Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 - Nguyễn Thị Tuyết

Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 - Nguyễn Thị Tuyết

I. MỤC TIÊU:

- Đọc lưu loát, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn,biết đọc phân biệt giọng các nhân vật.

 - Hiểu các ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. CHUẨN BỊ :

- Bảng phụ .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 30 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 21 - Nguyễn Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÇN 21
Thø hai ngµy 17 th¸ng 1 n¨m 2011
Chµo cê
TËp trung toµn tr­êng 
	Tập đọc
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
 (Đinh Xuân Lâm - Trương Hữu Quýnh - Xuân Lưu )
MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn,biết đọc phân biệt giọng các nhân vật. 
	- Hiểu các ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
CHUẨN BỊ :
Bảng phụ .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra Nhà tài trợ đặc biệt của CM
Nhận xét + cho điểm 
1HS đọc + trả lời câu hỏi 
2.Bài mới: Giới thiệu bài: 
 a. Luyện đọc : 
- GV chia 4 đoạn
- 1 HS đọc cả bài
- HS dùng bút chì đánh dấu 
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai
 - HS đọc nối tiếp
+ HS luyện đọc từ ngữ khó: ám hại, song toàn...
+ Đọc phần chú giải
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- HS đọc theo nhóm 5 
 2 HS đọc cả bài 
b. Tìm hiểu bài: 
+ Ông Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ “góp giỗ Liễu Thăng”?
* Vờ khóc than vì không có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ 5 đời...
+ Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ông Giang Văn Minh và đại thần nhà Minh?
*2 – 3 HS nhắc lại cuộc đối đáp.
+ Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại ông Giang Văn Minh?
*Vua mắc mưu GVM...GVM còn lấy việc quân đội thua trên sông Bạch Đằng để đối lại nên làm vua giận...
+Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn?
* Vì GVM vừa mưu trí vừa bất khuất, để giữ thể diện dân tộc....ông dám đối lại 1 vế đối tràn đầy lòng tự hào dtộc.
 c. Đọc diễn cảm : 
Đưa bảng phụ ghi sẵn và hướng dẫn đọc đoạn đối thoại..
HS đọc theo hướng dẫn 
5 HS đọc phân vai
Cho HS thi đọc
Nhận xét + khen nhóm đọc đúng, hay 
- 3 HS thi đọc phân vai
Lớp nhận xét
4.Củng cố 
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Dặn HS về kể chuyện này cho người thân
	Toán
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu
Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức
2.Bài cũ : Kiểm tra VBT của HS.
3.Bài mới : *Giới thiệu bài : 
a. Giới thiệu cách tính : 
Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính như sau:
- Chia hình đã cho thành hai hình vuông và một hình chữ nhật.
- Xác định kích thước của các hình mới tạo thành. 
 - Hình vuông có cạnh là 20m; hình chữ nhật có các kích thước là 70m và 40,1m.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ mảnh đất.
b. Thực hành : 
Bài 1: Hướng dẫn để HS tự làm
Bài 1 : HS thảo luận để tìm cách tính
Chia hình đã cho thành hai hình chữ nhật, tính diện tích của chúng, từ đó tính diện tích của cả mảnh đất.
Giải :
Chiều dài HCN lớn :
3,5 x 2 + 4,2 = 11,2 (m)
Diện tích HCN lớn :
11,2 x 3,5 = 39,2 (m2)
Diện tích HCN bé :
6,5 x 4,2 = 27,3 (m2)
3,5m
3,5m
3,5m
6,5m
4,2m
Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1, chia khu đất thành ba hình chữ nhật.
HS trao đổi làm theo nhóm.
- GV có thể hướng dẫn HS nhận biết một cách làm khác:
HS có thể có một cách làm khác:
+ Hình chữ nhật có các kích thước là 141m và 80m bao phủ khu đất.
40,5m
50m
50m
40,5m
30m
100,5m
+ Khu đất đã cho chính là hình chữ nhật bao phủ bên ngoài khoét đi hai hình chữ nhật nhỏ ở góc trên bên phải và góc dưới bên trái.
+ Diện tích của khu đất bằng diện tích cả hình chữ nhật bao phủ trừ đi diện tích của hai hình chữ nhật nhỏ với các kích thước là 50m và 40,5m.
Trình bày bài giải
4. Củng cố : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : BTVN- VBT
Mĩ thuật
TẬP NẶN TẠO DÁNG: ĐỀ TÀI TỰ CHỌN
( GV chuyên ngành soạn - giảng)
BUỔI CHIỀU
Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu.
- Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình tròn, diện tích hình chữ nhật, hình thang, hình tam giác.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: 
III.Các hoạt động dạy học.
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 :Ôn cách tính chu vi và diện tích hình tròn 
- Cho HS nêu cách tínhchu vi và diện tích hình tròn 
- Cho HS lên bảng viết công thức tínhchu vi và diện tích hình tròn 
Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Hãy khoanh vào cách giải đúng bài sau:
Diện tích hình tròn có bán kính 5m là:
A: 5 x 2 x 3,14
B: 5 x 5 x 3,14
 C: 5 x 3,14
Bài tập2: Một hình tròn có chu vi là 31,4dm. Hãy tìm diện tích hình đó ?
Bài tập3: Cho hình thang có DT là S, chiều cao h, đáy bé a, đáy lớn b. Hãy viết công thức tìm chiều cao h.
Bài tập5: 
Tính diện tích hình sau :
 36cm
28cm
 25cm
4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn 
- HS lên bảng viết công thức tính chu vi và diện tích hình tròn 
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Lời giải : Khoanh vào B.
Lời giải:
Bán kính của hình tròn đó là:
 31,4 : 3,14 : 2 = 5 (dm)
Diện tích của hình tròn đó là:
 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (dm2)
Lời giải:
 h = S x 2: (a + b)
Lời giải:
Diện tích của hình chữ nhật là:
 36 x 28 = 1008 (cm2)
Diện tích của hình tam giác là:
 25 x 28 : 2 = 350 (cm2)
Diện tích của cả hình đó là:
 1008 + 350 = 1358 (cm2)
 Đáp số: 1358cm2
- HS chuẩn bị bài sau.	
Khoa học
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
I.Mục tiêu.
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất : chiếu sáng, phơi khô , phát điện 
 -Tiết kiệm nguồn năng lượng, nâng cao ý thức BVMT.
II. Đồ dùng: 
 - Thông tin và hình trang 84, 85 SGK.
III.Các hoạt động dạy học.	
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: Giới thiệu bài: 
- 2 HS 
HĐ 1 : HĐ cả lớp : 
Mặt trời cung cấp năng lượng cho Trái Đất ở những dạng nào?
- Ánh sáng và nhiệt.
 Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với sự sống.
- Mặt trời chiếu sáng và sưởi ấm muôn loài, giúp cho cây xanh tốt, người và động vật khoẻ mạnh. 
 Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với thời tiết và khí hậu.
- Năng lượng mặt trời còn gây ra nắng, mưa, gió, bão,... trên Trái Đất. 
* GV cung cấp thêm: Than đá dầu mỏ và khí tự nhiên được hình thành từ xác sinh vật qua hàng triệu năm. Nguồn gốc của các nguồn năng lượng này là Mặt Trời. Nhờ có năng lượng mặt trời mới có qúa trình quang hợp của lá cây và cây cối mới sinh trưởng được. 
HĐ 2: Quan sát và thảo luận: 
GV chia nhóm 
* HS làm việc theo nhóm 
- HS quan sát các H2,3,4 trang 84, 85 SGK và thảo luận theo các nội dung mà GV nêu
- Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng ? 
-lượng mặt trời trong cuộc sống hằng ngày ?
- Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng năng lượng mặt trời ?
- Kể tên một số ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời ở gia đình và ở địa phương ?
* Đại diện nhóm trình bày và cả lớp nhận xét.
* GV theo dõi nhận xét 
HĐ 3 : Trò chơi : 
* GV chia 2 nhóm tham gia ( mỗi nhóm khoảng 5 HS).
* GV vẽ hình Mặt Trời lên bảng.HD luật chơi 
- Hai nhóm bốc thăm xem nhóm nào lên trước, sau đó các nhóm cử từng thành viên luân phiên lên ghi những vai trò, ứng dụng của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất nói chung và đối với con người nói riêng, sau đó nối với hình vẽ Mặt Trời.
* Yêu cầu: Mỗi lần HS lên chỉ được ghi một vai trò, ứng dụng; không được ghi trùng nhau ( Ví dụ: phơi thóc, phơi ngô coi như là trùng ). Đến lượt nhóm nào không ghi tiếp được ( sau khi đếm đến 10) thì coi như thua. 
 * GV và HS còn lại theo dõi và nhận xét.
3. Củng cố: - Gọi 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học.
 - GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò: - Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài học sau.
Thể dục
TUNG VÀ BẮT BÓNG. NHẢY DÂY. BẬT CAO
(GV dạy chuyên soạn - giảng)
Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
Chính tả( Nghe - viết)
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I.Mục tiêu.
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức một bài văn xuôi.
- Làm được BT(2) b , BT (3) a 
II. Đồ dùng: 
III.Các hoạt động dạy học.	 
1. Ổn định tổ chức
2.Bài cũ:	Kiểm tra 2 H S.
Nhận xét, cho điểm
HS viết trên bảng những tiếng có âm r/d/gi
3.Bài mới: Giới thiệu bài : 
a. HD HS nghe - viết: 
GV đọc bài chính tả 
HS theo dõi trong SGK
- 1HS đọc lại
Đoạn chính tả cho em biết điều gì?
*Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà Minh tức giận,sai người ám hại ông.Vua Lê Thần Tông ...ca ngợi ông là anh hùng thiên cổ.
- HDHS viết từ khó:
- GV đọc từng câu của từng bộ phận ngắn trong câu...
HS luyện viết từ khó ở giấy nháp.
HS viết chính tả
Đọc toàn bài một lượt 
Chấm 5 bài
Nhận xét chung 
b. HDHS làm bài tập chính tả.
- HS tự rà soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
- Bài 2b:
HS đoc yêu cầu của BT2
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở,2HS lên bảng làm .
- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả:
+ Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm: dũng cảm.
+Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả:vỏ.
+Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ
- Bài 3: GV nêu yêu cầu của BT
- HS làm vào vở BT
- 4 HS lên bảng chơi thi tiếp sức...
- Nêu nội dung câu chuyện...
3.Củng cố:Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:Dặn HS về nhà kể chuyện Sợ mèo không biết cho người thân nghe.
Toán 
 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH 
I. Mục tiêu
Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ : Kiểm tra VBT làm ở nhà của HS
2.Bài mới : Giới thiệu bài : 
a. Giới thiệu cách tính : 
- Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính.
- Chia hình đã cho thành 1 hình tam giác và 1 hình thang.
- Đo các khoảng cách trên thực địa, hoặc thu thập số liệu đã cho, giả sử ta được bảng số liệu như trong SGK.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ mảnh đất.
b. Thực hành : 
A
B
E
D
G
C
Bài 1: Theo sơ đồ thì mảnh đất đã cho được chia thành một hình chữ nhật và hai hình tam giác, tính diện tích của chúng, từ đó suy ra diện tích của cả mảnh đất. Chú ý rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính. 
Bài 1: 
Diện tích tam giác AEB :
84 x 28 : 2 = 1176 (m2)
Diện tích tam giác BGC :
( 63 + 28 ) x 30 : 2 = 1365 (m2)
Diện tích HCN AEGD :
63 x 84 = 5292 (m2)
Diện tích hình ABCD là :
1176 + 1365 + 5292 = 7833 (m2)
Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1.
Bài giải:
 (cm2)
 (cm2)
 (cm2)
 = 1835,06 (cm2)
3. Củng cố: Nhận xét giờ học
4. Dặn dò:Xem trước bài Luyện tập chung.
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
I. Mục tiêu:
- Më réng, hÖ thèng ... Ðm cßn, ®¸nh trèng
* Tæ 2 : §ãn giao thõa, gãi b¸nh tr­ng, chóc tÕt 
* Tæ 3 : ë vïng B¾c Bé : ch¬i ®u quay, cê ng­êi, kÐo co, 
* Tæ 4 : S¾p ®Õn tÕt råi ; Du xu©n; Mïa xu©n t×nh b¹n;
- C¸c ®éi kÓ tªn lÔ héi , trong vßng 2 phót ®éi nµo kÓ ®­îc nhiÒu h¬n th× ®éi ®ã th¾ng.
Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu 
- Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết, trình tự miêu tả ; diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người.
 - Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn cho hay hơn.
II. Đồ dùng dạy học : 
Bảng phụ ghi 3 đề bài kiểm tra + ghi một số lỗi chính tả HS mắc phải.
III. Các hoạt động dạy học
 1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm 
- 1HS đọc lại chương trình hoạt động làm ở tiết trước 
3 .Bài mới : Giới thiệu bài: 
HĐ 1: Nhận xét chung về kết quả của cả lớp: 
Đưa bảng phụ viết 3 đề của tiết trước
Nhận xét chung kết quả của cả lớp
+ ưu điêm: xác định đề, bố cục,diễn đạt...
HĐ 2: Thông báo điểm cho HS : 
1 HS đọc to lại 3 đề bài ,lớp đọc thầm
- Lắng nghe
HĐ 3: HD HS chữa lỗi chung : 
Đưa bảng phụ ghi sẵn các loại lỗi HS mắc phải 
Trả bài cho HS
Cho HS lên chữa lỗi trên bảng phụ 
Nhận xét + chữa lại những lỗi HS chữa sai.
HĐ 4: HD HS chữa lỗi trong bài : 
Cho HS đổi vở sửa lỗi
Theo dõi, kiểm tra HS làm việc 
HĐ 5: Hướng dẫn HS học tập những đoạn, bài văn hay : 
Đọc những đoạn văn, bài văn hay
HĐ 7: Cho HS chọn viết lại một đoạn văn trong bài của mình cho hay hơn : 
Chấm một số đoạn văn HS vừa viết lại 
- Quan sát
Nhận bài, xem lại các lỗi 
HS chữa lỗi trên bảng phụ 
Lớp nhận xét 
Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
Lắng nghe + trao đổi
-Tự chọn 1 đoạn văn của mình và viết lại + đọc đoạn vừa viết 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học + khen những HS làm tốt 
Yêu cầu những HS viết chưa đạt về viết lại.
Toán 
 DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
 CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
Có biểu tượng về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN.
Biết tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng dạy - học toán của GV và HS
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ : 
2.Bài mới : Giới thiệu bài : 
HĐ 1: HD HS hình thành khái niệm về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HHCN : 
- GV mô tả về diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật rồi nêu như trong SGK.
- HS quan sát các mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật, chỉ ra các mặt xung quanh.
- GV nêu bài toán về tính diện tích của các mặt xung quanh 
- HS nêu hướng giải và giải bài toán.
GV nhận xét, kết luận.
 - HS quan sát hình khai triển, nhận xét để đưa ra cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật; giải bài toán cụ thể. 
.
- HS làm một bài toán cụ thể nêu trong SGK và nêu lời giải bài toán.
Sxq = (a + b) x 2 x h
Stp = Sxq + a x b x 2
- HS phát biểu qui tắc tính Sxq và Stp của HHCN.
HĐ 3 : Thực hành : 
Bài 1: 
 - HS tự làm bài tập, đổi bài làm cho nhau để kiểm tra và tự nhận xét.
- GV yêu cầu một số HS nêu kết quả, GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải bài toán.
 S xq = (5 + 4) x 2 x 3 = 54 dm2
 S tp = 54 + 5 x 4 x 2 = 94 dm2
Bài 2: HS vận dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần để giải toán.
- Dành cho HSKG 
- GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải bài toán:
Bài giải:
Diện tích xung quanh của thùng tôn là:
(6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2)
Diện tích đáy của thùng tôn là:
6 x 4 = 24 (dm2)
Thùng tôn có đáy, không có nắp nên diện tích tôn dùng để làm thùng là:
180 + 24 = 204 (dm2)
Đáp số: 204 dm2
3. Củng cố dặn dò : 
- Xem trước bài Luyện tập.
Âm nhạc 
Học hát : Bài TRE NGÀ BÊN LĂNG BÁC
 Nhạc và lời : HÀN NGỌC BÍCH
I. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp bài hát.
- HS biết bài hát này nhạc của : Hàn Ngọc Bích.
-Giáo dục HS lòng kính yêu Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học: -Nhạc cụ gõ, đệm ( song loan, thanh phách)
 -Tranh trang 34 tập bài hát lớp 5 
III. Các hoạt động dạy học 
1. Ổn dịnh tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
-GV cho HS hát lại một bài hát ôn ở tiết trước.
 -Gv nhận xét.
3. Bài mới 
Hoạt động 1 : Dạy bài hát : Tre ngà bên lăng Bác.
-Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả, nội dung bài hát.
-Cho HS nghe hát mẫu 
-Hưóng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát 
-Dạy hát từng câu và nối tiếp cho đến hết bài. 
-Chú ý những chỗ có nốt luyến ngân dài 3- 5 phách để hướng dẫn HS hát đúng.
-Sau khi tập xong bài hát sau đó cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời, giai điệu và tiết tấu bài hát. GV giữ nhịp đều cho HS trong quá trình luyện hát ( sửa những em hát chưa đúng )
-GV nhận xét.
Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm 
-GV huớng dẫn HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách hoặc theo nhịp.
 -Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca
 Bên lăng Bác Hồ có đôi khóm tre ngà.
 X x x x x x x x x
 -Hướng dẫn HS hát gõ đệm theo nhịp
 Bên lăng Bác Hồ có đôi khóm tre ngà.
 X x x x 
 -Hướng dẫn HS vận động nhịp nhàng theo nhịp.
 ( nhún chân, nghiêng người sang trái sang phải ). 
4. củng cố 
5. Nhận xét - Dặn dò 
-Tuyên dương tổ, nhóm, cá nhân thể hiện tốt tiết học. 
-Động viên nhắc nhở những em chưa tập trung.
-Về nhà hát ôn bài hát vừa tập.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS nghe GV hát mẫu.
-HS đọc lời ca theo tiết tấu.
-HS tập hát từng câu chú ý chỗ lấy hơi và chú ý những chỗ khó hát. 
-HS hát tổ, nhóm, cá nhân, tập thể, hoặc hát nối tiếp. Hát thể hiện tính chất tha thiết, phát âm rõ lời gọn tiếng.
-HS nghe nhận xét.
-HS chú ý theo dõi.
-HS hát theo đàn kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
-Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp.
 ( HS sử dụng thanh phách )
-Hát vận động nhịp nhàng theo nhịp.
-HS nói lên cảm nhận của mình khi nghe bài hát.
-HS nghe và ghi nhớ về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thể dục
NHẨY DÂY. BẬT CAO - TRÒ CHƠI: TRỒNG HOA TRỒNG NỤ
( GV dạy chuyên soạn - giảng)
BUỔI CHIỀU 
Đạo đức 
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM ( Tiết 1)
I.Mục tiêu :
	- Bước đầu biết vai trò quan trọng của Uỷ ban nhân dân ( UBND) xã đối với cộng đồng.
 - Kể được một số công việc của UBND xã đối với trẻ em trên địa phương.
 - Biết được trách nhiệm của mọi người dân là phải tôn trọng UBND xã .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về UBND phường, xã nơi trường học đóng tại địa phương đó 
III. Các hoạt động dạy học .
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 
HĐ 2 : Tìm hiểu truyện “ đến uỷ ban nhân dân phường” : 
- HS đọc cho cả lớp nghe, cả lớp đọc thầm và theo dõi bạn đọc.
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi :
1. Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm gì?
1. Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm giấy khai sinh.
2. Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND phường, xã còn làm những việc gì?
2. Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND phường, xã còn làm nhiều việc: xác nhận chỗ ở, quản lý việc xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em.
3. Theo em, UBND phường, xã có vai trò như thế nào? vì sao? ( GV gợi ý nếu HS không trả lời được: công việc của UBND phường, xã mang lại lợi ích gì cho cuộc sống người dân)
3. UBND phường, xã có vai trò vô cùng quan trọng vì UBND phường, xã là cơ quan chính quyền, đại diện cho nhà nước và pháp luật bảo vệ các quyền lợi của người dân địa phương.
4. Mọi người cần có thái độ như thế nào đối với UBND phường, xã.
4. Mọi người cần có thái độ tôn trọng và có trách nhiệm tạo điều kiện, và giúp đỡ để UBND phường, xã hoàn thành nhiệm vụ.
- GV giới thiệu sơ qua về UBND xã Đại Đình.
HĐ 3 : Tìm hiểu về hoạt động của UBND qua BT số 1 
- HS đọc BT1
- GV đọc các ý trong bài tập để HS bày tỏ ý kiến. Tổ chức cho HS góp ý, bổ sung để đạt câu trả lời chính xác.
- HS lắng nghe, giơ các thẻ: mặt cười nếu đồng ý đó là việc cần đến UBND phường, xã để giải quyết. Mặt mếu nếu là việc không cần phải đến UBND để giải quyết, các HS góp ý kiến trao đổi để đi đến kết quả.
+ Thẻ đỏ : ( đúng) : ý b, c, d, đ, e, h, i.
+ Thẻ xanh : ( sai) : a, g
a. Đây là việc của công an khu vực dân phố/ công an thôn xóm.
g. Đây là việc của Hội người cao tuổi.
- HS nhắc lại các ý : b, c , d, đ, e, h, i.
- Đọc phần ghi nhớ
HĐ 4 : Thế nào là tôn trọng UBND phường, xã : 
- Treo bảng phụ gắn băng giấy trong đó ghi các hành động, việc làm có thể có của người dân khi đến UBND xã, phường.
- HS làm việc cặp đôi, thảo luận và sắp xếp các hành động, việc làm sau thành 2 nhóm: hành vi phù hợp và hành vi không phù hợp.
1. Nói chuyện to trong phòng làm việc.
2. Chào hỏi khi gặp cán bộ phường , xã.
3. Đòi hỏi phải được giải quyết công việc ngay lập tức.
4. Biết đợi đến lượt của mình để trình bày y/c.
5. Mang đầy đủ giấy tờ khi được yêu cầu.
6. Không muốn đến UBND phường giải quyết công việc vì sợ rắc rối, tốn thời gian.
7. Tuân theo hướng dẫn trình tự thực hiện công việc.
8. Chào hỏi xin phép bảo vệ khi được yêu cầu.
9. Xếp hàng theo thứ tự khi giải quyết công việc.
10. Không cộng tác với cán bộ của UBND để giải quyết công việc.
Phù hợp
Không phù hợp
Các câu 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10
Các câu 1, 3, 6.
+ HS nhắc lại các câu ở cột phù hợp.
+ HS nhắc lại các câu ở cột không phù hợp. Nêu lí do, chẳng hạn: cản trở công việc, hoạt động của UBND phường, xã.
HĐ 5 : HĐ nối tiếp 
- HS về nhà tìm hiểu và ghi chép lại kết quả các việc sau:
1. Gia đình em đã từng đến UBND phường, xã để làm gì? Để làm việc đó cần đến gặp ai?
2. Liệt kê các hoạt động mà UBND phường, xã đã làm cho trẻ em.
Hoạt động tập thể 
KiÓm ®iÓm tuÇn 21
I. Môc tiªu: - HS thÊy ®­îc ­u nh­îc ®iÓm trong tuÇn.
- RÌn thãi quen phª vµ tù phª.
- Gi¸o dôc HS cã ý thøc v­¬n lªn trong mäi ho¹t ®éng
II. ChuÈn bÞ: - Néi dung kiÓm ®iÓm tuÇn 21 vµ ph­¬ng h­íng tuÇn 22.
 - C¸c tæ chuÈn bÞ néi dung sinh ho¹t.
III. Néi dung:
1. æn ®Þnh tæ chøc
- Chia tæ ®Ó sinh ho¹t
2. Néi dung sinh ho¹t
- GV tæ chøc HS kiÓm ®iÓm theo tæ
- Tæ chøc sinh ho¹t c¶ líp
- GV ®¸nh gi¸ chung, tuyªn d­¬ng, phª b×nh.
- §Ò ra ph­¬ng h­íng tuÇn sau.
- Tæ chøc cho c¶ líp vui v¨n nghÖ.
- DÆn dß HS thùc hiÖn tèt tuÇn sau.
- C¶ líp h¸t 1 bµi. 
* HS kiÓm ®iÓm theo tæ
- Tõng HS trong tæ kiÓm ®iÓm nªu râ ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn.
- Th¶o luËn ®ãng gãp ý kiÕn chung.
- Tæ tr­ëng tæ chøc cho tæ m×nh th¶o luËn bæ sung ý kiÕn.
- B×nh chän c¸ nh©n tiªu biÓu cña tæ.
* Sinh ho¹t c¶ líp.
-Tæ tr­ëng tæng hîp chung cña tæ, b¸o c¸o
- Líp tr­ëng nhËn xÐt chung.
- HS ph¸t biÓu ý kiÕn chung.
- B×nh xÐt thi ®ua.
* Tæ tiªu biÓu:
* C¸ nh©n tiªu biÓu:
+ Khen:
+ Chª:
+ V¨n nghÖ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L5 Tuan 21 2buoi.doc