Giáo án chuẩn tuần 01

Giáo án chuẩn tuần 01

Tập đọc: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH

I. Mục tiêu:

 1. MT chung:

 - HS biết đọc nhấn giọng ở những từ từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ đúng chỗ.

 - Hiểu ND bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn.

 - Học thuộc lòng đoạn “Sau hơn 80 năm . công học tập của các em.”

 - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3.

 - GDHS lòng kính yêu Bác Hồ và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.

 2. MT riêng:

II. ĐDDH: Tranh minh hoạ chủ điểm và bài TĐ.

 - Bảng phụ viết đoạn bài HTL.

 

doc 25 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn tuần 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Tập đọc: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. Mục tiêu: 
 1. MT chung:
 - HS biết đọc nhấn giọng ở những từ từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ đúng chỗ.
 - Hiểu ND bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn.
 - Học thuộc lòng đoạn “Sau hơn 80 năm .... công học tập của các em.”
 - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3.
 - GDHS lòng kính yêu Bác Hồ và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
 2. MT riêng: 
II. ĐDDH: Tranh minh hoạ chủ điểm và bài TĐ.
 - Bảng phụ viết đoạn bài HTL.
III. Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐR
* GT chủ điểm Việt Nam-Tổ quốc em, xem tranh minh hoạ chủ điểm và GTBài mới.
HĐ1: Luyện đọc đúng : 
- Hướng dẫn đọc toàn bài với giọng chậm rãi,vừa đủ nghe thể hiện tình cảm thân ái trìu mến thiết tha, tin tưởng của Bác đối với thiếu nhi Việt nam.
- Y/C 1 HS đọc bài 
- HS chia đoạn
- Kết luận , nhắc HS đánh dấu đoạn bằng bút chì.
- 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 1
 + Luyện phát âm từ khó:tựu trường, sung sướng, tưởng tượng ,kiến thiết
2 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2
+ Hướng dẫn nghỉ đúng giữa các cụm từ.
 * Ngày nay , chúng ta cần phải
 *Nước nhà trong mong chờ đợi ở các
 em rất nhiều.
- Ngoài ra khi đọc ta còn nhấn giọng ở những từ ngữ nào?
- GV kết luận. 
- 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 3, kết hợp sửa sai và giúp HS hiểu các từ mới và từ khó.
- Giải thích thêm như trong SGV.
- Y/C HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh minh hoạ.
- 1HS đọc
- Chia 2 đoạn
- Dùng bút chì đánh dấu
- 2 HS đọc nối tiếp 
- HS đánh dấu ngắt hơi
- HS nêu
- HS luyện đọc theo cặp
- HS lắng nghe
HĐ2: Tìm hiểu bài: (Th/h, g/).
- Y/C HS ĐT đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 (SGK).
- GV nhận xét chốt lại
- Y/C HS ĐT đoạn2, thảo luận nhóm 5 trả lời câu hỏi 2, 3.
- Gv quan sát theo dõi
- Chốt ý: (SGV)
- GV nhận xét , chốt lại , ghi bảng
- HS đọc – lớp đọc thầm
- Câu 1: Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước VNDCCH, ngày khai trường ở nước VN độc lập, các em bắt đầu được hưởng một nền GD hoàn toàn VN.
-Lớp trả lời - nhận xét
- HS thảo luận 
- HS trình bày kết quả - Lớp nhận xét
- Câu 2: XD lại cơ đồ mà Tổ tiên để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu.
- Câu 3: Phải cố gắng siêng học, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn để lớn lên xây dựng đất nước giàu mạnh, sánh vai với các cường quốc năm châu, ....
- HS nêu nội dung chính của bài 
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm: (Th/h, GG)
- GV đọc diễn cảm đoạn 2, lưu ý giọng đọc phải thể hiện tình cảm thiết tha... nhấn giọng các từ ngữ (SGV), y/c HS khá giỏi thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
- HS nêu cách đọc đoạn 2
- Y/C HS đọc diễn cảm theo cặp.
- Y/C một số HS đọc trước lớp, theo dõi, uốn nắn.
- Thi đọc chọn 1 tổ 1 em
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- HS thảo luận- nêu cách đọc
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc diễn cảm đoạn 2
- Đọc trước lớp 3-5 em, theo dõi, bình chọn bạn đọc hay.
HĐ4: HD HS đọc HTL: (Th/h)
- Y/C HS đọc nhẩm đoạn bài đã quy định.
- Tổ chức cho HS thi đọc HTL.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc nhẩm bài đọc.
- Thi đọc HTL trước lớp.
- Theo dõi, nhận xét.
* Củng cố, dặn dò: (th/tr)
- HS liên hệ
- Y/C HS về đọc HTL đoạn bài đã quy định ở trên.
- Nhận xét giờ học
- HS nố tiếp liên hệ.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Lắng nghe.
Lịch sử: “BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI” TRƯƠNG ĐỊNH
I. Mục tiêu: 
 1. MT chung: - Biết được thời kì đầu TD Pháp xâm lược, TĐịnh là thủ lĩnh nổi tiếng của PT chống Pháp ở Nam Kì, nêu được: Trương Đinh không tuân theo lệnh Vua, cùng ND chống Pháp. TĐịnh quê ở Bỉnh Sơn, QNgãi, chiêu mộ nghĩa binh chống Pháp ngay sau khi chúng tấn công Gia Định (1859). Triều đình kí hoà ước nhường 3 tỉnh miền Đông NK cho Pháp và ra lệnh cho TĐịnh phải giải tán lực lượng k/c. Biết các đường phố, trường học ở nước ta mang tên TĐịnh.GDHS lòng yêu nước, tinh thần bất khuất,... 
2. MT riêng:
II. ĐDDH: Thông tin, tư liệu, bản đồ hành chính VN
III. Các hoạt động dạy và học.
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐR
*G/v giíi thiÖu kh¸i qu¸t 80 n¨m chèng thùc d©n Ph¸p x©m l­îc vµ ®« hé .
Häc sinh theo dâi
*Bài mới: “Bình tây đại nguyên soái Trương Định”
HĐ1: T×nh h×nh n­íc ta sau khi TD Ph¸p më cuéc x©m l­îc. (Th/h, HĐ)
- Y/c häc sinh ®äc SGK vµ tr¶ lêi c©u hái: Nh©n d©n Nam Kú ®· lµm g× khi thùc d©n Ph¸p x©m l­îc n­íc ta? TriÒu ®×nh nhµ NguyÔn cã th¸i ®é nh­ thÕ nµo tr­íc cuéc x©m l­îc cña thùc d©n Ph¸p?
- G/v gi¶ng, tæng kÕt hai ý trªn
- Nh©n d©n dòng c¶m ®øng lªn chèng Ph¸p.
- Nh­îng bé, kh«ng c­¬ng quyÕt chiÕn ®Êu ®Ó b¶o vÖ ®Êt n­íc 
- Lắng nghe
HĐ2: Tr­¬ng §Þnh kiªn quyÕt cïng nh©n d©n chèng qu©n x©m l­îc
Y/c häc sinh th¶o luËn nhãm câu hỏi sau: 
- N¨m 1862 vua ra lÖnh cho Tr­¬ng §Þnh lµm g×? Theo em lÖnh cña vua ®óng hay sai? v× sao?§­îc lÖnh vua Tr­¬ng §Þnh cã th¸i ®é suy nghÜa nh­ thÕ nµo?
 NghÜa qu©n vµ d©n chóng ®· lµm g× tr­íc b¨n kho¨n ®ã cña Tr­¬ng §Þnh? ViÖc lµm ®ã cã t¸c dông g×?Tr­¬ng §Þnh ®· lµm g× ®Ó ®¸p l¹i t×nh yªu cña ND?
- Y/C häc sinh b¸o c¸o kÕt qu¶ th¶o luËn, G/v kÕt luËn néi dung trªn
- B¾t T§Þnh gi¶i t¸n nghÜa qu©n vµ ®i nhËn chøc l·nh binh ë An Giang.
LÖnh ®ã kh«ng hîp lÝ v× lÖnh ®ã thÓ hiÖn sù nh­îng bé cña triÒu ®×nh víi thùc d©n Ph¸p tr¸i víi ý nguyÖn cña nh©n d©n. B¨n kho¨n "lµm quan" hay "tiÕp tôc chiÕn ®Êu".Suy t«n T§Þnh lµ "B×nh T©y ®¹i nguyªn so¸i". §iÒu ®ã ®· cæ vò ®éng viªn «ng quyÕt r©m ®¸nh giÆc.T§Þnh døt kho¸t ph¶n ®èi lÖnh vua vµ quyÕt t©m ë l¹i cïng nh©n d©n ®¸nh giÆc.
- 1 häc sinh b¸o c¸o.- Lắng nghe
HĐ3: Lßng biÕt ¬n tù hµo cña nh©n d©n ta víi "B×nh T©y ®¹i nguyªn so¸i" (HĐ, th/h)
- Nªu c¶m nghÜa cña em vÒ "B×nh T©y ®¹i nguyªn so¸i" (Tr­¬ng §Þnh)? 
- ¤ng lµ ng­êi yªu n­íc dòng c¶m hi sinh ...HS kÓ: LËp ®Òn thê «ng vµ ghi l¹i nh÷ng chiÕn c«ng cña «ng, lÊy tªn «ng ®Æt tªn cho ®­êng phè...
HĐ3: Củng cố, dặn dò: (Th/tr)
- Học bài, xem bài tiếp. Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và ghi nhớ. Ghi đầu bài.
Toán: 
 ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. MT chung: - HS biết đọc viết PS, biết biễu diễn một phép chia STN cho 1 STN khác 0 và viết STN dưới dạng PS.
 - GDHS yêu thích học Toán.
2. MT riêng:
II. ĐDDH: SGK, SGV, bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy và học: 
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐR
HĐ1: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học Toán của HS
- Lắng nghe.
HĐ2: Bài mới: (Th/h, GG)
1. Hướng dẫn HS ôn tập khái niệm về PS:
- Cách thực hiện như SGK.
2. Một số lưu ý:
* Có thể dùng PS để ghi kết quả của phép chia 1STN cho 1STN khác 0. PS đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
*Mọi STN đều có thể viết thành PS có MS là 1.
*Số 1 có thể viết thành PS có TS và Ms bằng nhau và khác 0.
* Số 0 cũng có thể viết thành PS có TS = 0 và MS khác 0. 
- HS làm theo hướng dẫn.
- Nêu ví dụ: 3 : 5 = ; 6 : 7 = 
- VD: 5 = ; 10 = ; ...
- VD: 1 = ; 1 = ; 1 = ; ...
- VD: 0 = = = ...
HĐ3: Luyện tập: (Th/h)
- GV y/c HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK, dạy cá nhân.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 1: HS nêu theo yêu cầu, lớp theo dõi, bổ sung.
* Bài 2: 3 : 5 = ;
 75 : 100 = ; 9 : 17 = .
* Bài 3: 32 = ; 105 = ; 1000 = 
 * Bài 4: 1 = ; 0 = 
HĐ4: Củng cố, dặn dò: (Th/tr)
- Ôn bài, làm các bài tập ở vở BT Toán.
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Chính tả: VIỆT NAM THÂN YÊU (Nghe-viết)
I. Mục tiêu:
 1. MT chung: 
 - Nghe viết đúng bài Chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
 - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo y/c của BT2, thực hiện đúng BT3.
 - GDHS ý thức rèn luyện chữ viết.
 2. MTR:
II. ĐDDH: Phiếu học tập, bảng phụ ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học: 
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐR
HĐ1: Giới thiệu nhiệm vụ, y/c của phân môn chính tả ở lớp 5.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
HĐ2: Bài mới: (GG, th/h)
1. GT bài: Chính tả nghe - viết: “Việt Nam thân yêu”
2. HD HD nghe - viết:
- Đọc bài chính tả 1 lần, chú ý đọc thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác.
- Nhắc nhở HS q/sát cách trình bày bài viết, nêu cách trình bày thể thơ lục bát?
- Chú ý những từ HS có thể viết sai: Thân yêu, Trường Sơn, mênh mông, 
- Đọc cho HS viết, đọc cho HS dò bài.
3. HD HD làm bài tập chính tả:
+ BT2: - Y/C 1 HS đọc BT2
- Nhắc HS nhớ ô trống số 1 có tiếng là bắt đầu bằng chữ ng hoặc ngh ; ô trống số 2 bắt đầu bằng chữ g hoặc gh ; ô số 3 bắt đầu bằng chữ c hoặc k.
- Dán tờ phiếu có ghi từ ngữ, cụm từ cần điền, mời 3 HS lên bảng thi điền nhanh, điền đúng.
+ BT3 : Y/C 1 HS đọc bài tập.
- HD tương tự như bài tập 2.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Câu 6 lùi vào 3 ô, câu 8 lùi vào 2 ô so với lề.
- Viết vào bảng con, giơ bảng, sửa lỗi.
- Viết bài, dò bài, đổi vở cho bạn để soát lỗi.
+BT2: 1 HS đọc y/c của BT.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- 2-3 HS thực hiện theo y/c, lớp theo dõi, nhận xét. (lời giải đúng : ngày, ghi, ngắt, ngữ, nghỉ, gái, có ngày, của, kết, của, kỉ)
+ BT3 : 1 HS đọc y/c của đề.
- Cho HS thi làm bài nhanh (đáp án : SGV)
HĐ3: Củng cố, dặn dò : (th/tr)
- Y/C những HS viết sai chính tả về nhà viết lại, nhới quy tắc viết chính tả với c/k; gh/g; ng/ngh,
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
 Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Toán: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.
I. Mục tiêu:
1. MTchung: - Biết tính chất cơ bản của PS.
- Vận dụng để rút gọn PS và QĐMS các PS (trường hợp đơn giản).
- GDHS tính chính xác.
2. MTR:
II. ĐDDH: 
III. Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐR
HĐ1: Ôn tập tính chất cơ bản của PS: (Th/h, HĐ)
- Y/C 1 số HS nhắc lại t/c cơ bản của PS, cho VD ?
- Chốt ý: SGK.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại, VD: 
 = = ; = = 
HĐ2: Ứng dụng t/c cơ bản của PS: (Th/h, GG)
* Rút gọn PS: = 
- y/c HS nêu ví dụ.
* QĐMS các PS:
- VD: QĐMS 2 PS sau: và lấy tích 3 x 5 = 15 làm MSC, ta có:
 = = ; 
- HS nối tiếp nhận xét và nêu thêm ví dụ
- Tương tự như trên.
HĐ3: Vận dụng: (Th/h)
- Y/C HS làm BT1, 2 SGK, GV dạy cá nhân.
- Y/C HS khá giỏi làm thêm bài 3
- HS làm bài tập theo yêu cầu.
* Bài 1: Rút gọn các PS :
 ; 
* Bài 2: a = và ; b = và ; c = và 
* Bài 3 : 
HĐ4: C/cố, dặn dò : (HĐ, Th/tr)
- Y/C HS nối tiếp nhắc lại t/c cơ bản của PS.
- Nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp nắc theo y/c.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Luyện từ và câu: TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu: 
1. MT chung: - Bước dầu hiểu được từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Tìm được từ đồng nghĩa theo y/c của BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với 1 cặp từ đồng nghĩa theo mẫu (BT3). GDHS biết vận dụng v ... c:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
HĐ1: Quan saùt, nhaän xeùt maãu: (Q/sát, nh/xét)
- GV ñaët caâu hoûi vaø yeâu caàu HS ruùt ra nhaän xeùt veà ñaëc ñieåm hình daïng, kích thöôùc, maøu saéc cuûa khuy hai loã. 
- GV giôùi thieäu maãu ñính khuy hai loã (H1b). 
- GV ñaët caâu hoûi yeâu caàu HS neâu nhaän xeùt veà ñöôøng chæ ñính khuy, khoaûng caùch giöõa caùc khuy treân saûn phaåm. 
- GV tieán haønh töông töï ñoái vôùi saûn phaåm may maëc nhö aùo, voû goái. 
- GV toùm taét noäi dung (SGV/14). 
- Trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS quan saùt moät soá maãu khuy hai loã vaø hình 1a/SGK. 
- HS neâu nhaän xeùt. 
- HS quan saùt . 
- Lắng nghe và ghi nhớ.
HĐ2: H/daãn thao taùc kó thuaät. (GG, Th/h)
- B1: Hoûi: Neâu teân caùc böôùc trong qui trình ñính khuy hai loã? Neâu caùch vaïch daáu caùc ñieåm ñính khuy hai loã?
- GV goïi HS leân thöïc hieän caùc thao taùc 
- GV quan saùt, uoán naén vaø höôùng daãn laïi. 
- GV hoûi: Neâu caùch chuaån bò ñính khuy ôû muïc 2a vaø H3. 
- GV höôùng daãn caùch chuaån bò ñính khuy . 
+ Böôùc 2,3,4:
- Ñoái vôùi caùc tröôøng hôïp ñính khuy, quaán chæ vaø keát thuùc ñính khuy GV tieán haønh töông töï 
- Goïi HS nhaéc laïi vaø thöïc hieän caùc thao taùc ñính khuy hai loã. 
- HS neâu nhaän xeùt. 
- HS quan saùt vaø neâu nhaän xeùt. 
- HS ñoïc löôùt noäi dung muïc II (SGK). 
- HS quan saùt hình 2 (SGK) vaø traû lôøi. 
- HS traû lôøi. 
- HS quan saùt . 
- 2 HS nhaéc laïi . 
HĐ3: Cuûng coá- Daën doø: (Th/h, th/tr)
- Gọi HS ñoïc ghi nhôù trong SGK. 
- Hoïc thuoäc ghi nhôù. Veà nhaø thöïc haønh 
- Chuaån bò vaät lieäu vaø duïng cuï cho tieát sau. 
- 2 HS ñoïc ghi nhôù. 
- Lắng nghe và ghi nhớ.
 Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Toán: PHÂN SỐ THẬP PHÂN.
I. Mục tiêu: 1. MT chung: - Biết đọc viết phân số thập phân. Biết rằng có 1 phân số có thể viết thành phân số thập thân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. GDHS tính cẩn thận khi làm bài.
2. MTR:
II. ĐDDH: SGK
III. Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐR
HĐ1: Giới thiệu PSTP: (HĐ, nh/x, GG)
+ Ghi lên bảng các PS: ; ; ; 
- Cho HS nhận xét đặc điểm MS của các phân số này?
- GThiệu: Các PS có MS là 10 ; 100 ; 1000 ; ... gọi là phân số thập phân.
+ Nêu và viết lên bảng PS: , y/c HS tìm PS thập phân bằng PS ?
- Cho HS nhận ra rằng: có 1 PS có thể viết thành PS thập phân.
- Y/C HS nêu cách chuyển 1 PS thành PS thập phân?
- Các MS của các PS trên bằng 10 ; 100 ; 1000 ; ...
- Lắng nghe và ghi nhớ.
+ Dự kiến HS làm: 
- Tương tự với các PS sau: ; 
- Tìm 1 số để nhân với MS để có 10 ; 100 ; 1000 ; ....
HĐ2: Luyện tập: (Th/h):
- Y/C HS làm các BT 1, 2, 3, 4ac.
+ BT1 : HS tự viết hoặc nêu cách đọc các PS.
+ BT2 : Hs đọc bài và tự viết các PS.
+ BT3 : Tìm trong các Ps đã cho các Ps thập phân.
+ BT4 : y/c HS nhân hoặc chia TS và MS với cùng 1 số nào đó để thành PS thập phân (dựa vào t/c cơ bản của PS)
- HS khá, giỏi làm thêm BT 4bc.
- HS làm bài theo y/c
+ BT1: HS ghi cách đọc các PS đó.
+ BT2: HS tự viết các PS để được :  ;  ;  ; .
+ BT3: Đó là các PS : và .
+ BT4 : Kết quả là : 
a. = b. 
c. d. 
HĐ3: Củng cố, dặn dò : (Th/tr, HĐ):
- Nhắc lại đặc điểm của PS thập phân?
- Làm lại BT sai (nếu có)
- Nhặc lại theo y/c.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Địa lý: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA.
I. Mục tiêu: - Mô tả sơ lược vị trí địa lý và giới hạn nước Việt Nam trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. VN vừa có đất liền, vừa có đảo và quần đảo ; Những nướ giáp phần đất liền của nước ta: Lào, Căm-pu-chia; Trung Quốc.
 - Ghi nhớ diện tích phần đất liền của nước ta khoảng 330 000km2 .
 - Chỉ phần đất liền của nước ta trên bản đồ, lược đồ. GDHS tình yêu Tổ quốc.
II. ĐDDH: - Bản đồ địa lý TNVN, quả địa cầu.
 - Thẻ từ ghi tên các đảo, tên các nước láng giềng.
III. Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
HĐ của HS
HĐR
HĐ1: Vị trí địa lý và giới hạn: (Q/s, th/l)
*B1: Y/C HS làm việc theo N4: qu/sát h1 SGK rồi thảo luận các câu hỏi: Đất nước ta bao gồm những bộ phận nào? Chỉ vị trí của nước ta trên lược đồ? Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Biển bao bọc phía nào của đất liền nước ta? Tên biển là gì? Kể tên 1 số đảo, quàn đẩo của nước ta? 
*B2: Y/c đại diện nhóm tr/bày, nh/ét, BS.
*B3: Chỉ vị trí của VN trên quả địa cầu
- HS khá, giỏi: Nêu những thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lý VN đem lại? (Trong việc giao lưu với nước bạn, trong lĩnh vực kinh tế, ...)
*B4: KL: SGV trang 78. 
- Làm việc theo N4: Đất nước ta bao gồm: biển, đảo và quần đảo; đất liền của nước ta tiếp giáp với Trung quốc, Lào, Căm-pu-chia; biển bao bọc đất liền phía nam, nam và tây nam, biển Đông; Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo, quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa, ....
- Đại diện nhóm tr/b, lớp nh/x, BS.
- 5-7 HS chỉ.
- Thuận tiện trong việc giao lưu với các nước bạn, trong đi lại bằng đường bộ, đường biển, đường không, ....
- Lắng nghe. 
HĐ2: Hình dạng và diện tích:(Q/s, th/l)
*B1: N2: Q/S H2, đọc bảng số liệu và TL: - HS khá, giỏi: Phần đất liền của nước ta có đặc điểm gì? Bờ biển hình dạng gì ? 
- Lớp: Từ Bắc vào Nam chiều dài nước ta khoảng bao nhiêu km? Nơi hẹp nhất là bao nhiêu? DT nước ta? So sánh DT nước ta với nước khác trong bảng số liệu? 
*B2: Đại diện nhóm trả lời, GV chốt ý.
*B3: Trò chơi “Tiếp sức”: ND và cách chơi: SGV.
- Hẹp ngang, chạy dài có bờ biển cong hình chữ S.
- Dài khoảng 1650 km, nơi hẹp nhất là QBình khoảng 50 km. DT nước ta xếp thứ 3 trong bảng số liệu.
- Đại diện nhóm trả lời, lớp nh/x.
- Chơi trò chơi theo hướng dẫn.
HĐ3: Củng cố, dặn dò: (HĐ, Th/tr):
- Nhắc lại vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích của nước ta?
- Ôn bài, xem bài tiếp, nhận xét tiết học.
- Nối tiếp nhắc lại.
- Ghi đầu bài.
Âm nhạc: ÔN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC
I. Mục tiêu: 
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của một số bài hát đã học ở lớp 4.
 - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
 - GDHS mạnh dạn, thích học hát.
II. ĐDDH:
III. Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐR
HĐ1: Giới thiệu bài: (Th/tr, HĐ):
- Nêu nội dung, y/c của tiêt học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Y/c nhắc lại các bài hát đã học ở lớp 4.
- Lắng nghe.
- Nối tiếp nhắc lại.
HĐ2: Ôn các bài hát đã học: (Th/h):
- Y/C cán sự lớp bắt cho HS lần lượt hát các bài hát đã học ở lớp 4.
- Theo dõi và dừng lại sửa nếu có chỗ sai nhạc hoặc sai lời.
- Tổ chức cho HS thi hát theo nhóm, thi hát cá nhân.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS hát theo y/c.
- Thi hát theo nhóm, cá nhân.
HĐ3: Hát kết hợp vỗ tay: (Th/h)
- Y/C HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp, theo phách và vỗ tay theo tiết tấu.
- Làm mẫu, cho HS thực hành lần lượt từng bài theo các kiểu vỗ tay ở trên.
- Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Trình diễn theo nhóm, lớp bình chọn.
HĐ4: Hát kết hợp với động tác: (Th/h):
- Ở hoạt động này, cho HS xung phong thực hành theo nhóm hoặc cá nhân.
- Cho HS tự chọn bài hát và thực hiện động tác phụ hoạ.
- Theo dõi, khuyến khích các em thực hành theo nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe.
- Thảo luận và chuẩn bị theo hướng dẫn của GV.
- Thi trình diễn trước lớp.
- Nhận xét và bình chọn. 
HĐ5: Củng cố, dặn dò: (Th/tr):
- Đánh giá tiết học.
- Dặn ôn bài.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Ghi đầu bài.
Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu: 1. MT chung: - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài “Buổi sớm trên cánh đồng” (BT1). Lập được dàn ý bài văn tả cảnh trong ngày. (BT2)
- GDHS có ý thức học phân môn TLV.
2. MTR:
II. ĐDDH: 
III. Các hoạt động dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐR
HĐ1: Giới thiệu bài: (Th/tr)
- Ghi đề lên bảng.
- Lắng nghe.
HĐ2: HD HS làm BT1: (Th/h, GG)
*BT1: - Gọi HS đọc y/c của BT1 lớp ĐT bài Buổi trưa trên cánh đồng.
- Thảo luận theo N2 để trả lời các câu hỏi trong SGK.
 - Y/C đại diện nhóm trả lời trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chốt ý đúng.
+ 1 HS đọc y/c của BT, HS đọc thầm bài Buổi trưa trên cánh đồng.
- Dự kiến trả lời :
+ C1 : Tả cánh đồng buổi sớm : vòm trời, những giọt mưa, sợi cỏ, gánh rau, bó huệ của người bán hàng, bầy sáo đang bay lượn, mặt trời mọc.
+ C2 : - Bằng cảm giác của làn da : Thấy sớm đầu thu mát lạnh, mưa rơi trên khăn và tóc, sợi cỏ dẫm ướt làm lạnh bàn chân.
- Bằng mắt : Thấy mây xám đục, vòm trời xanh, mưa loáng thoáng rơi, người gánh rau, những bó huệ trắng, bầy sáo, mặt trời....
+ C3 : HS trả lời theo cảm nhận.
HĐ3: HD HS làm BT2: (Th/h)
 - Gọi HS đọc y/c của BT2 
- Giới thiệu 1 số tranh ảnh minh hoạ 1 số cảnh vật (nếu có).
- KT kết quả q/sát ở nhà của HS.
- Dựa vào KQ q/s, th/l nhóm để tìm các hình ảnh liên quan, sau đó mỗi em tự lập dàn bài cho bài văn tả cảnh trong bài vào vở (3 em làm vào giấy).
- Tổ chúc cho HS trình bày.
- Chốt lại bằng cách chữa bài của HS làm trên giấy.
- Làm việc theo yêu cầu.
- Lắng nghe và quan sát.
- Đưa kết quả q/sát ở nhà để cô giáo kiểm tra.
- Thảo luận theo N4: Tìm những từ ngữ để miêu tả cảnh vật vào 1 buổi nầo đó trong ngày (tuỳ HS chọn). Báo cáo trước lớp.
- Theo dõi trên bảng lớp, ví dụ tả buổi sáng trên cành đồng:
+ Mở bài: Giới thiệu bao quát cánh đồng.
+ Thân bài: Tat các bộ phận của cảnh vật: Bầu trời, mây, chim chóc, cỏ cây, giọt sương, gió, hương đồng cỏ nội, ....
+ Kết bài: Tình cảm đối với cánh đồng làng.
HĐ4: Củng cố, dặn dò : (Th/tr)
- Viết 1 đoạn bài, xem bài tiếp.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Sinh hoạt: LỚP
I. Mục tiêu: 
- Nắm được nội quy của trường, lớp quy định cho HS khi đến lớp, đến trường. 
- Phân công cán bộ lớp, biên chế tổ.
- Quy định về sách vở.
- Phân công khu vực vệ sinh.
- GDHS có ý thức tự giác.
II. Nội dung:
1. Một số nội quy của trường:
- Đi học đúng giờ, học thuộc bài trước khi đến lớp.
- Không nói chuyện riêng trong lớp học.
- Đi học phải mang theo đủ đồ dùng học tập.
- Sách vở bao bọc đúng quy định.
- Không ăn quà vặt khi đến lớp.
- Mặc đồng phục ngày thứ 2 và thứ 3 trong tuần.
2. Phân công cán bộ lớp:
- Lớp trưởng:
- Lớp phó phụ trách học tập:
- Lớp phó phụ trách VN:
+ Tổ trưởng tổ 1:
+Tổ trưởng tổ 2:
+ Tổ trưởng tổ 3:
3. Quy định về sách vở: 
- Không được để quăn góc sách vở.
- Ghi chép phải cẩn thận, đúng môn học và trình bày đúng quy định của cô giáo.
- Không được dùng bút xoá để tẩy xoá.
4. Phân công vệ sinh:
- Trực nhật lớp:
- VS “5 phút lớp đẹp trường xinh”:
III. Dặn dò:
- Phải thực hiện đầy đủ, nếu vi phạm sẽ bị kỷ luật của lớp, của trường.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA5-_T1-_nam_hoc_2009-2010_Soan_theo_chuan_KTKN.doc