Giáo án các môn lớp 1 - Tuần thứ 17

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần thứ 17

BÀI 69 ĂT - ÂT

I.Mục tiêu

1.KT: giúp hs đọc và viết được ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Nhận biết được vần ăt, ât trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc từ ngữ và câu ứng dụng có trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ngày chủ nhật”

2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài

3.TĐ: GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài

*TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ

II.Đồ dùng dạy học

-Tranh minh hoạ, bộ THTV

-Bảng con, vở TV

 

doc 28 trang Người đăng hang30 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần thứ 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17: 
Ngày soạn: 06/12/2008
Ngày giảng: Thứ hai ngày 08/12/2008
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2+3; học vần 
bài 69 ăt - ât
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc và viết được ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Nhận biết được vần ăt, ât trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc từ ngữ và câu ứng dụng có trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ngày chủ nhật”
2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài
*TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ăt (8’)
b.Dạy vần ât (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc bài 68
-Viết: Ca hát
-Nhận xét đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết vần ăt lên bảng và đọc
-Vần ăt gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
-Y/c ghép vần ăt
-y/c đọc đánh vần (ă - t - ăt )
-Có vần ăt muốn có tiếng mặt phải thêm âm gì? và dấu gì?
-Y/c hs ghép tiếng mặt
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: rửa mặt
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
-Nxét, sửa sai
 ( Quy trình dạy tương tự như vần ăt )
-Củng cố 2 vần
-bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc cả hai vần
-y/c so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần ăt - ât
-Nhận xét sửa sai
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
ăt ât rửa mặt
 đấu vật
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
*TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giải thích
-Cho hs nhắc lại vần vừa học
-Cho hs đọc bài T1
-Nxét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân
-Cho hs đọc trơn ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Đọc tên bài luyện nói.
- Y/c hs dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý
+Tranh vẽ gì?
+Em thường đi thăm công viên vào dịp nào
+Ngày chủ nhật bố em cho em đi chơi ở đâu?
+Trong ngày thứ bảy, chủ nhật em thích chơi nơi nào nhất?
-Y/c hs mở sgk đọc từng phần 
-Nhận xét sửa sai
-y/c mở vở TV
-Gv HD lại cách viết 
-y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Nhắc lại vần vừa học
-Về nhà đọc và viết lại bài
-Dặn về nhà chuẩn bị bài sau 
-hát
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Đọc ĐT + CN
-So sánh
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-Đọc ĐT + CN
-1 hs 
-Đọc ĐT
-Đọc thầm
-Hs tìm CN
-Đọc ĐT + CN
-Nghe
-1 hs 
-Thảo luận theo cặp
-Mở sgk đọc CN
-Mở vở TV
- Nghe, ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-1 hs
-Nghe
Ghi nhớ 
Tiết 4: Toán: 
Luyện tập chung
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về: cấu tạo của 1 số trong phạm vi 10, viết các số theo thứ tự cho trước, xem tranh tự nêu bài toán rồi giải (viết phép tính)
2.KN: Rèn KN thực hiện tính, nêu bài toán giải toán đúng chính xác
3.TĐ: GD hs tính chính xác chăm chỉ cẩn thận khi làm toán
II.Đồ dùng dạy học
-Que tính, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
3.Củng cố dặn dò (3’)
Bài 3: cho hs đọc kết quả
-nxét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: số
2=1+1 4=1+3 5=4+1
3=1+2 4=2+2 6=5+1
6=2+4 7=1+6 7=4+3
6=3+3 7=5+2 8=7+1
-Nhận xét, cho điểm
Bài 2: viết các số: 7, 5, 2, 8, 9
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9
b Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a, có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa hỏi có tất cả mấy bông hoa?
4
+
3
=
7
b, cho hs nêu bằng lời BT rồi điền phép tính 
7 - 2 = 5
tóm tắt 
Có: 7 lá cờ 
Bớt đi 2 lá cờ
còn ... lá cờ
-Nhận xét ghi điểm
-Nxét giờ học
-BT về nhà bài 1 ( 2 cột còn lại)
Chuẩn bị bài sau
-Hát
-2 hs đọc
-Hs nêu y/c BT
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-2hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Hs nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính
-1 hs nên viết phép tính
-Nghe
-ghi nhớ
Tiết 5: Đạo đức: 
trật tự trong trường học (T2)
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố lại KT đã học cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. Để giữ trật tự trong trường học các em cần phải thực hiện tốt nội quy nhà trường. Quy định của lớp mà không được gây ồn, chen lấn, xô đẩy
2.KN: HS biết thực hiện giữ trật tự, không gây ồn, chen lấn, xô đẩy trong khi ra vào lớp
3.TĐ: GD hs tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ BT4, BT5, Bt3
-Vở BT, bút màu
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: Qsát tranh BT3 (7’)
3.HĐ2: Tô màu tranh BT4 (9’)
4.HĐ3: làm BT5 (7’)
5.HĐ4: đọc ghi nhớ (2’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Giờ trước học bài gì?
-Em đã thực hiện như bài học chưa?
-Nxét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gv nêu y/c từng CN hs làm BT3
+Các bạn hs đang làm gì trong lớp?
+Các bạn có trật tự không? trật tự như thế nào
-Gọi hs trình bày
+KL: trong lớp thầy giáo nêu câu hỏi các bạn hs đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu. Không có bạn nào nói chuyện riêng. Các em cần nói theo các bạn
-GV nêu y/c Tô màu quần áo các bạn giữ trật tự trong lớp học
-Gọi hs nêu BT và trả lời câu hỏi
+Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó
+Chúng ta có nên HT các bạn đó không, vì sao?
+KL: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học
-GV HD các cặp Qsát tranh ở BT 5 và thảo luận
+Cô giáo đang làm gì với hs
+Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì?
+Mất trật tự có hại gì?
-Gọi hs lên trình bày theo câu hỏi
-GVKL: Trong giờ học 2 bạn giằng nhau quyển truyện gây mất trật tự ... làm ảnh hưởng đến các bạn 
-GV đọc mẫu
-Gọi hs đọc lại
-Nhắc lại ND bài
-Nxét tiết học
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
-Hát
-Trả lời
-HS làm BT 3
-Từng hs độc lập suy nghĩ
-HS nêu ý kiến bổ sung
-HS tô màu vào tranh BT4 theo y/c
-HS trả lời
-Nghe
-Thảo luận cặp
-HS trình bày
-HS khác bổ sung
-Nghe, đọc ĐT
-Đọc CN
-Nghe
-Ghi nhớ
Ngày soạn: 07/122/2008
Ngày giảng: thứ ba ngày 09/12/2008
Tiết 1+2: học vần:
bài 70 ôt - ơt
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc và viết được ôt - ơt, cột cờ, cái vợt. Nhận biết được vần ăt, ât trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc từ ngữ và câu ứng dụng có trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs chăm chỉ, chịu khó học bài, hs biết tác dụng của nó trong cuộc sống
*TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ôt (8’)
b.Dạy vần ơt (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc các từ ngữ: đối mặt, bắt tay, mật ong, thật thà
-Viết: Đấu vật
-Nhận xét đánh giá
Trực tiếp 
-Viết vần ôt lên bảng và đọc
-Vần ôt gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
-Y/c ghép vần ôt
-Y/c đọc đánh vần (ô - t - ôt )
-Có vần ôt muốn có tiếng cột phải thêm âm gì? và dấu gì?
-Y/c hs ghép tiếng cột
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: cột cờ
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
-Nxét, sửa sai
 ( Quy trình dạy tương tự như vần ôt )
-Củng cố 2 vần
-Bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần, nxét
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
ôt ơt cột cờ
 cái vợt
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
*TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giải thích
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs luyện đọc lại bài T1
-Nxét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân
-Cho hs đọc trơn ứng dụng
-GV đọc mẫu, gọi 2 hs đọc
-Đọc tên bài luyện nói.
- HD các em nói theo tranh và đưa ra câu hỏi gợi ý
+Tranh vẽ gì?
+Các bạn trong tranh đang làm gì?
+Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? vì sao em thích bạn đó nhất?
+Người bạn tốt nhất phải như thế nào?
-Y/c hs mở sgk đọc từng phần 
-Nhận xét sửa sai
-y/c mở vở TV
-Gv HD lại cách viết 
-y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm Nxét 1 số bài khen ngợi chữ viết đẹp, đúng qui trình
-Nhắc lại vần vừa học
-Về nhà đọc và viết lại bài
-Tìm từ, chữ vừa học ở nhà
 xem trước bài 71 
-hát
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-So sánh
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-Thực hiện
-Đọc ĐT + CN
-1 hs 
-Đọc ĐT
-Qsát, nxét
-Đọc thầm
-Tìm, pt đọc ĐV
-Đọc ĐT + CN
-Nghe, 2 hs đọc
-1 hs 
-Thảo luận theo cặp
-Mở sgk đọc CN
-Mở vở TV
- Nghe, ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-1 hs
-Nghe
Ghi nhớ 
Tiết 3: Toán: 
luyện tập chung
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về thứ tự của các số trong dạy số từ 0 đến 10, cộng trừ, so sánh, xem tranh và nêu bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán, xếp các hình theo thứ tự chính xác
2.KN: Rèn luyện KN thực hiện các phép tính cộng, trừ, so sánh các số, nêu bài toán rồi viết phép tính trong phạm vi 10 đúng chính xác
3.TĐ: GD hs tính tỉ mỉ, cẩn thận, độc lập suy nghĩ làm bài
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
Tính:
8=5+3 10=8+2
8=4+4 10=7+3
9=8+1 10=6+4
Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: nối các châm theo thứ tự
-HD hs nối theo thứ tự từ bé đến lớn sau đó nêu tên hình vừa được tạo thành (dấu cộng, hình cái ô tô)
 Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
 Ÿ Ÿ 
Bài 2: Tính
-HD hs cách đặt tính và tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp  ... g bánh gồm chữ b nối với a, nh dấu sắc trên a. tiếng ngọt chữ ng nối với o, t dấu nặng dưới o
-Từ bãi cát: gồm 2 tiếng: tiếng bãi; chữ b nối với a, i dấu ngã trên a, tiếng cát chữ c nối với a, t, dấu sắc trên a 
-Từ thật thà: gồm 2 tiếng: tiếng thật chữ th nối với â, t dấu nặng dưới â, tiếng thà chữ th nối với chữ a dấu huyền trên a
k
b
thanh iếm, âu yếm, ao chuôm ãi cát,
b
 ánh ngọt, thật thà
-Cho hs viết bảng con
-Nhận xết sửa sai
-Y/c hs viết bài vào vở TV
-Qsát, uấn nắn hs
-Thu chấm 1 số bài
-Cho hs xem 1 số bài điểm cao
-Nhận xét tiết học
-Nhắc hs viết lại các từ ngữ vào vở ô li luyện viết lại những chữ còn sai
-Hát
-Viết bảng con
-Qsát, nxét
-Qsát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Viết bài vào vở
-Nghe
 Ngày soạn: 09/12/2008
Ngày giảng: Thứ năm ngày 11/12/2008
Tiết 1+2 Học vần : 
Bài 72 ut – ưt
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc và viết được ut, ưt, bút chì, mứt gừng. Đọc, hiểu được các từ ngữ và câu ứng dụng. Phân biệt sự khác nhau giữa 2 vần ut, ưt. Nhận biết được vần mới trong các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
2.KN: Rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó học bài và viết bài. 
*TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ut (8’)
b.Dạy vần ưt (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
(8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho HS đọc bài 71
 Viết: Dệt vải
 Nxét, khen ngợi.
Trực tiếp 
-Viết vần ut lên bảng và đọc
-Vần ut gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
-Y/c ghép vần ut
Y/c đọc đánh vần (u - t - ut )
-Có vần ut muốn có tiếng bút thêm âmgì? và dấu gì?
-Y/c hs ghép tiếng bút.
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: bánh tét
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
-Nxét, sửa sai
 ( Quy trình dạy tương tự như vần ut )
-Củng cố 2 vần
-Bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần, nxét
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
b
ut, ưt, út chì
 mứt gừng
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
*TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giải thích
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs luyện đọc lại bài T1
-Nxét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân
-Cho hs đọc trơn ứng dụng
-GV đọc mẫu, gọi 2 hs đọc
-Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- HD HS luyện nói theo tranh và câu hỏi gợi ý.
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em .
+ Em thấy ngón út so với ngón khác ntn ?
+ Nhà em có mấy anh chị em ?
+ Giới thiệu tên người em út trong nhà ?
- Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk
- Nxét, sửa sai.
-y/c mở vở TV
-Gv HD lại cách viết 
-y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm Nxét 1 số bài khen ngợi chữ viết đẹp, đúng qui trình
-Nhắc lại vần vừa học.
- Chỉ bảng toàn bài.
-Về nhà đọc và viết lại bài
xem trước bài 73
-hát
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-So sánh
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-Thực hiện
-Đọc ĐT + CN
-1 hs 
-Đọc ĐT
-Qsát, nxét
-Đọc thầm
-Tìm, pt đọc ĐV
-Đọc ĐT + CN
-Nghe, 2 hs đọc
-1 hs 
- Thảo luận cặp.
- Trình bày theo tranh và câu hỏi.
-Mở sgk đọc CN
-Mở vở TV
- Nghe, ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-1 hs
- Đọc ĐT
-Nghe
Ghi nhớ 
Tiết 3: Toán : 
Kiểm tra định kì.
( cuối học kì I )
( Đề và đáp án do nhà trường ra )
Tiết 4: Mĩ thuật : 
Vẽ tranh ngôi nhà của em
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS biết cách vẽ tranh về đề tài ngôi nhà của em.
2. KN: HS biết cách vẽ tranh có ngôi nhà và cây, vẽ màu theo ý thích.
3. TĐ: GD HS chăm chỉ chịu khó, yêu quí ngôi nhà của mình.
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh, ảnh về nhà có cây, hình minh hoạ.
Giấy, bút chì, bút màu, bút dạ.
III. Các HĐ dạy học.
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định
B. KTBC (2’)
C. Bài mới
1. GT bài (2’)
2. GT và cách vẽ tranh. (10’)
+ Cách vẽ
3. Thực hành
 ( 16’ )
2. Dặn dò
 (2’)
KT sự chuẩn bị của HS.
Trực tiếp – Ghi đầu bài.
- GV GT tranh, ảnh phong cảnh và đặt câu hỏi.
+ Bức tranh ản này có những hình ảnh gì ?
+ Các ngôi nhà trong ảnh như thế nào ?
+ Kể tên những phần chính của ngôi nhà ? 
+ Ngoài ngôi nhà tranh còn vẽ thêm những gì ?
- Vẽ ngôi nhà vào giữa trang giấy.
+ Vẽ thêm chi tiết phụ: cây mặt trời...
- Y/C HS vẽ hình vào giấy.
- Qsát giúp đỡ những HS còn lúng túng, nhắc nhở HS vẽ xong tô màu vào tranh theo ý thích.
- Nxét bài theo mức hoàn thành và không hoàn thành.
- Dặn HS về nhà quan sát cảnh nơi em ở.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- Nghe, qsát
 Nxét
- Trả lời
- Thực hành
- Nghe
- Ghi nhớ
Ngày soạn:10/12/2008
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12/12/2008
Tiết 1: tập viết: 
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp HS viết được các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt thời tiết theo đúng qui trình, đặt dấu đúng vị trí.
2.KN: HS biết viết đúng các từ, đúng nét chữ, thẳng dòng, đúng độ cao nhanh thành thạo.
3.TĐ: GD HS chăm chỉ chịu khó luyện viết trình bày sạch sẽ, tư thế ngồi ngay ngắn.
II. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ, bảng con, vở TV.
III. Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định
B. KTBC
 (2’)
C. Bài mới
1. GT bài: (2’ )
2. Quan sát và Nxét (5’)
3. HD viết
 (13’)
4.Viết vào vở (12’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
- Kiểm tra bài ở nhà của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV gthiệu bài mẫu
-Nhận xét, bổ xung
-HD cách viết
Từ: Xay bột gồm 2 tiếng: tiếng xay chữ x nối với chữ a, nh. Tiếng bột: chữ b nối với ô, t dấu nặng dưới ô
Từ nét chữ; gồm 2 tiếng; tiếng nét chữ n nối với chữ e, t dấu sắc trên e. Tiếng chữ: chữ ch nối với ư dấu ngã trên ư
-Từ Kết bạn gồm 2 tiếng: tiếng kết chữ k nối với chữ ê, t dấu sắc trên ê. Tiếng bạn chữ b nối với a, n dấu nặng dưới a 
-Từ chim cút: gồm 2 tiếng: tiếng chim gồm chữ ch nối với i, m. tiếng cút chữ c nối với u, t dấu sắc trên u
-Từ con vịt: gồm 2 tiếng: tiếng con; chữ c nối với o, n, tiếng vịt chữ v nối với i, t, dấu nặng dưới i 
-Từ thời tiết: gồm 2 tiếng: tiếng thời chữ th nối với ơ, i dấu huyền trên ơ, tiếng tiết chữ t nối với chữ i, ê, t dấu sắc trên 
b
xay ột, nét chữ
t
t
k
b
 ết ạn, chim cút, con vịt, hời iết
-Cho hs viết bảng con
-Nhận xết sửa sai
-Y/c hs viết bài vào vở TV
-Qsát, uấn nắn hs cách ngồi
-Thu bài chấm điểm 1 số em
-Cho hs xem 1 số bài điểm cao
-Nhận xét tiết học
-Về nhà viết lại bài vào vở ô li
-Qsát, nxét
-Qsát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Viết bài vào vở
-Nghe
Tiết 2: TNXH:
giữ gìn lớp học sạch đẹp
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. Tác dụng của việc giữ lớp học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập
2.KN: Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp như: lau bảng, bàn, quét lớp, trang trí lớp học
3.TĐ: GD hs có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Chổi, khẩu trang, khăn lau
-Hót rác, kéo, bút màu
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: Qsát theo cặp (14’)
MT: Biết giữ lớp học sạch đẹp
3.HĐ2: thảo luận và thực hành theo nhóm (13’)
MT: Biết cách sử dụng một số đồ dùng dụng cụ để làm vệ sinh lớp học
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kể tên 1 số HĐ ở lớp học
-Nhận xét, khen ngợi
Trực tiếp – ghi đầu bài
+Cách tiến hành
B1: GV HD hs qsát tranh ở trang 36 sgk và trả lời câu hỏi với bạn:
+Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang làm gì? sử dụng dụng cụ gì?
+Trong bức tranh thứ hai các bạn đang làm gì? sử dụng đồ dùng gì?
B2: gọi 1 số hs trả lời câu hỏi trước lớp
B3: Gv và hs thảo luận các câu hỏi:
+Lớp học của em đã sạch đẹp chưa
-Lớp em có những góc trang trí như trong tranh trang 37 sgk không?
-Bàn ghế lớp học có xếp ngay ngắn không?
-Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch đẹp?
+KL: Để lớp học sạch đẹp mỗi hs phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia những HĐ làm cho lớp học của mình sạch đẹp
+Cách tiến hành
B1: chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi tổ 1-2 dụng cụ
B2: Mỗi tổ sẽ thảo luận theo các câu hỏi gợi ý sau
+Những dụng cụ (đồ dùng) này được dùng vào việc gì?
+Cách sử dụng từng loại như thế nào?
B3: Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
+KL: phải biết sử dụng dụng cụ hợp lí có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể
-Nxét tiết học
-Nhắc hs luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch đẹp
-Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-1 hs kể
-Qsát tranh và trả lời
-1 số hs trả lời 
-Thảo luận
-Nghe
-Làm việc theo tổ
-Thảo luận
-Đại diện lên trình bày
-Nghe
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: âm nhạc: 
học hát: dành cho địa phương
Bài đi học về
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs hát đúng giai điệu và thuộc lời bài hát đi học về
2.KN: Rèn KN hát đúng giai điệu và hát thành thạo lời bài hát
3.TĐ: HS yêu thích môn học có ý thức trong học tập
II.Đồ dùng dạy học
-Thanh phách
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy hát HĐ1 (15’)
HĐ2: (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs hát lại bài “sắp đến tết rồi” 
-Nxét đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV hát mẫu lời bài hát 1 lần
-Cho hs đọc lời ca
Câu 1: đi học về là đi học về
-Gv hát mẫu bắt nhịp
Câu 2: Em về nhà em chào cha mẹ
-GV hát mẫu bắt nhịp
Câu3: cha mẹ khen rằng em rất ngoan
Câu 4: Mẹ âu yếm hôn đôi má em
-Cho hs hát toàn bài
-Gv hát mẫu lần hai
-GV cho hs vừa hát vừa vỗ tay
-Cho hs hát kết hợp với gõ phách
-Cho hs hát theo bàn vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp
-GV cho lớp hát lại toàn bài
-Nxét khen ngợi
-Nxét tiết học
-Dặn hs về ôn lại các bài hát đã học
-Chuẩn bị tiết sau
-2 hs hát
-Nghe
-Đọc ĐT
-Hát 3 – 4 lần
-Hát 3 – 4 lần
-Hát 3 – 4 lần
-Hát ĐT
-Nghe
-HS hát
-Từng bàn hát
-Hát ĐT
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 4: Sinh hoạt 
Lớp trưởng báo cáo tình hình chung trong tuần
 - GV nhận xét
 - GV nêu phương hướng tuần 18

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 17.doc