Giáo án Luyện từ và câu 2 tuần 4: Từ chỉ sự vật

Giáo án Luyện từ và câu 2 tuần 4: Từ chỉ sự vật

Tiết : TỪ CHỈ SỰ VẬT

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Mở rộng hiểu biết về danh từ (tìm các danh từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.)

- Nắm được các từ chỉ đơn vị thời gian, tuần và các ngày trong tuần (thứ)

2. Kỹ năng:

- Tập đặt câu và trả lời câu hỏi về thời gian (ngày, tuần, tháng, năm)

- Tìm các danh từ, nhất là các từ chỉ thời gian.

3. Thái độ:

- Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, bảng cài

- HS: Vở

 

doc 2 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 2 tuần 4: Từ chỉ sự vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: LUYỆN TỪ
Tiết : TỪ CHỈ SỰ VẬT
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
Mở rộng hiểu biết về danh từ (tìm các danh từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.)
Nắm được các từ chỉ đơn vị thời gian, tuần và các ngày trong tuần (thứ) 
Kỹ năng: 
Tập đặt câu và trả lời câu hỏi về thời gian (ngày, tuần, tháng, năm)
Tìm các danh từ, nhất là các từ chỉ thời gian.
Thái độ: 
Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, bảng cài
HS: Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
2 HS trả lời câu hỏi.
Danh từ là gì? Cho ví dụ.
Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì)? Là gì? Với những danh từ tìm được.
Thầy nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Hôm nay trong tiết luyện từ và câu ta sẽ mở rộng hiểu biết về danh từ và những từ chỉ đơn vị thời gian.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Làm bài tập
Ÿ Mục tiêu: Nắm được danh từ, ngày tháng năm
Ÿ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận.
Bài 1:
Nêu yêu cầu đề bài?
Thầy quan sát giúp đỡ
Thầy nhận xét
Bài 2:
Nêu yêu cầu đề bài?
1 tuần có mấy ngày?
Kể tên những ngày trong tuần?
Điền vào chỗ trống thứ, ngày, tháng, năm em đang học.
Thầy nhận xét.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn ngắt câu
Ÿ Mục tiêu: Ngắt 1 đoạn văn thành những câu trọn ý.
Ÿ Phương pháp: Luyện tập, thảo luận nhóm.
Bài 3:
Nêu yêu cầu
+ Ngày, tháng, năm
+ Tuần, ngày trong tuần (thứ . . .)
Mẫu: Bạn sinh năm nào?
Tháng 2 có mấy tuần?
Năm nay khai giảng vào ngày mấy?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nêu nội dung vừa học.
Thầy cho HS thi đua tìm danh từ chỉ người.
Thầy nhận xét, tuyên dương
Xem lại bài
Chuẩn bị: Luyện từ và câu.
- Hát
à ĐDDH: Bảng phụ
- Hoạt động nhóm nhỏ
- Điền các danh từ thích hợp vào bảng (mỗi cột 3 danh từ). HS thảo luận rồi thi đua lên điền.
- Lớp nhận xét
- Hoạt động lớp
- HS nêu
- Có 7 ngày
- HS kể
- Thứ , ngày tháng năm 2003.
à ĐDDH: Bảng cài
- Hoạt động nhóm
- Tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận. Đại diện trình bày.Lớp nhận xét.
- Tôi sinh năm 1996
- 4 tuần
- Ngày 5 tháng 9 năm 2003 là ngày thứ sáu.
- HS nêu
- Mỗi tổ cử 1 HS, 4 tổ nói liên tiếp, nếu HS không trả lời được là bị loại.
v Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TU.doc