Giáo án dạy Lớp 4 tuần 27

Giáo án dạy Lớp 4 tuần 27

Tập đọc

ÔN CÁCH ĐỌC DIỄN CẢM BÀI DÙ SAO

TRÁI ĐẤT VẪN QUAY

I. Mục đích, yêu cầu.

- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài:Cô-péc- ních, Ga-li-lê.

- Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi lòng dũng cảm bảo vệ chân lí khoa học của 2 nhà bác học Cô-péc-ních và Ga-li-lê. Tốc độ đọc 90 tiếng / 1 phút.

II. Đồ dùng dạy học.

 - Tranh sgk.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 18 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 4 tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày .23/3/09
Tập đọc
ôn cách đọc diễn cảm bài Dù sao 
trái đất vẫn quay
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài:Cô-péc- ních, Ga-li-lê.
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi lòng dũng cảm bảo vệ chân lí khoa học của 2 nhà bác học Cô-péc-ních và Ga-li-lê. Tốc độ đọc 90 tiếng / 1 phút.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc 
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- Đọc nối tiếp: 2 lần
- 3 đoạn: Đ1: Từ đầu ...Chúa trời.
 Đ2: tiếp......bảy chục tuổi.
 Đ3: Phần còn lại.
- 3 Hs đọc /1lần.
+ Lần 1:Đọc kết hợp sửa phát âm.
- 3 Hs đọc
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp:
- Cả lớp luyện đọc cặp.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu.
c. Đọc diễn cảm.
- Gv đọc diễn cảm toàn bài:
- 3 Hs đọc.
- Hd cách đọc bài:
- Giọng kể rõ ràng, nhấn giọng: trung tâm, đứng yên, bác bỏ, sai lầm, sửng sốt, tà thuyết, phán bảo, cổ vũ, lập tức, cấm, tội phạm, buộc phải, nói to, vẫn quay, thắng, giản dị.
- Luyện đọc đoạn: Chưa đầy....vẫn quay!
- Lớp nghe, nêu cách đọc đoạn.
- Lớp luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc:
- Cá nhân, cặp thi.
- Gv cùng Hs nx bình chọn bạn đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học. Vn đọc bài và chuẩn bị bài 54.
Thứ ba nngày. 24/3/09
 Toán.
 ôn nhân chia cộng trừ phân số
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh rèn kĩ năng:
	- Thực hiện các phép tính với phân số.
	- Giải bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức Hs trao đổi bài theo cặp:
- Các cặp trao đổi, thảo luận làm vào VBTT:
- Trình bày:
 4 9 6 3 1 1
 --- + --- = ; ---- + ---- = ; --- - --- =
 7 7 8 4 6 12
 13 9
 ---- - ---- =
 8 5
- Chỉ ra chỗ sai trong phép tính làm sai.
- Gv nx chung và chốt bài đúng.
- Hs trao đổi cả lớp.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Mỗi tổ làm 1 phần vào nháp, 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng Hs nx, trao đổi và đa ra cách tính thuận tiện nhất.
 2 1 6 5 6
 ---- x --- = --- : --- = --- x 12 =
 3 6 5 3 4
 4
---- : 2 =
 8
Bài 3..
- Gv cùng Hs trao đổi 
- Hs tự làm vào nháp các phép tính do Gv chọn.
3. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học. Vn làm bài tập.
Thứ tư ngày 25/3/09
Luyện từ và câu
 ônCâu khiến
I. Mục đích, yêu cầu.
	- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến.
	- Biết nhận diện câu khiến, đặt câu khiến.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Đọc thầm nội dung bài và suy nghĩ làm bài:
- Cả lớp, làm bài vào nháp.
- Trình bày:
- Gv cùng Hs, nx, trao đổi, bổ sung, chốt câu đúng, treo bảng phụ.
- Lần lượt Hs nêu các câu khiến của từng đoạn:
- Đoạn a:
Hãy gọi người hàng hành vào cho ta!
- Đoạn b:
Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé! Đừng có nhảy lên boong tàu! 
- Đoạn c:
- Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương!
- Con đi nhặt cho đủ một trăm đốt tre, mang về đây cho ta.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức Hs trao đổi, làm bài theo nhóm 2:
- N2 trao đổi, làm bài vào nháp.
- Trình bày:
- Lần lượt đại diện các nhóm nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, chốt câu đúng:
- VD: Hãy viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loài cây mà em biết.
+ Vào ngay!
+ Dựa theo cách trình bày bài báo"Vẽ về cuộc sống an toàn".
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài. 
- Tổ chức Hs làm bài vào vở:
- Cả lớp.
- Trình bày:
- Lần lượt Hs nêu, lớp nx, bổ sung, trao đổi.
- Gv nx chốt câu đúng ghi điểm.
- VD: Cho mình mượn bút của bạn một tí!
+ Anh cho em mượn quả bóng của anh một lát nhé!
+ Em xin phép cô cho em vào lớp ạ!
3. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học. Vn học thuộc bài và viết vào vở 5 câu khiến
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------
Ôn: Chú voi con ở Bản Đôn
I. Mục tiêu: 
- Hs hát đúng và thuộc 2 lời của bài hát Chú voi con ở Bản Đôn. Tập trình bày cách hát lĩnh xướng, hoà giọng. Tập trình bày bài hát bằng hình thức đơn, song ca,tốp ca
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Hát BH: Chú voi con ở Bản Đôn?
- Gv cùng Hs nx đánh giá.
- 3 Hs hát cá nhân,
- Nhóm 2,3 hát.
B, Bài mới.
1. Phần mở đầu.
- Giới thiệu nội dung tiết học:
2. Phần hoạt động.
a. Nội dung 1: Ôn BH: Chú voi con ở Bản Đôn.
*Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
- Gv trình bày bài hát.
- Ôn tập BH: Chú voi con ở Bản Đôn
- Tập đọc nhạc: TĐN số 7.
- Hs nghe, hát nhẩm theo.
- Hát lời 1 của bài hát:
- cả lớp hát.
- Ôn lời 2 của bài hát:
- Cả lớp hát, nhóm hát, dãy bàn hát.
- Cả bài: Lĩnh xướng và hoà giọng.
* Hoạt động 2: Trình bày bài hát kết hợp vận động.
- Hát gõ đệm bằng hai âm sắc.
- Cả lớp hát, nhóm hát, dãy bàn hát
- Hs làm theo.
- Một vài Hs khá trình bày:
- 2,3 Hs thực hiện.
- Gv hướng dẫn Hs hát kết hợp động tác phụ hoạ:
- Hs làm theo.
- Trình bày:
- Một vài học sinh khá. Cả lớp tập.
b. Nội dung 2: TĐN số 7.
* Hoạt động 1: Gv viết bài luyện tập cao độ lên bảng.
- Gv làm mẫu:
- Hs tập theo. Vừa gõ vừa đọc tên hình nốt.
3. Phần kết thúc:
? Trình bày bài hát.
- Gv nx đánh giá chung.
- 1-2 Hs 
- 1-2 Hs, kết hợp gõ đệm.
--------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 23/3/09
Ngày giảng : Thứ ba ngày . 24/3/09
Tiết 27: Khoa học
ôn: Các nguồn nhiệt
I. Mục tiêu:
	 Sau bài học, Hs có thể:
- Kể tên và nêu được vai trò các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống.
- Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
- Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Chuẩn bị: nến, diêm, bàn là, kính lúp, tranh ảnh việc sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
? Kể tên và nói về công dụng của các vật cách nhiệt?
- 2,3 Hs kể. Lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Các rủi ro nguy hiểm khi sử dụng nguồn nhiệt.
	* Mục tiêu: - Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
	* Cách tiến hành:
- Viết chữ N vào ô trước những việc nên làm và chữ K vào ô trướcnhững việc không nên làm để phong tránh tai nạn khi đun nấu ở nhà ?
- Hs trao đổi và làm vào VBTKH.
? Cách phòng tránh?
- Hs nêu dựa vào tình huống cụ thể, lớp nx, trao đổi. 
- Gv nx chốt ý dặn dò Hs sử dụng an toàn các nguồn nhiệt.
3. Hoạt động 2: Việc sử dụng các nguồn nhiệt và an thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
	* Mục tiêu: - Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
	* Cách tiến hành:
- Tổ chức Hs trao đổi theo nhóm:
- N4 trao đổi.
- Trình bày vào VBTKH: 
- Lần lượt các nhóm cử đại diện trình bày, lớp trao đổi.
- Gv cùng Hs nx, chốt ý:
4. Hoat động 3. Viết chữ Đ vào trướccâu đúng ,chữ S vào trước câu sai .
- VD: Tắt điện bếp khi không dùng, không để lửa quá to, theo dõi khi đun nước, đậy kín phích giữ cho nước nóng 
 -Hs làm vào VBTKH.
5 . Hoạt động 4 . Viết 2 ví dụ về vật - Hs làm vào VBTKH.
 vừa là nguồn sáng vừa là nguồn 
 nhiệt
VI. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học, VN học 
 -------------------------------------------
Tiết 27: Luyện từ và câu
 ôn: Câu khiến
I. Mục đích, yêu cầu.
	- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến.
	- Biết nhận diện câu khiến, đặt câu khiến.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng phụ viết những câu khiến của bài tập 1- luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
? Học thuộc các thành ngữ bài 4. Giải thích một thành ngữ em thích?
- 2 Hs trả lời, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Phần nhận xét.
Bài tập 1,2.
- Hs đọc yêu cầu bài 1,2.
- Hs suy nghĩ, phát biểu ý kiến:
- Câu khiến:
- Dùng để:
 Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!
 - dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào.
? Cuối câu in nghiêng có dấu gì?
- Có dấu chấm than cuối câu.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức Hs trao đổi theo nhóm thực hiện yêu cầu bài.
- Hs thực hiện yêu cầu bài.
- Trình bày:
- Lần lượt Hs nêu câu nói của mình, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung:
- VD: Làm ơn cho tớ mượn quyển vở của cậu với!...
? Câu khiến dùng để làm gì và khi viết cuối câu khiến có dấu gì?
- Hs trả lời:
3. Phần luyện tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Đọc thầm nội dung bài và suy nghĩ làm bài:
- Cả lớp, làm bài vào nháp.
- Trình bày:
- Gv cùng Hs, nx, trao đổi, bổ sung, chốt câu đúng, treo bảng phụ.
- Lần lượt Hs nêu các câu khiến của từng đoạn:
- Đoạn a:
Hãy gọi người hàng hành vào cho ta!
- Đoạn b:
Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé! Đừng có nhảy lên boong tàu! 
- Đoạn c:
- Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương!
- Con đi nhặt cho đủ một trăm đốt tre, mang về đây cho ta.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức Hs trao đổi, làm bài theo nhóm 2:
- N2 trao đổi, làm bài vào nháp.
- Trình bày:
- Lần lượt đại diện các nhóm nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, chốt câu đúng:
- VD: Hãy viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loài cây mà em biết.
+ Vào ngay!
+ Dựa theo cách trình bày bài báo"Vẽ về cuộc sống an toàn".
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài. 
- Tổ chức Hs làm bài vào vở:
- Cả lớp.
- Trình bày:
- Lần lượt Hs nêu, lớp nx, bổ sung, trao đổi.
- Gv nx chốt câu đúng ghi điểm.
- VD: Cho mình mượn bút của bạn một tí!
+ Anh cho em mượn quả bóng của anh một lát nhé!
+ Em xin phép cô cho em vào lớp ạ!
4. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học. Vn học thuộc bài và viết vào vở 5 câu khiến
 ------------------------------------------------
Tiết 53: Sinh hoạt tập thể.
ôn: Nhảy dây, di chuyển tung và bắt bóng - Trò chơi "Dẫn bóng"
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau, di chuyển tung (chuyền) và bắt bóng. Trò chơi: dẫn bóng.
2. KN: Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi biết cách chơi, chơi nhiệt tình nhanh nhẹn khéo léo.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
- ĐHTT
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Khởi động xoay các kh ... động dạy học.
1. Đề bài: GV chọn cả 4 đề bài trong sgk /92 chép lên bảng lớp.
- Gv nhắc nhở hs trước khi làm bài:
Nháp dàn ý... Mở bài gián tiếp, kết
- Hs đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm.
bài cách mở rộng.
- Hs viết bài.
2. Củng cố, dặn dò:
----------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 25/3/09
Ngày giảng : Thứ năm ngày. 26/3/09
Tiết 27: Lịch sử
ôn: Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
I. Mục tiêu:
	Học xong bài này Hs biết:
- ở TK XVI - XVII, nước ta nổi lên 3 thành thị lớn: Thăng Long phố Hiến, Hội An.
- Sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế, đặc biệt là thương mại.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các họat động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong diễn ra như thế nào?
- 2Hs nêu, lớp nx.
? Cuộc khẩn hoang đã có tác dụng như thế nào đối với việc phát triển nông nghiệp?
- 2 Hs nêu, lớp nx .
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An, Ba thành thị lớn 
 Thế kỉ XVI -XVII.
	* Mục tiêu: - ở TK XVI - XVII, nước ta nổi lên 3 thành thị lớn: Thăng Long phố Hiến, Hội An.
	* Cách tiến hành:
- Tổ chức Hs trao đổi .
- Trao đổi vviết vào VBTLS.
- Trình bày:
- Lần lượt Hs nêu đối với từng thành thị, lớp nx, trao đổi, bổ sung. Dán phiếu.
3 . Hoạt động 2.Làm bai tập 2
Thăng Long
Đông dân hơn nhiều thành thị ở châu á.
Lớn bằng thành thị A một số nước Châu . 
Những ngày chợ phiên, dân các vùng lân cận gánh hàng hoá đến đông không thể tưởng tượng được.
Buôn bán nhiều mặt hàng như áo, tơ lụa, vải vóc, nhiễu,...
Phố Hiến
Có nhiều dân nước ngoài như TQ, Hà Lan, Anh, Pháp.
Có hơn 2000 nóc nhà của người nước khác đến ở.
Là nơi buôn bán tấp nập.
Hội An
Là dân địa phương và các nhà buôn Nhật Bản
Phố cảng đẹp và lớn nhất Đàng Trong.
Thương nhân ngoại quốc thường lui tới buôn bán.
	* Kết luận: Gv chốt ý trên.
4. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học. Vn học bài chuẩn bị bài tuần 28.
--------------------------------------------
Tiết 27: Kĩ thuật
ôn: Lắp cái đu
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh biết lắp cái đu, hình dạng của các chi tiết trong lắp ghép mô hình kt.
	- Biết sử dụng cờ-lê, tua-vít, để lắp tháo, các chi tiết.
	- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III.Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
? Gọi tên 7 nhóm chi tiết chính của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật?
? Để lắp, tháo mối ghép chi tiết, em phải dùng dụng cụ gì? Nêu thao tác lắp hoặc tháo mối ghép?
- Hs nêu, lớp nx,
- Gv nx, đánh giá.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thực hành.
- Tổ chức học sinh thực hành theo nhóm 2.
- N2 thực hành.
- Gọi tên, đếm số lượng các chi tiết cần lắp của từng mối ghép ở cái đu
- Các nhóm tự chọn và lắp 2-4 chi tiết:
+Lưu ý: Phải sử dụng cờ-lê và tua vít để tháo, lắp, lắp an toàn; lắp ghép vít ở mặt phải, ốc mặt trái.
- Hs chọn các chi tiết để lắp đủ một số mối ghép đã chọn.
-VD: Hình 4a cần 1 thanh chữ U dài, 2 thanh thẳng 3 lỗ; 2 vít, 2 ốc.
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.
- Hs trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- Gv cùng Hs nx, đánh giá sản phẩm theo tiêu chí.
- Chi tiết lắp đúng kĩ thuật, quy trình.
- Các chi tiết lắp chắc chắn không xộc xệch.
+Lưu ý Hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
IV. Nhận xét, dặn dò.
	- Nx tiết học, chuẩn bị bộ lắp ghép và đọc trước bài 
--------------------------------------------------
Tiết 27: Chính tả (Nhớ - viết)
Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nhớ và viết lại đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của Bài thơ về tiểu đội xe không kính. Biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ.
- Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x, dấu hỏi, dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng phụ viết bài 1a, 2a.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
? Viết: Béo mẫm, lẫn lộn, lòng lợn, con la, quả na,... 
- Gv cùng Hs nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Hướng dẫn học sinh nhớ- viết.
- Đọc yêu cầu 1 của bài:
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, đổi chéo nháp kiểm tra.
- 1 Hs đọc.
- Đọc 3 khổ thơ cuối bài:
- 1 Hs đọc.
? Hình ảnh nào trong đoạn thơ nói lên tinh thần dũng cảm và lòng hăng hái của các chiến sĩ lái xe?
- ...Không có kính, ừ thì ướt áo, mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời, chưa cần thay lái trăm cây số nữa.
- Phát hiện và đọc cho lớp viết các từ khó trong đoạn?
- 1 Hs đọc, lớp viết.
- Gv cùng Hs nx các từ khó viết.
- VD: tuôn, xối, xoa mắt đắng, sa, ướt,...
- Gv nhắc nhở chung cách ngồi viết và cách trình bày.
- Viết bài:
- Lớp viết bài vào vở.
- Gv thu một sốbài chấm.
- Lớp tự soát lỗi bài mình.
- Gv nx chung bài viết.
3. Bài tập.
Bài 2a.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv nêu rõ yêu cầu bài:
- Hs làm bài theo nhóm 4 và thi đua nhau viết:
- Trình bày:
- Các nhóm cử đại diện lên viết và thi giữa các nhóm.
- Gv nx, tổng kết thi đua :
- Chỉ viết với s: sàn, sản, sạn, sảng sảnh, sánh, sau, sáu, sặc, sẵn, sỏi, sóng, sờn, sởn, sụa, sườn, sượng sướt, sứt, sưu, sửu....
- Chỉ viết với x: xiêm, xin, xỉn, xoay, xoáy, xoắn, xồm, xổm, xốn, xộn, xúm, xuôi, xuống, xuyến, xứng, xước, xược,... 
Bài 3 a.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs làm bài cả lớp :
- Lớp làm bài vào vở, dùng chì gạch từ sai.
- Chữa bài:
- 1Hs lên bảng, lớp nêu miệng.
- Gv cùng Hs nx, chữa bài:
- Thứ tự điền: sa mạc, xen kẽ.
4. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------	
Ng soạn :26/3/09
Ngày giảng :Thứ sáu ngày .27/3/09
Tiết 81: Toán
ôn: Diện tích hình thoi
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
	- Hình thành công thức tính diện tích hình thoi.
	- Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán. Bìa hình thoi, kéo , thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Nêu đặc điểm hình thoi?
- 2,3 Hs nêu, lớp nx,
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành .
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài vào VBTT . 2 Hs nêu..
- Gv cùng Hs nx, chữa bài.
- Diện tích hình thoi ABCD là:
 (6 x 5) : 2 = 15 (cm2).
 Đáp số: 15 cm2.
Bài 2. 
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào vở. 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài.
- Gv cùng Hs nx, chữa bài.
a. Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 12dm và 7 dm là:
 (7 x12) :2 = 42 (cm2).
b. 
Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 16dm và 27 dm là:
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức Hs trao đổi cách làm bài.
- Tính diện tích 
- Trình bày:
- Gv nx chốt ý đúng.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học. 
------------------------------------------------------
Tiết 27: Địa lí.
ôn: Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung.
I. Mục tiêu:
	Sau bài học, Hs có khả năng:
	- Nêu được đặc điểm dân cư ở ĐBDHMT: tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm và cùng một số dân tộc khác sống hoà thuận.
	- Trình bày được những đặc điểm của hoạt động sản xuất ở ĐBDHMT, các ngành nghề, điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất.
	- Dựa vào tranh ảnh để tìm thông tin.
II. Đồ dùng dạy học.
	III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Nêu sự khác biệt về khí hậu giữa khu vực phía Bắc và phía Nam ĐBDHMT?
- 1-2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1, Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Dân cư tập trung khá đông đúc.
	* Mục tiêu: Nêu được đặc điểm dân c ở ĐBDHMT: tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm và cùng một số dân tộc khác sống hoà thuận.
	* Cách tiến hành:
_ Hs nêu yêu cầu bài tập.
? Ngời dân ở ĐBDHMT là người dân tộc nào?
_ Hs thảo luận và làm vào VBTĐL.
- ...chủ yếu là người Kinh, người Chăm và một số dân tộc khác sống bên nhau hoà thuận.
3. Hoạt động 2: Hoạt động sản xuất của người dân.
	* Mục tiêu: Trình bày được những đặc điểm của hoạt động sản xuất ở ĐBDHMT, các ngành nghề, điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất.
	- Dựa vào tranh ảnh để tìm thông tin.
	* Cách tiến hành:
- Tổ chức Hs quan sát các hình 3-8 sgk/139.làm vào VBTĐL.
- Cả lớp quan sát làm vào VBTĐL.
? Cho biết người dân ở đây có ngành nghề gì?
- Các ngành nghề: trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng đánh bắt thuỷ hải sản, và nghề làm muối.
? Kể tên một số loại cây được trồng?
- Lúa, mía, lạc...
-Gv ngoài ra còn nhiều cây mía, bông, dâu tằm, nho.
? Kể tên một số con vật được chăn nuôi nhiều ở ĐBDHMT?
- ...bò, trâu,...
? Kể tên một số loài thuỷ sản ở ĐBDHMT?
- cá, tôm,...
? ở ĐBDHMT còn nghề nào nữa?
- Nghề muối là nghề rất đặc trưng của người dân ở ĐBDHMT.
? Giải thích vì sao người dân ở đây laị có những hoạt động sản xuất này?
- Vì họ có đất đai màu mỡ, họ gần biển, khí hậu nóng ẩm, ...
* Kết luận: Hs đọc ghi nhớ của bài.
4. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn học thuộc bài, chuẩn bị bài sau tiếp theo
---------------------------------------------------------
Tiết 54: Sinh hoạt tập thể.
ôn: Môn tự chọn - Trò chơi "Dẫn bóng"
I. Mục tiêu:
1. KT: Học một số nội dung của môn tự chọn: Tâng câu bằng đùi. Trò chơi: dẫn bóng.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác.Biết cách chơi trò chơi, chơi nhiệt tình nhanh nhẹn, khéo léo.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng, cầu.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
- ĐHTT
 + + + +
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
- Ôn bài TDPTC.
- KTBC: Tập bài TDPTC.
G + + + + 
 + + + + 
- ĐHTL:
 + + + +
 G + + + + 
 + + + + 
2. Phần cơ bản:
18 - 22 p
a. Đá cầu:
Tập tâng cầu bằng đùi.
b. Trò chơi vận động: Dẫn bóng.
- ĐHTL: 
- GV giải thích động tác, cán sự làm mẫu.
- Hs tập cách cầm cầu và chuẩn bị.
- Hs tập tung cầu và tâng cầu bằng đùi.
- Chia tổ tập luyện.
- Chọn 1 số Hs thi giữa các tổ.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Gv cùng Hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Trò chơi: Làm theo khẩu lệnh.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn tập tâng cầu bằng đùi.
- ĐHKT :
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc