Giáo án lớp 3 - Tuần 158 năm 2011

Giáo án lớp 3 - Tuần 158 năm 2011

I. Mục đích - yêu cầu :

- Đọc đúng, ràch mạch đoạn văn , bài văn đó học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút ) ; trả lời được 1 CH về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đó học ở HK1 .

- Nghe - viết đúng , trỡnh bày sạch sẽ , đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài

II. Đồ dùng dạy học :

1. GV: - Phiếu viết tên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 .

 

doc 22 trang Người đăng huong21 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 158 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18:
 Ngày soạn : Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011
 Ngày giảng : Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
Tiết 1:	 Chào cờ
 Lớp trực tuần nhận xét
 Tiết 2:	 Tập đọc - kể truyện 
Tiết 52	Ôn tập - Kiểm tra cuối học kì I ( tiết1)
I. Mục đích - yêu cầu : 
- Đọc đỳng, ràch mạch đoạn văn , bài văn đó học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phỳt ) ; trả lời được 1 CH về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đó học ở HK1 .
- Nghe - viết đỳng , trỡnh bày sạch sẽ , đỳng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phỳt ) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài 
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV: - Phiếu viết tên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
2. HS: SGK , vở ghi
III. Các hoạt động dạy học :
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
1. GTB : ghi đầu bài .
2. KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp 
- Gv gọi HS bốc thăm 
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- xem bài khoảng 1 phút 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc bài theo phiéu bốc thăm 
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- HS trả lời 
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học .
3. Bài tập 3 : 
a. GV HD HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng 
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại 
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ 
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả 
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? 
-> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng 
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng ...
-> HS luyện viét vào bảng con .
-> GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. GV đọc .
- GV quan sát, uốn nắn cho HS 
- HS viết vào vở chính tả 
c. Chấm - chữa bài.
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
4. Củng cố - dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
Tiết 3	Tập đọc - kể truyện 
Tiết 53	 Ôn tập - Kiểm tra cuối học kì I ( tiết 2 )
I. Mục đích - yêu cầu:
- Mức độ , yờu cầu về kĩ năng đcọ như tiết 1 
- tỡm được những hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn (BT2) 
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV 
 - Bảng phụ chép BT 2 + 3.
2. HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học :
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Kiểm tra tập đọc : ( 6 em ) 
- Thực hiện như tiết 1 
3. Bài tập 2 : 
- GV gọi HS neu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến 
- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau 
a. Những thân cây tràm như những cây nến 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 
4. Bài tập 3. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS suy nghĩ phát biểu 
-> GV chốt lại lời giải đúng 
VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn "  không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 
5. Củng cố dặndò :
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
Tiết 4: 	Toán 	 	
Tiết 86	Chu vi hình chữ nhật ( Trang 87)
I. Mục tiêu:
- Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và vận dụng để tớnh được chu vi hỡnh chữ nhật ( biết chiều dài và chiều rộng ) 
- Giải toỏn cú nội dung liờn quan đến tớnh chu vi hỡnh chữ nhật .
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV: - Thước thẳng, phấn 
2. HS: - SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học :
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
A. Ktbc : - Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS ) 
	 -> HS + GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD xây dựng công thức tính chu vi HCN. 
* HS nắm được công thức tính chuvi HCN .
a. Ôn tập về chu vi các hình. 
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm 
- HS quan sát 
+ Hãy tính chu vi hình này ? 
- HS thực hiện 
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm 
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? 
-> tính tổng độ dài các cạnh của hình đó 
b. Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm 
- HS quan sát 
+ Em hãy tính chu vi của HCn này ? 
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? 
-> HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm 
+ Vậy chuvi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? 
-> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài .
* Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 
- HS nhắc lại 
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
- HS tính lại chu vi HCN theo công thức 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính chu vi HCN theo công thức .
 Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức 
- 1 HS nhắc lại công thức 
- GV yêu cầu HS làm bài 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
a. Chu vi HCN là : 
 ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) 
b. Chu vi HCN là :
 ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) 
- GV nhận xét - ghi điểm 
 Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS phân tích bài toán 
- 1 HS phân tích 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
 Bài giải : 
 Chu vi của mảnh đất đó là : 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) 
 Đáp số : 110 m 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng 
+ Chu vi HCN ABCD là : 
 (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) 
+ Chu vi HCN MNPQ là :
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) 
Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ 
3. Củng cố - dặn dò :
- Nêu công thức tính chu vi HCN? ( 2 HS ) 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
Tiết 5 : Mĩ thuật:
 Tiết 18: 	 Vẽ theo mẫu : Vẽ lọ hoa
I. Mục tiờu:
- Nhận biết hình dáng, đặc điểm của một số lọ hoa.
- Biết cách vẽ lọ hoa.
- Vẽ được lọ hoa và trang trí theo ý thích.
II. Đồ dựng dạy học :
1. GV: - Sưu tầm tranh ảnh 1 số lọ hoa.
 - Hình gợi ý cách vẽ.
2. HS: - Vở tập vẽ
III.Cỏc hoạt động dạy học.
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
* GTB : ghi dầu bài 
1. Hoạt động1 : Quan sát, nhận xét 
- GV giới thiệu các kiểu dáng lọ hoa 
- HS quan sát 
+ Hình dáng lọ hoa như thế nào ? 
-> Phong phú về : Độ ca, thấp, đặc điểm các bộ phận ( miệng, cổ, thân, đáy ) 
+ Cách trang trí ? 
-> Có nhiều hoạ tiết và cách trang trí khác nhau.
+ Chất liệu 
-> Gốm, sứ, thuỷ tinh, sơn mài 
2. Hoạt động 2 : Cách vẽ lọ hoa 
- GV giới thiệu cách vẽ 
+ Phác khung hình 
+ PHác nét tỉ lệ các bộ phận 
+ vẽ nét chính 
+ Vẽ chi tiết 
- GV gợi ý cách trang trí 
+ Trang trí theo ý thích 
+ Vẽ mùa tự do 
3. Hoạt động 3 : Thực hành 
- GV nhắc nhở thêm HS 
- HS làm bài như đã HD 
- GV giúp HS tìm tỉ lệ các bộ phận 
4. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- GV gọi HS nhận xét 
- HS nhận xét bài vẽ của bạn 
-HS tự xếp loại bài vẽ theo ý thích 
-> GV nhận xét đánh giá 
IV. Củng cố - Dặn dò : 
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
- Quan sát mẫu trang trí hình vuông 
* Đánh giá tiết học 
Ngày soạn: Thứ sỏu ngày 16 tháng 12 năm 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Tiết 1:	toán 	
Tiết 87	Chu vi hình vuông( Trang 88)
A. Mục tiêu: 
- Nhớ quy tắc tớnh chu vi hỡnh vuụng ( độ dài cạnh x 4 ) .
- Vận dụng quy tắc để tớnh được chu vi hỡnh vuụng và giải bài toỏn cú nội dung liờn quan đến chu vi hỡnh vuụng .
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV: - Thước thẳng, phấn mầu
2. HS: SGK, Vở ghi 
C. Các hoạt động dạy học.
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
I. Ktbc : Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. HĐ1: Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
* HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm
- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi HV ANCD?
Em hãy tính theo cách khác.
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
-> 3 x 4 = 12 (dm)
+ 3 là gì của HV?
- 3 Là độ dài cạnh của HV
+ HV có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau?
- HV có 4 cạnh bằng nhau.
* Vì thế ta có cách tính chu vi HV như thế nào?
- Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
-> nhiều HS nhắc lại quy tắc.
2. HĐ 2: Thực hành.
A) Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HV.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu
- GV yêu cầu làm bảng con.
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
b) BT 2 + 3: Giải toán có lời văn có liên quan đến chu vi HV + HCN.
* Bài 2 (88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích BT.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu HS làm vở.
Giải
Đoạn dây đó dài là
10 x 4 = 40 cm
Đ/S: 40 cm
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm
* Bài 3(88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích bài toán.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vở.
- 1 HS lên bảng + HS làm vở.
Bài giải
Chiều dài của HCN là:
20 x 3 = 60 cm
chu vi HCN là
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
Đ/S: 160 (cm)
- GV chữa bài chấm điểm cho HS.
* Bài 4: Củng cố cách đo + tính cho vi HCN.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét ghi điểm
- HS tự làm bài, đọc bài
cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đ/S: 12 (cm)
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách tính chu vi HCN?
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: THỂ DỤC: 
 Giáo viên nhóm 2 dạy
 Tiết 3:	Chính tả 
Tiết 35	Ôn tập - kiểm tra cuối học kì I (t3)
I. Mục đớch yờu cầu:
- Mức độ , yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 
- Điền đỳng nội dung vào Giấy mời , theo mẫu ( BT2)
*Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia( Tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, viết giấy mời cô ( Thầy) Hiệu trưởng) ( Bộ phận)
II. Đồ dùng dạy học:
	1. GV: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
	 - Mẫu giấy mời.
 2. HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học.
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tapạ đọc (6 HS)
- Thực hiện như tiết 1.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV nhắc HS.
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời.
- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 
- GV mời HS làm mẫu.
- HS điền miệng ND
 VD: Giấy mời
 Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH
 Lớp 3A trân trọng kính mời cô
 Tới dự: Buổi liên hoan 
Vào hồi: ....giờ ... phút ..., ngày ... tháng ... năm 200 
Tại: Phòng học lớp 3A
Chúng em rất m ... ng binh liệt sỹ 
- H: Em hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy
 4 HS nêu
- H: Tại sao phải giữ lời hứa. 
3 HS trả lời
- H: Em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
- Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì hư hỏng chúng. 
- H:Em đã tự làm những việc gì.
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, tắm 
- H: Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các em cần làm gì? 
- Biết ơn những người thương binh liệt sỹ chúng ta phải làm gì .
 - Tại sao phải tham gia vào việc trường việc lớp .
- Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau tiến bộ.
2. Thực hành:
+ Yêu cầu học sinh đóng vai với các tình huống sau:
- Tình huống 1:
 Hai chị em đang chơi với nhau thì được mẹ cho hoa quả( 1 quả to và một quả bé) . Chị cầm và cảm ơn mẹ. Nếu em là bạn em cần làm gì cho đúng?
- HS thảo luận theo cặp tìm cách giải quết hay nhất
- Tình huống 2:
 Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn.
Người chị( người anh) cần phải làm gì cho đúng?
- HS đóng vai theo cách giải quết mà nhóm mình đã chọn.
- Lần các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá điểm cho các nhóm. 
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
+Yêu cầu học sinh kể những việc mình đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở.
- HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh kể trước nhóm )
- Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét
- Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trước lớp.
- GV chốt ý
Bài tập: GV gắn bảng tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh, lưỡng lự giơ thẻ vàng).
- Bạn an dùng kẹo cao su bôi vào quần bạn lan.
- Bạn Long xé vở để gấp máy bay?
- Bạn Yến dùng giấy bìa để bọc vở.
- Bạn Hà đang giằng đồ chơi với em của bạn. 
+ GV đọc lần lượt từng tình huống. 
- HS nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ.
- GV nhận xét và chốt ý.
3. củng cố - dặn dò:
- GV chốt lại nội dung vừa ôn tập.
- Tuyên dương những học sinh thực hiện tốt.
- Nhắc nhở những học sinh thực hịên chưa tốt.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4:	 Thủ công 	
Tiết 18	Cắt dán chữ "VUI VẺ" (t2)
I. Mục tiêu:
 - Kẻ, cắt, dán được chữ vui vẻ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối.
II. Chuẩn bị.
	1. GV: - Chữ vui vẻ
	2. HS: - Giấy TC, thước kẻ, bút chì ..
III. Các hoạt động dạy học.
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
HĐ của thầy
HĐ của trò
3. HĐ3: HS thực hành cắt dán chữ vui vẻ
- GV gọi HS nhắc lại các bước.
- B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi
- B2: Dán thành chữ vui vẻ
Thực hành.
- GV tổ chưc cho HS thực hành cắt dán chữ.
- HS thực hành
-> GV quan sát hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng
- GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng.
- HS nghe.
* Trưng bày sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trăng bày và nhận xét sản phẩm.
- HS trưng bày theo tổ.
- HS xét sản phẩm của bạn.
- GVnhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của HS
- Dặn dò giờ sau.
- HS nghe.
 _________________________________________
Âm nhạc 
Tiết 18: 	Tập biểu diễn cỏc bài hỏt đó học
 Tập biểu diễn bài hỏt :Lớp chỳn ta đoàn kết, con chim non,ngày mựa vui
I. Mục tiêu:
 - Tập biểu diễn một vài bài hỏt đó học
II. Chuẩn bị của GV:
1. GV: - Các động tác vận động phụ hoạ.
 2. HS: - SGK
III. Các hoạt động dạy học:
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
1.KTBC:
	- Bài hát Lớp chỳn ta đoàn kết, con chim non, ngày mựa vui? (3 HS) -> HS + GC nhận xét.
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: ễn bài hỏt con chim non,lớp chỳng ta đoàn kết, ngày mựa vui .
- GV cho HS nghe bằng nhạc
- HS nghe
- Lần lượt cả lớp ôn luyện bài hát theo nhóm
-> GV nghe sửa sai cho HS
- GV yêu cầu HS hát + gõ đệm theo nhịp 3.
+ Phách mạch: Vỗ hai tay xuống bàn
+ HS hát gõ nhịp theo nhịp 3
+ Phách nhẹ: Võ hai tay vào nhau
+ GV yêu cầu HS dùng 2 nhạc cụ gõ theo nhịp 3.
- HS dùng hai nhạc cụ
+ nhóm1: Gõ trống phách mạnh
+ nhóm2: Gõ thanh phách, 2 phách nhẹ
-> GV quan sát sửa sai cho HS
b) Hoạt động 2: : Tập biểu diễn bài hỏt con chim non,lớp chỳng ta đoàn kết, ngày mựa vui .
- GV hướng dẫn các động tác theo hiệu lệnh đếm 1- 3 - 3
- HS thực hiện các động tác theo hiệu lệnh.
- GV hát
- HS vận động theo các động tác đã hướng dẫn
- GC gọi HS lên trình diễn
- 1 vài HS lên trình diễn
-> HS nhận xét, bình chọn.
-> GV nhận xét tuyên dương.
III.Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.
* Đánh giá tiết học.
 ________________________________________
 Ngày soạn : Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
Tiết 1:	 Toán 	
Tiết 89	Luyện tập chung. ( Trang 90)
A. Mục tiêu:
 - Biết làm tớnh nhõn , chia trong bảng ; nhõn ( chia ) số cú hai , ba chữ số với ( cho ) số cú một chữ số .
 - Biết tớnh chu vi hỡnh chữ nhật , chu vi hỡnh vuụng , giải toỏn về tỡm một phần mấy của một số
B. Đồ dùng dạy học
1. GV: - Nội dung bài 
2. HS: SGK, vở ghi
C. Các hoạt động dạy- học:
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
I. Ktbc :
- Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3 HS)
- Nêu đặc điểm của HV, HCN? ( 2 HS)
à HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Bài tập 1: * Củng cố về nhân và chia trong bảng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào SGK
9 x 5 = 45 63: 7= 9 8 x 8 = 64
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 5 x 5 = 25 
6 x 4 = 24 45 : 9= 5 7 x 7 = 49 
2 x 8 = 16 81 : 9 = 9 9 x 9 = 81..........
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS đọc bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
2. Bài tập 2: ( Cột 1,2,3)
* Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con.
- HS thực hiện bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng. 
3. Bài tập3: * Củng cố về tính chu vi HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách tính?
- 1 HS nêu 
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
 Chu vi vườn cây hỡnh chữ nhật là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
- GV chưa bài, cho điểm HS. 
 Bài tập 4: * Củng cố về giải toán về tìm một phần mấy của một số
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS phân tích bài toán.
- 2 HS phân tích BT
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
 Số mét vải đã bán là:
 81: 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là:
 81- 27 = 54 (m)
- GV gọi HS đọc bài- nhận xét
 ĐS: 54 m
- GV nhận xét- chấm điểm.
III. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I.
- Đánh giá tíêt học.
 THỂ DỤC
 Giỏo viờn nhúm 2 dạy
 __________________________________
Tiết 3:	 Tập viết	
Tiết 18	 Ôn tập và kiểm tra cuối học ki I (tiết 6)
I. Mục đớch yờu cầu:
- Mức độ , yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thõn hoặc người mà em quý mến 
( BT2)
* Qua tớch hợp GD: Quyền được tham gia ( Viết thư thăm người thân hoặc người ma em quý mến) ( Bộ phận)
II. Đồ dùng dạy học.
	+ GV: - Phiếu ghi tên các bài HTL.
	 - 3 - > phiếu viết ND BT2.
 + HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học.
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. KT học thuộc lòng (số HS còn lại) thực hiện nh tiết 5 + 6
3. BT 2:	
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nhắc HS: Nhớ viết hoa những chữ đầu câu sau khi điền dấu chấm vào chỗ còn thiếu.
- HS nghe.
- HS đọc thầm lại truyện vui: Ngời nhút nhát.
- GV yêu cầu học sinh làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
- GVtheo dõi HS làm bài.
- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu.
- 3 HS lên bảng thi làm bài.
À HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại bài đúng.
- 2 -3 HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu câu.
- Có đúng là ngời bà trong truyện này rất nhút nhát không? Câu chuyện đáng cời ở điểm nào?
+ GD: Quyền được tham gia ( Viết thư thăm người thân hoặc người ma em quý mến)
à Bà lo cho cháu nên nắm chặt tay cháu khi qua đờng, sợ cháu đi không khéo sẽ bị tai nạn Cậu bé không hiểu tưởng bà nắm chặt tay mình vì bà rất nhát.
4. Củng cố- dặn dò:
- Về nhà kể lại truyện vui cho ngời thân nghe.
Tiết 4:	 	 Tự nhiên xã hội	 
Tiết 36	Vệ sinh môi trường
I. Mục tiêu:
 - Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: - Nội dung bài 
2. HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy- học:
 HOạT Động của THẦY
 HOạT Động của TRề
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải với sức khoẻ con người.
* Tiến hành:
- Bước 1 : Thảo luận nhóm:
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm 
quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. 
- HS thảo luận theo nhóm.
Câu hỏi:
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? 
+ Bước 2 : GV gọi HS trình bày.
- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung 
-> GV hỏi thêm 
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
- HS trả lời 
+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? 
- GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh .
c. Hoạt động 3 : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn, hoặc những hoạt cảnh ngắn để đóng vai . 
- GV nêu yêu cầu và nêu VD về ND 1 số câu hát. 
- HS tập sáng tác 
- HS hát 
-> GV nhận xét, tuyên dương 
3. Củng cố dặn dò :
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học 
 ___________________________________
 Ngày soạn : Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011
Tiết 1:	 	 Toán	
Tiết 90	 KIểM TRA CuốI HọC Kỳ i
Chuyên môn nhà trường ra đề
Tiết 2:	 Chính tả 
Tiết 36	 Kiểm tra cuối học kì I
 Chuyên môn nhà trường ra đề
 ______________________
Tiết 3: 	 Tập làm văn	
Tiết 18	kiểm tra cuối học kì i
Chuyên môn nhà trường ra đề
Tiết 5: sinh hoạt lớp: 
Tiết 18	 Nhận xét tuần 18
I. Mục tiêu:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần .
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - GV phổ biến kế hoạch tuần sau..
II. Hoạt động trên lớp :
 1. Nhận xét chung
 +) ưu điểm :
- Ra vào lớp đúng giờ, đi học đều đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Các em có ý thức học tập và chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
- Các em chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp thường xuyên, sạch sẽ.
- Các em thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
 +) Nhược điểm :
- Một số em còn vứt giấy bừa bãi ra lớp.
- Một số em còn lười học bài ở nhà : 
 2. Phương hướng tuần sau :
- Phát huy ưu điểm và khắc phục ngay nhược điểm.
- Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, Đúng quy định của nhà trường.
- Thực hiện tốt luật an toàn giap thông.
- Nhắc nhở nộp khẩn trương các khoản tiền về nhà trường.
Thể dục :

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18 sua.doc