Giáo án Luyện từ và câu 4: Luyện tập cấu tạo của tiếng

Giáo án Luyện từ và câu 4: Luyện tập cấu tạo của tiếng

Luyện từ và câu

LUYỆN TẬP CẤU TẠO CỦA TIẾNG

I. Mục tiêu:

- Phân tích cấu tạo của tiếng để cung cấp thêm kiến thức đã học. Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng.

 

doc 2 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4: Luyện tập cấu tạo của tiếng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu 
LUYỆN TẬP CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. Mục tiêu: 
- Phân tích cấu tạo của tiếng để cung cấp thêm kiến thức đã học. Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi hs lên bảng phân tích 3 bộ phận của tiếng rồi ghi kết quả vào bảng câu sau:
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài dạy
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Thực hành làm bài
Mục tiêu: hs phân tích cấu tạo của tiếng, hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau.
Cách tiến hành:
Bài 1: 
Gọi 1 hs đọc nội dung bài tập(cả vdụ)
- Cho hs làm việc cá nhân (điền vào bảng có sẵn)
Kết luận: Gọi hs nhắc lại: Tiếng gồm những bộ phận nào?
Bài 2:
Gọi hs y/c, gv hướng dẫn làm bài theo cặp để tìm hai tiếng có vần giống nhau.
Kết luận: Hai tiếng có vần giống nhau như: Hoài – ngoài gọi là hai tiếng bắt vần với nhau.
Bài 3: 
Gọi hs đọc y/c của bài
- Cho hs làm nhanh trên bảng lớp
- Cho hs viết vào vở câu lời giải đúng
Bài 4:
Cho hs làm bài rồi phát biểu ý kiến cùng hs chốt lại lời giảng đúng.
Bài 5: 
Gọi hs đọc y/c bài và câu đố
Gợi ý: Đây là câu đố chữ ghi tiếng nên cần tìm lời giải là các chữ ghi tiếng.
- Bớt đầu = bớt âm đầu
- Bớt đuôi = bỏ phần âm cuối
Cho hs viết kết quả ra nháp một g.viên
Củng cố, dặn dò: 
Tiếng có cấu tạo như thế nào?
Trong 1 tiếng những bộ phận nào nhất thiết phải có? Vd:
- Dặn về nhà: Xem trước bài 2/17 trả từng điểm hs để nắm nghĩa các từ bài 2 (nhân dân. Nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài)
Một hs đọc đề
Cả lớp làm bài
3 hs trả lời
- 1 hs đọc
- Hoài – ngoài
- Đọc
- Trả lời miệng
- Viết vở
- Làm bài
- Nghe
- Đọc
Viết nháp
Hs lắng nghe
Rút kinh nghiệm bài dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyện từ và câu bs.doc