ < 4 giờ 5phút < 1,5 giờ x 3 < 5 giờ < 5,5 giờ < 6,5 giờ < 8 giờ < 1 ngày . 
4,2 giờ
6 giờ
180 giây
3 giờ 20 phút : 2
4 giờ 5 phút
120 phút
 ngày
2,5 giờ
0,5 giờ
1,5 giờ x 3
5,5 giờ
10 phút
45 phút x 2
5 phút
15 phút
1 giờ
8 giờ
5 giờ
3 giờ 45 phút : 3
1 giờ 20 phút
*2/ 180 giây < 5 phút < 10 phút < 15 phút < 0,5 giờ < 3 giờ 45 phút : 3 < 1 giờ 20 phút < 45 phút x 2 < 3 giờ 20 phút : 2 < 120 phút < 2,5 giờ < 4 giờ 5 phút < 4,2 giờ < 1,5 giờ x 3 < 5 giờ < 5,5 giờ < 6 giờ < 8 giờ < ngày .
8 giờ
 ngày
1 giờ 15 phút
1 ngày
15 phút
4 giờ 5 phút
6 giờ 
1 giờ 20 phút
15 giờ 
15 phút x 3
5,5 giờ 
5 giờ 
5 phút 
30 giây
3 giờ 20 phút : 2
3 giờ 45 phút : 3
6,5 giờ 
1 giờ 10phút 
180 giây
1 giờ 
30 giây < 180 giây < 5 phút < 15 phút < 15 phút x 3 < 1 giờ < 1 giờ 10 phút < 3 giờ 45 phút : 3 < 1 giờ 20 phút < 3 giờ 20 phút : 2 < 3 giờ 15 phút < 4 giờ 5 phút < 5 giờ < 5,5 giờ < 6 giờ < 6,5 giờ < 8 giờ < ngày < 15 giờ < 1 ngày.
3 giờ 45 phút : 3
5 giờ 
5 phút
4,2 giờ 
 giờ
4 giờ 
1 phút
120 phút
1 giờ 20 phút 
0,5 giờ
15 giây
10 giờ
45 phút x 2
3,5 giờ
2 giờ 10 phút 
 ngày
15 phút 
2 giờ 15phút 
10 phút 
4 giờ 5 phút 
*4/ 15 giây < 1 phút < 5 phút < 10 phút < 15 phút < 0,5 giờ < giờ < 3 giờ 45 phút : 3 < 1 giờ 20 phút < 45 phút x 2 < 120 phút < 2 giờ 10 phút < 2 giờ 15phút < 3,5 giờ < 4 giờ < 4 giờ 5 phút < 4,2 giờ < 5 giờ < 10 giờ < ngày .
20 phút 
1,5 giờ x 3
15 giây 
2,5 giờ 
1 giờ 10 phút
3,5 giờ 
4 giờ
1 giờ
6 giờ 
8 giờ
30 giây 
 giờ 
2 giờ 10 phút 
0,6 giờ
1 giờ 20 phút 
4 giờ 10 phút
10 giờ
10 phút 
5 phút 
 ngày
*5/ 15 giây < 30 giây < 5 phút < 10 phút < 20 phút < 0,6 giờ < giờ < 1 giờ < 1 giờ 10 phút < 1 giờ 20 phút < 2 giờ 10 phút < 2,5 giờ < 3,5 giờ < 4 giờ < 4 giờ 10 phút < 1,5 giờ x 3 < 6 giờ < 8 giờ < 10 giờ < ngày . 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC LỚP 5 v5-16-2008-2011(trang).doc