Giáo án Lớp 5 - Tuần 23 (tiết 36)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 23 (tiết 36)

 

-Đánh giá các hoạt động trong tuần 22, đề ra kế hoạch tuần 23, sinh hoạt tập thể

.-HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.

-Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.

2. Phương hướng tuần 23:

+ Ổn định, duy trì tốt mọi nề nếp.

 

doc 33 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 23 (tiết 36)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Mơc tiªu:
-Đánh giá các hoạt động trong tuần 22, đề ra kế hoạch tuần 23, sinh hoạt tập thể
.-HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
-Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
2. Phương hướng tuần 23: 
+ Ổn định, duy trì tốt mọi nề nếp.
+ Phát động hoa điểm 10. 
+ Duy trì phong trào rèn chữ giữ vở.
+ Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập.
Lịch sử :Tiết 23 
NHÀ MÁY HIỆN ĐẠI ĐẦU TIÊN CỦA NƯỚC TA
 I. MỤC TIÊU :
- Biết hồn cảnh ra đời của Nhà máy Cơ khí Hà Nội : tháng 12-1955 với sự giúp đỡ của Liên Xơ nhà máy được khởi cơng và tháng tư năm 1958 thì hồn thành 
 - Biết những đĩng gĩp của Nhà máy Cơ khí Hà Nội trong cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước : gĩp phần trang bị máy mĩc cho sản xuất ở miền Bắc, vũ khí cho bộ đội.
-Tự hào với sự đổi mới của đất nước ... 
 II. CHUẨN BỊ :
 - Một số ảnh tư liệu về Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
 - Phiếu học tập. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 
- 2 HS trình bày
- HS chú ý lắng nghe.
HĐ 2 : ( làm việc cả lớp) : 
- 1, 2 HS đọc bài và chú thích
HĐ 3 : ( làm việc theo nhĩm : 
- Chia nhĩm 4 :
Tại sao Đảng và Chính phủ ta quyết định xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội?
* ...Miền Bắc bước vào xây dựng CNXH và trở thành hậu phương lớn cho miền Nam.Để gĩp phần trang bị máy mĩc cho sản xuất ở miền Bắc, từng bước thay thế cơng cụ SX thơ sơ ...quyết dịnh xây dựng một nhà máy cơ khí hiện đại, làm nịng cốt cho ngành cơng nghiệp ở nước ta.
+ Thời gian khởi cơng, địa điểm xây dựng và thời giam khánh thành Nhà máy Cơ khí Hà Nội cĩ ý nghĩa như thế nào?
* Tháng 12-1955, với sự giúp đỡ của Liên Xơ nhà máy được khởi cơng xây tháng tư năm 1958 thì hồn thành dựng trên DT hơn 10 vạn mét vuơng ở phía tây nam Hà Nội, ...Sau gần 1000 ngày đêm lao động kiên trì gian khổ tháng tư năm 1958 thì hồn thành. 
+ Thành tích tiêu biểu của Nhà máy Cơ khí Hà Nội ? 
* Nhà máy Cơ khí Hà Nội luơn đạt được những thành tích to lớn, ... Nhà máy vinh dự được 9 lần đĩn Bác về thăm. 
- Đại diện nhĩm trình bày, các nhĩm khác theo dõi và nhận xét.
- GV theo dõi và nhận xét kết quả làm việc của mỗi nhĩm.
HĐ 4 : ( làm việc cả lớp) : 
- HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:
Nêu một số sản phẩm do Nhà máy Cơ khí Hà Nội sản xuất ?
* HS chú ý tìm hiểu về các sản phẩm của Nhà máy Cơ khí Hà Nội: máy phay, máy tiện, máy khoan, tên lửa A12, ...
+ Những sản phẩm do Cơ khí Hà Nội sản xuất cĩ tác dụng như thế nào đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
* Gĩp phần to lớn vào việc xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước.
* Kết luận: Năm 1958, Nhà máy Cơ khí Hà Nội ra đời, gĩp phần to lớn vào cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước.
- 2HS nhắc lại.
3. Củng cố, dặn dị: 
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài Đường Trường Sơn.
Tốn :Tiết 111
XĂNG – TI – MÉT KHỐI, ĐỀ – XI – MÉT KHỐI
. MỤC TIÊU:
-Cĩ biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
-Biết tên gọi, kí hiệu, "độ lớn" của đơn vị đo thể tích : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
-Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
-Biết giải một số bài tốn liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
-HS yêu thích mơn Tốn
II. CHUẨN BỊ 
- GV: Bộ đồ dùng dạy học Tốn 5.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 
HĐ 2 : Hình thành biểu tượng xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối : 10-12'
- HS trả lời BT1
- GV giới thiệu lần lượt từng hình lập phương cạnh 1dm và 1cm để HS quan sát, nhận xét. Từ đĩ GV giới thiệu về đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối. 
- HS quan sát
- HS nhắc lại.
- GV đưa hình vẽ để HS quan sát, nhận xét và tự rút ra được mối quan hệ giữa đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối.
- HS quan sát, nhận xét và tự rút ra được mối quan hệ giữa đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối.
1 dm3 = 1000 cm3
H Đ 3 : Thực hành : 
Bài 1: 
Bài 1: 
- HS tự làm bài, sau đĩ đổi bài làm cho bạn kiểm tra và HS tự nhận xét.
- HS nêu kết quả.
Bài 2: Củng cố mối quan hệ giữa cm3 và dm3.
Bài 2: HS làm như bài tập 1. 
HS tự làm bài, sau đĩ đổi bài làm cho bạn kiểm tra và HS tự nhận xét.
a) 1 dm3 = 1000 cm3
5,8 dm3 = 5800 cm3
375 dm3 = 375 000 cm3
4/5 dm3 = 800 cm3
b) 2 000 cm3 = 2 dm3
154 000 cm3 = 154 dm3
490 000 cm3 = 490 dm3
5100 cm3 = 5,1 dm3
- Nhận xét bài làm của HS
3. Củng cố dặn dị 
- Nhắc lại mối liên hệ giữa cm3 và dm3.
ĐẠO ĐỨC : Tiết 23
EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU:
- B iết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế.
- Cĩ một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hĩa và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam.
- Cĩ ý thức học tập, rèn luyện để gĩp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
-Yêu Tổ quốc Việt Nam; tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu đất nước.
II. CHUẨN BỊ :
	+ Bản đồ Việt Nam, tranh ảnh về các danh lam thắng cảnh, cảnh đẹp ở Việt Nam
+ Giấy rơ ki, bút dạ 	
+ Bảng phụ 	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Ổn định : 
2. Bài mới : 
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 
- Cả lớp hát bài Hạt gạo làng ta
HĐ 2 : Tìm hiểu về Tổ quốc VN : 
- Một HS đọc 1 thơng tin trang 34 SGK. - Cả lớp theo dõi SGK và lắng nghe.
 Từ các thơng tin đĩ, em suy nghĩ gì về đất nước và con người Việt Nam?
* Đất nước Việt Nam đang phát triển.
+ Đất nước Việt Nam cĩ những truyền thống văn hố quý báu.
+ Đất nước Việt Nam là 1 đất nước hiếu khách.
- Yêu cầu mỗi nhĩm thảo luận 1 ý
1. Về diện tích, vị trí địa lý.
- HS thảo luận theo nhĩm 4
1. Về diện tích, vị trí địa lý: diện tích vùng đất liền là 33 nghìn km2, nằm ở bán đảo Đơng Nam á, giáp với biển Đơng, thuận lợi cho các loại hình giao thơng và giao lưu với nước ngồi.
Kể tên các danh lam thắng cảnh.
2. Việt Nam cĩ nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng ( hầu như vùng nào cũng cĩ thắng cảnh) như: Quảng Ninh cĩ Vịnh Hạ Long, Hà Nội : Chùa Một Cột, Văn Miếu Quốc tử giám, Hồ Gươm, Huế: Kinh đo Huế, TPHCM: Bến cảng Nhà Rồng, Đà Nẵng: Bãi biển đẹp, Quảng Nam: Hội An) Đặc biệt cĩ nhiều di sản thế giới.
3. Kể một số phong tục truyền thống trong cách ăn mặc, ăn uống, cách giao tiếp.
3. Về phong tục ăn mặc: người Việt Nam cĩ phong cách ăn mặc đa dạng: người miền Bắc thường mặc áo nâu, mặc váy, người Tây Nguyên đĩng khố, người miền Nam mặc áo bà ba, các cơ gái Việt Nam cĩ tà áo dài truyền thống. Về phong tục ăn uống: Mỗi vùng lại cĩ 1 sản vật ăn uống đặc trưng: Hà Nội: cĩ phở, bánh cốm, Huế: cĩ kẹo Mè Xửng
Về cách giao tiếp. Người Việt Nam cĩ phong tục: Miếng trầu là đầu câu chuyện, lời chào cao hơn mâm cỗ, coi trọng sự chào hỏi, tơn trọng nhau trong giao tiếp.
4. Kể thêm cơng trình xây dựng lớn của đất nước.
4. Về những cơng trình xây dựng lớn: Thuỷ điện Sơn La, đường mịn Hồ Chí Minh
5. Kể thêm truyền thống dựng nước và giữ nước.
5. Về truyền thống dựng nước giữ nước: các cuộc khởi nghĩa của Bà Trưng, Bà Triệu; 3 lần đánh tan quân Nguyên Mơng ( thời Trần); đánh tan thực dân Pháp, đế quốc Mỹ xâm lược.
6. Kể thêm thành tựu khoa học kĩ thuật, chăn nuơi, trồng trọt.
6. Về thành tựu KHKT : sản xuất được nhiều phần mềm điện tử, sản xuất được nhiều lúa gạo, cà phê, bơng, mía
- Đại diện các nhĩm trình bày kết quả, các HS khác lắng nghe, bổ sung ý kiến.
- 3, 4 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
HĐ 3 : Tìm hiểu những địa danh và mốc thời gian quan trọng.
- GV treo bảng phụ ghi các thơng tin và nêu tình huống cho HS cả lớp.
- HS lắng nghe, quan sát trên bảng phụ và trả lời cá nhân
1. Ngày 2/9/1945.
1. Ngày 2/9 / 1945 là ngày Quốc khánh đất nước Việt Nam.
2. Ngày 7/5/1954.
2. Ngày 7/5/1954 là ngày chiến thắng Điện Biên Phủ, dân tộc Việt Nam chiến thắng thực dân Pháp.
3. Ngày 30/4/1975.
3. Ngày 30/4/1975. là ngày giải phĩng miền Nam, thống nhất đất nước.
4. Sơng Bạch Đằng.
4. Sơng Bạch Đằng: Nơi Ngơ Quyền chiến thắng quân Nam Hán, nhà Trần chiến thắng quân Nguyên Mơng.
5. Bến Nhà Rồng.
5. Bến Nhà Rồng nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước.
HĐ 4 : Những hình ảnh tiêu biểu của
đất nước VN
+ Yêu cầu HS trong nhĩm thảo luận với nhau, chọn ra trong số các hình ảnh trong SGK những hình ảnh về Việt Nam.
- HS chia nhĩm làm việc.
+ Chọn ra các bức ảnh: cở đỏ sao vàng, Bác Hồ, bản đồ Việt Nam , áo dài Việt Nam, Văn miếu – Quốc Tử Giám.
+ Viết lời giới thiệu.
+ Cờ đỏ sao vàng: đây là quốc kì của Việt Nam, nền màu đỏ với ngơi sao vàng năm cánh ở giữa.
+ Bác Hồ: là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam, danh nhân văn hố thế giới, người cĩ cơng đưa đất nước ta thốt khỏi ách đơ hộ của giặc ngoại xâm Pháp, Mỹ.
+ Bản đồ Việt Nam: đất nước Việt Nam trên bản đồ cĩ hình dạng chữ S, nằm sát biển Đơng cĩ diện tích phần đất lion là 330.000km2
+ áo dài Việt Nam: là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam, xuất hiện từ thế kỷ thứ 18, bộ áo dài làm cho người phụ nữ Việt Nam thêm duyên dáng.
+ Văn Miếu Quốc tử giám: nằm ở thủ đơ Hà Nội là trường đại học đầu tiên của cả nước..
- Đại diện từng nhĩm lên bảng chọn tranh và tình bày bài giới thiệu về tranh. - Các nhĩm khác lắng nghe, bổ sung, nhận xét.
Em cĩ nhận xét gì về truyền thống lịch sử của dân tộc Việt Nam ( nhất là đối với cơng cuộc bảo vệ đất nước).
- Dân tộc Việt Nam cĩ lịch sử hào hùng chống giặc ngoại xâm, gìn giữ độc lập dân tộc, dân tộc Việt Nam cĩ nhiều con người ưu tú đĩng gĩp sức mình để bảo vệ đất nước.
HĐ 4 :Việt Nam đang trên đà đổi mới và phát triển, do đĩ chúng ta gặp rất nhiều khĩ khăn, trở ngại.
HS làm việc theo nhĩm, thảo luận và hồn thành bảng sau :
Những khĩ khăn đất nước ta cịn gặp phải
Bạn cĩ thể làm gì đê gĩp phần khắc phục
- Nạn phá rừng cịn nhiều
- Bảo vệ rừng, cây trồng, khơng bẻ cây
- ơ nhiễm mơi trường
- Bỏ rác đúng nơi quy định, tham gia làm vệ sinh mơi trường.
- Lãng phí nước, điện
- Sử dụng điện, nước tiết kiệm.
- Tham ơ, tham nhũng
- Phải trung thực, ngay thẳng.
3, Củng cố, dặn dị : 
- Dặn sưu tầm tranh ảnh, ... chuẩn bị cho tiết học sau
TIẾT 2
1. Bài cũ : 
2.Bài mới : 
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 
- 2HS đọc bài
HĐ 2 : Trị chơi : Giải ơ chữ
- Gv tổ chức cho HS chơi trị chơi giải ơ chữ.
- HS chia thành 2 đội xanh đỏ, chọn 4 bạn chơi sa ... âu ghép chỉ quan hệ tăng tiến : khơng những... mà; khơng chỉ... mà; khơng phải chỉ ...mà
HĐ 3 : Ghi nhớ : 
HĐ 4 : Luyện tập : 
 3HS đọc ghi nhớ 
- Bài 1 : 
GV lưu ý HS 2 yêu cầu:
+Tìm câu ghép chỉ QH tăng tiến
+ Phân tích cấu tạo của câu ghép đĩ
HSKG phân tích được câu ghép trong BT 1
- HS đoc yêu cầu BT1 + đọc câu chuyện vui Người lái xe đãng trí 
Bọn bất lương ấy/ khơng chỉ ăn cắp tay lái mà chúng/ cịn lấy luơn cả bàn đạp phanh.
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- Bài 2 :
- HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ làm bài
 - Dán 3 băng giấy lên bảng
- 3HS lên bảng làm bài trên băng giấy
a. khơng chỉ ... mà
b.khơng những ... mà; chẳng những ... mà
c. khơng chỉ ... mà
- Lớp nhận xét.
- GV chốt lại ý đúng.
3.Củng cố, dặn dị : 
 -Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học về câu ghép cĩ quan hệ từ tăng tiến.
- HS nhắc lại phần ghi nhớ
Tập làm văn: Tiết 46
TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I MỤC TIÊU:
-Nhận biết và tự sửa được lỗi trong bài của mình và sửa lỗi chung ; viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại đoạn văn cho hay hơn.
-Tự giác, chăm chỉ làm bài.
 II.CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ ghi 3 đề bài + ghi loại lỗi HS mắc phải.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 
 - Kiểm tra 2 HS
 - Nhận xét + cho điểm 
- Đọc chương trình hoạt động lập trong tiết trước
2.Bài mới
HĐ 1.Giới thiệu bài : 
 Nêu MĐYC ... 
- HS lắng nghe
HĐ 2: Nhận xét chung : 
 Nhận xét về kết quả làm bài 
- Đưa bảng phụ đã chép 3 đề bài và các loại lỗi điển hình lên
- Nhận xét chung
- Thơng báo điểm số cụ thể 
- Quan sát trên bảng 
- Lắng nghe 
HĐ 2:Chữa bài : 
 Hướng dẫn HS chữa lỗi chung
- Cho HS lên chữa lỗi trên bảng phụ 
-HS chữa lỗi trên bảng phụ: câu, cách diễn đạt, dùng từ, chính tả
- Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài
- Theo dõi, kiểm tra HS làm việc
- Đọc nhận xét, sửa lỗi
- Đổi bài cho nhau sửa lỗi 
HĐ 3 :HDHS học tập những đoạn văn hay : 
- Đọc những đoạn, bài văn hay
- HS trao đổi, thảo luận
HĐ 4 : HD HS chọn viết lại đoạn văn cho hay hơn : 
- HS chọn đoạn văn viết lại
- Viết lại đoạn văn
- Đọc đoạn văn viết lại
Chấm 1 số đoạn viết của HS
3.Củng cố, dặn dị : Nhận xét tiết học 
Biểu dương những HS làm bài tốt 
Yêu cầu những HS làm chưa đạt về nhà viết lại; chuẩn bị cho tiết Tập làm văn kế tiếp. 
- HS lắng nghe 
 - HS thực hiện
Tốn :Tiết 115
 THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG
. MỤC TIÊU:
-Biết cơng thức tính thể tích HLP
-Biết vận dụng cơng thức tính thể tích HLP để giải một số bài tập liên quan.
-HS yêu thích mơn Tốn
II. CHUẨN BỊ 
- GV chuẩn bị mơ hình trực quan về hình lập phương cĩ số đo độ dài cạnh là số tự nhiên (đơn vị đo xăng - ti - mét) và một số hình lập phương cĩ cạnh 1cm, hình vẽ hình lập phương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 
HĐ 2 : Hình thành cơng thức tính thể tích HLP : 
- GV tổ chức để HS tự tìm ra được cách tính và cơng thức tính thể tích của hình lập phương 
- HS tự tìm ra được cách tính và cơng thức tính thể tích của hình lập phương như là một trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.
V = a x a x a
- GV nhận xét và đánh giá.
HĐ 3 : Thực hành : 
Bài 1:
Bài 1:
- HS tự làm bài vào vở bài tập. HS trao đổi bài làm cho bạn kiểm tra và nhận xét bài làm của bạn.
HLP
1
2
3
ĐDC
1,5m
6cm
10dm
DT1M
2,25 m2
36cm2
100 dm2
DTTP
13,5 m2
216 cm2
600 dm2
TT
3,375m3
216 cm3
1000 dm3
- HS nêu kết quả.
- GV yêu cầu HS trao đổi bài làm cho bạn kiểm tra và nhận xét bài làm của bạn.
GV đánh giá bài làm của HS.
Bài 2:
Bài 2:Dành cho HSKG
Bài 3: 
Bài 3: Đọc đề, làm bài vào nháp
Bài giải:
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
8 x 7 x 9 = 504 (cm3)
b) Số đo của cạnh hình lập phương là:
(8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm)
Thể tích của hình lập phương là:
8 x 8 x 8 = 512 (cm3)
Đáp số: a) 504cm3; b) 512cm3
3. Củng cố dặn dị : 
- Nhắc lại cách tính thể tích HLP.
 Kĩ thuật :Tiết 22
LẮP XE CẦN CẨU (2 tiết)
MỤC TIÊU :
 HS cần phải:
 - Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
 - Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và cĩ thể chuyển động được.
 - Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
 II. CHUẨN BỊ :
 - Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
 - Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 
 - 2 HS trả lời
HĐ 2 : Quan sát, nhận xét mẫu : 
- Hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận và trả lời câu hỏi:
- HS quan sát mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
Để lắp được xe cần cẩu, theo em cần phải lắp mấy bộ phận? Hãy nêu tên các bộ phận đĩ.
- Cần lắp 5 bộ phận: giá đỡ cẩu; cần cẩu; rịng rọc; dây tời; trục bánh xe.
HĐ 3 : : HD thao tác kĩ thuật : 
- GV cùng HS chọn đúng, đủ các loại chi tiết theo bảng trong SGK.
* Lắp giá đỡ cẩu (H2-SGK)
- Để lắp giá đỡ cẩu, em phải chọn những chi tiết nào?
* HS hoạt động theo nhĩm 2.
- Xếp cá chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết.
- HS quan sát H2 SGK. 
- 1 HS trả lời và lên bảng chọn các chi tiết để lắp.
GV lắp 4 thanh thẳng 7 lỗ vào tấm nhỏ.
Phải lắp các thanh thẳng 5 lỗ vào hàng lỗ thứ mấy của thanh thẳng 7 lỗ?
* HS quan sát 
- Lỗ thứ 4.
- Hướng dẫn HS lắp các thanh thẳng 5 lỗ vào các thanh thẳng 7 lỗ.
- GV dùng vít dài lắp vào thanh chữ U ngắn, sau đĩ lắp tiếp vào bánh đai và tấm nhỏ.
- 1 HS lên lắp các yhanh chữ U dài vào các thanh thẳng 7 lỗ.
- HS quan sát
* Lắp cần cẩu H3 SGK.
* 1 HS lên lắp H3a ( Lưu ý: vị trí các lỗ lắp của các thanh thẳng).
* 1 HS lên lắp hình 3b ( lưu ý: vị trí các lỗ lắp và phân biệt mặt phải, trái cần cẩu để sử dụng vít).
- GV hướng dần lắp hình 3c.
* Lắp các bộ phận khác (H.4-SGK)
- HS quan sát hình 4 đẻ trả lời câu hỏi trong SGK.
- 2 HS lên trả lời câu hỏi và lắp hình 4a, 4b, 4c. Đây là 3 bộ phận đơn giản các em đã được học ở lớp 4.
* Lắp ráp xe cần cẩu(H.1- SGK)
- GV lắp ráp xe cần cẩu theo các bước trong SGK.
- GV lưu ý cách lắp vịng hãm vào trục quay và vị trí buộc dây tời ở trục quay cho thẳng với rịng rọc để quay tời được dễ dàng.
- Kiểm tra hoạt động của cần cẩu ( quay tay quay, dây tời quấn vào và nhả ra dễ dàng).
* Hướng dần tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp
* Dặn dị: chuẩn bị học tiết 2 (tiếp theo).
TIẾT 2
- HS chú ý theo dõi.
HĐ 3 : HS thực hành lắp xe cần cẩu : 22-23'
- GV kiểm tra HS chọn các chi tiết.
- HS chọn chi tiết
* Lắp từng bộ phận
- HS đọc phần ghi nhớ ở SGK.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong SGK và nội dung của từng bước lắp.
- Trong quá trình thực hành lắp từng bộ phận, GV nhắc nhở HS cần lưu ý:
 + Vị trí trong, ngồi của các chi tiết và vị trí của các lỗ khi lắp các thanh giằng ở giá đỡ cẩu (H.2 – SGK).
 + Phân biệt mặt phải và trái để sử dụng vít khi lắp cần cẩu (H.3 – SGK).
- Lắng nghe
- GV cần quan sát và uốn nắn kịp thời những HS (hoặc nhĩm) lắp cịn lúng túng.
- HS lắp ráp theo các bước trong SGK.
- HS khi lắp ráp xong cần:
 + Quay tay quay để kiểm tra xem dây tời quấn vào, nhả ra cĩ dễ dàng khơng.
 + Kiểm tra cần cẩu cĩ quay được theo các hướng và cĩ nâng hàng lên và hạ hàng xuống khơng.
HĐ 5 : Đánh giá sản phẩm :6-7'
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhĩm hoặc chỉ định một số em.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục III (SGK).
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS theo 2 mức: hồn thành (A) và chưa hồn thành (B). Những HS hồn thành sản phẩm trước thời gian mà vẫn đảm bảo yêu cầu kĩ thuật thì được đánh giá ở mức hồn thành tốt (A+).
HS trưng bày sản phẩm
-2 HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm của từng nhĩm.
 - HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
3. Củng cố - dặn dị: 1-2'
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng lắp ghép.
SINH HOẠT LỚP
 Mơc tiªu:
-Đánh giá các hoạt động trong tuần 22, đề ra kế hoạch tuần 23, sinh hoạt tập thể
.-HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
-Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. chuÈn bÞ: Nội dung sinh hoạt: Các tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ viên; lớp tưởng tổng kết điểm thi đua các tổ.
iii.C¸ch tiÕn hµnh:
1.Nhận xét tình hình lớp tuần 22:
+ Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt .
-Các tổ trưởng báo cáo tổng kết tổ( có kèm sổ)
-Ý kiến phát biểu của các thành viên.
-Lớp trưởng thống điểm các tổ và xếp thứ từng tổ.
+GV nhận xét chung :
a)Hạnh kiểm : Đi học đúng giờ; xếp hàng thể dục khi ra về nhanh chóng, đồng phục đầy đủ. Một số bạn còn nói chuyện trong giờ học. Đa số các em ngoan, thực hiện khá tốt nội quy trường lớp như đi học đúng giờ, đồng phục, măng non, khăn quàng, Trong lớp trật tự kể cả lúc vắng GV. Một số em còn làm việc riêng trong giờ học.
b)Học tập : Duy trì nề nếp học ở lớp tốt. thảo luận nhóm đã đi vào nề nếp, có hiệu qủa. Phong trào thi đua giành hoa điểm 10 sôi nổi, học bài làm bài ở nhà khá tốt.
 Tồn tại : Rải rác vẫn còn hiện tượng chưa học bài cũ hay học mà chưa kỹ.
c)Công tác khác :
 Ban cán sự lớp đôn đốc lớp tham gia trực nhật vệ sinh trường vào ngày thứ 6 trong tuần tốt. 
2. Phương hướng tuần 23: 
+ Ổn định, duy trì tốt mọi nề nếp.
+ Phát động hoa điểm 10. 
+ Duy trì phong trào rèn chữ giữ vở.
+ Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập.
KÍ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 23(8).doc