Giáo án khối 5 (2 buổi)

Giáo án khối 5 (2 buổi)

I. Mục tiêu: Củng cố KT sâu và rèn KN cho HS

- Đọc, viết số đến 100 000 ; Cấu tạo số

- Biết đặt tính và tính với các phép tính cộng, trừ, nhân chia có năm số

II.Đồ dùng dạy học:

- Bảng con

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 76 trang Người đăng huong21 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 5 (2 buổi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012
LUYỆN TOÁN: Tiết 1
I. Mục tiêu: Củng cố KT sâu và rèn KN cho HS
- Đọc, viết số đến 100 000 ; Cấu tạo số 
- Biết đặt tính và tính với các phép tính cộng, trừ, nhân chia có năm số
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng con 
III.Các hoạt động dạy học
 NỘI DUNG
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra bài cũ: (2’) 
B. Bài ôn 
 1. Giới thiệu bài: (1’)
 2. Hướng dẫn làm bài: (33’)
* Bài 1: Viết theo mẫu 
- Năm mươi mốt nghìn bảy trăm mười sáu: 51716
* Bài 2; Viết theo mẫu
 8217 = 8000 + 200 + 10 + 7
* Bài 3 Đặt tính rồi tính
a. 78955 c. 101700
b. 61909 d. 8557
3.Củng cố- dặn dò :( 4’)
-Về làm bài BT
T: Nhắc nhở nề nếp học
T: Nêu mục tiêu bài học
H: Đọc yêu cầu (1em)
T: Hướng dẫn mẫu
H: Lên bảng + vở 
H+T: nx
T:Củng cố cách viết số
H: Đọc yêu cầu 1(em)
H: Nêu cách viết
H: Lên bảng + nháp
H+T: nx
H: Đọc y/c (1em)
H: Nêu cách thực hiện 
H: Lên bảng + bảng con
H+T: nx
T: Củng cố cách đặt tính và tính
T: Nhận xét giờ học
- Giao việc về nhà 
Luyện đọc
Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU 
I. Mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng đọc đúng đọc rành mạch trôi chảy đoạn văn, biết nhấn giọng những từ ngữ tả chị Nhà Trò yếu ớt
- Hiểu nội dung bài làm được bài tập theo yêu cầu
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ: (chép nội dung bài tập )
III. Các hoạt động dạy học
 NỘI DUNG
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A. Kiểm tra: (2’)
B. Bài ôn:
1: Giới thiệu: (1’)
2: Hướng dẫn ôn luyện: (33’)
Bài 1: Luyện đọc đoạn văn
trong bài: Dế Mèn Bênh vực Kẻ yếu
- Nhấn giọng : bé nhỏ, gầy yếu , bự những phấn
Bài 2:
- Gạch từ : mất đi, thui thủi, ốm yếu, chẳng đủ, nghèo túng, đánh em, bắt em, vặt chân, vặt cánh, vặt cánh ăn thịt
Bài 3: Câu trả lời đúng
a/ Đọc giọng dứt khoát mạnh mẽ (làm cho nhà Trò yên tâm).
Bài 4: Hình ảnh nhân hóa
a/ .. ngồi ngục đầu 
b/ ...
3. Củng cố - dặn dò: (4’)
- Về luyện đọc lại đoạn văn
T: nhắc nhở nề nếp học tập
T: (Bằng lời)
H: Đọc yêu cầu (1 em)
H: Đọc mẫu đoạn (1 em)
H+T: nx + nêu cách đọc
H: Đọc lại (2 em)
H: Luyện đọc N
H: Thi đọc diễn cảm
H+T: nx+ bình chọn
H: Đọc lại đoạn (1 em)
T: Treo bảng phụ + hd
H: Đọc thầm + trao đổi
H: lên bảng (2 em)
H+T: nx
 Trò chơi : Ai đúng nhất
H. Đọc câu hỏi bài tập 3
H; trả lời khoanh câu đúng 
H-T; Nhận xét tuyên dương
T; Đặt câu hỏi 
H; nêu ý kiến ( nối tiếp) 
Vì sao em thích h/ả nhân hóa đó? 
- Đặt vào tình huống của Dế Mèn em sẽ ứng xử như thế nào khi nghe bạn kế mình bị ức hiếp, đe dọa?
T: nx giờ học
- Giao việc vn
Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012
Tiếng Việt:
Tiết 2: Luyện viết
 	 I. Mục đích yêu cầu:
 	- Củng cố lại ba phần cơ bản của cốt truyện, biết sắp xếp các sự việc chính thành cốt truyện
 - Rèn kỹ năng viết được đoạn văn kể truyện
II, Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ: BT1
III. Các hoạt động dạy học
 NỘI DUNG
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A. Kiểm tra: (5’)
B. Bài ôn:
1, Giới thiệu bài: ( 1’ )
2, Hướng dẫn làm bài: (30’ )
* Bài 1: Dựa vào câu truyện Sự tích 
Hồ Ba Bể
a, Nhân vật: Bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông dân
b, Sắp xếp: 3, 2, 4, 1, 5
c, Hồ Ba Bể, nhân ái sẵn sàng giúp đỡ
* Bài 2: Viết đoạn văn kể chuyện
GT được gặp ai? ở đâu? Vào lúc nào? 
 .. 
3, Củng cố - dặn dò; ( 4’ )
 - Về hoàn chỉnh đoạn văn
T: Thế nào là cốt truyện ?
H: Trả lời ( 2em ) 
T: Nêu MĐ/YC bài học
T: Treo bảng phụ + HD
H: Đọc lại Y/c ( 1em ) 
H: Trao đổi + Lên bảng
H+G: nx
T: Củng cố lại ND cốt truyện
H: Đọc Y/c ( 1em ) 
H: xác định Y/c đề bài
T: Gợi ý viết
H: Làm vở + trình bày
H+T: nx, 
T: Củng cố cách viết đoạn văn
T: nhận xét giờ học
- giao việc về nhà
 Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012
 LUYỆN TOÁN: Tiết 2
I.Mục tiêu:
- Củng cố lại cách tính giá trị biểu thức chứa chữ khi thay chữ bằng số, chu vi hình vuông 
- Rèn kĩ năng cách làm tính cho học sinh
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ: BT3
 III. Các hoạt động dạy học :
 NỘI DUNG
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A. Kiểm tra: (5’)
 + Viết số : 
 60079 , 83400 , 19374 
B. Bài ôn:
 1. Giới thiệu bài:(1’)
 2. Hướng dẫn làm bài : (30’)
* Bài 1: Tính giá tri biểu thức 
8 x a 36 : b 
8 x 2 = 16 36 : 4 = 9
* Bài 2: Viết tiếp vào chỗ 
a, 61 + 3 x 8 = 61 + 24 = 85
b, 72 - 35 : 5 = 72 -7 = 65
c, p = a x 4= 7 x 4 = 28 (cm)
* Bài 3: Viết vào chỗ trống 
Kết quả: Thứ tự viết
(26, 100 , 54 , 19 , 5 )
3. Củng cố- dặn dò : (4’)
- Về làm vở bài tập
H: Lên bảng + bảng con 
H+T: nx + đg
T: Nêu mt bài học 
H: Đọc y/c (1em)
H: Nêu cách tính
H: Lên bảng (4em) 
H+T: nx
H: Củng cố lại cách tính
H: Đọc y/c (1em)
H: Nêu cách thực hiện 
H: Lên bảng + vở
H+T: nx 
H: Củng cố cách tính giá trị BT và chu vi hình vuông
H: Đọc yêu cầu (1em)
T: Treo bảng phụ + hd
H: Lên bảng 
H+T: nx 
T: củng cố thứ tự thực hiện
T: củng cố tiết học 
- Giao việc về nhà
KIỂM TRA, KÍ DUYỆT
Ngày ...... tháng ... năm 2012
	 &	
TUẦN 2
 Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 
LUYỆN TOÁN: Tiết 1
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách viết va đọc số về hàng và lớp. Viết giá trị chữ số theo vị trí từng chữ số
 - Rèn kỹ năng cách đọc số và viết số có 6 chữ số
 II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ: BT1
 III. Các hoạt động dạy học
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A. Kiểm tra: ( 5’ )
 - Tính giá trị biểu thức
B. Bài ôn
1. Giới thiệu: ( 1’ )
2. Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Viết theo mẫu
Viết số: 241 623 
Đọc: hai trăm bốn mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi ba
Cấu tạo: Hàng trăm nghìn: 2
Lớp nghìn Hàng chục nghìn: 4
 Hàng nghìn : 1
L. đơn vị Hàng trăm : 6
 Hàng chục : 2 
 Hàng đơn vị : 3
*Bài 2: ghi giá trị chữ số 6
 60, 6000, 600, 60 000
* Bài 3: Viết số theo mẫu 
a/ 976 842, b/ 108 296, c/ 714 285
3. Củng cố dặn dò: ( 4” )
- về làm BT
H: Lên bảng ( 2em )
H+T: nx
T: Nêu MT bài học
T: Treo bảng phụ + HD
H: nêu cách viết 
H: lên bảng
H+T: nx
Củng cố đọc, viết, hàng và lớp 
H: đọc Y/c ( 1em )
3 H: Lên bảng, còn lại làm vở
H+T: nx
T: củng cố giá trị chữ số
H: Đọc Y/c
H: nhắc lại + vở
H+T: nx
H: Đọc lại số
T: nx giờ học
 - Giao việc về nhà
LUYỆN ĐỌC
Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
 I. Mục đích yêu cầu
 - Rèn kỹ năng đọc đúng, rành mạch trôi chảy. Nhấn giọng ở các từ ngữ làm nổi rõ tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
 - Hiểu nội dung bài làm được bài tập theo Y/c
 II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ: chép nội dung BT
 III. Các hoạt động dạy học
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A. Kiểm tra: ( 5’ )
 - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
B. Bài ôn
1, Giơí thiệu bài: ( 1’ )
2, Hướng dẫn luyện đọc: ( 30’ )
Bài 1: Đọc bài: 
 Dế Mèn Bênh vực kẻ yếu
Giọng kể: Rõ ràng đều 
Giọng Dế Mèn: Dõng dạc, rõ ràng mạnh mẽ 
Bài 2: Câu trả lời đúng. 
b/ Hành động hèn hạ, không quân tử, rất đáng trách
3, Củng cố –dặn dò: ( 4’ )
- vê luyện đọc lại đoạn bài
H: Đọc đoạn bài ( 2em )
H+T: nx + đánh giá
T: Nêu MĐ Y/c bài
H: Đọc Y/c ( 1em )
H: Đọc mẫu ( 1em )
H+T: nx + nêu cách đọc
H: Đọc lại ( 2em )
H: Luyện đọc nhóm
H: Thi đọc phân vai
H+T: nx + bình chọn
( Hướng dẫn nt )
T: Treo bảng phụ +HD
H: Đọc lại
Trò chơi: Ai đúng nhất
H. Đọc câu hỏi bài tập 2
H; trả lời khoanh câu đúng 
H-T; Nhận xét tuyên dương
T: nx giờ học
- giao việc vn
Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
 I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS
 - Xác định được nhân vật chính trong các câu chuyện đã nghe, đã đọc
 - Viết được đoạn văn kể chuyện khoảng 5 câu theo y/c BT 2 
 - Nhận xét được tính cách của hai nhân vật chim sẻ và chính bông
 II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ: BT1
 III. Các hoạt động dạy học
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A. Kiểm tra: (5’ )
B.Bài ôn:
1.giới thiệu: ( 1’ )
2. Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Ghi tên các nhân vật trong truyện
a, Nhân vật là người: Mẹ con nông dân, bà lão ăn xin
 - Nhân vật là vật: Giao long
* Bài 2: Viết đoạn văn ngắn
* Bài 3: Điền vào chỗ trống
- Sẻ chi nghĩ đến bản thân.
- Chích luôn nghĩ đến bạn.
3.Củng cố dặn dò: ( 4’ )
- Về hoàn chỉnh đoạn văn
H: Đọc lại đoạn văn ( 2em )
H+T: nx + đg
T: nêu MĐ Y/c
H: Đọc Y/c ( 1em )
T: Treo bảng phụ + HD
H: Lên bảng điền
H+T: nx
T: chốt
H: Đọc Y/ c ( 1em )
T: Gợi ý
H: Làm vở + trình bày
H+T: nx và chữa lỗi về dùng từ, đạt câu, dựng đoạn văn ( nếu có)
T: Củng cố Viết đoạn văn
H: Đọc Y/ c ( 1em )
T: Hướng dẫn
H: Nêu miệng + vở
H+T: nx
H: Đọc lại đoạn văn
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
LUYỆN TOÁN: Tiết 2
 I. Mục tiêu
 - Củng cố cách viết số phân tích cấu tạo số
 - So sánh các số có nhiều chữ số
 II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ; BT3
 III. Các hoạt động dạy học:
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A. Kiểm tra: ( 5’ )
 - Viết các số
B. Bài ôn:
 1.Giới thiệu: ( 1’ )
 2.Hướng dẫn làm bài:
 * Bài 1: Viết số thành tổng
 78246 = 7000 + 8000 + 200
 + 40 + 6
* Bài 2: >,<, = ?
 432526 > 43989
 8064 > 800 + 60 + 4
*Bài 3: Khoanh vào số
 a, 454721 
 b, 625415
3. Củng cố – dặn dò: ( 4 ‘ )
 - Về làm VBT
H: Lên bảng + N
H+T: nx + đg
T: Nêu MT bài học
H: Đọc Y/ c ( 1em )
H: Nêu cách viết
H: Lên bảng + vở
H+T: nx
T: Củng cố về cấu tạo số
H: Đọc Y/ c ( 1em )
H: Nhắc lại cách so sánh
H: Lên bảng 
H+T: nx
T: Củng cố lại cách so sánh số
H: Đọc Y/ c ( 1em )
T: Hướng dẫn
H: Làm nhóm 
H+T: nx
T: Củng cố so sánh
T: nx giờ học
 - giao việc VN
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
KIỂM TRA, KÍ DUYỆT
Ngày ...... tháng ... năm 2012
	 &	
TUẦN 3
Thứ ba ngày tháng năm 2012
 LUYỆN TOÁN: Tiết 1
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố kiến thứ đó học về đọc viết số đến lớ triệu
 - Nhận biết giỏ trị của từng chữ số theo hàng và lớp
 II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ: BT2
 III. Các hoạt động dạy học:
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 - so sánh:
 300582.500391
 846537.537846
B.Bài ôn: 
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
 Bài 1: Viết cỏc số sau
 a. 312 628 517
 b. 541 736 268
 c. 825 730 000
Bài 2: Viết vào chỗ chấm
 7000 000 000 Bảy tỉ
 12 000 000 000 mười hai tỉ
 Bài 3: Viết tiếp vào chỗ.
a, 6471 522
b, 9613 208
c, 55550 555
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm Bt
H: Lên bảng + N
H+T: nx + đg
H: Đọc Y/c (1em )
H: Nêu cách viết
H: Lên bảng + vở
H+T: nx
T: Củng cố cách viết số
T: Treo bảng phụ + HD
H: Đọc lại
H: Lên bảng
H+T: nx
T: củng cố đọc, viết lớp tỉ
H: Đọc Y/ c ( 1em )
T: Hướng dẫn
H: lên bảng
H+T: nx
T: Củng cố lại hàng và lớp
T: nx giờ học
 - Giao việc về nhà
LUYỆN ĐỌC
Tiết 1: CHUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
 I. Mục đích yêu cầu
 - Rèn luyện kĩ năng đọc đúng rừ ràng, lưu loát. Biết đọc diễn cảm thơ ngắt nhịp đúng với nội dung từng dòng thơ
 - Thể  ...  cả bài
H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em )
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC tiết học
H: Đọc Y/ c ( 2em )
1H. đọc đoạn văn 
H. luyện đọc cá nhân
H.T nhận xét đánh giá
H. luyện đọc nhóm 
H. nêu cách đọc 
H. thi đọc giữa các nhóm
H.T nx đánh giá
H. nêu y/c BT
H. trao đổi thảo luận lớp
H. nêu ý kiên của mình
H.T. nx chốt ý đúng
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
- Biết xác định được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật.
- Biết xác định và viết được đoạn văn mở bài theo cách trực tiếp hoặc gián tiếp, kết bài mở rộng hoặc không mở rộng.
II.Đồ dùng dạy học:
 - 1 Bảng phụ H. làm BT 1
III.Các hoạt động dạy học:
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
B.Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: 
- Mở bài gián tiếp: Ngày sinh nhật của tôi đã đến. Bạn bè tặng cho tôi đủ thứ bánh kẹo và đồ chơi nhưng tôi vẫn chưa thật hào hứng. Cho đến khi bố mẹ tôi tặng cho tôi một hộp quà, khi mở ra tôi vô cùng ngạc nhiên, đúng là thứ đồ chơi tôi từng mơ ước: Một chiếc quạt chạy bằng pin. 
* Bài 2: 
Đoạn kết bài được viết theo cách kết bài mở rộng vì người viết nêu nhận xét, cảm nghĩ về đồ vật được tả và liên hệ thái độ của người sử dụng đồ vật.
Bài 3: 
a/ Bài văn có 4 đoạn
b/ Đoạn văn tả hình dáng bên ngoài của chiếc quạt chạy bằng pin là đoạn thứ hai ( .. chiếc quạt  nhụy đỏ)
c/ Đoạn văn thứ ba (  Đầu nắp quạt . rồi dừng hẳn.) Tả đặc điểm nổi bật của một số bộ phận của chiếc quạt 
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm bài tập 3
3H: nêu cấu tạo của bài văn miêu tả. 
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC
H: Đọc Y/ c ( 1em )
T. giao việc
H. làm vở và bảng phụ. 
H.T. nx chốt ý đúng
H.t nx đánh giá
H. đọc y/c Bt 
T. giao việc
H. làm bài
H. T. Nhận xét chữa bài 
H. đọc y/c Bt 
T. giao việc
H. làm bài
H. T. Nhận xét chữa bài 
- T. NX tiết học
- H. Về chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TOÁN: Tiết 2
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 
- Biết tính chất cơ bản phép tính cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất
- Biết giải toán có lời văn 
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT trang 53, bảng nhóm BT 3 
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 vì sao?
2128 ; 2129; 2678 
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: 
Viết các số thích hợp
Cho các số: 2112; 1224; 4445; 8889; 35790 
a/ Số chia hết cho 2: 
2112; 1224; 35790 
b/ Số chia hết cho 5: 
4445; 35790 
* Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện 
a/ ( 9803 + 7638) – 4638 = 
 9803 + (7638 – 4638 ) = 
 9803 + 3000 = 12803
b/ 58775 – 2450 – 550 = 
 58775 – ( 2450 + 550 ) = 
 58775 – 3000 = 55775 
* Bài 3: 
Bài giải:
Nếu số viên bi chia hết cho 5 và chia hết cho 2 không thừa, không thiếu số viên bi nào, vậy số viên bi vừa chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là 50 vì: 
40 < x < 54
50 : 5 = 10 ( viên bi)
50 : 2 = 25 ( viên bi)
Vậy Tuấn có số viên bi là :
10 x 5 = 2 x 25 = 50 ( viên bi)
Đáp số: 50 viên bi 
* Bài 4: Ý trả lời đúng.
 c/ 250 là số chia hết cho cả 2 và 5
3. Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) 
 - Về làm BT
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 dấu hiệu chia hết cho 2
T: Nêu MT bài học
T. viết PT lên bảng
H. nêu nối tiếp
H.T. NX và đánh giá củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, 5
H. nêu y/c BT
H. thực hiện vở BT
H.T nhận xét đánh giá 
H: Đọc Y/c (1em )
H: HĐ nhóm 
 H+T: nx C2 về giải toán, có liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
H. đọc bài toán
H. làm vở
H. chơi “ ai nhanh , ai đúng”
H. NX và đánh giá
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
KIỂM TRA, KÍ DUYỆT
Ngày ...... tháng ... năm 2012
	 &	
TUẦN 18
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TOÁN: Tiết 1
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
- Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 và giải toán có lời văn.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT trang 55, bảng nhóm bài tập 3,4
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 và 5?
2345; 1234; 2350; 2410 
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: Các số chia hết cho:
- 2 là: 27420; 108108
- 5 là: 27420; 54455; 12345
- 3 là: 1899 ; 27420 ; 108108 ; 12345
- 9 là : 1899 ; 108108 ; 
- Vừa 3 và 2 là : 27420 ; 108108 
* Bài 2: Số cần viết là
a/ 441 chia hết cho 9 
b/ 612 ; 618  chia hết cho 3 và cho 2 
c/ 180  chia hết cho 3 và cho 5
* Bài 3: 
- Ý đúng: a; b ; d
- Ý sai : c 
* Bài 4 : Bài giải:
Nếu số học sinh lớp đó vừa chia hết cho nhóm 2 và nhóm không thừa, không thiếu số học sinh nào, vậy số học sinh vừa chia cho nhóm cho 2 và chia hết cho 3 là 30 vì: 
25 < x < 35
30 : 2 = 15 ( nhóm)
30 : 3 = 10 ( nhóm)
Vậy lớp học có số học sinh là :
15 x 2 = 10 x 3 = 30 ( học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) 
 - Về làm BT
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
T: Nêu MT bài học
H: Đọc Y/c (1em )
H: nêu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9
H. Thực hiện vào vở và bảng lớp 
H+T: nx 
T: C2 dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 
H. nêu Y/c BT
H. nêu cách thực hiện tính 
H. làm vở , 2 H làm bảng lớp
H.T. NX và đánh giá, củng cố KT
H. đọc bài toán
H. làm bảng nhóm
H. chơi “ ai nhanh , ai đúng”
H. NX và đánh giá
 - T. Nêu Y/c và giao việc
- H. Làm vở và 1 H làm bảng nhóm.
H.T nhận xét đánh giá
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
LUYỆN ĐỌC
Tiết 1: RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG 
VỀ THĂM BÀ
I. Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
 - Đọc đúng đoạn văn trong bài Rất nhiều mặt trăng. Luyện đọc phân biệt đúng lời nhân vật. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý dấu chấm, dấu phẩy, nhấn giọng những từ ngữ ngợi tả, ngợi cảm.
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi trong bài luyện đọc Về thăm bà
- Làm được bài tập 2 trong vở BT
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Vở bài tập trang 78, bảng nhóm BT2
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 - Trong quán ăn “ Có rất nhiều mặt trăng” 
B.Bài ôn:
1. Giới thiệu bài: ( 1’ )
2. Hướng dẫn luyên tập: ( 30 ‘ )
 Bài 1: Luyện đọc đúng đoạn văn trong bài: Rất nhiều mặt trăng 
- Luyện đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật. Ngắt nhỉ hơi hợp lý, đọc đúng ngữ điệu câu kể, câu hỏi.
Bài 2: Những từ cần điền 
Công chúa nghĩ: khi .. mặt trăng  bầu trời  mặt trăng .... 
Bài 3: Đọc thầm và trả lời câu hỏi 
Bài: Về thăm bà
1/ Chi tiết bà đã già: Tóc bặc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng
2/ Chi tiết nói lên TC của bà với Thanh: Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu đi vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
3/ Thanh có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở.
4/ Vì Thanh sống với bà từ hồi nhỏ 
5/ Hiền từ, hiền lành 
6/ Động từ: Trở về, thấy
 Tính từ: bình yên, thong thả
7/ Câu “ cháu đã về đấy ư?” được thay bằng lời chào
8/ Sự yên lặng là chủ ngữ trong câu “ Sự yên lặng . gọi khẽ”
3.Củng cố dặn – dò: ( 4’ )
 - Về luyện đọc lại cả bài
H: Đọc lại bài + TLCH ( 3 em )
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC tiết học
H: Đọc Y/ c ( 2em )
1H. đọc đoạn văn 
H. luyện đọc cá nhân
H.T nhận xét đánh giá
H. luyện đọc nhóm 
H. nêu cách đọc 
H. thi đọc giữa các nhóm
H.T nx đánh giá
H. nêu y/c BT
H. trao đổi thảo luận lớp
H. nêu ý kiên của mình
H.T. nx chốt ý đúng
H. nêu y/c BT
H. thảo luận ( KT các mảnh ghép)
4 nhóm ( mỗi nhóm 2 câu)
H. các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
H. T nhận xét đánh giá.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I.Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho học sinh:
- Biết xác định được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật.
- Biết xác định được đoạn văn miêu tả đồ vật theo tả bao quát hay cụ thể
- Xác định được những từ ngữ tả đặc điểm của chiếc cặp sách và viết được đoạn văn có sử dụng hình ảnh so sánh trong văn miêu tả đồ vật.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Vỏ bài tập trang 80
III.Các hoạt động dạy học:
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
B.Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: 
 Lời giải: Đoạn văn tả cụ thể từng bộ phận của cây bút bi. 
* Bài 2:
1/ Từ ngữ tả đặc điểm nổi bật của hình dáng bên ngoài của chiếc cặp: Mới tinh, màu nâu, thơm phức mùi vải nhựa, hình chữ nhật, dài khoảng ba gang tay, đáy dày tới nửa gang .
2/ Quai cặp dày và cong như vành trăng khuyết.
3/ Ngăn to đựng vở .
4/ Mỗi lần mở cặp ra 
* Bài 3: Viết đoạn văn khoảng 3 đến 4 câu tả bao quát một đồ dùng học tập của em. 
3.Củng cố - dặn dò: ( 4’ )
 - Về làm bài tập 3
3H: nêu cấu tạo của bài văn miêu tả. 
H+T: nx + đg
T: Nêu MĐYC
H: Đọc Y/ c ( 1em )
T. giao việc
H. làm vở và bảng lớp. 
H.T. nx chốt ý đúng
H.t nx đánh giá
H. đọc y/c Bt 
T. giao việc
H. làm bài
H. T. Nhận xét chữa bài 
H. đọc y/c Bt 
T. giao việc
H. làm bài vào vở
H. T. Nhận xét chữa bài 
- T. NX tiết học
- H. Về chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012
LUYỆN TOÁN: Tiết 2
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho HS:
- Biết đọc, viết số từ nhiên có nhiều chữ số ( Hàng, lớp )
- Đổi đơn vị đo thời gian và đo khối lượng, làm thành thao 4 phép tính công, trừ, nhân, chia. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT trang 56, bảng nhóm BT 2 
III.Các hoạt động dạy học: 
 NỘI DUNG 
 CÁCH THỨC TỔ CHỨC
A.Kiểm tra: ( 5’ )
 Đọc, viết số : 346 327 658
 176 687 246
B. Bài ôn:
1.Giới thiệu: ( 1’ )
2.Hướng dẫn làm bài: ( 30’ )
* Bài 1: 
 Viết số hoạc chữ:
a/ Số 987 605 432 đọc là: Chín trăn tám mươi bảy triệu sáu trăm linh năm nghìn bốn trăm ba mươi hai.
b/ Số: Một trăm linh hai triệu tám trăm nghìn ba trăm sáu mươi: 102 800 360
* Bài 2: Viết số thích hợp
a/ 84 kg = 8 yến 4 kg
b/ 145 phút = 2 giờ 25 phút 
* Bài 3: Đặt tính rồi tính 
Kết quả: 
a/ 401 676 
b/ 882 261 
c/ 1302
d/ 303 dư 7
Bài 5: Ý trả lời đúng.
 a/ B. 97 560 
 b/ C. 3 999 
3. Củng cố - dặn dò: ( 4’ ) 
 - Về làm BT
T. đọc 
2 H: làm bảng lớp
H+T: nx + đg, c2 
T: Nêu MT bài học
T. viết PT lên bảng
H. nêu nối tiếp
H.T. NX và đánh giá củng cố đọc viết số tự nhiên đến lớp trăm triệu
H. nêu y/c BT
H. thực vở và bảng nhóm
H.T nhận xét đánh giá 
H: Đọc Y/c (1em )
H: HĐ nhóm 
 H+T: nx C2 về giải toán, có liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 và 9.
T: nx giờ học
 - Giao việc VN
KIỂM TRA, KÍ DUYỆT
Ngày ...... tháng ... năm 2012
	 &	

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN BUOI 2 CT SEQAP.doc