Giáo án Lớp 5 - Tuần 34 tháng 5 năm 2011

Giáo án Lớp 5 - Tuần 34 tháng 5 năm 2011

-Bieỏt ủoùc dieón caỷm baứi vaờn, ủoùc ủuựng caực teõn rieõng nửụực ngoaứi.

-Hieồu ND : Sửù quan taõm tụựi treỷ em cuỷa cuù Vi-ta-li vaứ sửù hieỏu hoùc cuỷa Reõ-mi. ( Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi 1,2,3 trong SGK ). Hoùc sinh khaự, gioỷi phaựt bieồu ủửụùc nhửừng suy nghú veà quyeàn hoùc taọp cuỷa treỷ em ( Caõu hoỷi 4)

II. Chuẩn bị:-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

III. Các hoạt động:

 

doc 17 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 34 tháng 5 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Thứ 2 ngày 10 tháng 5 năm 2011
Tiết1: HĐTT: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc: Lớp học trên đường 
I. Mục tiờu:
-Bieỏt ủoùc dieón caỷm baứi vaờn, ủoùc ủuựng caực teõn rieõng nửụực ngoaứi.
-Hieồu ND : Sửù quan taõm tụựi treỷ em cuỷa cuù Vi-ta-li vaứ sửù hieỏu hoùc cuỷa Reõ-mi. ( Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi 1,2,3 trong SGK ). Hoùc sinh khaự, gioỷi phaựt bieồu ủửụùc nhửừng suy nghú veà quyeàn hoùc taọp cuỷa treỷ em ( Caõu hoỷi 4)
II. Chuẩn bị:-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Cỏc hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1’
10’
12'
10'
2’
1. Bài cũ: GV kiểm tra 2 HS đọc thuộc lũng bài thơ Sang năm con lờn bảy, trả lời cỏc cõu hỏi về nội dung bài trong SGK.
GV nhận xột, cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
GV yờu cầu HS quan sỏt minh hoạ Lớp học trờn đường. 
4. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Luyện đọc.
GV ghi bảng cỏc tờn riờng nước ngoài.
Vi-ta-li, Ca-pi, Rờ-mi.
Yờu cầu HS chia bài thành 3 đoạn.
GV giỳp HS giải nghĩa thờm những từ cỏc em chưa hiểu.
GV mời 1 HS đọc lại chỳ giải 1. 
Giới thiệu 2 tập truyện “Khụng gia đỡnh” một tỏc phẩm hấp dẫn, được trẻ em và người lớn trờn toàn thế giới yờu thớch; yờu cầu cỏc em về nhà tỡm đọc truyện.
GV đọc diễn cảm bài văn
v	Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.
+	Rờ-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?
1 HS đọc cõu hỏi 2.
+	Lớp học của Rờ-mi cú gỡ ngộ nghĩnh?
-GV giảng thờm: Giấy viết là mặt đất, bỳt là những chiếc que dựng để vạch chữ trờn đất. Học trũ là Rờ-mi và chỳ chú Ca-pi
+	Kết quả học tập của Ca-pi và Rờ-mi khỏc nhau thế nào?
GV yờu cầu HS cả lớp đọc thầm lại truyện, suy nghĩ, tỡm những chi tiết cho thấy Rờ-mi là một cậu bộ rất hiếu học?
Qua cõu chuyện này, em cú suy nghĩ gỡ về quyền học tập của trẻ em?
GV hỏi HS về nội dung, ý nghĩa của truyện.
v	Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
GV hướng dẫn HS biết cỏch đọc diễn cảm bài văn.
- Luyện đọc đoạn 3
GV nhận xột.
4. Tổng kết - dặn dũ: 
Y/c HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn; đọc trước bài thơ Nếu trỏi đất thiếu trẻ con.
Nhận xột tiết học.
2 HS đọc thuộc lũng bài thơ.
HS trả lời cõu hỏi.
HS núi về tranh.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS cả lớp nhỡn bảng đọc
Nhiều HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
Đoạn 1: 	Từ đầu đến “Khụng phải ngày một ngày hai mà đọc được”.
Đoạn 2:	Tiếp theo đến “Con chú cú lẽ hiểu nờn đắc chớ vẫy vẫy cỏi đuụi”.
Đoạn 3:	Phần cũn lại.
- 1 HS đọc thành tiếng cỏc từ ngữ được chỳ giải trong bài.
- Luyện đọc nhóm đôi
- 2 HS đọc bài
Cả lớp đọc thầm đoạn 1.
+	Rờ-mi học chữ trờn đường hai thầy trũ đi hỏt rong kiếm ăn.
Cả lớp đọc lướt bài văn.
+	Lớp học rất đặc biệt.
+	Cú sỏch là những miếng gỗ mỏng khắc chữ được cắt từ mảnh gỗ nhặc được trờn đường.
+	Ca-pi khụng biết đọc, chỉ biết lấy ra những chữ mà thầy giỏo đọc lờn. Cú trớ nhớ tốt hơn Re-mi, khụng quờn những cỏi đó vào đầu. Cú lỳc được thầy khen sẽ biết đọc trước Rờ-mi.
+	Rờ-mi lỳc đầu học tấn tới hơn Ca-pi nhưng cú lỳc quờn mặt chữ, đọc sai, bị thầy chờ. Từ đú, quyết chớ học. kết quả, Rờ-mi biết đọc chữ, chuyển sang học nhạc, trong khi Ca-pi chỉ biết “viết” tờn mỡnh bằng cỏch rỳt những chữ gỗ.
+	Lỳc nào tỳi cũng đầy những miếng gỗ dẹp nờn chẳng bao lõu đó thuộc tất cả cỏc chữ cỏi.
+	Bị thầy chờ trỏch, “Ca-pi sẽ biết đọc trước Rờ-mi”, từ đú, khụng dỏm sao nhóng một phỳt nào nờn ớt lõu sau đó đọc được.
+	Khi thầy hỏi cú thớch học hỏt khụng, đó trả lời: Đấy là điều con thớch nhất 
HS phỏt biểu tự do.
+	Trẻ em cần được dạy dỗ, học hành.
+	Người lớn cần quan tõm, chăm súc trẻ em, tạo mọi điều kiện cho trẻ em được học tập.
+	Để thực sự trở thành những chủ nhõn tương lai của đất nước, trẻ em ở mọi hoàn cảnh phải chịu khú học hành.
Truyện ca ngợi sự quan tõm giỏo dục trẻ của cụ già nhõn hậu Vi-ta-li và khao khỏt học tập, hiểu biết của cậu bộ nghốo Rờ-mi.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- 1 HS đọc mẫu đoạn văn.
Nhiều HS luyện đọc đoạn 3.
- Luyện đọc nhóm đôi. Thi đọc
HS nhận xột.
Tiết 3: Toán: Luyện tập 
I. Muùc tieõu:Giuựp HS 
- Õn taọp, cuỷng coỏ caực kieỏn thửực veà giaỷi toaựn chuyeồn ủoọng ủeàu . Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1, Baứi 2
II. Cỏc hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3’
1’
33’
2’
1. Baứi cuừ: Chửừa baứi 2 VBT
GV nhaọn xeựt baứi cuừ.
2. Giới thiệu bài : Luyeọn taọp (tieỏp)
3. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: 
Baứi 1: GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà, xaực ủũnh yeõu caàu ủeà.
Neõu coõng thửực tớnh vaọn toỏc quaừng ủửụứng, thụứi gian trong chuyeồn ủoọng ủeàu?
đ GV lửu yự: ủoồi ủụn vũ phuứ hụùp.
Yeõu caàu HS laứm baứi vaứo vụỷ.
ễÛ baứi naứy, ta ủửụùc oõn taọp kieỏn thửực gỡ?
Baứi 2
GV toồ chửực cho HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi caựch laứm.
đ GV lửu yự:
Neõu coõng thửực tớnh theồ tớch hỡnh chửừ nhaọt?
đ GV lửu yự: Gaỏp rửụừi = 
Yeõu caàu HS laứm baứi vaứo vụỷ
- Gv choỏt baứi laứm ủuựng
Baứi 3*
GV toồ chửực cho HS suy nghú caự nhaõn caựch laứm.
GV nhaỏn maùnh: chuyeồn ủoọng 2 ủoọng tửỷ ngửụùc chieàu, cuứng luực.
Neõu caực kieỏn thửực vửứa oõn qua baứi taọp 3?
4. Toồng keỏt – daởn doứ:
Veà nhaứ laứm baứi VBT. Chuaồn bũ: Luyeọn taọp
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- HS chửừa baứi 
HS ủoùc ủeà, xaực ủũnh yeõu caàu.
HS neõu
HS laứm baứi vaứo vụỷ + 1 HS laứm vaứo baứi nhoựm.
Tớnh vaọn toỏc, quaừng ủửụứng, thụứi gian cuỷa chuyeồn ủoọng ủeàu.
HS ủoùc ủeà, xaực ủũnh yeõu caàu ủeà.
HS thaỷo luaọn, neõu hửụựng giaỷi.
HS giaỷi + chửừa baứi.
Giaỷi 
Vaọn toỏc oõtoõ: 90 : 1,5 = 60 (km/giụứ)
Vaọn toỏc xa maựy: 60 : 3 ´ 2 = 40 (km/giụứ)
	Thụứi gian xe maựy ủi heỏt quaừng ủửụứng AB: 90 : 40 = 2,25 (giụứ)
	OÂtoõ ủeỏn trửụực xe maựy trong:
	2,25 – 1,5 = 0,75 (giụứ) = 45 (phuựt)
	 ẹS: 45 phuựt
HS ủoùc ủeà, xaực ủũnh yeõu caàu ủeà.
HS suy nghú, neõu hửụựng giaỷi.
Giaỷi
Toồng vaọn toỏc 2 xe: 180 : 2 = 90 (km/giụứ)
Toồng soỏ phaàn baống nhau: 3 + 2 = 5 (phaàn
Vaọn toỏc oõtoõ ủi tửứ A:90: 5´ 3 = 54(km/giụứ)
Vaọn toỏc oõtoõ ủi tửứ B: 90: 5´ 2 = 36(km/giụứ)
	 ẹaựp soỏ : 54 (km/giụứ; 36 (km/giụứ)
Chuyeồn ủoọng 2 ủoọng tửỷ ngửụùc chieàu, cuứng luực.
Tiết 4: Đạo đức: (dành cho địa phương) Em yêu quê em
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Mọi người phải biết yêu quê hương.
- Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình .
- Yêu quý tôn trọng những truyền thuyết tốt đẹp của quê hương. Đông tình với những việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hương.
II-Đồ dùng dạy học : Các bài hát bài thơ nói về tình yêu quê hương Thanh Tường
III-Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về phong tục tập quán tình yêu quê hương đất nước con người của địa phương
* Cách tiến hành : 1. HS tìm hiểu tại sao phải biết yêu quê hương.
 2. HS thảo luận nhóm theo câu hỏi (tương tự bài trước)
 3. Đại diện các nhóm trình bày, cả lớp trao đổi bổ sung.
- GV tổng kết
Hoạt động 2 : HS tìm hiểu những truyền thuyết tốt đẹp của quê hương. việc làm thể hiện tình yêu quê hương.
Cách tiến hành .
GV yêu cầu từng cặp HS thảo luận BT 1 sgk trang 29 - 30
HS thảo luận.
Đại diện một số nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.
GV kết luận : Trường hợp a); b); c); e) ; d) thể hiện tình yêu quê hương của mình.
GV kết luận .
Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế .
Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS trao đổi với nhau theo gợi ý sau.
 Bạn biết gì về quê hương mình ?
Bạn đã làm những việc gì để thể hiện tình yêu quê hương mình ?
+ HS trao đổi .
+ Một số HS trình bày trước lớp; các em khác có thể nêu câu hỏi về những vấn đề mình quan tâm.
+ GV kết luận và nhận xét . 
 Hoạt động tiếp nối : Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập
Buổi chiều:
Tiết 1, 2 : BDHSG Toán: Ôn tập
I.Mục tiờu: Củng cố lại cỏc kiến thức đó học 
II.Hoạt động dạy học:
1.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Một hỡnh thoi cú độ dài đường chộo thứ nhất bằng độ dài cạnh một hỡnh vuụng cú diện tớch 64cm2, đường chộo thứ hai cú độ dài bằng ắ độ dài đường chộo thứ nhất.Tớnh diện tớch hỡnh thoi ra cm2, mm2?
Gợi ý : Hướng dẫn HS phõn tớch 64 thành tớch của hai số tự nhiờn giống nhau để tớnh độ dài đường chộo thứ nhất sau đú tỡm đường chộo thứ hai rồi mới tớnh diện tớch.
Bài 2. Một đội cụng nhõn chuẩn bị đủ gạo cho 24 người ăn trong 10 ngày, nhưng đội đú đó bổ sung thờm một số người nờn số gạo đú chỉ đủ ăn trong 6 ngày.Hỏi đội đó bổ sung thờm bao nhiờu người ăn?
Gợi ý : hs tỡm số người thực ăn số gạo đú trong 6 ngàysau đú mới tỡm số người bổ sung.
Bài 3: Một rổ cú 24 quả gồm cam, tỏo, xoài. Trong đú số cam ớt hơn tổng số tỏo và xoài là 6 quả.
Số tỏo bằng 4/5 số xoài. Hỏi mỗi loại cú bao nhiờu quả?
Gợi ý HS dựa vào mối quan hệ thứ nhất trụng đề để tớnh số cam sau đú dựa vào quan hệ thứ hai để tớnh tỏo và xoài.
Bài 4: Tổng hai số bằng 504. Tỡm hai số đú biết rằng 1/4 số thứ nhất bằng 1/5 số thứ hai .
Gợi ý : HS về sơ đồ để giải bài toỏn và đưa bài toán về bài toỏn tổng tỉ.
Bài 5. Một đội cụng nhõn chuẩn bị gạo cho 25 người ăn trong 6 ngày mỗi ngày ăn 2 bữa.Với số gạo đú nếu 20 người ăn trong mỗi ngày ăn 3 bữa thỡ được bao nhiờu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau).
Gợi ý : cho HS coi 1 người ăn 1 ngày 1 bữa là 1 suất để tớnh tổng số suất ăn cú tất cả ( 25 x 6 x 2 = 300 suất ).Sau đú tớnh số suất ăn 20 người ăn trong một ngày ( 20 x3 = 60 suất) , từ đú ta tỡm được số ngày mà 20 người ăn mỗi ngày ăn 3 bữa)
Bài 6. Hóy viết cỏc phõn số sau thành cỏc phõn số cú mẫu số khỏc nhau và cú tử số bằng 1.
 a) b) c) 
Bài 7: Trung bỡnh cộng 3 số là 250, biết 1/3 số thứ nhất bằng 1/7 số thứ 2 và bằng 1/5 số thứ ba.Tỡm 3 số đú?
(Gợi ý: tỡm tổng 3 số sau đú vẽ sơ đồ. 1/3 số thứ nhất bằng 1/7 số thứ 2 bằng 1/5 số thứ 3 nờn số phần tương ứng của cỏc số là 3,7 và 5.Giải bài toỏn dạng tỡm 3 số biết tổng và tỉ số)
Bài 8: Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 3/5 chiều rộng.Người ta cắt chiều rộng đi 3m và mở rộng chiều dài thờm 3m thỡ diện tớch giảm đi 45m2. Tớnh diện tớch mảnh đất lỳc đầu.
GV gợi ý HS cỏch vẽ hỡnh và chuyển hỡnh để đưa phần giảm về một hỡnh chữ nhật để tớnh số đo mỗi cạnh của mảnh đất.
Bài 9 : Cho dóy số: 0,1 ; 0,01; 0,001....
a.Hỏi số thứ 100 cú bao nhiờu chữ số 0 ở phần thập phõn.
 b. Để từ số thứ nhất đến số thứ 100 phải dựng bao nhiờu chữ số1, bao nhiờu chữ số 0.
HD. -Ta thấy số thứ 2 cú 1chữ số 0 ở phần thập phõn, số thứ 3 cú 2 chữ số 0 ở phần thập phõn vậy số thứ 100 sẽ cú 99 chữ số 0 ở phần thập phõn.
- Khi viết mỗi số chỉ dựng 1 chữ số1 vậy viết 100 số hạng của dóy trờn thỡ cần dựng 100 chữ số 1.
- Từ số thứ nhất đến số thứ 100 cú ( 100 – 1) : 1 + 1 + 100 số , số chữ số 0 ở mỗi số bằng số thứ tự của số đú.Tổng cỏc chữ số 0 của 2 số cỏch đ ... ủa học sinh
3’
33’
3’
1. Bài cũ : BT2 - VBT
2. Luy ện t ập:
Bài 1: 
- Trong quá trình chữa bài nên củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính trong các dạng biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
- Khi chữa bài nên cho HS nhận xét đặc điểm của biểu thức trong dấu ngoặc để tính nhanh hơn, chẳng hạn, có thể tính từ trái sang phải, nhưng cũng có thể tính như sau: 
98,65–(70,54– 68,54+45,36)= 98,65 – (2 + 45,36)
= 98,65 – 47,36 = 51,29
Bài 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn:
c. 10 – x = 8,4 – 2,6 d. x + 3,25 = 9,68 – 6,43
 10 – x = 5,8	 x + 3,25 = 3, 25
 x = 10 – 5,8	 x = 3,25 – 3,25
 x = 4,2	 x = 0
Bài 3 
- Cho HS tự giải rồi chữa bài
- GV chữa bài chung trên bảng lớp
Bài 4*: Thời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch:8giờ 30phút – 7giờ = 1giờ 30phút hay 1,5giờ
Quãng đường ô tô chở hàng đi trong 1,5 giờ:
40 x 1,5 = 60 (km)
Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hàng:60:(65– 40) = 2,4(giờ); 2,4giờ = 2giờ 24phút
Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng vào lúc:
8 giờ 30 phút + 2 giờ 24 phút = 10 giờ 54 phút.
Đáp số: 10 giờ 54 phút.
3.Tổng kết - dặn dũ:GV nhận xột tiết học 
- HS nêu cách thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức
- HS tự làm rồi chữa bài.
Chẳng hạn,bài e) HS phải tự nêu cách làm: Thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước và cộng hoặc trừ từ trái sang phải, ta có:
e. 98,65 – (70,54 + 45,36 – 68,54)
= 98,65 – (115,9 – 68,54)
= 98,65 – 47,36 = 51,29
- Lớp nhận xét
- HS nêu cách tìm số trừ, số hạng chưa biết.
- HS tự làm rồi chữa bài
- Lớp nhận xét
- HS tự giải rồi chữa bài
- Lớp nhận xét
- HS tự giải rồi chữa bài
- Lớp nhận xét
Tiết 3: Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) 
I. Mục tiờu: 
-Laọp ủửụùc baỷng toồng keỏt veà daỏu gaùch ngang (BT1); tỡm ủửụùc caực daỏu gaùch ngang vaứ neõu taực duùng cuỷa chuựng (BT2)
- Tìm được các dấu gạch ngang và nêu tác dụng của dấu gạch ngang đó (BT2). .
II. Cỏc hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1’
32’
2’
1. Bài cũ: GV kiểm tra bài tập 4.
Nhận xột bài cũ.
2. Giới thiệu bài mới: 
 ễn tập về dấu cõu - Dấu gạch ngang.
3. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
 Bài 1
GV mời 2 HS nờu ghi nhớ về dấu gạch ngang.
đ Đưa bảng phụ nội dung ghi nhớ.
GV phỏt phiếu bảng tổng kết cho từng HS.
GV nhắc HS chỳ ý xếp cõu cú dấu gạch ngang vào ụ thớch hợp sao cho núi đỳng tỏc dụng của dấu gạch ngang.
đ GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
Bài 2:GV giải thớch yờu cầu của bài: đọc truyện đ tỡm dấu gạch ngang đ nờu tỏc dụng trong từng trường hợp.
GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
Bài 3*
Trong cỏc mẫu cõu đó nờu, dấu gạch ngang được dựng với tỏc dụng gỡ?
GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
4. Tổng kết - dặn dũ:
Nờu tỏc dụng của dấu gạch ngang?
- GV nhận xột tiết học, tuyờn dương. 
- HS chữa bài.
1 HS đọc yờu cầu.
2 – 3 em đọc lại.
Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập đ suy nghĩ, thảo luận nhúm đụi.
HS phỏt biểu đại diện 1 vài nhúm.
đ 2 nhúm nhanh dỏn phiếu bài làm bảng lớp.
đ Lớp nhận xột, chữa bài.
1 HS đọc yờu cầu.
Lớp làm bài theo nhúm bàn.
1 vài nhúm trỡnh bày.HS chữa bài.
1 HS đọc toàn yờu cầu.
Đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu.
HS làm bài cỏ nhõn.
3, 4 HS làm bài phiếu lớn đ đớnh bảng lớp.
đ Lớp nhận xột, chữa bài.
HS nờu.
Tiết 4 : Luyện viết : Bài 34 
I. Mục tiêu:
- Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ. 
- Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo.
II. Chuẩn bị: Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài 
III. Hoạt động trên lớp: 
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
2'
8'
15'
8'
2'
1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét chung
2. Giới thiệu nội dung bài học
3. Hướng dẫn luyện viết
+ Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết.
+ Viết bảng các chữ hoa và một số tiếng khó trong bài 
- Yêu cầu HS viết vào vở nháp
- GV nhận xét chung
4. Hướng dẫn HS viết bài
- Các chữ cái trong bài có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách trình bày
5. Chấm bài, chữa lỗi
- Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản
- Nhận xét chung, HD chữa lỗi
6. Củng cố, dặn dò
- HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét
- 1 HS đọc bài viết
- HS nêu
- HS nhắc lại quy trình viết
- HS trả lời
- HS viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét 
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài
- HS chữa lỗi
 Thứ 6 ngày 14 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Toán: Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
Giuựp HS bieỏt thửùc hieọn pheựp nhaõn, pheựp chia; Giuựp HS bieỏt vaọn duùng ủeồ tỡm thaứnh phaàn chửa Giuựp HS bieỏt cuỷa pheựp tớnh vaứ giaỷi toaựn lieõn quan ủeỏn tổ soỏ phaàn traờm. Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1(coọt1), 2 cột1, Bài 3
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3'
35’
2’
1. Bài cũ: BT3 - VBT
2. Phỏt triển cỏc hoạt động:
Hoạt động 1: Ôn cách tính giá trị biểu thức.
- Cho HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức.
Bài 1: Cho HS tự thực hiện lần lượt các phép tính.
- Gọi HS lên chữa bài
Hoạt động 2: Ôn cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Bài 2: Tương tự bài 2 của tiết trước
Hoạt động 3: Ôn giải toán 
Bài 3: Cho HS đọc đề toán
Bài giải: Tỉ số phần trăm đất trồng lúa, trồng chè và cây ăn quả: 55% + 30% = 85%
Tỉ số phần trăm đất trồng hoa: 100% - 85% = 15%
Diện tích đất trồng hoa:7200x15% =1080 (ha)
Đáp số: 1080 ha
- Giáo viên chữa chung
3.Tổng kết - dặn dũ:- GV nhận xột, tuyờn dương. 
- HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức.
- HS làm bài 1, chữa bài
- HS ở dưới đổi vở soát kết quả
- Lớp nhận xét
- HS làm bài, chữa bài
- Lớp nhận xét
- HS đọc đề toán
- HS làm bài, chữa bài
- Lớp nhận xét
Tiết 3: Tập làm văn: Trả bài văn tả người 
I. Muùc tieõu: 
-Bieỏt ruựt kinh nghieọm veà caựch vieỏt baứi vaờn taỷ ngửụứi; nhaọn bieỏt vaứ sửỷa ủửụùc loói trong baứi; vieỏt laùi ủửụùc moọt ủoaùn vaờn cho ủuựng hoaởc hay hụn
II. Caực hoaùt ủoọng:
TG
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
3’
1’
34’
10’
15’
8’
1’
1. Kieồm tra baứi cuừ:GV kieồm tra vụỷ, chaỏm ủieồm baứi laứm cuaỷ HS veà nhaứ ủaừ vieỏt laùi moọt ủoaùn.
2. Giụựi thieọu baứi mụựi: 
3. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: 
v Hoaùt ủoọng 1: GV nhaọn xeựt chung veà keỏt quaỷ baứi vieỏt cuỷa caỷ lụựp.
a) GV treo baứi phuù ủaừ vieỏt saỹn caực ủeà baứi cuỷa tieỏt Vieỏt baứi vaờn taỷ ngửụứi (tuaàn 33, tr.188); moọt soỏ loói ủieồn hỡnh veà chớnh taỷ, duứng tửứ, ủaởt caõu, yự 
b) Nhaọn xeựt veà keỏt quaỷ laứm baứi:
Nhửừng ửu ủieồm chớnh:
	+ Xaực ủũnh ủeà: ẹuựng vụựi noọi duùng, yeõu caàu cuỷa ủeà baứi (taỷ coõ giaựo, thaày giaựo ủaừ tửứng daùy em; taỷ moọt ngửụứi ụỷ ủũa phửụng em; taỷ moọt ngửụứi em mụựi gaởp moọt laàn nhửng ủeồ laùi cho em aỏn tửụùng saõu saộc).
	+Boỏ cuùc (ủaày ủuỷ, hụùp lớ), yự (ủuỷ phong phuự, mụựi, laù), dieón ủaùt (maùch laùc, trong saựng).
Nhửừng thieỏu soựt, haùn cheỏ. Neõu moọt vaứi vớ duù.
c) Thoõng baựo ủieồm soỏ cuù theồ (soỏ ủieồm gioỷi, khaự, trung bỡnh, yeỏu).
 v Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón HS chửừa baứi.
a) Hửụựng daón chửừa loói chung.
GV chổ caực loói caàn chửừa ủaừ vieỏt saỹn treõn baứi phuù.
GV chửừa laùi cho ủuựng baống phaỏn maứu (neỏu sai).
b) Hửụựng daón chửừa loói trong baứi.
ẹoùc lụứi nhaọn xeựt cuỷa thaày (coõ) giaựo, ủoùc nhửừng choó thaày (coõ) chổ loói trong baứi, chửừa loói vaứo leà vụỷ hoaởc dửụựi baứi vieõt.
GV theo doừi, kieồm tra HS laứm vieọc.
v Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón hoùc taọp nhửừng ủoaùn vaờn hay, baứi vaờn hay.
GV ủoùc nhửừng ủoaùn vaờn, baứi vaờn hay coự yự rieõng, saựng taùo.
’
4. Toồng keỏt - daởn doứ: GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc, bieồu dửụng nhửừng HS vieỏt baứi ủaùt ủieồm cao.
- HS theo doừi
- HS laộng nghe
Moọt soỏ HS leõn baứi chửừa laàn lửụùt tửứng loói.
Caỷ lụựp tửù chửừa treõn nhaựp.
HS caỷ lụựp trao ủoồi veà baứi chửừa treõn baứi.
HS cheựp baứi chửừa vaứo vụỷ.
Trao ủoồi baứi vụựi baùn beõn caùnh ủeồ kieồm tra keỏt quaỷ chửừa loói.
HS trao ủoồi, thaỷo luaọn dửụựi sửù hửụựng daón cuỷa GV ủeồ tỡm ra caựi hay, caựi ủaựng hoùc cuỷa ủoaùn vaờn, baứi vaờn.
Moói HS choùn moọt ủoaùn trong baứi cuỷa mỡnh, vieỏt laùi cho hay hụn.
Tiết 3: Thể dục : Bài 70 
I/ MỤC TIấU: 
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi.
- Biết cỏch tự tổ chức chơi những trũ chơi đơn giản.
- Nhắc lại những nội dung cơ bản đó học trong năm học và thực hiện cơ bản đỳng cỏc động tỏc theo yờu cầu GV.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sõn trường; Cũi 
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
 A/ PHẦN MỞ ĐẦU: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học 
Trũ chơi : Kết bạn. Nhận xột
 B/ PHẦN CƠ BẢN
a.GV tổng kết năm học: *Đội hỡnh đội ngũ: -ễn một số nội dung đó học ở dưới lớp 1,2,3,4.
- Chào,bỏo cỏo khi bắt đầu và kết thỳc giờ học,xin phộp ra vào lớp.Tập hợp hàng dọc,dúng hàng,điểm số.Tư thế nghiờm, nghỉ. Quay phải,trỏi,sau.Tập hợp hàng ngang,dúng hàng,điểm số.Dàn hàng, dồn hàng.Đi đều thẳng hướng và vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp.
*Bài TD phỏt triển chung gồm 8 động tỏc :
- Vươn thở,Tay,Chõn,Vặn mỡnh,Toàn thõn,Thăng bằng,Nhảy,điều hoà.
*Bài tập RLTT và KNVĐCB : -ễn một số nội dung đó học ở lớp 3,4,5.
-Học mới :Bật cao.Phối hợp chạy, bật nhảy
*Trũ chơi vận động :-ễn một số trũ chơi đó học ở cỏc lớp dưới.
-Học mới :Ai nhanh và khộo hơn, Chạy nhanh theo số, Chạy tiếp sức theo vũng trũn, Búng chuyền sỏu, Trồng nụ trồng hoa, Qua cầu tiếp sức, Chuyển nhanh nhảy nhanh, Chuyền và bắt búng tiếp sức.
*Mụn tự chọn : Đỏ cầu : -ễn một số nội dung đó học ở lớp 3,4.
-Học mới :Tõng cầu bằng mu bàn chõn,Phỏt cầu bằng mu bàn chõn.
* HS thực hành một số nội dung đó học.
Nhận xột.Tuyờn dương những em cú thành tớch học tập tốt,hoàn thành được nhiệm vụ mụn học.
C/ PHẦN KẾT THÚC:HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt
Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
I- Đỏnh giỏ tuần 34
1. Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo.
2. Lớp trưởng sinh hoạt.
3. GV chủ nhiệm nhận xột
- Về nề nếp đạo đức : đi học đỳng giờ, ra vào lớp nghiờm tỳc.
- Ngoan ngoón lễ phộp
- Vệ sinh : + Lớp học sạch sẽ gọn gàng.
 + Cú ý thức giữ vệ sinh sõn trường sạch, khụng vứt rỏc bừa bói.
- Hoạt động Đội : nhanh nhẹn, nghiờm tỳc
II. Kế hoạch tuần 35
 - Khắc phuc tồn tại tuần 34 (như lớp trưởng đó nờu)
- Thực hiện tốt nề nếp học tập và Đội
- Kốm HS đại trà, tăng cường bồi dưỡng, kốm cặp HS để kiểm tra cuối năm

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 5 tuan 34 co luyen.doc