Giáo án khối 5 - Tuần 13

Giáo án khối 5 - Tuần 13

I. Mục đích, yêu cầu:

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đ học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn.

- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm: Giữ lấy màu xanh theo y/c của BT2

- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo y/c của BT3.

- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài

II. Chuẩn bị :

GV: Phiếu ghi sẵn những bài tập đọc; nội dung trả lời bài tập 2 ở giáy khổ to.

HS: Tự ôn luyện theo hướng dẫn của GV.

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 5 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai, 
TIẾNG VIỆT
Ôn tập Tiếng Việt cuối học kì I (tiết 1)
I. Mục đích, yêu cầu:	
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm: Giữ lấy màu xanh theo y/c của BT2
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo y/c của BT3.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài
II. Chuẩn bị : 
GV: Phiếu ghi sẵn những bài tập đọc; nội dung trả lời bài tập 2 ở giáy khổ to.
HS: Tự ôn luyện theo hướng dẫn của GV. 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng ¼ số học sinh.)
HĐ2:Làm các bài tập 2.
-Gọi HS đọc bài tập 2 SGK/ 173.
H. Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung nào? 
(tên bài, tác giả, thể loại)
H. Bảng thống kê gồm mấy cột, mấy dòng? (Ít nhất có 3 cột dọc, có bao nhiêu bài thì có mấy dòng ngang.)
-GV phát phiếu học tập cho HS, tổ chức cho HS làm vào phiếu học tập.
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. 
-GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
-HS lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị.
-HS thứ tự lên đọc bài đã bốc thăm được.
- Đọc yêu cầu đề bài.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-Trao đổi theo cặp hoàn thành các nội dung trong phiếu học tập, một nhóm lên bảng làm vào bảng phụ.
-Đổi chéo phiếu nhận xét bài bạn.
Thứ tự
Tên bài
Tác giả
Thể loại
1
Chuyện một khu vườn nhỏ
Vân Long
văn
2
Tiếng vọng
Nguyễn quang Thiều
thơ
3
Mùa thảo quả
Ma Văn Kháng
văn
4
Hành trình của bầy ong
Nguyễn Đức Mậu
thơ
5
Người gác rừng tí hon
Nguyễn Thị Cẩm Châu
văn
6
Trồng rừng ngập mặn
Phan Nguyên Hồng
văn
HĐ3. Làm bài tập 3.(khoảng 8 phút)
-Gọi HS đọc bài tập 3.
H. Đề bài yêu cầu gì?
(Coi nhân vật là bạn mình; nhận xét về nhân vật; nêu ưu khuyết điểm của nhân vật có dẫn chứng minh hoạ.)
-Yêu cầu HS thuyết trình trước lớp.
-GV nhận xét ghi điểm.
-1 em đọc bài, lớp đọc thầm.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét bổ sung.
4.Củng cố - Dặn dò :
-Nhắc những em chưa kiểm tra đọc về nhà luyện đọc tiết sau tiếp tục kiểm tra.
_______________________________________________
TOÁN
 Diện tích hình tam giác
I.Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình tam giác.
- HS làm BT1, HSG làm BT2
II. Chuẩn bị: GV và HS: Hai hình tam giác to bằng nhau.(GV hình to hơn để gắn lên bảng)
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
HĐ1: Thực hiện thao tác cắt hình tam giác, ghép thành hình chữ nhật. (khoảng 4-5 phút)
* GV thao tác trên hình tam giác với các bước sau:
-GV lấy 2 hình tam giác bằng bìa to chồng khít lên nhau, để HS quan sát nhận xét hai hình tam giác này bằng nhau.
-GV dán 2 hình tam giác lên bảng và vẽ đường cao của hai tam giác.
-Cắt theo đường cao một giác, được hai mảnh tam giác ghi 1 và 2.
-Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để tạo một hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.
h
 A E B
 1 2
 D H C
HĐ2: So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép.(khoảng 4-5 phút)
-Yêu cầu học sinh nêu ra chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ABCD và cạnh đáy và chiều cao của tam giác DEC.
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2 em với nội dung:
Hãy so sánh nhận xét: 
+ Chiều dài hình chữ nhật ABCD với đáy tam giác DEC.
+Chiều rộng hình chữ nhật ABCD với chiều cao tam giác DEC
+Diện tích tam giác DEC so với diện tích hình chữ nhật ABCD.
- Tổ chức cho học sinh trình bày trước lớp.
 -GV nhận xét và chốt lại:
*Chiều dài hình chữ nhật ABCD = cạnh đáy tam giác DEC.
*Chiều rộng hình chữ nhật ABCD = chiều cao tam giác DEC.
*Diện tích tam giác DEC = diện tích hình chữ nhật ABCD.
HĐ3: Hình thành quy tắc công thức tính diện tích hình tam giác.(khoảng 4-5 phút)
-GV nêu: Cho DC = a; HE = h, GV giao nhiệm vụ cho HS theo nhóm bàn:
Dựa vào nhận xét trên hãy nêu cách tính diện tích hình tam.
-GV theo dõi giúp đỡ HS (nếu HS còn lúng túng GV gợi ý cho HS: tính diện tích hình chữ nhật, từ đó suy ra diện tích hình tam giác bằng cách lấy diện tích hình chữ nhật chia 2.
-Yêu cầu nhóm trình bày, GV nhận xét chốt lại:
 S hình chữ nhật ABCD = a x b Vậy Stam giác DEC = 
(S là diện tích ; a độ dài cạnh đáy; h là chiều cao)
-Yêu cầu HS phát biểu quy tắc và công thức tình diện tích hình tam giác. (như SGK)
HĐ4: Luyện tập thực hành.(khoảng 12-14 phút)
Bài 1: 
-Yêu cầu HS đọc đề bài, áp dụng cách tính diện tích hình tam giác và làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng, GV chấm điểm và chốt lại:
Bài giải:
 a)Diện tích của hình tam giác là: 
 8 x 6 : 2 = 24 (cm2 )
 b)Diện tích của hình tam giác là: 
 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (cm2)
Bài 2: (HSG)
-Thực hiện tương tự như bài 1.
Bài giải:
24 dm = 2,4 m
 a)Diện tích của hình tam giác là:
 5 x 2,4 : 2 = 6 (m2 )
 b) Diện tích của hình tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2 )
-HS theo nhóm 2 em thực hiện thao tác cùng GV.
-HS nêu cá nhân, HS khác bổ sung.
-HS theo nhóm 2 em hoàn thành yếu cầu GV giao.
-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.
-HS theo nhóm 2 em hoàn thành yếu cầu GV giao.
-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.
3-4 phát biểu trước lớp.
-HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 2 em thứ tự lên bảng làm.
-Nhận xét bài bạn trên bảng sửa sai.
-HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 2 em thứ tự lên bảng làm.
-Nhận xét bài bạn trên bảng sửa sai.
4. Củng cố - Dặn dò: (khoảng 2-3 phút)
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác.
-Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp theo.
______________________________________
LỊCH SỬ
Kiểm tra định kì cuối học kì 1
ĐẠO ĐỨC
Thực hành cuối học kì 1
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống về các kiến thức đã học học kì I.
- Trình bày được một số biểu hiện, việc làm thể hiện trách nhiệm của HS lớp 5; có ý chí trong cuộc sống; nhớ ơn tổ tiên; tình bạn tốt, kính trọng người già tôn trọng phụ nữ, hợp tácvới mọi người xung quanh.
- Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với mọi người, có trách nhiệm với bản thân gia đình và xã hội.
II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ.
 HS : Xem lại các kiến thức đã học. 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
HĐ 1: Hướng dẫn HS thực hành: 
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 6, nội dung: (phiếu học tập)
1.Theo em, học sinh lớp 5 có gì khác so với học sinh các khối lớp khác trong trường ?
2.Em hãy nêu một vài biểu hiện của người sống có trách nhiệm?
3. Vì sao phải có ý chí vươn lên trong cuộc sống?
4.Trách nhiệm của con cháu đối với ông bà tổ tiên là gì? Vì sao?
5. Bạn bè cần cư xử với nhau như thế nào? Vì sao lại phải cư xử như thế?
6. Vì sao phải kính già yêu trẻ?
7. Tại sao phải tôn trọng phụ nữ? 
8. Hợp tác với những người xung quanh có ích lợi gì?
-Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại:
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Thảo luận nhóm 6, cử nhóm trưởng, thu kí ghi kết quả thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.
1. Học sinh lớp 5 là lớp lớn nhất trường. Chính vì vậy, em phải cố gắng chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là học sinh lớp 5.
2. Một vài biểu hiện của người sống có trách nhiệm: trước khi làm việc gì cũng suy nghĩ cẩn thận, đã nhận làm việc gì thì làm việc đó đến nơi đến chốn, không làm theo những việc xấu, 
3. Trong cuộc sống, ai cũng có thể gặp khó khăn, nhưng nếu có niềm tin và cố gắng vượt qua thì có thể thành công.
4. Mỗi người cần biết ơn tổ tiên và có trách nhiệm giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ.
5. Bạn bè cần phải đoàn kết, thương yêu,giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó khăn, hoạn nạn.Có như vậy tình bạn mới thêm thân thiết gắn bó.
6. Người già và trẻ em là những người cần được quan tâm giúp đỡ ở mọi nơi mọi lúc.Kính già yêu trẻ là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.
7. Người phụ nữ có vai trò quan trọng trong gia đình và xã hội. Họ xứng đáng được mọi người tôn trọng.
8. Hợp tác với những người xung quanh, công việc sẽ thuận lợi và đạt kết quả tốt hơn.
HĐ 2: Thi đọc ca dao, tục ngữ, đọc thơ, bài hát, tấm gương về các chủ đề nêu trên. 
- GV giao nhiệmvụ cho các nhóm HS: 
* Tìm các câu các câu ca dao, tục ngữ, đọc thơ,bài hát, tấm gương về các chủ đề:
 + Bạn bè, 
 +Nhớ ơn tổ tiên.
 +Kính già yêu trẻ.
 +Tôn trọng phụ nữ.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận 5 phút.
-GV chia lớp thành hai dãy thi đua, cử thư ký ghi điểm, đội nào nêu được nhiều câu ca dao, tục ngữ, bài hát sẽ được nhiều điểm.
-GV nhận xét tuyên dương.
- Các nhóm (nhóm bàn) nhận nhiệm vụ.
- Các nhóm thảo luận tìm các câu các câu ca dao, tục ngữ, đọc thơ,bài hát, tấm gương về các chủ đề theo yêu cầu.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Thư kí tổng kết nhóm nào tìm được nhiều và đúng sẽ thắng. 
4.Củng cố - Dặn dò : Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________________________ 
 Thứ ba, 
TIẾNG VIỆT
Ôn tập Tiếng Việt cuối  ... thÕ t¸c phong, rÌn luyƯn kü n¨ng ph©n tÝch
II: §Þa ®iĨm - ph­¬ng tiƯn
1. §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng, dän vƯ sinh n¬i tËp
2. Ph­¬ng tiƯn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, kỴ s©n cho trß ch¬i
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp: Phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- S¬ kÕt häc kú I
- Ch¬i trß ch¬i Chay tiÕp søc theo vßng trßn”
* Khëi ®éng:GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm to theo nhÞp
- Ch¹y nhĐ nhµng theo mét hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn
- Ch¬i trß ch¬i“ Ch¹y tiÕp søc”
C¸n sù tËp hỵp b¸o c¸o sÜ sè vµ chĩc GV “ KhoỴ”
 €€€€€ 
 €€€€€
 €
 ( Gv) 
HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù ®iỊu khiĨn sau ®ã tËp hỵp 3 hµng ngang 
 €€€€€ 
 €€€€€ 
 €
 ( Gv) 
2. PhÇn c¬ b¶n
* S¬ kÕt häc kú I
- Gåm 3 néi dung
+ §H§N: - ¤n l¹i c¸c néi dung ®· häc ë c¸c líp 1,2,3,4
+ Bµi thĨ dơc: - ®· häc 8 ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung
+ Trß ch¬i vËn ®éng: - ¤n l¹i c¸c trß ch¬i ®· häc ë c¸c líp 1,2,3,4
* Ch¬i trß ch¬i“ Ch¹y tiÕp søc theo vßng trßn”
- GV cïng HS nh¾c l¹i nh÷ng néi dung ®· häc trong häc kú I
+ §éi h×ng ®éi ngị, ¤n l¹i c¸c néi dung ®· häc ë c¸c líp 1,2,3,4.
- Nh¾c ®Õn néi dung nµo GV cho HS thùc hiƯn l¹i nh÷ng néi dung ®ã, sau ®ã GV cïng HS quan s¸t nhËn xÐt
 €€€€€
 €€€€€ 
 €
 ( Gv) 
 GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, luËt ch¬i, sau ®ã cho HS ch¬i thư vµ ch¬i chÝnh thøc, xen kÏ GV nhËn xÐt uèn n¾n
 € 
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 (GV)
3.phÇn kÕt thĩc.
-Cĩi ng­êi th¶ láng ,nh¶y th¶ láng
- Trß ch¬i LÞch sù
- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- BTVN: ¤n c¸c néi dung ®· häc trong häc kú I 
HS ®i theo vßng trßn th¶ láng, hƯ thèng bµi häc 
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 (GV)
KĨ THUẬT
THỨC ĂN NUÔI GÀ (tt)
I. MỤC TIÊU :
- Nªu ®­ỵc tªn vµ biÕt t¸c dơng chđ yÕu cđa mét sè lo¹i thøc ¨n th­êng dïng ®Ĩ nu«i gµ.
- BiÕt liªn hƯ thùc tÕ ®Ĩ nªu tªn vµ t¸c dơng chđ yÕu cđa mét sè thøc ¨n ®­ỵc sư dơng nu«i gµ ë gia ®×nh hoỈc ®Þa ph­¬ng ( nÕu cã).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà.
	- Một số mẫu thức ăn nuôi gà.
	- Phiếu học tập.
	- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1.Ổn định :
2. Bài cũ: Thức ăn nuôi gà.
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : Thức ăn nuôi gà(tt).
4. Phát triển các hoạt động :
*Hoạt động 1 : Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng hợp.
- Nêu tóm tắt tác dụng, cách sử dụng từng loại thức ăn theo SGK ; chú ý liên hệ thực tiễn, yêu cầu HS trả lời các câu hỏi SGK.
- Nêu khái niệm và tác dụng của thức ăn hỗn hợp, nhấn mạnh : Thức ăn hỗn hợp gồm nhiều loại thức ăn có đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết, phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của từng lứa tuổi gà. Vì vậy, nuôi gà bằng thức ăn này giúp gà lớn nhanh, đẻ nhiều.
- Kết luận : Khi nuôi gà cần sử dụng nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho gà. Có những loại thức ăn gà cần nhiều nhưng cũng có loại chỉ cần ít. Nguồn thức ăn cho gà rất phong phú, có thể cho ăn thức ăn tự nhiên, cũng có thể cho ăn thức ăn chế biến tùy từng loại thức ăn và điều kiện nuôi.
- Nhắc lại những nội dung đã học ở tiết 1.
- Đại diện các nhóm còn lại lần lượt lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét.
*Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập.
- Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp dùng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả học tập của HS.
- Nêu đáp án để HS đối chiếu, đánh giá kết quả làm bài của mình.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
- Làm bài tập .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá.
5. Củng cố 
 - Nêu lại ghi nhớ SGK.
- Giáo dục HS có nhận thức ban đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
Sinh hoạt tập thể
I. Mục tiêu:
-Đánh giá các hoạt động trong tuần 18, đề ra kế hoạch tuần 19, sinh hoạt TT
-HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
-Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. Sinh hoạt lớp:
1.Nhận xét tình hình lớp tuần 18:
- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt. 
- GV tổng kết chung: 
a) Nề nếp: 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Đạo đức:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Học tập: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d) Các hoạt động khác: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2 .Kế hoạch tuần 19: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Chuyªn m«n kÝ duyƯt 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 5 Tuan 18.doc