Giáo án các môn khối 5 - Trường tiểu học Hải Lựu - Tuần 5

Giáo án các môn khối 5 - Trường tiểu học Hải Lựu - Tuần 5

A. MỤC TIÊU:

 - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu gnhị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.

 - Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).

 - Giáo dục học sinh yêu hòa bình, tình đoàn kết hữu nghị.

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Tranh phóng to (SGK) - Tranh ảnh về các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ: cầu Mỹ Thuận, nhà máy thuỷ điện Hòa Bình.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 36 trang Người đăng huong21 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Trường tiểu học Hải Lựu - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 5 :
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011.
Buæi s¸ng. TËp ®äc
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
A. MỤC TIÊU: 	
 - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu gnhị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.
 - Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
 - Giáo dục học sinh yêu hòa bình, tình đoàn kết hữu nghị. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Tranh phóng to (SGK) - Tranh ảnh về các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ: cầu Mỹ Thuận, nhà máy thuỷ điện Hòa Bình. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2
I.Tổ chức:
5
II. Kiểm tra bài cũ: Bài ca về trái đất
+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Giống như quả bóng xanh bay giữa bầu trời xanh, có tiếng chim bồ câu và những cánh hải âu vờn trên sóng.
25
+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?
Ÿ Giáo viên cho điểm, nhận xét
III. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc 
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn chia đoạn
- Sửa lỗi đọc cho học sinh
- Phải chống chiến tranh, giữ cho trái đất bình yên và trẻ mãi.
- Học sinh nhận xét 
- Hoạt động lớp, cá nhân 
- Học sinh lắng nghe - Xác định được tựa bài 
- Lần lượt 6 học sinh.
- Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s
- Lần lượt học sinh đọc từ, câu
Ÿ Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài 
- Hoạt động nhóm, lớp
- Tìm hiểu bài
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
- Học sinh đọc đoạn 1
+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?
- Công trường, tình bạn giữa những người lao động. 
+ Tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây?
-HS tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây bằng tranh
- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.
+ Vì sao người ngoại quốc này khiến anh phải chú ý đặc biệt?
- HS nêu lên thái độ, tình cảm của nhân vật
+ Có vóc dáng cao lớn đặc biệt
+ Có vẻ mặt chất phác
+ Dáng người lao động
+ Dễ gần gũi 
Ÿ GV chốt lại bằng tranh: Tất cả từ con người ấy gợi lên ngay từ đầu cảm giác giản dị, thân mật.
- Nêu ý đoạn 1
- Những nét giản dị thân mật của người ngoại quốc
- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2
- Học sinh lần lượt đọc đoạn 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi các câu hỏi sau: 
- Học sinh nhận phiếu + thảo luận + báo cáo kết quả 
- Học sinh gạch dưới những ý cần trả lời
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào?
- Ánh mắt, nụ cười, lời đối thoại như quen thân
Ÿ Giáo viên chốt: Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp (VN và Liên Xô trước đây) diễn ra rất thân mật.
+ Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất?
+ Cái cánh tay của người ngoại quốc
+ Lời nói: tôi  anh
+ Ăn mặc
Ÿ Giáo viên chốt lại
- Thân mật, thân thiết, giản dị, gần gũi. Tình hữu nghị
- Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu nghị giữa Nga và Việt Nam
- Hoạt động nhóm, cá nhân, cả lớp
+ Những chi tiết đó nói lên điều gì?
Ÿ Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2
* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm, rút đại ý. 
- Rèn đọc diễn cảm
- Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- Rèn đọc câu văn dài “Ánh nắng  êm dịu”
- Nêu cách đọc - Nhấn giọng từ trong đoạn
- HS lần lượt đọc diễn cảm câu, đoạn, cả bài
- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm 
-Nêu nội dung bài.
- Cả tổ thi đua nêu nội dung bài.
Ÿ Giáo viên giới thiệu tranh ảnh về những công trình hợp tác
- Học sinh quan sát, trưng bày thêm tranh ảnh sưu tầm của bản thân.
3
IV.Củng cố, dặn dò: 
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị: “ Ê-mi-li con”
- Nhận xét tiết học 
To¸n
ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
 - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
 - BT cần làm: B1 ; B2(a,c) ; B3.
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Phấn màu - bảng phụ . SGK - bảng con - vở nháp 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2
I.Tổ chức:
5
II. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 học sinh 
- Học sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK)
- Lần lượt HS nêu tóm tắt - sửa bài 
- Lớp nhận xét 
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm. 
25
III. Bài mới: 
Ÿ Bài 1: 
- GV gợi mở. Học sinh tự đặt câu hỏi. Học sinh trả lời. Giáo viên ghi kết quả. 
- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết quả.
- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền nhau. 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. 
Ÿ Bài 2: (a,c)
- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm phương pháp đổi. 
- Học sinh đọc đề 
- Xác định dạng 
Ÿ Giáo viên chốt ý. 
- Học sinh làm bài 
- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển đổi. 
Ÿ Bài 3: Tương tự bài tập 2
- Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Nhắc lại kiến thức vừa học 
- Thi đua ai nhanh hơn 
- Tổ chức thi đua: 
82km3m = ..m 
5 008m = kmm
- Học sinh làm ra nháp 
3
IV. Củng cố, dặn dò.
- Làm các bài tập còn lại. 
- Chuẩn bị: “Ôn bảng đơn vị đo khối lượng” 
- Nhận xét tiết học
Buæi chiÒu: chÝnh t¶(Nghe - viết):
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
A. MỤC TIÊU: 
 - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
 - Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh: trong các tiếng có uô, ua (BT2) ; tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3.
 - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Phiếu ghi mô hình cấu tạo tiếng. Vở, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2
I.Tổ chức:
5
II. Kiểm tra bài cũ: 
- 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ 
- 1 học sinh lên bảng điền vào mô hình cấu tạo tiếng
Ÿ Giáo viên nhận xét 
- Học sinh nhận xét
25
III. Bài mới: 
* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết
- Hoạt động lớp, cá nhân 
- Giáo viên đọc một lần đoạn văn 
- Học sinh lắng nghe
- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn
- Học sinh nêu từ khó
- Học sinh lần lượt rèn từ khó
- GV đọc từng câu, từng cụm từ.
- HS nghe viết vào vở.
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả
- Học sinh lắng nghe, soát lại các từ
- Giáo viên chấm bài
- Từng cặp HS đổi tập soát lỗi chính tả
* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập
- Hoạt động cá nhân, lớp
Ÿ Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- 1, 2 HS lần lượt đọc yêu cầu bài 2 
- HS gạch dưới các tiếng có chứa âm chính là nguyên âm đôi ua/ uô 
- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên chốt lại
- Học sinh rút ra quy tắc viết dấu thanh trong các tiếng có chứa ua/ uô 
Ÿ Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc bài 3
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên nhận xét 
- Học sinh sửa bài
3
IV. Củng cố, dặn dò.
- Hoạt động nhóm, lớp
- Trò chơi: Dãy A cho tiếng - Dãy B đánh dấu thanh
- Chia thành 2 dãy chơi trò chơi
Ÿ GV nhận xét - Tuyên dương
- Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học
TO¸n(bæ sung)
LUYỆN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
A. MỤC TIÊU: 
 - Củng cố để HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
 - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế. 
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2
I.Tổ chức:
5
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài và nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
- 2 học sinh 
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm. 
25
III. Bài mới: 
Ÿ Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tư làm vào vở.
- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết quả.
- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền nhau. 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. 
Ÿ Bài 2: 
- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm phương pháp đổi. 
- Học sinh đọc đề 
- Xác định dạng 
- Học sinh làm bài 
Ÿ Giáo viên chốt ý. 
- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển đổi. 
Ÿ Bài 3: Tương tự bài tập 2
- Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên chốt lại 
3
Ÿ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
- Yêu cầu HS tự làm.
- Chữa bài 
IV. Củng cố, dặn dò.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- HS nhắc lại quan hệ của các đơn vị đo độ dài
- Chuẩn bị: “Ôn bảng đơn vị đo khối lượng” 
- Nhận xét tiết học
TIÕng viÖt(bæ sung)
PHÂN BIỆT ÂM CUỐI T – C
A. MỤC TIÊU: 
 - Giúp HS biết phân biệt âm cuối t-c.
 - Nghe - viết đúng đoạn “A-lếch-xây nhìn tôi...A-lếch- xây” và trình bày bài chính tả sạch sẽ.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2
5
25
3
I,Tổ chức.
II.Kiểm tra.
III.Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi tên bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 1: Điền t/c vào chỗ chấm:
a. vắn tắ.... c. rạn nứ....
b. ríu rí.... d. hiểu biế....
Bài 2: Tìm 3 cặp từ:
a. Có âm cuối t.
b. Có âm cuối c.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải.
3. Hướng dẫn viết chính tả
HĐ 1: Tìm hiểu nội dung 
- Gọi HS đọc đoạn cần viết.
- Cuộc gặp gỡ giưũa hai bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào?
HĐ 2: Hướng dẫn HS viết từ khó
- GV yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết.
- Cho HS đọc và luyện viết các từ vừa tìm được.
- Nhận xét.
HĐ 3: Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết .
HĐ 4: Thu chấm và nhận xét
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét về chữ viết, chính tả và trình bày.
IV. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét.
- 2HS đọc thành tiếng.
- HS trả lời.
- HS tìm và viết từ khó vào nháp: A-lếch-xây, đôi mắt, lắc mạnh, thắm thiết...
- HS viết vào vở.
- Về nhà viết lại những từ còn sai.
Thø ba ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2011.
buæi s¸ng: ThÓ dôc
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI “NHẢY Ô TIẾP SỨC”
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : 
 - Ôn để nâng cao kỹ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải,vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu Yêu cầu tập hợp hàng nhanh,trật tự, động tác đúng kỹ thuật,đều,đúng khẩu lệnh.
 - Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.Y/c học sinh tham gia trò chơi đúng luật, nhanh nhẹn, khéo léo, tập trung chú ý.
B. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
 - Địa điểm : Sân trường; Còi
C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
TG
(phút)
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
5
25
5
I. PHẦN MỞ ĐẦU
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
- Trò chơi: Tìm người chỉ huy
- Kiểm tra bài cũ : 4hs
- Nhận ... iệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu ) ; nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.
 - Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2
I.Tổ chức.
5
II.Kiểm tra.
- Học sinh đọc bảng thống kê 
25
III. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của lớp 
- Hoạt động lớp 
- Đọc lại đề bài
- Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp 
- Lắng nghe GV nhận xét.
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc.
+ Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết. 
- Giáo viên trả bài cho học sinh
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi
- Học sinh đọc lời nhận xét của thầy cô, tự sửa lỗi sai. 
- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em
- Lần lượt học sinh đọc lên câu văn, đoạn văn đã sửa xong 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi chung
- Học sinh theo dõi câu văn sai hoặc đoạn văn sai
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh tìm ra lỗi sai
- Xác định sai về mặt nào
- Một số HS lên bảng sửa và đọc 
3
IV. Củng cố, dặn dò
- Hoạt động lớp
- Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn hay
- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài hay có ý riêng, sáng tạo 
- HS trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học và rút ra kinh nghiệm cho mình
- Chuẩn bị: Luyện tập làm đơn 
- Nhận xét tiết học
TO¸N
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
 - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đv đo d. tích.
 - BT cần làm : B1 ; B2a (cột 1) ; B3.
 - Giáo dục HS yêu thích học toán, thích làm các bài tập liên quan đến diện tích. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Phấn màu - bảng phụ - SGK - bảng con - vở nháp 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2
5
25
3
I.Tổ chức.
II.Kiểm tra.
- GV nhận xét, sửa bài.
III.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông
- GV gt:để đo những dt rất bé, người ta dùng đv mi-li-mét vuông.
- GV đưa hình vẽ 1mm2 lên
HĐ2: Gíới thiệu bảng đơn vị đo diện tích:
- Gọi HS nêu tên các đv đo dt đã học
- GV điền vào bảng đã kẻ sẵn
- Cho HS nêu mối q.hệ giữa km2 và hm2 
 HĐ3: Thực hành:
Bài 1: Cho HS đọc và viết các số đo dt
Bài 2 a(cột): 
- HS đọc yc bài tập
Bài 3:
- GV chấm và chữa bài
IV.Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS ghi nhớ bảng đv đo dt.
- NX tiết học.
- HS làm bài tập 4 của tiết trước
- HS nêu những đv đo dt đã học
- HS tự nêu: mi-li-mét vuông là dt của h.vuông có cạnh dài 1mm
- HS tự nêu cách viết tắt mi-li-mét vuông
- HS quan sát hình vẽ, tự rút ra nx.
1cm2 = 100mm2 ; 1mm2 = 1/ 100 cm2
- HS nêu những đv > m2; những đv < m2
- HS nêu mối q.hệ giữa mỗi đv với đv kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng kẻ sẵn để có bảng đv đo dt
- HS nêu nx về 2 đv đo dt liền nhau
- Vài HS đọc lại bảng đv đo dt
- HS tự làm vào vở rồi đổi vở cho nhau để chữa bài
- HS làm bài theo nhóm rồi trình bài kết quả.Cả lớp nhận xét sửa bài.
- HS tự làm bài vào vở
- HS đọc lại bảng đv đo dt 
Khoa häc
THỰC HÀNH: NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (T2)
A. MỤC TIÊU: 
 - Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu bia.
 - Từ chối sử dụng rượu bia, thuốc lá, ma tuý.
 - Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và tránh lãng phí.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 + Các hình ảnh trong SGK trang 19	
 + Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được 
 + Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2
I.Tổ chức.
5
II.Kiểm tra.
+ Người nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc những bệnh ung thư nào?
- Ung thư phổi, miệng, họng, thực quản, tụy, thận, bàng quan...
+ Nêu tác hại của rượu, bia, đối với tim mạch?
- Tim to, rối loạn nhịp tim ...
+ Nêu tác hại của ma túy đối với cộng đồng và xã hội?
- XH phải tốn tiền nuôi và chạy chữa cho người nghiện, sức lao động của cộng đồng suy yếu, các tội phạm hình sự gia tăng...
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm
25
III. Bài mới: 
Hoạt động 1: Trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm” 
- Hoạt động cả lớp, cá nhân 
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
- Học sinh nắm luật chơi
- Sử dụng ghế của GV chơi trò chơi này.
- Chuẩn bị thêm 1 khăn phủ lên ghế để chiếc ghế trở nên đặc biệt hơn
- Nêu luật chơi.
+ Bước 2:
-GV yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành lang
- Học sinh thực hành chơi
- Giáo viên để ghế ngay giữa cửa ra vào và yêu cầu cả lớp đi vào.
+ Có em cố gắng không chạm vào ghế
+ Có em cố ý đẩy bạn ngã vào ghế
+ Có em cảnh giác, né tránh bạn đã bị chạm vào ghế ...
+ Bước 3: Thảo luận cả lớp
- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận
+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?
- Rất lo sợ
+ Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn đi chậm lại và rất thận trọng để không chạm vào ghế?
- Vì sợ bị điện giật chết
+ Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế?
- Chỉ vì tò mò xem nó nguy hiểm đến mức nào.
+ Tại sao khi bị xô đẩy có bạn cố gắng tránh né để không ngã vào ghế?
- Vì biết nó nguy hiểm cho bản thân.
Hoạt động 2: Đóng vai
- Hoạt động nhóm, lớp 
+ Bước 1: Thảo luận
- Học sinh thảo luận, trả lời. 
- GV nêu vấn đề: Khi chúng ta từ chối ai đó một điều gì, các em sẽ nói những gì?
+ Hãy nói rõ rằng mình không muốn làm việc đó.
+ Giải thích lí do khiến bạn quyết định như vậy 
+ Nếu vẫn cố tình lôi kéo, tìm cách bỏ đi khỏi nơi đó 
+ Bước 2: Tổ chức, hướng dẫn, thảo luận
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm hoặc 6 nhóm.
- Các nhóm nhận tình huống, HS nhận vai
+ Tình huống 1: Lân cố rủ Hùng hút thuốc ® nếu là Hùng bạn sẽ ứng sử như thế nào?
- Các vai hội ý về cách thể hiện, các bạn khác cũng có thể đóng góp ý kiến 
+ Tình huống 2: Trong sinh nhật, một số anh lớn hơn ép Minh uống bia ® nếu là Minh, bạn sẽ ứng xử như thế nào?
+ Tình huống 3: Tư bị một nhóm thanh niên dụ dỗ và ép hút thử hê-rô-in. Nếu là Tư, bạn sẽ ứng xử như thế nào?
- Các nhóm đóng vai theo tình huống nêu trên.
* Hoạt động 3: Củng cố 
- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận
+ Việc từ chối hút thuốc lá, uống rượu, bia, sử dụng ma tuý có dễ dàng không?
+ Trường hợp bị dọa dẫm, ép buộc chúng ta nên làm gì?
+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu không giải quyết được.
3
IV. Củng có, dặn dò: 
- Xem lại bài + học ghi nhớ
- Chuẩn bị: Dùng thuốc an toàn 
- Nhận xét tiết học 
TIẾNG VIỆT( BỔ SUNG)
LUYỆN LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
A. MỤC TIÊU. 
 - Củng cố để HS nắm được thống kê theo hàng và thống kê bằng cách lập bảng để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.
 - HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.
 - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. 
B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2
5
25
3
I.Tổ chức.
II.Kiểm tra.
+ Có mấy cách thống kê?
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
 - Ghi tên bài và nêu mục tiêu yêu cầu tiết học. 
2. Luyện tập
Bài 1: Thống kê sách vở của em theo các yêu cầu sau:
a. Sách giáo khoa c. Vở ô ly
b. Vở bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Cho cả lớp làm vào vở. 
- Gọi một số em đọc kết quả thống kê
- Nhận xét kết quả thống kê.
Bài 2: Lập bảng thống kê 5 gia đình ở gần nơi em ở theo bảng sau:
 Gia đình
Số người
Số con là nam
Số con là nữ.
IV. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
-HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- 3 HS đọc tiếp nối, HS khác nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc.
- Nhận xét bài bạn.
BUỔI CHIỀU: TOÁN(BỔ SUNG)
LUYỆN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
A. MỤC TIÊU: 
 - Củng cố để HS biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
 - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đv đo d. tích.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
(phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Tổ chức.
II.Kiểm tra.
- 2 học sinh nêu. Lớp nhận xét.
Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm.
III.Bài mới.
1. Hướng dẫn giải bài tập 
Ÿ Bài 1: Viết vào ô trống:
- 2 học sinh đọc đề
- Kẻ bảng. Gọi lần lượt từng HS lên làm.
- Cả lớp làm vở, 4 HS TB lần lượt lên bảng điền cách đọc số và viết số đo dt.
- Chữa bài.
Ÿ Bài 2: (a,b)
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách đổi.
- 4 HS TB lên bảng làm, nhận xét bài bạn.
- HS khá giỏi làm thêm câu c.
Ÿ Bài 3: Dành cho HS khá giỏi
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Nhận xét, chốt lại cách đổi số đo dt.
- Đọc và làm vào vở, 2 HS lên bảng.
IV. Củng cố, dặn dặn.
- Nhận xét tiết học.
Sinh ho¹t
NhËn xÐt tuÇn 5.
A. MỤC TIÊU: 
 - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 5.
 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
 - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
B. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÌNH QUA
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
 - Duy trì SS lớp tốt.
 - Nề nếp lớp tương đối ổn định.
 * Học tập: 
 - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
 - Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
* Văn thể mĩ:
 - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
 - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
 - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
* Hoạt động khác:
 - Sinh hoạt Đội đúng quy định.
C. KẾ HOẠCH TUẦN 6:
* Nề nếp:
 - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
 - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
 - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:
 - Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
 - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
* Vệ sinh:
 - Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
 - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:
 - Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
 - Vận động HS đi học đều, không nghỉ học tuỳ tiện.
duyÖt gi¸o ¸n
BGH
Toå tröôûng

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 2 BUOI TUAN 5.doc