Giáo án Lớp 4 tuần 1 chuẩn kiến thức kỹ năng

Giáo án Lớp 4 tuần 1 chuẩn kiến thức kỹ năng

TẬP ĐỌC

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I. MỤC TIÊU :

- Đọc rành mạch ,trôi chảy;bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật(Nhà Trò,Dế Mèn)

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu .

Phát hiện được những lời nói ,cử chỉ cho they tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ;Bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh trong SGK; tập truyện Dế Mèn phiêu lưu kí.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. Ổn định: Giới thiệu sơ qua nội dung của phân môn Tập đọc trong TV.

 

doc 29 trang Người đăng nkhien Lượt xem 925Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 tuần 1 chuẩn kiến thức kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch giảng dạy
Tuần : 1 Từ ngày 23/8/2010 đến ngày 27/8/2010
Thứ
Tiết
Môn
Tên bài dạy
2
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Chính tả 
Toán
Khoa học
Chung toàn trường
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(N-V) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Ôn tập các số đến 100000.
Con người cần gì để sống?
3
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Âm nhạc
 LT&C
Lịch sử
Giới thiệu nội dung chương trình
Ôn tập các số đến 100000(tiếp theo)
Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3.
Cấu tạo của tiếng
Môn Lịch sử và Địa lí
4
1
2
3
4
5
Toán 
Đạo đức
 Kể chuyện
Tập đọc
Địa Lí
Ôn tập các số đến 100000(tiếp theo)
Trung thực trong học tập.(T1)
Sự tích hồ Ba Bể.
Mẹ ốm.
Làm quen với bản đồ.
5
1
2
3
4
5
TLV
Mĩ thuật
LT&C
 Toán
Thể dục
Thế nào là kể chuyện.
VTT:Màu sắc và cách pha màu.
Luyện tập về cấu tạo của tiếng.
Biểu thức có chứa một chữ.
Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số;đứng nghiêm,nghỉ
6
1
2
3
4
5
TLV
Kĩ thuật
Toán
Khoa học
hdtt 
Nhân vật trong truyện.
Vật liệu,dụng cụ cắt ,khâu ,thêu.
Luyện tập.
Trao đổi chất ở người.
Sinh hoạt lớp.
Tuần 1
Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010
Chào cờ
Chung toàn trường
___________________________
Tập đọc
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. MụC tiêu :
- Đọc rành mạch ,trôi chảy;bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật(Nhà Trò,Dế Mèn)
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu .
Phát hiện được những lời nói ,cử chỉ cho they tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ;Bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh trong SGK; tập truyện Dế Mèn phiêu lưu kí.
III. hoạt động dạy và học :
1. ổn định: Giới thiệu sơ qua nội dung của phân môn Tập đọc trong TV.
2. Bài mới:	a) Giới thiệu - ghi đề.
	b) HD luyện đọc và tìm hiểu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu, 1 HS đọc toàn bài
- HD đọc nối tiếp từng đoạn. Nhận xét, tuyên dương; chú ý sửa lỗi: phát âm, ngắt nghỉ hơi...
- Gọi 4 em đọc lượt 2; HDHS đọc thầm chú thích và yêu cầu giải nghĩa từ: ngắn chùn chùn; thui thủi
- HD luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Tổ chức học theo nhóm: Đọc lướt, đọc thầm để TLCH. Gọi đại diện TLCH:
+ Dế Mèn nhìn thấy chị Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào? (Đoạn 1)
+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt ? 
+ Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào ? (Đoạn 3)
+ Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ? (Đoạn 4)
- Yêu cầu đọc lướt cả bài, nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích. Cho biết vì sao em thích ?
HĐ3: Đọc diễn cảm
- Gọi 4 em nối tiếp đọc hết cả bài. Tổ chức lớp nhận xét, đánh giá cách đọc
- HD đọc diễn cảm 1 đoạn tiêu biểu:
+ GV đọc, HS tự luyện đọc theo.
+ Tổ chức đọc diễn cảm- thi đua.
+ GV theo dõi, uốn nắn.
c) Củng cố, dặn dò:
- Em có yêu thích nhân vật Dế Mèn không? Em học tập ở Dế Mèn đức tính gì ?
- Nhận xét tiết học, nhắc HS tìm đọc tác phẩm.
- Chuẩn bị: Mẹ ốm
* HĐ cả lớp
- Lắng nghe, 1 em đọc.
- Đoạn 1: 2 dòng đầu
 Đoan 2: 5 dòng tt
 Đoạn 3: 5 dòng tt
 Đoạn 4: còn lại
- 4 em đọc. giải thích:
+ ngắn chùn chùn: ngắn quá mức, trông khó coi
+ thui thủi: cô đơn, lặng lẽ, không ai bầu bạn
- Đọc theo cặp
- 1 em đọc.
- Lắng nghe
*HĐ nhóm
- Cả lớp đọc thầm, đọc lướt đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Đang gục đầu ngồi khóc bên tảng đá cuội.
+ Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột, cánh mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu lại cha quen mở.
+ Trước đây, mẹ Nhà Trò vay lương ăn của bọn nhện, chưa trả thì chết. Nhà Trò ốm yếu không kiếm đủ ăn và trả nợ. Bọn nhện đánh Nhà Trò, chặn đường doạ ăn thịt.
+ Lời nói: Em đừng sợ ... kẻ yếu.
+ Cử chỉ: xoè hai càng ra, dắt Nhà Trò đi.
- HS nêu theo suy nghĩ của mình.
*HĐ cá nhân
- 4 em đọc; HS nhận xét, chữa cách đọc cho đúng.
- Thi đua đọc diễn cảm
- Lắng nghe.
- Đại diện nhóm thi đọc trước lớp.
- 2 em trả lời.
- Lắng nghe.
______________________________
Chính tả(N-V)
 Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. MụC tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài chính tả;không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ(BT2b).
II. đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ lớn ghi bài tập 2b,
III. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ: Kiểm tra ĐDHT của HS
2. Bài mới:	a) Giới thiệu - ghi đề
	b) HD HS viết và làm bài tập chính tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: HD nghe - viết
- GV đọc đoạn: "Một hôm ...vẫn khóc"
- Đọc từng câu hoặc cụm từ. Mỗi câu đọc 2 lượt theo tốc độ quy định (90 chữ/15 phút)
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tên riêng cần viết hoa và từ ngữ mình dễ viết sai.
- Đọc cho HS viết BC: tảng đá cuội, ngắn chùn chùn...
- HDHS ghi tên bài vào giữa dòng, sau khi xuống dòng nhớ viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Đọc cho HS viết (2 lượt)
- Đọc cho HS soát lỗi.
- HD đổi vở soát lỗi 
- Chấm vở 5- 7 em, nhận xét.
HĐ2: Luyện tập 
Bài 2b: Điền an/ang
- Cho HS đọc thầm yêu cầu đề, 1 em đọc đề trên bảng phụ.
- Đặt câu hỏi phát hiện từ:
+ Những con gì đi lạch bạch?
+ Theo yêu cầu bài tập, em điền từ nào?
+ Các chú ngan con nghịch ngợm ntn?
Bài 3: HS khá-giỏi.
- HS đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét, tuyên dương
c) Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS viết lại những từ em viết sai, HTL câu đố
*HĐ1: Cả lớp
- Theo dõi SGK
+ Nhà Trò
+ cỏ xước, tảng đá cuội, gầy yếu, ngắn chùn chùn
- HS viết BC, 1 em lên bảng viết.
- Ghi tên bài viết.
- HS viết bài.
- HS soát lại bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- 5-7 em nộp vở
*HĐ2: Cá nhân
- 1 em đọc đề.
+ vịt, ngan, ngỗng
+ ngan
+ dàn hàng ngang
*HĐ cá nhân
- Đọc, trả lời.
a) cái la bàn
b) hoa ban
- Lắng nghe
________________________________
Toán
 Ôn tập các số đến 100 000
I. MụC tiêu:
- Đọc, viết được các số đến 100 000
- Biết phân tích cấu tạo số.(BT1,2,3)
II. đồ dùng dạy học :
- Vẽ sẵn bài 2 lên bảng
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Ôn tập cách đọc, viết số và các hàng
- GV viết số 83 251 lên bảng, yêu cầu HS đọc, nêu rõ chữ số của từng hàng.
- Tiến hành tương tự với các số: 83 001 - 
80 201 - 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
- Yêu cầu cho VD:
+ Các số tròn chục: 10; 30 ...
+ Các số tròn trăm: 500; 600 ...
+ Các số tròn nghìn: 1000; 3000 ...
+ Các số tròn chục nghìn: 10 000; 20 000 ...
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: 
- Cho HS xem dãy số/SGK: Em hãy nêu quy luật viết các số trong từng dãy số này
+ Viết tiếp theo thứ tự lớn dần
+ Mỗi đoạn biểu thị cho 10 000
- HD, theo dõi HS viết và thống nhất kết quả
Bài 2: Viết theo mẫu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HDHS đổi chéo vở kiểm tra
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT và tự làm bài.
- Đại diện HS trình bày bài làm, lớp nhận xét
- Ghi điểm
c) Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
*HĐ1: Cả lớp
- Tham gia đọc và viết số
- 1 chục = 10 đơn vị
 1 trăm = 10 chục
*HĐ2: Cá nhân
- Xem và nêu quy luật viết các số
a) 
 10 000 ... 30 000 ... .... ...
b) 36000; 37000; 38000
- HS làm VT, 2 em làm trên bảng.
- 1 em phân tích, HS tự làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra
- Lắng nghe
_____________________________
Khoa học
 Con người cần gì để sống
I. MụC tiêu :
- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống,không khí ,ánh sáng,nhiệt độ để sống.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 4, 5 SGK
- Phiếu học tập
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi : "Cuộc hành trình đến hành tinh khác"
iii. Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:	a) Giới thiệu - ghi đề
	b) HDHS tìm hiểu bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Động não
- GV hỏi :
+ Kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình
- GV kết luận, ghi bảng.
HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và SGK
- Chia nhóm 4 em và phát phiếu học tập như SGV cho mỗi nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày, nhận xét 
- Yêu cầu HS thảo luận 2 câu hỏi trong SGK :
+ Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình ?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người còn cần những gì ?
- GV kết luận.
HĐ3: Trò chơi "Cuộc hành trình đến hành tinh khác"
- Phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi gồm 20 tấm phiếu nội dung gồm những thứ "cần có" để duy trì sự sống và những thứ các em "muốn có"
- GV HD cách chơi :
+ Chọn 10 thứ cần mang theo
+ Chọn 6 thứ cần thiết hơn cả để mang theo
- Tổ chức HS chơi trò chơi
- HD các nhóm so sánh kết quả lựa chọn và giải thích
c. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : Trao đổi chất ở người
- Hoạt động cả lớp
- Một số em trả lời
– Điều kiện vật chất : thức ăn, nước uống, quần áo, sách vở,...
– Điều kiện tinh thần, VH-XH : tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, vui chơi, giải trí,...
- Hoạt động nhóm 4
- Nhóm 4 em thảo luận làm phiếu BT.
- Đại diện 1 nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận và trả lời.
– cần thức ăn, nước, không khí, ánh sáng, nhiệt độ,...
– cần nhà ở, quần áo, phương tiện giao thông,... các điều kiện về tinh thần, văn hóa, xã hội
- Nhóm 8 em
- Nhóm trưởng nhận bộ đồ chơi.
- Nghe HD và chơi thử
- Chơi vui vẻ, đoàn kết
- Hoạt động cả lớp
- Lắng nghe
Thứ 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010
Thể dục
Giụựi thieọu chửụng trỡnh, toồ chửực lụựp
 –troứ chụi “Chuyeàn boựng tieỏp sửực”
I.Muùc tieõu:
- Biết được những nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 4 và một số nội quy trong các giờ học thể dục .
- Trò chơi “chuyền bóng tiếp sức” . Biết được cách chơi và tham gia chơi theo yêu cầu của giáo viên .
II. ẹũa ủieồm vaứ phửụng tieọn.
-Veọ sinh an toaứn saõn trửụứng.
-Coứi, boỏn quaỷ boựng baống nhửùa.
III. Noọi dung vaứ Phửụng phaựp leõn lụựp.
Noọi dung
Caựch toồ chửực
A.Phaàn mụỷ ủaàu:
-Taọp hụùp lụựp phoồ bieỏn noọi dung baứi hoùc.
-ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt.
-Troứ chụi: Tỡm ngửụứi chổ huy
B.Phaàn cụ baỷn.
1)Giụựi thieọu chửụng trỡnh theồ duùc lụựp 4.
-Giụựi thieọu toựm taột chửụng trỡnh.
-Thụứi lửụùng 2 tieỏt/tuaàn, trong 35 luaàn, caỷ naờm 70 tieỏt.
-Noọi dung bao goàm: Baứi theồ duùc phaựt trieồn chung ...
2) Phoồ bieỏn noọi quy, yeõu caàu luyeọn taọp:
Trong giụứ hoùc quaàn aựo, phaỷi goùn gaứng, ngaờn naộp ...
3) Bieõn cheỏ taọp luyeọn.
-Chia toồ taọp luyeọn theo bieõn cheỏ lụựp. Vaứ lụựp tớn nhieọm baàu ra.
4) Troứ chụi: Chuyeàn boựng tieỏp sửực.
-Laứm maóu: Vaứ phoồ bieỏnluaọt chụi.
-Chụi thửỷ moọt laàn:
-Thửùc hieọn chụi thaọt.
C.Phaàn keỏt thuực.
-ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt.
-Cuứng HS heọ thoỏng baứi.
 ... ụi: Tỡm ngửụứi chổ huy
-ẹửựng taùi choó haựt vaứ voó tay.
B.Phaàn cụ baỷn.
1)OÂn taọp hụùp haứng doùc, haứng ngang, ủieồm soỏ, ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ:
Laàn 1-2 gv ủieàu khieồn.
-Chia toồ taọp luyeọn do toồ trửụỷng ủieàu khieồn.
-Toồ chửực thi ủua trỡnh dieón, gv Quan saựt nhaọn xeựt vaứ bieồu dửụng tinh thaàn hoùc taọp.
Taọp caỷ lụựp, cuỷng coỏ keỏt quaỷ taọp luyeọn.
2) Troứ chụi: Chaùy tieỏp sửực
-Neõu teõn troứ chụi. Taọp hụùp HS theo ủoọi hỡnh chụi, giaỷi thớch caựch chụi vaứ luaọt chụi.
-Toồ chửực 1 toồ chụi thửỷ, sau ủoự caỷ lụựp chụi thửỷ 1-2 laàn vaứ thửùc hieọn thi ủua chụi.
-Quan saựt nhaọn xeựt bieồu dửụng ủoọi thaộng cuoọc.
C.Phaàn keỏt thuực.
-ẹi thửụứng noỏi tieỏp nhau thaứnh voứng troứn lụựn. Vửứa ủi vửứa laứm ủoọng taực thaỷ loỷng.
-Heọ thoỏng baứi.
-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
________________________________
Thứ 6 ngày 27 tháng 8 năm 2010
tập làm văn 
 Nhân vật trong truyện 
I. MụC tiêu:
 - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND ghi nhớ ) 
 - Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( Qua lời nhận xét của bà ) trong câu chuyện “Ba anh em ” ( BT1 mục III ) 
 - bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước , đúng tính cách nhân vật ( BT2 mục III ) 
II. đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ lớn
III. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ: Bài văn kể chuyện khác với các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào?
( Đó là bài văn kể lại 1 hoặc 1 số sự việc liên quan đến một hay 1 số nhân vật nhằm nói lên 1 điều có ý nghĩa)
2. Bài mới:	a) Giới thiệu - ghi đề
	b) HDHS nhận xét:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Nhận xét
- Em đã được học những truyện gì từ đầu tuần 1?
- Treo bảng phụ
 Tên 
NVật
Dến Mèn...
Sự tích...
NVật
 là người
-Hai mẹ con
-Bà cụ
-Nhữngngời
NVật
 là vật
-Dế Mèn
-Nhà Trò
-Bọn Nhện
- Nhận xét tính cách của nhân vật (Dế Mèn, 2 mẹ con bà góa)
HĐ2: Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Nhắc HS thuộc ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu đọc đề bài và câu chuyện "Ba anh em"
- Nêu yêu cầu BT:
+ Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện
+ Bà đã nhận xét từng cháu như vậy có đúng không?
+ Em thích tính cách nhân vật nào nhất? Vì sao?
Bài 2:
- GV nêu tình huống
- HDHS trình bày theo 2 hướng (tích cực, tiêu cực)
(1) Bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác
(2) Bạn nhỏ không biết quan tâm đến người khác
- HD theo dõi cách kể của bạn, chọn ra bạn kể hay nhất
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS học tốt
- Học thuộc lòng ghi nhớ, chuẩn bị bài sau
- Tìm tên truyện
- Nêu tên nhân vật
- Thảo luận, tìm ra tính cách của nhân vật: 
+ Dế Mèn: Khắng khái có lòng thơng ngời, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu
+ 2 mẹ con: Giàu lòng nhân hậu
- 2 em đọc
- 1 em đọc.
- Nêu tên nhân vật:
+ Ni-ki-ta
+ Gô-sa
+ Chi-ôm-ca
- Thảo luận theo nhiều hướng
- Kể lại mạch lạc truyện
- Theo dõi, nhận xét, bình chọn
- Lắng nghe
__________________________________
kĩ thuật 
 VAÄT LIEÄU, DUẽNG CUẽ CAẫT, KHAÂU THEÂU (2 tieỏt )
I/ Muùc tieõu:
 -Bieỏt ủửụùc ủaởc ủieồm, taực duùng vaứ caựch sửỷ duùng, baỷo quaỷn nhửừng vaọt lieọu, duùng cuù ủụn giaỷn thửụứng duứng ủeồ caột, khaõu theõu.
 -Bieỏt caựch vaứ thửùc hieọn ủửụùc thao taực xaõu chổ vaứo kim vaứ veõ nuựt chổ (guựt chổ).
II/ ẹoà duứng daùy- hoùc:
 -Bộ đồ dùng cắt,khâu thêu.
-Moọt soỏ saỷn phaồm may, khaõu ,theõu.
III/ Hoaùt ủoọng daùy- hoùc:
 Tieỏt 1
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.OÅn ủũnh: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp
 2.Daùy baứi mụựi:
 a) Giụựi thieọu baứi: Vaọt lieọu duùng cuù caột, khaõu, theõu.
 b) Hửụựng daón caựch laứm:
 * Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt veà vaọt lieọu khaõu, theõu.
 * Vaỷi: Goàm nhieàu loaùi vaỷi boõng, vaỷi sụùi pha, xa tanh, vaỷi lanh, luùa tụ taốm, vaỷi sụùi toồng hụùp vụựi caực maứu saộc, hoa vaờn raỏt phong phuự.
 +Baống hieồu bieỏt cuỷa mỡnh em haừy keồ teõn 1 soỏ saỷn phaồm ủửụùc laứm tửứ vaỷi?
 -Khi may, theõu caàn choùn vaỷi traộng vaỷi maứu coự sụùi thoõ, daứy nhử vaỷi sụùi boõng, vaỷi sụùi pha.
 -Khoõng choùn vaỷi luùa, xa tanh, vaỷi ni loõng vỡ nhửừng loaùi vaỷi naứy meàm, nhuừn, khoự caột, khoự vaùch daỏu vaứ khoự khaõu, theõu.
 * Chổ: ẹửụùc laứm tửứ caực nguyeõn lieọu nhử sụùi boõng, sụùi lanh, sụùi hoaự hoùc. vaứ ủửụùc nhuoọm thaứnh nhieàu maứu hoaọc ủeồ traộng.
 -Chổ khaõu thửụứng ủửụùc quaỏn thaứnh cuoọn, coứn chổ theõu thửụứng ủửụùc ủaựnh thaứnh con chổ.
 +Keồ teõn 1 soỏ loaùi chổ coự ụỷ hỡnh 1a, 1b.
 GV:Muoỏn coự ủửụứng khaõu, theõu ủeùp phaỷi choùn chổ khaõu coự ủoọ maỷnh vaứ ủoọ dai phuứ hụùp vụựi ủoọ daứy vaứ ủoọ dai cuỷa sụùi vaỷi.
 GV keỏt luaọn nhử SGK.
 * Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón HS tỡm hieồu ủaởc ủieồm vaứ caựch sửỷ duùng keựo:
 * Keựo:
ẹaởc ủieồm caỏu taùo:
 - GV cho HS quan saựt keựo caột vaỷi (H.2a) vaứ keựo caột chổ (H.2b) vaứ hoỷi :
 +Neõu sửù gioỏng nhau vaứ khaực nhau cuỷa keựo caột chổ, caột vaỷi ?
-GV giụựi thieọu theõm keựo baỏm trong boọ duùng cuù ủeồ mụỷ roọng theõm kieỏn thửực.
Sửỷ duùng: 
-Cho HS quan saựt H.3 SGK vaứ traỷ lụứi:
 +Caựch caàm keựo nhử theỏ naứo? 
-GV hửụựng daón caựch caàm keựo .
 * Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt moọt soỏ vaọt lieọu vaứ duùng cuù khaực.
 -GV cho HS quan saựt H6 vaứ neõu teõn caực vaọt duùng coự trong hỡnh.
 -GV toựm taột phaàn traỷ lụứi cuỷa HS vaứ keỏt luaọn.
 3.Nhaọn xeựt- daởn doứ:
 -Nhaọn xeựt veà sửù chuaồn bũ, tinh thaàn hoùc taọp cuỷa HS.
-Chuaồn bũ caực duùng cuù may theõu ủeồ hoùc tieỏt sau.
-Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp.
-HS quan saựt saỷn phaồm.
-HS quan saựt maứu saộc.
-HS keồ teõn moọt soỏ saỷn phaồm ủửụùc laứm tửứ vaỷi.
-HS quan saựt moọt soỏ chổ.
-HS neõu teõn caực loaùi chổ trong hỡnh SGK.
-HS quan saựt traỷ lụứi.
-Keựo caột vaỷi coự 2 boọ phaọn chớnh laứ lửụừi keựo vaứ tay caàm, giửừa tay caàm vaứ lửụừi keựo coự choỏt ủeồ baột cheựo 2 lửụừi keựo. Tay caàm cuỷa keựo thửụứng uoỏn cong kheựp kớn. Lửụừi keựo saộc vaứ nhoùn daàn veà phớa muừi. Keựo caột chổ nhoỷ hụn keựo caột may. Keựo caột chổ nhoỷ hụn keựo caột vaỷi.
-Ngoựn caựi ủaởt vaứo moọt tay caàm, caực ngoựn khaực vaứo moọt tay caàm beõn kia, lửụừi nhoùn nhoỷ dửụựi maởt vaỷi.
-HS thửùc haứnh caàm keựo.
-HS quan saựt vaứ neõu teõn : Thửụực may, thửụực daõy, khung theõu troứn vaàm tay, khuy caứi, khuy baỏm,phaỏn may.
____________________________
Toán 
 Luyện tập 
I. MụC tiêu:
 - Tính được giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a
II. hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ: Gọi HS thực hiện viết vào ô trống
a
5
10
20
25 + a
2. Bài mới:	a) Giới thiệu - ghi đề
	b) HDHS tìm hiểu, luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: HD làm bài cá nhân
- Gọi HS nêu cách làm phần a
- Lớp thống nhất cách làm
- GV kẻ bảng a,b,c,d
- Gọi 4 HS thực hiện. Lớp theo dõi đánh giá
Bài 2: HD thực hiên VBT
- Theo dõi, thu vở chấm
- Nhận xét
Bài 3: 
- Treo bảng phụ
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Lớp ghi kết quả vào bảng con, 1 HS lên bảng
Bài 4: 
- Yêu cầu đọc đề
- GV ghi công thức lên bảng, gọi 1 số em đọc.
- áp dụng tính P. hình vuông
c) Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét 
- CB: Các số có 6 chữ số 
- Đọc BT, nêu cách làm
- Thực hiện miệng 1 bài
- Theo dõi
- 1 em nêu
-1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào bảng con
- 1 em đọc đề.
- Nhắc lại cách tính P hình vuông
- Lắng nghe
Khoa học 
 Trao đổi chất ở người
I. MụC tiêu :
 - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như : Lấy vào khí ô xi , thức ăn , nước uống ; thảI ra khí các bô níc , phân và nước tiểu .
 - Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường . 	
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 6, 7 SGK
- Giấy khổ A4, bút vẽ
iii. Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ: 2 em lên bảng
- Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình ?
- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người còn cần những gì ?
2. Bài mới:	a) Giới thiệu - ghi đề
	b) HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
--&---
HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người
- Yêu cầu HS quan sát và thảo luận:
+ Kể tên những gì được vẽ trong H1 
SGK ?
+ Kể ra những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của con người ?
+ Phát hiện những yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện qua hình vẽ ?
+ Cơ thể con người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì trong quá trình sống của mình ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn đầu mục Bạn cần biết và trả lời câu hỏi :
+ Trao đổi chất là gì ?
+ Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, thực vật và động vật
HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
- Yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường theo trí tưởng tượng của mình
- Gọi một số em lên bảng trình bày sản phẩm của mình
- GV cùng cả lớp nhận xét, chọn sản phẩm tốt hơn để trưng bày ở lớp.
c. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét 
- Dặn CB : Trao đổi chất ở người (TT)
- Hoạt động nhóm 2
- Nhóm 2 em thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày từng ý.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc thầm và trả lời.
– Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
– Con người, thực vật và động vật có trao đổi chất với môi trường thì mới sống được.
- Hoạt động cá nhân
- HS viết hoặc vẽ trên giấy A4.
- 6 - 8 em trình bày.
- Lớp nhận xét hoặc có thể chất vấn.
 Lấy vào Thải ra
Cơ thể người
Khí ô-xi Khí các-bô-nic
Thức ăn Phân
Nước Nước tiểu, mồ 
 hôi
- Lắng nghe
__________________________
hđTT
Sinh hoạt lớp 
 *Muùc tieõu:
 -Sụ keỏt caực maởt hoaùt ủoọng tuaàn 1
 -Phoồ bieỏn keỏ hoaùch hoaùt ủoùng tuaàn 2.
 *Tieỏn haứnh:
 -Caực toồ tieỏn haứnh kieồm ủieồm .Toồng hụùp yự kieỏn cho lụựp trửụỷng.
 -Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt chung.
 -GVCN nhaọn xeựt.
 -Phoồ bieỏn keỏ hoaùch tuaàn 2 :
 +ẹi hoùc chuyeõn caàn,ủuựng giụứ.
 +Hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp.
 +Chaờm chổ hoùc baứi , haờng haựi phaựt bieồu.
 +Thửùc hieọn toỏt caực maởt neà neỏp.
 + Mua đầy đủ đồ dùng học tập , sách vở .
 +Lao ủoọng : Troàng hoa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4tuan 1cktkns.doc