Giáo án Lớp 5 - Tuần 20 (tiết 34)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 20 (tiết 34)

Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Biết tính chu vi hình tròn, đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.

II. Đồ dùng dạy học:

- Thẻ ghi số đo bài 1, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 8 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 20 (tiết 34)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 20
Thứ hai
Ngày soạn: 14 / 1 / 2011
Ngày dạy: 17 / 1 / 2011
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
Biết tính chu vi hình tròn, đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.
II. Đồ dùng dạy học: 
Thẻ ghi số đo bài 1, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
? Nêu quy tắc tính chu vi hình thang ?
- Viết công thức tính chu vi HT theo các cách.
- Gv nhận xét chung, cho điểm.
- Kiểm tra 2 H 
- H rút kinh nghiệm.
35’
2.Bài mới:
=> Lấy vở Toán, SGK Toán 
* Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học => ghi bảng tên bài.
=> Ghi tên bài vào vở
* Hướng dẫn H luyện tập: 
Bài 1: Phần b, c
- H đọc yêu cầu của bài.
- Gắn thẻ ghi số đo từng phần.
- 3 H làm bảng lớp.
- H cả lớp làm nháp.
- H nhận xét, chữa bổ sung.
GV chốt: Cách tính chu vi hình thang đối với STN, STP, hỗn số.
Bài 2:
- H đọc yêu cầu của bài.
? Muốn tìm bán kính, đường kính hình tròn khi biết chu vi ta làm thế nào?
- H nêu miệng công thức suy ra từ công thức chính.
- Gv chốt: r = C : 2 : 3,14
- H vận dụng làm bài
 d = C : 3,14
- 2 H làm bảng lớp, cả lớp vở.
Bài 3a:
- H đọc yêu cầu của bài.
- Gv hướng dẫn H tóm tắt theo kí hiệu toán học.
- H nêu miệng tóm tắt.
- H làm bài vở, 1 H làm bảng lớp
- Một vòng bánh xe lăn trên mặt đất là chu vi bánh xe.
- H nhận xét, bổ sung.
- Gv chấm bài, chốt.
Bài 4: (Nếu còn thời gian)
- H đọc yêu cầu của bài.
- Trắc nghiệm.
- Treo bảng phụ.
- H làm SGK, 1H làm bảng phụ.
- H nhận xét, bổ sung.
- GV chốt: 
+ Hình H gọi là hình “bán nguyệt”.
+ Chu vi hình bán nguyệt bằng chu vi nửa hình tròn cộng đường kính.
2’
3.Củng cố – Dặn dò:
- Viết công thức tính r, d hình tròn khi biết chu vi.
- H tự viết.
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn dò hoàn thành nốt các bài tập ở VBT.
- H lắng nghe và thực hiện theo.
Chính tả: (Nghe –viết)
Cánh cam lạc mẹ
I.Mục tiêu: 
 - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ.
 - Làm được BT2 (a,b) hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II.Đồ dùng dạy học: 
 Bảng phụ: bài 2
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Chữa lỗi bài trước.
- GV nhận xét chung.
- H tự chữa lỗi ở vở CT.
35’
2.Bài mới: 
* Giới thiệu bài: 
- GV ghi tên bài bảng lớp.
=> Ghi tên bài vào vở Chính tả
1. Hướng dẫn H nghe – viết:
* Đọc mẫu đoạn viết: 
- Gv đọc bài viết: chậm, rõ, phát âm phân biệt các từ ngữ dễ lẫn. 
- H mở SGK quan sát bài thơ để ghi nhớ: 
+ Cách trình bày bài thơ.
+ Viết đúng những chữ dễ viết sai chính tả: xô vào, khản đặc, râm ran, sương, ngưng, giã gạo,
* Tìm hiểu nội dung bài viết:
 - Bài thơ cho em biết điều gì?
- H nêu theo ý hiểu
Chú ý : Giáo dục tình cảm yêu quý các loài vật trong môI trường thiên nhiên, nâng cao ý thức BVMT.
* Viết bài:
- Gv nhắc nhở H viết đúng tốc độ quy định và ghi tên tác giả.
- H gấp SGK, lấy vở viết bài theo lời đọc của giáo viên, ghi tên tác giả.
* Soát lỗi:
- H tự phát hiện lỗi, sửa lỗi.
* Chấm chữa: Gv chấm bài 1 tổ. GV nhận xét chung.
- H đổi vở soát lỗi.
- H tự sửa lỗi sau nhận xét của Gv.
3. Hướng dẫn H làm bài tập chính tả:
Bài 2: Tìm chữ cái thích hợp với mỗi ô trống: 
a. r, d hay gi ?	
- Gv nhận xét, chốt đúng – sai. 
- H đọc yêu cầu đề bài.
- H thảo luận nhóm ghi nhớ kết quả và phát biểu miệng.
- H nhận xét, chữa bổ sung.
b. o hay ô:
- Gv treo bảng phụ.
- Gv chốt Đ/S.
- H đọc yêu cầu đề bài.
- H làm thẻ từ, giơ ý kiến lần lượt.
- H nhận xét, chữa bổ sung.
2’
3.Củng cố – Dặn dò:
- Bài học hôm nay cần ghi nhớ điều gì?
- H nêu 
- Gv nhận xét giờ học. Khen H viết đẹp.
- H lắng nghe.
Thứ ba
Ngày soạn: 14 / 1 / 2011
Ngày dạy: 18 / 1 / 2011
Toán
Diện tích hình tròn
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
Nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học: 
Thẻ nhóm: ghi sẵn quy tắc, công thức.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu kí hiệu các yếu tố của hình tròn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- 2 H tự viết bảng lớp.
- H nhận xét, bổ sung.
35’
2.Bài mới:
=> Lấy vở Toán, SGK Toán 
* Giới thiệu bài: nêu YC tiết học => ghi bảng tên bài.
=> Ghi tên bài vào vở
*Các hoạt động dạy học :
Quy tắc, công thức: 
- Gv nêu quy tắc gắn thẻ nhóm về quy tắc tính diện tích hình tròn.
- H đọc, viết được quy tắc tính diện tích hình tròn.
- Ví dụ: tính diện tích hình tròn có bán kính 2dm
- H áp dụng quy tắc tính nháp, bảng lớp.
- Hãy viết công thức tính diện tích hình tròn
- H tự viết bảng lớp, nháp.
- Gv chốt quy tắc, công thức.
2. Thực hành:
Bài 1: Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
- H đọc yêu cầu của bài.
- Phần a, b
- H áp dụng làm nháp
- 3 H làm bảng lớp
- H nhận xét, chữa bổ sung.
- GV chốt cách tính diện tích hình tròn.
Bài 2: Phần a, b
- H đọc yêu cầu của bài.
- Tiến hành vẽ như bài 1: H làm bài vào vở.
- Gv chốt cách tính diện tích hình tròn.
Bài 3:
- H đọc yêu cầu của bài.
- 1 H làm bảng lớp.
- Gv lưu ý H trình bày bài giải toán.
- Gv chấm bài, nhận xét, chốt cách tính diện tích hình tròn.
- H cả lớp làm vở
2’
3.Củng cố – Dặn dò:
- Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn.
- H nêu được.
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn dò hoàn thành nốt các bài ở VBT.
- H lắng nghe và thực hiện theo.
Thứ tư
Ngày soạn: 15 / 1 / 2011
Ngày dạy: 19 / 1 / 2011
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Biết tính diện tích hình tròn khi biết :
- Bán kính của hình tròn; Chu vi của hình tròn.
- H cẩn thận, tích cực trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học: 
Thẻ ghi số đo bài 1.
Bảng phụ: bài 4
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn.
- Viết công thức tính chu vi, diện tích hình tròn.
- Gv nhận xét chung, cho điểm.
- Kiểm tra 2 H 
- H rút kinh nghiệm.
35’
2.Bài mới:
=> Lấy vở Toán, SGK Toán 
* Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học => ghi bảng tên bài.
=> Ghi tên bài vào vở
* Hướng dẫn H luyện tập: 
Bài 1:
- H đọc yêu cầu của bài.
- Gắn thẻ ghi số đo từng phần.
- 3 H làm bảng lớp.
- H cả lớp làm nháp.
- H nhận xét, chữa bổ sung.
Bài 2:
- H đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tìm bán kính hình tròn khi biết diện tích ta làm thế nào?
- H nêu miệng công thức suy ra từ công thức chính.
- GV chốt: r x r = S : 3,14 => r.
- H vận dụng làm bài
- H làm bài vở, 1 H làm bảng lớp.
- H nhận xét, bổ sung.
Bài 3: (Nếu còn thời gian)
- Gv vẽ hình bảng lớp.
- Gv hướng dẫn H tóm tắt theo kí hiệu toán học.
- H đọc yêu cầu của bài.
- H nêu miệng tóm tắt.
- H làm bài vở, 1 H làm bảng lớp.
- Gv chốt: “hình giếng”, chú ý trình bày giải toán.
- H nhận xét, bổ sung.
2’
3.Củng cố – Dặn dò:
- Viết công thức tính r, d hình tròn khi biết chu vi hoặc diện tích.
- H tự viết.
- Gv nhận xét giờ học. 
- Hoàn thành nốt các bài ở VBT.
- H lắng nghe và thực hiện theo.
Thứ năm
Ngày soạn: 15 / 1 / 2011
Ngày dạy: 20 / 1 / 2011
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: 
Tính chu vi, diện tích hình tròn.
Vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ: hình vẽ bài 1, 2, 3, 4
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
? Nêu quy tắc tính diện tích hình tròn ?
- Gv nhận xét chung, cho điểm.
- Kiểm tra 2 H 
- H rút kinh nghiệm.
35’
2.Bài mới:
=> Lấy vở Toán, SGK Toán 
* Giới thiệu bài: nêu YC tiết học => ghi bảng tên bài.
=> Ghi tên bài vào vở
* Hướng dẫn H luyện tập: 
Bài 1:
- H đọc yêu cầu của bài.
- Treo bảng phụ
- 3 H làm bảng lớp.
- H cả lớp làm nháp.
- H nhận xét, chữa bổ sung.
Gv chốt: Cách tính chu vi hình tròn.
Bài 2:
- H đọc yêu cầu của bài.
- Hình tròn đồng tâm chính là hình bài 2.
- H quan sát và lắng nghe.
- H làm vở, rồi so sánh.
- Treo bảng phụ.
- Chú ý cho H trình bày bài giải.
- H nhận xét, chữa bổ sung.
Bài 3:
- H đọc yêu cầu của bài.
- Gv hướng dẫn.
- H làm vở, 2 H làm bảng lớp.
- H nhận xét, chữa bổ sung.
- Gv chấm bài, chốt: Giải toán hợp cần vận dụng linh hoạt các yếu tố.
Bài 4: (Nếu còn thời gian)
- H đọc yêu cầu của bài.
- Trắc nghiệm.
- Treo bảng phụ.
- H làm SGK, 1H làm bảng phụ.
- H nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt: 
+ Hình tạo bởi các hình khác.
+ Tính diện tích phải dựa vào hình vẽ.
2’
3.Củng cố – Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn dò hoàn thành nốt các bài ở VBT.
- H lắng nghe và thực hiện theo.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 20 chuan KTKN Huong.doc