Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 26

Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 26

I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất,nấu cơm,rám nắng.

- Hiểu nội dung bài : Tình cảm sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

Trả lời câu 1,2 (SGK)

- h/ chăm học, ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời cha mẹ.

II.Đồ dùng dạy học

-Tranh minh hoạ, bảng con

 

doc 25 trang Người đăng huong21 Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26:
 Thứ hai ngày 21/2/2011
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc
Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất,nấu cơm,rám nắng.
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
Trả lời câu 1,2 (SGK)
- h/ chăm học, ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD đọc
a.Luyện đọc tiếng TN (9’)
b.Luyện đọc câu (9’)
c.Luyện đọc đoạn bài (10’)
3.Ôn các vần an, at (10’)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài (15’)
5.Đọc sgk (13’)
6.Luyện nói “trả lời theo tranh” (14’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc bài “cái nhãn vở”
-Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV đọc mẫu lần 1
-Gv tìm tiếng khó đọc cho hs pt để nắm được cấu tạo của tiếng từ ngữ
-GV gạch chân âm vần sau đó cho hs ghép tiếng đọc
-Gạch chân 1 số từ ngữ
-Chỉ bảng cho hs đọc nối tiếp câu
-Nhận xét sửa sai.
-Đoạn 1 “Bình . làm việc”
-Đoạn 2 “Đi làm . tã lót đầy”
-Đoạn 3 phần còn lại. 
-Cho hs đọc toàn bài 
-Cho lớp đọc ĐT
a, Tìm tiếng có vần an trong bài.
Nhận xét khen ngợi
b, Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at.
-GV gọi hs đọc mẫu sgk
-Cho hs tìm tiếng ngoài bài 
+Vần an: bàn ghế, chan hoà, đan len
+Vần at: vải bạt, bãi cát, ca hát, mát mẻ
-Nhận xét khen ngợi
-Nhắc lại bài vừa học.
-Y/c hs đọc đoạn 1, 2 
Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
-Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
Bàn tay mẹ Bình như thế nào?
-GV giảng: rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại, xương xương, bàn tay gầy. 
-HD cách đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc bài sgk
-Nhận xét, sửa sai
-GV nêu y/c của BT
+Cho hs hỏi đáp nhau tranh 1
H: Ai nấu cơm cho bạn ăn
T: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn
-Cho hs thực hành hỏi đáp theo gợi ý dưới các tranh 2, 3, 4
-Nhận xét khen ngợi từng cặp
-Nhắc lại tên bài
-Vì sao bàn tay mẹ lại gầy gầy xương xương? tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
Về nhà đọc lại bài
-Đọc trước bài “ cái bống”
-Hát
-2 hs đọc bài trả lời câu hỏi
-Nghe
-HS: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng 
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN
-2 hs đọc
-2 hs đọc
-2 hs đọc
-Đọc cả bài 2 hs
-Đọc ĐT
-Lên chỉ và đọc
-2 hs đọc
-HS tự tìm
-1 hs đọc
-Trả lời
-1 hs đọc và trả lời câu hỏi
-Nghe
-Nghe
-Nghe
-Đọc CN
-Thực hành hỏi đáp theo mẫu
-Thực hành theo cặp
-Trả lời
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: Toán: 
các số có hai chữ số
I.Mục tiêu Nhận biết về số lượng ;biết đọc ,viết,đếm các số từ 20 đến 50 ;nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. 
II.Đồ dùng dạy học
-Que tính, bộ đồ dùng học toán, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu các số từ 20 đến 30 (8’)
3.Gthiệu các số từ 30 đến 40 (7’)
4.Gthiệu các số từ 40 đến 50 (7’)
5.Luyện tập (8’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi 2 hs lên bảng
Tính 50 + 30 = 80 50 + 10 = 60
 80 – 30 = 50 60 – 10 = 50
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gv y/c hs lấy 2 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) có 2 chục que tính
-GV gài thêm 1 que tính hỏi có tất cả bao nhiêu que tính: hai chục và 1 là hai mươi mốt
-GV viết số 21 lên bảng
TT giới thiệu số 22, 23 30
Bài 1: viết số
21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29
Nhận xét cho điểm
Phần b
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Nhận xét cho điểm
-GV HD hs nhận biết về số lượng đọc viết các số từ 30 đến 40
-Gv y/c hs lấy 3 bó que tính và 1 que tính có tất cả bao nhiêu que tính
-Gv viết số 31
Pt số 31 gồm 3 chục và 1 đơn vị
-Cho hs đọc
-TTgthiệu các số 32  40
-HD hs nhận biết số lượng đọc, viết, nhận biết các số từ 40 đến 50 tương tự như 20 đến 30
Bài 2: viết số
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Nhận xét ghi điểm
Bài 3: viết số
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
Nhận xét cho điểm
Bài 4: 
-Gọi hs nêu y/c viết số thích hợp vào chỗ trống rồi đọc các số đó
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
-Các số 20 đến 29 có gì giống và khác nhau
-Đọc các số từ 20 đến 50
BTVN làm trong vở BT
-Hát
-2 hs lên bảng làm
-Hai mươi mốt
-Đọc CN
-Nêu y/c
-1 hs viết
-hs làm vở
-1 hs lên bảng viết số tương ứng
-ba mươi mốt
-Ba mươi mốt
-Đọc CN
-Nêu y/c
-1 hs viết
-Lớp làm vở
-1 hs lên bg
-HS viết bảng con
-Nêu y/c
-3 hs lên bảng
-1 hs nxét
-HS đọc xuôi ngược các số
-Giống là có cùng hàng chục 2 và khác đvị
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 5 Thủ công:
cắt dán hình vuông
I.Mục tiêu - Biết cách kẻ,cắt,dán hình vuông.
- Kẻ,cắt,dán được hình vuông .có thể kẻ,cắt,dán được hình vuông theo cách đơn giản .Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng.
- GD hs tính cẩn thận, biết cách vận dụng vào c/s
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu, 1 tờ giấy có KT lớn, bút chì, thước kẻ, kéo hồ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (1’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (1’)
2.HD qsát và NX (5’)
3.HD mẫu (25’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gv ghim hình vuông mẫu lên bảng và HD qsát 
+Hình vuông có mấy cạnh
+Các cạnh có bằng nhau không? mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô
Nhận xét
*HD cách kẻ hình vuông
-Gv ghim tờ giấy lên bảng
-Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta làm ntn
+Xác định điểm A từ điểm A sẽ đếm xuống 7 ô theo dòng kẻ được điểm D và đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ được điểm B
Làm thế nào để XĐ được điểm C để có hình vuông ABCD
+HD cắt rời hình vuông và dán
-Cắt theo cạnh AB, AD, DC, BC
+HD cách kẻ hình vuông và cắt hình vuông đơn giản
-GV hd cách sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm cạnh của hình vuông có độ dài 7 ô
-HD lấy điểm A tại góc tờ giấy. Từ điểm A đếm xuống và sang bên phải 7 ô theo dòng kẻ ô tại điểm gặp nhau của 2 ĐT là điểm C và được hình vuông ABCD. Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh AB và BC là ta được hình vuông
-GV cho hs vẽ, kẻ và cắt hình vuông vào giấy vở hs có kẻ ô
Nhận xét khen ngợi
-Nhận xét giờ học
-Dặn hs chuẩn bị giấy màu cho giờ sau thực hành
-Hát
-Qsát nx
-4 hs trả lời
-Lấy 1 điểm
-Đếm 7 ô
-Qsát
-HS thực hành kẻ cắt dán
-Nghe
Ghi nhớ
 Thứ ba ngày 22/02/2011
Tiết 1: chính tả: 
bàn tay mẹ
I.Mục tiêu
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn : “ hằng ngày  chậu tã lót” . : 35 chữ trong khoảng 15 đến 17 phút .
- Điền đúng vần an , at ;chữ g , gh vào chỗ trống .
Bài tập 2,3 SGK
- GD hs có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Bài chép sẵn, bảng con, vở chính tả, bút chì
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD hs tập chép (23’)
3.HD hs làm BT (12’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs viết: thân thiết, trường học
Nhận xét sửa sai
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV treo bảng phụ
-Tìm tiếng khó viết: hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm
GV nhận xét chữa bài
-Cho hs chép bài vào vở
-GV qsát cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em – nhắc tên riêng phải viết hoa
-Y/c hs chép xong cầm bút chì trong tay chữa bài
-Gv đọc lại bài thong thả
-Gv chữa trên bảng những lỗi phổ biến
-Gv thu vở chấm 1 số bài
a, Điền vần an hay at
-GV nhận xét chữa bài chốt lại lời giải
kéo đàn, tát nước
b, Điền g hay gh
nhà ga, cái ghế
nhận xét cho điểm
-Khen hs viết đẹp có tiến bộ
Dặn hs nhớ qui tắc chính tả. Y/c các em viết mắc nhiều lỗi về nhà viết lại 
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Viết bảng con
-HS đọc bài cần chép
-HS viết bảng con
-HS chép bài
-HS chữa bài ghi ra lề
-1 hs nêu
-2 hs lên bảng điền
-2 hs lên bảng điền
-Nghe
Ghi nhớ
 Tiết 2: tập viết
tô chữ hoa: c, d, đ
I.Mục tiêu - Tô được chữ hoa : C,D,Đ .
- Viết đúng các vần an,at,anh,ach ;các từ ngữ : bàn tay , hạt thóc,gánh đỡ,sạch sẽ kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.
- GD hs chăm chỉ tự giác viết bài giữ vở sạch đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ viết sẵn chữ c, d, đ vần TN
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD tô các chữ cái hoa (10’)
3.HD viết vần và TN: (10’)
4.HD viết vào vở (15’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi 2 hs lên bảng viết; sao sáng, mai sau
Ktra bài ở nhà của hs
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV treo bảng có viết các chữ c, d, đ 
-Y/c hs qsát và nx số nét của từng chữ
-Chữ c hoa gồm: 1 nét la kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ
-Chữ d, đ . chữ d hoa gồm 1 nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản. nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. chữ đ cũng như d thêm một nét thẳng ngang ngắn
-Gv hd qui trình tô - chỉ thước theo chiều mũi tên
Nhận xét sửa sai
-GV treo bảng phụ
-Gv nhắc lại cách nối các con chữ
-HD hs viết bảng con
Nhận xét sửa sai
-Y/c hs tô các chữ hoa. Viết vần và từ ngữ 
-Qsát nhắc nhở hs cách ngồi, cách cầm bút
-Thu vở chem. 1 số bài – chữa bài
-Nxét khen ngợi những hs viết đẹp
-VN viết vần at, ach TN: hạt thóc
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-2 hs lên bảng viết
-Qsát nhận xét
-Tập viết bảng con
-Qsát – NX
-Viết bảng con
-HS tô và viết vào vở TV
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 3: toán:
các số có hai chữ số (T2)
I.Mục tiêu Nhận biết về số lượng ; biết đọc ,viết,đếm các số từ 50 đến 69 ;nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
- GD hs chăm chỉ chịu khó làm bài
II.Đồ dùng dạy học
-Que tính, bảng cài, bộ đồ dùng học toán
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu các số từ 50 đến 60 (10’)
3.Gthiệu các số từ 61 đến 69 (20’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gv đọc số: hai mươi mốt, bốn mươi tư, ba mươi bảy, bốn mươi hai
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV lấy 5 bó que tính và nói 5 chục que tính lấy thêm một que tính nữa hỏi “tất cả có bao nhiêu que tính
GV viết lên bảng 51
-Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng, đọc viết các số: 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60
Bài 1: viết số
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60
-GV kiểm tra kết quả cả lớp
-GV lấy 6 bó que tính lấy thêm 1 que tính nữa “sáu chục và một là sáu mươi mốt
-GV viết lên bảng số 61
61 gồm mấy chục và mấy đơn vị
Tương tự gthiệu các số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
Bài 2: viết số
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
-Ktra kết quả cả lớp – Nxét
Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
 ...  96, 97, 98, 99
-Bài 2: GV cho hs nêu y/c BT 2
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-GV nxét chữa bài
a. 
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
b. 
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
Bài 3: Gọi hs đọc y/c 
-Viết theo mẫu.
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b.Số 59 gồm 9 chục và 5 đơn vị
c. Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
d. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
Nhận xét chữa bài cho điểm
Bài 4: Cho hs qsát hình vẽ trả lời
-Có bao nhiêu cái bát?
-Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị
-Nhận xét cho điểm
-Nhận xét tiết học
-Cho hs đọc lại các số từ 70 đến 99 và ngược lại
Dặn hs về nhà làm BT vở BT
-Hát
-1 hs viết
-1 hs đọc
-Bảy mươi mốt
-hs đọc
-HS đọc các số trên
-nêu y/c
-1 hs lên bảng
-Lớp viết vào vở
-1 hs đọc
-Tám mươi mốt
-1 hs đọc
-2 hs đọc các số trên
-1 hs
-2 hs lên bảng 
-Lớp làm vào vở
-1 hs nêu y/c
-3 hs lên bảng 
-hs kc làm vào vở
-nxét bài bạn
-Qsát trả lời
-Nghe
-Đọc ĐT
Ghi nhớ
Thứ năm ngày 24/02/2011
Tiết 1: tập đọc
ôn tập
I.Mục tiêu
- Củng cố lại KT và ôn tập các bài học vần và tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 đọc trơn các vần từ ngữ, bài ứng dụng. bài tập đọc, bài thơ trả lời các câu hỏi theo Nội dung bài
- Rèn KN đọc thành thạo lưu loát các vần từ ngữ, bài thơ, bài tập đọc
- GD hs chăm chỉ chịu khó học bài
II.Đồ dùng dạy học
-sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Ôn tập (35’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc bài “Cái bống”
Bống đã làm gì giúp đỡ mẹ?
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp - ghi đầu bài
-CHo hs ôn lại các bài có vần khó: ốc, uôc, iêc, ươc, iêp, ươp, oa, oe, oang, oăng, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych
-Các từ ngữ có chứa các vần trên
-cho hs ôn bài: trường em trả lời 2 câu hỏi sgk
-Cho hs ôn bài “Tặng cháu”
-Đọc thuộc lòng kết hợp trả lời
-Cho hs ôn bài “Cái nhẵn vở”
-Y/c đọc CN kết hợp trả lời câu hỏi sgk
-Cho hs tìm tiếng có vần ao, ương, ang
Nhận xét khen ngợi
-Cho hs ôn bài “Bàn tay mẹ”
-Đọc Cn trả lời câu hỏi sgk
-Cho hs ôn bài “Cái bống”
-Gọi hs đọc CN và trả lời câu hỏi sgk
Nhận xét khen ngợi
-Nhận xét tiết học
-Nhắc nhở hs ôn tập để chuẩn bị kiểm tra
-Hát
-2 hs đọc và TL
-HS lần lượt đọc lại các vần CN + ĐT
-2 hs đọc
-Lớp đọc thầm
-Đọc thầm
-5 – 6 hs đọc
-Đọc thầm
-Đọc CN
-Tự tìm tiếng
-Đọc thầm
-Đọc CN và TLCH
-Đọc thầm
-Đọc CN và TLCH
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 2; Tập đọc
Kiểm tra định kì giữa kì II (đọc)
(đề và đáp án do nhà trường ra)
Tiết 1: toán:
so sánh các số có hai chữ số
I,Mục tiêu Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số ,nhận ra số lớn nhất ,số bé nhất trong nhóm có 3 số.
- GD hs chăm học, biết vận dụng KT vào c/s
II.Đồ dùng dạy học
-Các bó que tính và que tính rời
-Sách toán, vở BT toán
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu 62 < 65 (7’)
3.Gthiệu 63 > 58 (7’)
4.Thực hành (16’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Viết từ 70 đến 80, từ 80 đến 90
-Đọc các số từ 90 đến 99
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gv treo sẵn bảng gài que tính nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị. 65 có 6 chục và 5 đơn vị. 62 và 65 đều có 6 chục mà 2 < 5
Vậy trong 2 số này số nào bé hơn
-Gv ghi dấu ( vào giữa 2 số: 62 < 65)
-GV hỏi: ngược lại trong 2 số này số nào lớn hơn ghi 65 > 62
-GV lấy ví dụ: 42  44 76 . 71
-GV HD để hs dựa vào trực quan mà nhận ra 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị. 63 và 58 có số chục khac nhau: 6 chục lớn hơn 5 chục (60>50) nên 63 > 58
-Cho hs so sánh ngược lại 58 < 63
Bài 1:
-Gọi hs nêu y/c
> 34 < 38 55 < 57
 30 55 = 55
= 25 < 30 85 < 95
-Gv nxét cho điểm
Bài 2: khoanh vào số lớn nhất
Nxét chữa bài số lớn nhất là
a, 80 b, 91 c, 97 d, 45
Bài 3: khoanh vào số bé nhất
-Gọi hs nxét – gv nx Kl đáp án đúng
-Số bé nhất; a, 18 b, 75 c, 60 d, 60
Bài 4: Viết các số 72, 38, 64
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38
Nxét cho điểm
-Nxét giờ học
-Khen những hs học tốt
-BTVN bài 1 cột 3
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-2 hs lên bảng
-1 – 2 hs đọc
-Nxét
62 bé hơn 65
65 lớn hơn 62
-2 hs so sánh
-Đọc 2 số
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
Mỗi hs nxét 1 cột
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
Lớp làm vào vở
-nêu y/c
-2 hs lên làm
-nxét
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: thể dục
bài thể dục – trò chơi
I.Mục tiêu - Biết cách thực hiện động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân , vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
- GD hs tính tự giác tích cực trong tập luyện
II.Địa điểm – phương tiện
-Sân, còi
III.Các HĐ dạy học
Nôi dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
-Gv nhận lớp phổ biến ND y/c bài học
-Chạy nhẹ nhành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
-Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông
2.Phần cơ bản
+Ôn bài thể dục
-GV cho hs ôn lại từng động tác
Nhận xét sửa sai từng động tác
-Cho hs tập theo tổ
-GV nxét khen ntgợi từng tổ tập tốt
+Trò chơi: “tâng cầu”
-Cho hs đứng thành hàng ngang
Gv thổi còi để hs bắt đầu tâng cầu ai để rơi cầu là đứng lại ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất
-GV nxét khen ngợi những hs tâng cầu tốt
3.Phần kết thúc
-Đi thường theo 2 – 4 hàng dọc theo nhịp và hát
-Tập động tác điều hoà của bài TD
-GV cùng hs hệ thống bài
-GV nxét giờ học, giao BT về nhà
5’
25’
3 lần
5’
 x x x x x
 x x x x x
 x 5 x
 x x
 x
 x x x x x
 x x x x x
5
 x x x x x
o x
 x
 o x
 x x x x x
5
 x x x x x
 x
 x x
 5
 x x
 x
 x x x x x
 x x x x x
5
Thứ sáu ngày 25/02/2011
Tiết 3: chính tả
cái bống
I.Mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng chép lại bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 đến 15 phút.
- Điền đúng vần anh,ach;chữ ng,ngh vào chỗ trống.
Bài tập 2,3 (SGK)
- GD hs có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ chép bài cái bống và các BT
-Viết vở, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD hs nghe viết (22’)
3.HD làm BT chính tả (13’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi 1 số hs viết các từ ngữ: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV treo bảng phụ
-Đưa ra 1 số tiếng – TN khó viết
Nxét sửa sai
-Gv đọc (mỗi dòng thơ 3 lần)
-HD cách ngồi, cách cầm bút, đặt vở cách viết đề bài vào giữa trang vở. Những tiếng đầu dòng phải viết hoa
-Gv đọc lại toàn bài
-GV chữa trên bảng những lối phổ biến
-Thu chấm 1 số bài – nx
a, Điền vần anh hay ach
Hộp bánh túi xách tay
b, Điền chữ ng hay ngh
ngà voi, chú nghé
GV nxét – chữa bài
-nxét tiết học
-Khen những hs học tốt. Viết đẹp 
-Về nhà chép lại bài cho đẹp
Chuẩn bị tiết sau
-hát
-4 hs lên bảng viết
-2 – 3 hs đọc bài
-HS viết bảng con
-Hs nghe viết vào vở
-HS soát lại bài chữa lỗi sai ghi ra lề
-HS nêu y/c
-2 hs lên bảng 
-HS làm vào vở
-Nxét
-2 hs lên bảng điền
-Nxét
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 2: kể chuyện:
kiểm tra định kì giữa kì II (Viết)
(Đề và đáp án do nhà trường ra)
Tiết 4: TNXH:
con gà
I.Mục tiêu - Nêu lợi ích của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hoặc vật thật.
- HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ con gà
II.Đồ dùng dạy học
	-Các hình trong bài 26 sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: (27’) Làm việc với sgk
MT: hs biết đặt câu hỏi và TLCH dựa trên các hình ảnh trong sgk các bộ phận bên ngoài của các con gà. Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con, trứng gà có lợi cho sức khoẻ
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kể tên các loại cá mà em biết?
-Nhận xét khen ngợi
Trực tiếp – ghi đầu bài
BC1: gv hd hs tìm bài 26 sgk
-Y/c hs qsát tranh đọc và trả lời câu hỏi trong sgk ( theo cặp) gv giúp đỡ HĐ của hs
Bc2: y/c cả lớp trả lời những câu hỏi sau:
+Mô tả con gà trong hình thứ nhất ở trang 54 sgk. Đó là gà trống hay gà mái?
+Mô tả con gà ở trang 55 sgk
+Gà trống, gà mái và gà con giống và khác nhau ở những điểm nào?
+Mỏ gà móng gà dùng để làm gì?
+Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không? 
+Nuôi gà để làm gì?
+Ai thích ăn thịt gà trứng gà? ăn thịt gà trứng gà có lợi gì?
KL: Trong trang 54 sgk hình trên là gà trống hình dưới là gà mái. Con gà nào cũng có đầu, cổ mình 2 chân và 2 cánh; Toàn thân gà có lông che phủ, đầu gà nhỏ, có mào, mỏ gà nhọn, ngắn và cứng, chân gà có móng sắc gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào đất
-Gà trống gà mái và gà con khác nhau ở kích thước màu lông và tiếng kêu
-Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ
-GV cho hs chơi trò chơi
-Đóng vai gà mái cục tác và đẻ trứng 
-Đóng vai gà con kêu chíp chíp
-Nxét khen ngợi
-Nxét tiết học
-CHo lớp hát bài “ đàn gà con”
-Chuẩn bị tiết sau: qsát trước con mèo
-Hát
-1 hs nêu
-HS qsát tranh hỏi và trả lời
-HS thảo luận
-Nghe
-3 hs
-Thực hiện
-Hát
Tiết 5: Sinh hoạt
-Lớp trưởng báo cáo tình hình chung trong tuần.
-GV NX.- Nêu phương hướng tuần 27.
Ngay soạn;10/03/2009
Ngày giảng: 
Tiết 4; Mĩ thuật
Vẽ chim và hoa
I.Mục tiêu
1.KT: Hs hiểu được ND bài vẽ chim và hoa. Biết cách vẽ có chim và hoa
2.KN: hs vẽ được bức tranh chim và hoa và tô màu theo ý thích
3.TĐ: GD hs chăm học, hs biết chăm sóc vườn hoa
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh về 1 số loài chim và hoa, hình ảnh minh hoạ
-Vở TV, bút chì, bút màu, bút dạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Qsát và NXét (5’)
3.HD cách vẽ tranh (5’)
4.Thực hành (13’)
5.Nxét đánh giá (5’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiêp – ghi đầu bài
-Gv gthiệu 1 số loài hoa, tìm gợi ý để hs nhận ra
+Tên của cây hoa
+Các bộ phận của cây hoa
+Tên của các loài chim
+Màu sắc của chim
-Gv tóm tắt: có bao nhiêu loài chim và hoa mỗi loài có hình dáng màu sắc riêng và đẹp
-Gv gợi ý hs cách vẽ tranh
+Vẽ hình
+Vẽ màu
-Cho hs xem bài vẽ trong vở tập vẽ 1
-Y/c hs vẽ vào vở tập vẽ 1
-Theo dõi giúp đỡ hs làm bài
Qsát gợi ý hs vẽ
-GV cùng hs nxét 1 số bài đã hoàn thành vẽ
+Cách thể hiện đề tài
+Cách vẽ hình
+Màu sắc tươi vui, trong sáng
-nxét tiết học
Về nhà vẽ 1 tranh chi và hoa trên giấy (khác với tranh ở lớp)
Chuẩn bị tiết sau
-Qsát
-Nxét
-Qsát cách vẽ
-HS vẽ vào vở
-NX và chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích của mình
-Nghe
Ghi nhớ
Ngày soạn:11/03/2009
Ngày giảng: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26.doc