Giáo án Lớp 5 - Tuần 34 (tiết 13)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 34 (tiết 13)

 HS biết :

 - Hiểu được phòng ngừa TNGT là trách nhiệm của mọi người.

 - Đề ra các phương án phòng tránh TNGT ở cổng trường hay ở các điểm thường xảy ra tai nạn tại địa phương.

 - Tích cực tham gia các hoạt động của lớp, Đội và công tác đảm bảo ATGT.

 - Nhắc nhở mọi người thực hiện đúng quy định của luật GTĐB.

 

doc 40 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 919Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 34 (tiết 13)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 34
THỨ NGÀY
MƠN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
2
09/5/2011
ĐĐ
TĐ
KH
T 
34
67
67
166
Dành cho địa phương
Lớp học trên đường
Tác động của con người đến mơi trường
Luyện tập
3
10/5/2011
LSĐL
CT
T
TD
LTVC
67
34
167
67
67
Ơn tập học kì II
Nhớ - viết : Sang năm con lên bảy
Luyện tập
Bài 67
Mở rộng vốn từ : Quyền và bổn phận
4
11/5/2011
ÂN
KC
T
AV
TĐ
34
34
168
68
Tập biểu diễn 2 bài hát : - Ơn tập TĐN số 8
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Ơn tập về biểu đồ 
Nếu trái đất thiếu trẻ em
5
12/5/2011
KH
T
TD
TLV
LSĐL
68
169
68
67
68
Một số biện pháp bảo vệ mơi trường
Luyện tập chung
Bài 68
Trả bài văn tả cảnh
Ơn tập học kì II
6
13/5/2011
MT
LTVC
KT 
T
TLV
34
68
34
170
68
Vẽ tranh : Đề tài tự chọn
Ơn tập dấu câu (Dấu gạch ngang)
Lắp ghép mơ hình tự chọn
Luyện tập chung
Trả bài văn tả người
7
14/5/2011
AV
SHTT
34
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 09 tháng 05 nưm 2011
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 34 : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (tiết 3)
 EM LÀM GÌ ĐỂ THỰC HIỆN AN TOÀN GIAO THÔNG
I. MỤC TIÊU :
 HS biết :
 - Hiểu được phòng ngừa TNGT là trách nhiệm của mọi người.
 - Đề ra các phương án phòng tránh TNGT ở cổng trường hay ở các điểm thường xảy ra tai nạn tại địa phương.
 - Tích cực tham gia các hoạt động của lớp, Đội và công tác đảm bảo ATGT.
 - Nhắc nhở mọi người thực hiện đúng quy định của luật GTĐB. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Số liệu thống kê về TNGT hàng năm của địa phương 
 - Tranh ảnh về chủ đề ATGT.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 - 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra :
 - 
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài :
* Hoạt động 1 : 
* Hoạt động 2 :
* Hoạt động 3 : 
* Hoạt động nối tiếp :
Thứ ba ngày 10 tháng 05 nưm 2011
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
TIẾT 67 : ÔN TẬP HỌC KÌ II
 I. MỤC TIÊU :
 Nắm được mợt sớ sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay.
 + Thực dân Pháp xâm lược nước ta , nhân dân ta đã đúng lên chớng Pháp.
 + Đảng cợng sản Việt Nam ra đời, lãnh đạo cách mạng nước ta; Cách mạng tháng tám thành cơng ; ngày 2-9-1945 Bác Hờ đọc tuyên ngơn Đợc lập khai sinh nước Việt Nam Dân Chủ Cợng Hoà.
 + Cuới năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm luóc nước ta, nhân dân ta tiến hành cuợc kháng chiến giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuợc kháng chiến.
 + Giai đoạn 1945 - 1975: nhân dân mièn Nam đúng lên chiến đấu, miền Bắc vừa xây dụng chủ nghĩa xã hợi, vừa chớng trả cuợc chiến tranh phá hoại của đế quớc Mĩ, đờng thời chi viện cho miền Nm. Chiến dịch Hờ Chí Minh toàn thắng, đất nước được thớng nhất.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh ảnh phục vụ cho nội dung bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra : Mời HS trả lời câu hỏi.
H/ Hãy nêu một số sự kiện quan trọng trong giai đoạn từ 1858 đến năm 1975.
H/ Vì sao nhân dân ta dành thắng lợi trong cơng cuộc dựng nước và giữ nước ?
 - GV nhận xét chung.
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài : Ghi đề.
* Hoạt động 1 : Hoạt động lớp
 H/ Hãy nêu diễn biến sơ lược của chiến dịch lịch sử ĐBP.
H/ Nêu ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
 - GV kết luận : Chiến dịch ĐBP được chia làm 3 đợt.
 - Ghi trang vàng chĩi lọi vào lịch sử chống giặc ngoại xâm. 
* Hoạt động 2 : Ơn tập giai đoạn xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước 1945 đến 1975.
 - GV phát phiếu học tập cho các nhĩm :
- 1 em, lớp nhận xét.
- 1 em, lớp nhận xét.
- 1 HS nhắc lại y/c của đề.
- 1 em, lớp nhận xét.
- 1 em, lớp nhận xét.
- Hoạt động nhĩm.
- GV chia lớp thảnh 4 nhĩm. Các nhĩm thảo luận ghi phiếu học tập.
Thời gian
Sự kiện lịch sử đáng nhớ
Ý nghĩa của sự kiện đĩ
21 / 7 / 1954
- Pháp kí hiệp định Giơ-ne-vơ
- Chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở VN.
Cuối 1959 đầu 1960
- Phong trào Đồng khởi Bến tre.
- Đẩy Mĩ vào thế bị động lúng túng.
12 / 1955
- Khởi cơng XD nhà máy cơ khí HN.
- Gĩp pần to lớn vào cơng cuộc xây dựng CNXH.
19 / 5 / 1959
- Mở đường Trường Sơn.
- Chi viện sức người. Vủ khí cho chiến trường miền Nam.
Tết Mậu Thân 1968
 Quân dân MN tổng tiến cơng nổi dậy.
- Mĩ và Ngụy hoang mang lo sợ.
Cuối năm 1972
- Chiến thắng ĐBP trên khơng.
- Chiến dịch phịng khơng oanh liệt.
27 / 01 / 1973
- Lễ kí Hiệp định Paris.
- Chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.
26 / 4 / 1975
- Mở đầu chiến dịch HCM. Lịch sử.
30 / 4 / 1975
- Kết thúc chiến dịch HCM Thống nhất đất nước.
- Giải phĩng MN. Thống nhất đất nước.
 - GV nhận xét, và dán bảng giấy đã ghi đáp án.
* Hoạt động 3 : Hoạt động lớp.
 + Mục tiêu : Biết được một số nhân vật lịch sử trong cơng cuộc xây dựng CNXH trong cả nước (từ 1975 cho đến nay).
 - GV nêu câu hỏi :
 H / Cuộc bầu cử Quốc hội thống nhất diễn ra vào thời gian nào ? Kì họp đầu tiên Quốc hội quyết định điều gì ?
 H/ Nêu ý nghĩa của cuộc bầu cử Quốc hội khĩa VI.
 H/ Nêu vai trị của nhà máy Thủy điện Hịa Bình đối với cơng việc xây dựng đất nước.
 - GV nhận xét chung.
 - GV liên hệ và giáo dục HS hiểu ý nghĩa của ngày bầu cử Quốc hội khĩa XII 20 / 5 / 2007.
* Hoạt động nối tiếp :
 - GV nhận xét tiết học.
 - Nhắc nhỡ HS ơn tập theo đề cương để KT kì II đạt KQ tốt. 
- Đại diện các nhĩm báo cáo, mỗi nhĩm trình bày 2 mốc thời gian.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- HS đọc SGK và trả lời.
- 1-2 em trả lời lớp nhận xét.
- 1 em, lớp nhận xét.
- 1 em, lớp nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
Thứ tư ngày 11 tháng 05 nưm 2011
KỂ CHUYỆN
TIẾT 34 : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN 
HOẶC THAM GIA
I. MỤC TIÊU :
 - Kể được một câu chuyện về gia đình, nhà trường, xã hội chăm sĩc, bảo vệ thiếu nhi hoặc kể được câu chuyện một lần em cùng các bạn tham gia cơng tác xã hội.
 - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
 TĐ: Biết bảo vệ và quan tâm đến người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng lớp viết 2 đề bài của tiết Kể chuyện.
 - Tranh ảnhnĩi về gia đình, nhà trường, xã hội chăm sĩc, bảo vệ thiếu nhi ; hoặc thiếu tham gia cơng tác xã hội.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 - Thực hành giao tiếp, cùng tham gia.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra :
 - Một HS kể lại câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về việc gia đình, nhà trường và xã hội chăm sĩc giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trường và xã hội. 2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu – ghi đề.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề.
 + Mục tiêu : Phân tích đề - nắm được đề bài.
 - Một em đọc 2 đề bài.
 - GV yêu cầu HS phân tích đề – gạch chân những từ ngữ quan trọng trong 2 đề bài đã viết trên bảng lớp :
 1/ Kể một câu chuỵện mà em biết về việc gia đình, nhà trường hoặc xã hội chăm sĩc, bảo vệ thiếu nhi.
 2/ Kể về một lần em và các bạn trong lớp hoặc trong chi đội tham gia cơng tác xã hội.
 - Hai HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2. Cả lớp theo dõi trong SGK để hiểu rõ những hành động, hoạt động nào thể hiện sự chăm sĩc, bảo vệ thiếu nhi của gia đình, nhà trường và xã hội ; những cơng tác nào thiếu nhi thường tham gia.
 - GV nhắc nhỡ HS : Gợi ý trong SGK giúp các em rất nhiều khả năng tìm được câu chuyện ; hỏi HS đã tìm được câu chuyện như thế nào theo lời dặn của thầy (cơ) ; mời một số HS tiếp nối nhau nĩi tên câu chuyện mình chọn kể. (VD : Em muốn kể câu chuyện về bà ngoại em, về sự chăm sĩc mà bà ngoại dành cho em. / Trong xĩm em cĩ mấy bạn nhỏ là nạn nhân chất độc màu da cam, Em muốn kể câu chuyện HS tổ 3 chúng em vừa qua đã làm gì để giúp đỡ những bạn nhỏ ấy.)
 - Mỗi HS lập nhanh dàn ý câu chuyện.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS thực hành thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
 + Mục tiêu : Rèn kĩ năng nĩi và nghe, nhận xét đúng lời kể của bạn.
 a) Kể chuyện theo nhĩm
 - Từng cặp HS dựa vào dàn ý đã lập, kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, cùng trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
 b) Thi KC trước lớp
 - HS thi KC trước lớp. Mỗi em kể xong sẽ cùng các bạn đối thoại về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
 - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn cĩ câu chuyện ý nghĩa nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất trong tiết học.
* Hoạt động nối tiếp :
 - GV nhận xét tiết học. dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân.
- 2 HS lần lượt kể.
- 1 em nhắc lại đầu bài.
- Hai HS tiếp nối nhau đọc gợi ý.
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS lập nhanh dàn ý câu chuyện.
- HS thi KC trước lớp.
Thứ năm ngày 12 tháng 05 nưm 2011
KHOA HỌC 
TIẾT 68 : MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
 I. MỤC TIÊU :
 - Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường.
 - Thực hiện một số biện pháp bảo vệ mơi trường
TĐ : Cĩ ý thức trong việc giữ gìn mơi trường. 
 + KNS : 
 - Kĩ năng nhận thức về vai trị của bản thân, mỗi người trong việc BVMT.
 + BVMT : 
 - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền đến người thân cộng đồng cĩ những hành vi ứng xử phù hợp với mơi trường đến rừng , khơng khí và nước.
 - Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, gĩp phần giữ vệ sinh mơi trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sưu tầm một số hình ảnh và thơng tin về các biện pháp bảo vệ mơi trường.
 - Giấy khổ to, băng dính hoặc hồ dán.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 - Quan sát và thảo luận, hợp tác nhĩm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra :
 - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc môi trường không khí và nước bị ô nhiễm.
 - Liên hệ việc làm của người dân ở địa phương dẫn đến gây ơ nhiễm môi trường không khí và nước.
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài : Ghi đề.
* Hoạt động 1 : Quan sát
 * Mục tiêu : HS xác định được những biện pháp BVMT ở mức độ quốc gia, cộng đồng và gia đình.
 - Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệsinh môi trường.
Bước 1 : Làm việc cá nhân.
 - HS quan sát các hình và đọc ghi chú xem mỗi ghi chú ứng với hình nào.
Bước 2 : Làm việc cả lớp.
 - Ứng với mỗi hình ; Giáo viên gọi học sinh trình bày. Các nhĩm khác cĩ thể chữa nếu bạn làm sai.
 - Dưới đây là đáp án :
Hình 1 - b ; Hình 2 - a ; Hình 3 - e ; H ình 4 - c ; Hình 5 - d.
 - Tiếp theo GV yêu cầu cả lớp thảo luận xem trong các biện pháp bảo vệ môi trường nĩi trên ứng với khả năng cấp độ sau đây : quôc gia, cộng đồng và gia đình Hoặc phát phiếu cho HS làm việc cá nhân.
 - GV cho học sinh thảo lu ... iờ). Hay :1 giờ 12 phút.
 Đáp số : 1 giờ 12 phút.
Bài tập 2 :
Bài giải
Vận tốc của ơ tơ là :
90 : 1,5 = 60 (km/ giờ)
Vận tốc của xe máy là :
60 : 2 = 30 (km/ giờ)
Thời gian xe máy đi quãng đường AB là :
90 : 30 = 3 (giờ)
Vậy ơ tơ đến B trước xe máy một khoảng thời gian là :
3 - 1,5 = 1,5 (giờ)
 Đáp số : 1,5 giờ.
Bài tập 3 : Đây là dạng tốn “Chuyển động ngược chiều”.
 - GV vẽ sơ đồ biểu diễn và gợi ý để HS nhận xét: “Tổng vận tốc của 2 ơ tơ bằng độ dài quãng đường AB chia cho thời gian đi để gặp nhau.
 VA VB
Gặp nhau
180 km
 A C B 
Tổng vận tốc của hai xe đi được sau mỗi giờ là :
 : 2 = 90 (km)
Vận tốc của ơ tơ đi từ B là :
90 : (2 + 3) 3 = 54 (km/giờ)
Vận tốc của xe đi từ A là :
90 - 54 = 36 (km/giờ)
 Đáp số : 54 km/giờ và 36 km/giờ
 ? km/ giờ
 VA
 90 km/ giờ 
? km/ giờ
 VB
* Hoạt động nối tiếp :
 - GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị các bài tập tiếp tiết : Luyện tập.
- 1 em nhắc lại đầu bài.
- 1 em đọc đề tốn.
- Trao đổi với bạn làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng giải.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS yếu.
- 1 em đọc đề bài 2.
- Thảo luận theo (bàn).
- Đại diện lên giải.
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc đầu bài 3.
- Thảo luận theo 4 nhĩm.
- Đại diện nhĩm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét.
- Dựa vào bài tốn “tìm 2 số biết tổng và tỉ của 2 số đĩ” để tính vận tốc của ơ tơ đi từ A và B.
TỐN
TIẾT 167 : LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU :
 Biết giải bài tốn cĩ nội dung hình học.
TĐ : HS yêu thích mơn Tốn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 - Học theo nhĩm, phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra :
 - HS nêu lại cơng thức tính diện tích một số hình đã học như hình chữ nhật, hình vuơng, hình thang.
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài : Ghi đề.
* Hoạt động 1 : Tổ chức, hướng dẫn HS làm bài tập
 + Mục tiêu : ƠN tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài tốn cĩ nội dung hình học.
Bài tập 1 : 
Bài giải
Chiều rộng nền nhà là :
8 = 6 (m)
Diện tích nền nhà là :
8 6 = 48 (m2) 
48 m2 = 4800 (dm2)
Diện tích một viên gạch hình vuơng cạnh 4 dm :
4 4 = 16 (dm2)
Số viên gạch nền lát nền nhà là :
4800 : 16 = 300 (viên)
Số tiền mua gạch là :
20 000 x 300 = 6 000 000 (đồng)
 Đáp số : 6 000 000 đồng
Bài tập 2 :
Bài giải
a) Cạnh mảnh đất hình vuơng là :
96 : 4 = 24 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuơng (hay diện tích mảnh đất hình thang) là :
24 24 = 576 (m2)
Chiều cao mảnh đất hình thang là :
576 : 36 = 16 (m)
b) Tổng hai đáy hình thang là :
36 2 = 72 (m)
Độ dài đáy lớn của hình thang là :
(72 + 10) : 2 = 41 (m)
Độ dài đáy bé của hình thang là :
72 – 41 = 31 (m)
 Đáp số : a) Chiều cao : 16 m;
 b) Đáy lớn: 41 m, đáy bé : 31m.
Bài tập 3 : Vẽ hình lên bảng.
28 cm
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(28 84) 2 = 224 (cm)
b) Diện tích hình thang EBCD là :
(84 + 28) 28 : 2 = 1568 (cm2)
c) Ta cĩ : BM = MC = 28 : 2 = 14 (cm)
Diện tích hình tam giác EBM là :
28 14 : 2 = 196 (cm2)
Diện tích hình tam giác MDC là :
84 14 : 2 = 588 (cm2)
Diện tích hình tam giác EDM là :
1568 - 196 - 588 = 784 (cm2)
 Đáp số : a) 224 cm 
 b) 1568 cm2 
 c) 784 cm2.
* Hoạt động nối tiếp :
 - GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm để khắc sâu kến thức. Xem các bài của tiết : Biểu đồ.
- 1 em (yếu)
- 2 -3 em khác.
- 1 em nhắc lại đầu bài.
- 1 em đọc đề bài 1.
- Tự làm bài hoặc trao đổi với bạn làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm lớp nhận xét.
- 1 em đọc đề bài 2.
- Thảo luận nhĩm (bàn).
- Đại diện nhĩm giải bài trên bảng.
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc đề bài 3.
- Quan sát hình.
- Thảo luận nhĩm.
- Đại diện các em lên làm bài.
- Lớp nhận xét.
TỐN
TIẾT 168 : ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
 I. MỤC TIÊU :
Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu.
 TĐ : HS yêu thích mơn Tốn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng các biểu đồ, bảng số liệu điều tra cĩ trong SGK.
 - Biểu đồ, bảng thống kê số liệu bài 2 phĩng to.
 - Bảng và giấy cho trị chơi ở HĐ 4.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 - Phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra :
 - GV kiểm tra vở bài tập của một số HS.
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài : Ơn tập về biểu đồ
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn, tổ chức cho HS làm các bài tập
 + Mục tiêu :Củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu. 
 - Yêu cầu HS quan sát biểu đồ- nêu các số trên cột dọc, của biểu đồ chỉ gì (chỉ số cây cho HS trồng được) ; các tên người ở hàng ngang chỉ gì (chỉ tên từng HS trong nhĩm cây xanh).
 Dũng
Mai
Liên
Hịa
Lan
(Học sinh)
(Số cây)
Bài tập 2 : Cho HS tự làm rồi chữa.
 a) GV lập bảng điều tra trên bảng chung của lớp rồi cho HS bổ sung vào các ơ cịn trống trong bảng đĩ.
 - Ở ơ trống của hàng “cam” là : 
 - Ở ơ trống hàng “chuối” là : 16.
 - Ở ơ trống của hàng “xồi” là : 
 b) – HS vẽ các cột cịn thiếu đúng số liệu trong bảng nêu ở phần (a) kết quả là :
Kết quả điều tra về ý thích ăn các loại quả của HS lớp 5 H.
 (Số HS)
Cam
Táo
Nhãn
Chuối
Xồi
16
14
12
10
8
6
4
2
0
(Loại quả)
Bài tập 3 : HS tự làm rồi chữa.
 - HS giải thích lại khoanh trịn vào C.
Đá 
bĩng
Chạy
Đá cầu
Bơi
Một nữa diện tích hình trịn biểu thị là 20 HS, Phần hình trịn chỉ số lượng HS chỉ thích đá bĩng lớn hơn một nữa hình trịn nên khoanh vào C là hợp lí.
* Hoạt động nối tiếp :
 - GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị bài Tiết : Luyện tập chung.
- 1 em đọc lại đầu bài.
- HS quan sát, nêu các số cột dọc, cột ngang.
- HS tự làm rồi cữa bài.
- HS tự làm rồi chữa.
- Lớp nhận xét.
- HS giải thích.
TỐN
TIẾT 169 : LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU :
 Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 TĐ : HS yêu thích mơn Tốn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 - Học theo nhĩm, phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra :
 - Kiểm tra vở bài tập.
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn, tổ chức cho HS làm các bài tập
 Bài tập 1 : Cho HS tự làm rồi chữa.
 Bài tập 2 : HS tự làm rồi chữa.
 x + 3,5 = 4,72 + 2,28
 x + 3,5 = 7 
 x = 7 – 3,5
 x = 3,5
 b) x - 7,2 = 3,9 + 2,5
 x - 7,2 = 6,4
 x = 6,4 + 7,2
 x = 13,6
Bài tập 3 : HS đọc đề tốn
Bài giải
Độ dài đáy lớn của mảnh đất hình thang la ø:
150 = 250 (m)
Chiều cao của mảnh đất hình thang la ø: 
250 = 100 (m)
Diện tích mảnh đất hình thang là :
(150 +250) 100 : 2 = 20 000 (m2)
20 000 m2 = 2 ha
Đáp số : 20 000 m2 ; 2 ha.
Bài tập 4 : HS đọc đề tốn - Tĩm tắt đề tốn.
Bài giải
Thờigian ô-tô chở hàng đi trước la ø:
8 giờ – 6 giờ = (2 giơ)ø
Quãng đường xe ô-tô chở hàng đi trong 2 giờ la ø: 
 45 2 = 90 (km)
Sau mỗi giờ ôtô du lịch đến gần ôtô chở hàng là : 
60 - 45 = 15 (km)
Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hàng là :
90 : 15 = 6 (giờ)
Ô tô du lịch đuổi kịp ô-tô chở hàng lúc :
8 giờ + 6 giờ = (14 giờ)
 Đáp số :14 giờ hay 2 giờ chiều.
Bài tập 5 : Cho HS làm bài rồi chữa (nếu cịn thời gian).
 = hay = ; tức là: = 
 Vậy : x = 20 (Hai phân số bằng nhau lại cĩ các tử số bằng nhau thì mẫu số cũng bằng nhau).
* Hoạt động nối tiếp :
 - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã làm.
- 1 em đọc lại đầu bài.
- HS tự làm bài rồi chữa.
- 3 HS yếu lên bảng.
- 2 HS yếu thực hiện.
lớp nhận xét.
- 1 HS đọc đề tốn.
- Trao đổi với bạn làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng lớp nhận xét.
- 1 HS đọc đề BT4.
thảo luận nhĩm.
- Đại diện nhĩm trình bày.
- Lớp nhận xét.
TỐN
TIẾT 170 : LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU :
 Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
 TĐ : HS yêu thích mơn Tốn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 - Học theo nhĩm, phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra :
 - Kiểm tra vở bài tập của một số em.
 - 1 em lên làm bài 5 của tiết trước.
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài : Luyện tập chung
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn, tổ chức cho HS làm các bài tập
Bài tập 1 : Cho HS tự thực hiện lần lượt các phép tính rồi chữa. 
 a) 683 35 2438 306 
 1945 425
 b) 
c) 36,6 : 7,8 15,7 : 6,28 27,63 : 0,45
Bài tập 2 : Tìm x
 a) 0,12 x = 6 b) x : 2,5 = 4
 x = 6 : 0,12 x = 4 2,5
 x = 50 x = 10
 c) 5,6 : x = 4 d) x 0, = 
 x = 5,6 : 4 x = : 0,1
 x = 1,4 x = 4
Bài tập 3 : HS đọc bài tốn – tự tĩm tắt rồi giải.
Bài giải
Số ki-lơ-gam đường cửa hàng đĩ đã bán trong ngày đầu là:
2400 : 100 35 = 840 (kg)
Số ki-lơ-gam đường cửa hàng đĩ đã bán trong ngày thứ hai là :
2400 : 100 40 = 960 (kg)
Số ki-lơ-gam đường cửa hàng đĩ đã bán trong hai ngày đầu là :
840 + 960 = 1800 (kg)
Số ki-lơ-gam đường cửa hàng đĩ đã bán trong ngày thứ ba là:
2400 - 1800 = 600 (kg)
 Đáp số : 600 kg
Bài tập 4 : HS đọc bài tốn, giải.
Bài giải
Vì tiền lãi bằng 20% tiền vốn, nên tiền vốn là 100%
và 1 800 000 đồng bao gồm :
100% + 20% = 120% (tiền vốn)
Tiền vốn để mua số hoa quả đĩ là :
1 800 000 : 120 x 100 = 1 500 000 (đồng)
 Đáp số : 1 500 000 đồng 
* Hoạt động nối tiếp :
 - GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm lại các bài tập trên.
- 2 em (yếu) và một số em khác.
- 3 HS (yếu) lên bảng.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS (trung bình).
- Lớp nhận xét.
- 3 em khác lên bảng thực hiện lớp nhận xét.
- HS tự làm rồi chữa.
- 2 em (yếu) lên bảng, lớp nhận xét.
- 2 em khác.
- 1 em đọc bài tốn.
- Thảo luận theo nhĩm – - Đại diện nhĩm lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc bài tốn 4.
- Trao đổi với bạn cùng làm bài.
- 1 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
I. MỤC TIÊU :
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 - 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra :
 - 
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài :
* Hoạt động 1 : 
* Hoạt động 2 :
* Hoạt động 3 : 
* Hoạt động nối tiếp :
I. MỤC TIÊU :
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
 - 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra :
 - 
2. Bài mới :
+ Giới thiệu bài :
* Hoạt động 1 : 
* Hoạt động 2 :
* Hoạt động 3 : 
* Hoạt động nối tiếp :

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 34 LOP 5 CKTKN BVMT.doc