Giáo án Môn Chính tả - Nguyễn Thị Kim Huệ

Giáo án Môn Chính tả - Nguyễn Thị Kim Huệ

I. Mục đích yêu cầu

ỉ Nghe – viết đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thơ lục bát.

ỉ Tìm được tiếng thích hợp với ô trông theo yêu cầu của bài tập 2; thực hiện đúng bài tập 3

II. Đồ dựng:

- BT3 viết ra bảng phụ

III. Lờn lớp

A. Giới thiệu

B. Dạy bài mới

 

doc 67 trang Người đăng huong21 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn Chính tả - Nguyễn Thị Kim Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 VIỆT NAM THÂN YấU
I. Mục đớch yờu cầu
Nghe – viết đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thơ lục bát.
Tìm được tiếng thích hợp với ô trông theo yêu cầu của bài tập 2; thực hiện đúng bài tập 3
II. Đồ dựng:
- BT3 viết ra bảng phụ
III. Lờn lớp
A. Giới thiệu
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Tỡm hiểu nội dung bài thơ
- Một HS đọc bài thơ
Hỏi:
+ Những hỡnh hản nào cho thấy nước ta cú nhiều cảnh đẹp
+ Qua bài thơ em thấy con người Việt Nam như thế nào
b) Hướng dẫn viết từ khú
- HS đọc thầm nờu cỏc từ ngữ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.
Hỏi:
+ Bài thơ được tỏc giả sang tỏc theo thể thơ nào? Trỡnh bày như thế nào
c) Viết chớnh tả:
- GV đọc, lượt đầu chậm rói
d) Soỏt lỗi và chấm bài
- GV đọc toàn bài thơ
- Chấm 10 bài
Cả lớp theo dừi
+ Hỡnh ảnh biển lỳa bờnh mụng dập dờn cỏnh cũ
+ Bài thơ cho thấy con người Việt Nam rất vất vả, phải chịu nhiều thương đau nhưng luụn cú long nồng nàn yờu nước, quyết đỏnh giặc giữ nước.
+ Dập dờn, Trường Sơn, biển lỳa, mờnh mụng
+ thể thơ lục bỏt
Dũng v6 viết lựi vào 1 ụ so với lề
Dũng 8 viết sỏt lề
- HS nghe và viết bài
- HS dung bỳt chỡ, đổi vở cho để soỏt lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả
Bài 2: - 1HS đọc bài trước lớp 
- Yờu cầu HS trao đổi làm bài theo cặp
- HS đọc bài văn hoàn chỉnh
- HS nhận xột
- GV nhận xột chốt ý đỳng
Thứ tự cỏc tiếng cần điền:
Ngày – ghi – ngỏt -ngữ - nghỉ -gỏi – cú – ngày - của - kết - của – kiờn - kỉ.
- Một HS đọc toàn bài văn
Bài 3: HS đọc yờu cầu bài
- HS TL miệng – GV ghi bảng
- Nhiều HS đọc - Nhận xột
4. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột giờ học, chữ viết của HS
- Về nhà viết lại quy tắc viết chớnh tả bài 3 vào vở BT
Tiết 2 LƯƠNG NGỌC QUYẾN
I. Mục đớch yờu cầu
Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Ghi lạiđúng phần vần của tiếng trong bài tập 2; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu.
II. Đồ dựng:
- Bảng phụ kẻ sẵn mụ hỡnh cấu tạo vần
- Giấy khổ to, bỳt dạ
III. Lờn lớp
A. Kiểm tra bài cũ:
- Một HS lờn bảng viết cỏc từ GV đọc: Ghờ ghớm, gồ ghề, kiờn quyết, cỏi kộo, cõy cọ, kỡ lạ
- Một HS phỏt biểu quy tắc chớnh tả đối với c/k; g/gh; ng/ngh
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Tỡm hiểu nội dung bài viết
- Một HS đọc bài thơ
Hỏi:
+ Em biết gỡ về Lương Ngọc Quyến?
+ ễng được giải thoỏt khỏi nhà giam khi nào?
b) Hướng dẫn viết từ khú
- HS đọc lại cỏc từ vừa tỡm được
c) Viết chớnh tả:
- GV đọc thong thả
- Lưu ý viết hoa tờn riếng
d) Soỏt lỗi và chấm bài
- GV đọc 
- Thu 10 bài chấm
Cả lớp theo dừi
+ Là nhà yờu nước, ụng tham gia chống Thực dõn Phỏp và bị giặc khoột bàn chõn, luồn dõy thộp buộc chõn ụng vào xớch sắt.
HS nờu cỏc từ khú viết
+ Lực lượng, khoột, xớch sắt, mưu, giải thoỏt
- HS viết bài
- HS đổi vở soỏt lỗi, ghi số lỗi ra lề bài
3. Hướng dẫn làm luyện tập
Bài 1: 
- 1HS đọc yờu cầu và nội dung của bài. 
- HS tự làm bài
- HS nhận xột
- GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng
Bài2: 
- Thực hiện tương tự như bài 1
Hỏi: Vần gồm những bộ phận nào? (õm đệm, õm chớnh, õm cuối)
- HS làm bài - Nhận xột bài của bạn, sửa sai (nếu cú)
- GV kết luận: Phần vần của tất cả cỏc tiếng đều cú õm chớnh. Trong tiộng bộ phận quan trong khụng thể thiếu là õm chớnh và thanh.
Bài3: HS đọc yờu cầu bài
- HS TL miệng – GV ghi bảng
- Nhiều HS đọc - Nhận xột
4. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết học, chữ viết của HS
- Những HS nào viết sai 3 lỗi chớnh tả trở lờn về nhà viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. Mục đớch yờu cầu
Học sinh cần:
Viết đúng chính tả, trìn bày đúng hình thức đoạn văn xuôi
Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần; biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính.
II. Đồ dựng:
- Bảng phụ kẻ mụ hỡnh cấu tạo của phần vần
III. Lờn lớp
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cõu: “Trăm nghỡn cảnh đẹp”, HS viết bảng: “Dành cho em ngoan”
- HS nhận xột bài của bạn
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chớnh tả
a) Trao đổi về nội dung đoạn viết
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HS đọc thuộc lũng đoạn văn
- Cõu núi của Bỏc thể hiện điều gỡ?
b) Hướng dẫn viết từ khú
- HS tỡm cỏc từ nghwx khú, dễ lẫn
- HS đọc lại cỏc từ
c) Viết chớnh tả:
d) Thu, chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả
- HS đọc yờu cầu và mẫu của bài tập
- HS tự làm bài tập 
- Yờu cầu HS nhận xột bài của bạn
- GV kết luận đỏp ỏn đỳng
- HS đọc yờu cầu bài tập
Hỏi:
Khi viết một tiếng dấu thanh cần được đặt ở đõu?
- 3 HS đọc thuộc đoạn văn
- Cõu núi của Bỏc thể hiện niềm tin của người đối với cỏc thiếu nhi - chủ nhõn của đất nước.
- Cỏc từ: 80 năm giời, nụ lệ, yếu hốn, kiến thiết
- HS tự viết theo trớ nhớ
- Thu 10 bài, GV chấm
Bài 2
- 1 HS làm bài trờn bảng lớp; cỏc HS khỏc làm vào vở BT
Tiếng
Vần
Âm đệm
Âm chớnh
Âm cuối
Em
e
m
Yờu
yờ
u
Màu
a
u
Tớm
i
m
Hoa
o
a
Bài 3
- Dấu thanh đặt ở õm chớnh
4. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Những HS nào viết sai 3 lỗi chớnh tả trở lờn về nhà viết lại bài
- Học thuộc quy tắc viết dấu thanh và chuẩn bị bài sau
Tiết 4 ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ
I. Mục đớch yờu cầu
Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Nắm chắc mô hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia,ie
II. Đồ dựng:
- Mụ hỡnh cấu tạo vần viết sẵn vào hai tờ giấy khổ to
III. Lờn lớp
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS lờn bảng viết phần vần của cỏc tiếng trong cõu: “Chỳng tụi muốn thế giới này mói mói hoà bỡnh” vào bảng cấu tạo vần.
- Nhận xột, cho điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chớnh tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Tỡm hiểu nội dung đoạn văn
- Gọi một HS đọc đoạn văn
- GV nờu cỏc cõu hỏi:
+ Vỡ sao Phrăng lại chạy sang hàng ngũ quõn đội ta?
+ Chi tiết nào cho thấy Phrăng rất trung thành với đất nước Việt Nam?
+ Vỡ sao đoạn văn lại được đặt tờn: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ?
b) Hướng dẫn viết từ khú
- HS tỡm từ khú, dễ lẫn khi viết
- HS đọc lại cỏc từ
c) Viết chớnh tả:
d) Soỏt lỗi và chấm bài
- GV đọc 
- Thu 10 bài chấm
3. Hướng dẫn làm luyện tập
- HS nờu yờu cầu và nội dung bài tập
- HS tự làm bài
- Hỏi: Tiếng Nghĩa và Chiến về cấu tạo cú gỡ giống và khỏc nhau?
- HS nhận xột bài của bạn
- GV đỏnh giỏ
- GV yờu cầu: nờu quy tắc ghi dấu thanh ở cỏc tiếng Nghĩa và Chiến
+ Vỡ ụng nhận rừ tớnh chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xõm lược.
+ Bị địch bắt, dụ dỗ, tra khảo nhưng ụng nhất định khụng khai.
+ Vỡ Phrăng là lớnh Bỉ nhưng lại làm việc cho quõn đội ta.
- Cỏc từ: Phrăng Đơ Bụ-en, chiến tranh, Phan Lăng, dụ dỗ, chớnh nghĩa
Bài 2
- Giống nhau: Hai tiếng đều cú õm chớnh gồm 2 chữ cỏi.
- Khỏc nhau: 
+ Tiếng Chiến cú õm cuối
+ Tiếng Nghĩa khụng cú õm cuối
Bài 3
- Dấu thanh được đặt ở õm chớnh
- GV kết luận: Khi cỏc tiếng cú nguyờn õm đụi mà khụng cú õm cuối thỡ dấu thanh đặt ở chữ cỏi đầu ghi nguyờn õm. VD: mớa, phớa; cũn cú õm cuối thỡ dấu thanh đặt ở chữ cỏi thứ hai ghi nguyờn õm đụi. VD: kiến, tiến
4. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết học, chữ viết của HS
- Học thuộc quy tắc đỏnh dấu thanh trong tiếng và chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 MỘT CHUYấN GIA MÁY XÚC
I. Mục đớch yờu cầu
Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Tìm được các tiếng có chưa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh: trong các tiếng có uô, ua; tìm được tiếng thích hợp có chưa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3
II. Đồ dựng:
Bảng phụ viết sẵn mụ hỡnh cấu tạo vần
III. Lờn lớp
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lờn bảng, cả lớp viết vào nhỏp. viết cấu tạo vần cỏc tiếng: tiến, biển, bỡa, mớa
- HS nhận xột bài của bạn và nhận xột cỏch đỏnh dấu thanh
- Nhận xột cho điểm HS
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chớnh tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Trao đổi về nội dung đoạn văn
- HS đọc dđanạnăn cần viết
+ Dỏng vẻ của người ngoài quốc này cú gỡ đặc biệt?
b) Hướng dẫn viết từ khú
- HS tỡm từ khú, dễ lẫn khi viết
- HS đọc lại cỏc từ vừa tỡm được
c) Viết chớnh tả:
d) Soỏt lỗi và chấm bài
3. Hướng dấn làm bài tập
- HS đọc yờu cầu và nội dung của bài
- HS tự làm bài
- HS nhận xột bài làm của bạn
- Em cú nhận xột gỡ về cỏch ghi dấu thanh trong mỗi tiếng?
- HS trao đổi làm bài tập theo cặp
- Gọi HS phỏt biểu
+ Anh cao lớngiản dị, thõn mật.
- Cỏc từ: Khung cửa, buồng mỏy, tham quan, cụng trường, khoẻ, giản dị
Th 10 bài để chấm
Bài 2
- 2 HS đọc nối tiếp
- 1 HS làm trờn bảng lớp, cả lớp làm vào vở
+ Trong tiếng cú chưa ua: dấu thanh đặt ở chữ cỏi đầu của õm chớnh là u
+ Trong tiếng cú chưa uụ: dấu thanh đặt ở chữ cỏi thứ hai của õm chớnh là chữ ụ
Bài 3
+ Muụn người như một: mọi người đoàn kết một lũng
+ Cày sõu cuốc bẫm: chăm chỉ làm việc
- Nhận xột cõu trả lời của HS nếu sai thỡ GV giải thớch lại
4. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Về nhà học thuộc quy tắc đỏnh dấu thanh ở cỏc tiếng chưa ua và uụ và học thuộc lũng cỏc cõu thành ngữ trong bài tập 3.
Tiết 6 ấ-MI-LI, CON
I. Mục đớch yờu cầu
Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng chưa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm được tiếng chưa ưa, ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3
II. Đồ dựng:
Bài tập 2 viết sẵn trờn bảng lớp
III. Lờn lớp
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lờn bảng, cả lớp viết vào nhỏp cỏc tiếng: suối, ruộng, mựa, buồng, lỳa, lụa, cuộn
- HS nhận xột bài của bạn và nhận xột cỏch đỏnh dấu thanh
- GV đỏnh giỏ cho điểm từng HS
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ
- Gọi HS đọc thuộc lũng đoạn thơ (3-5 HS)
+ Chỳ Mo-ri-xon núi với con điều gỡ khi từ biệt?
b) Hướng dẫn viết từ khú
- HS tỡm từ khú, dễ lẫn khi viết
- HS đọc lại cỏc từ vừa tỡm được
c) Viết chớnh tả:
d) Soỏt lỗi và chấm bài
3. Luyện tập
- HS đọc yờu cầu của bài
- HS tự làm bài
- HS gạch chõn cỏc tiếng cú chưa ưa/ươ
- HS nhận xột cỏch ghi dấu thanh
- GV chốt ý đỳng
- HS đọc bài; nờu yờu cầu của bài
- Tự trao đổi làm bài theo cặp
- HS trao đổi phỏt biểu ý kiến
- Nhận xột kết luận cõu đỳng
- Yờu cầu HS đọc thuộc lũng cỏc cõu thành ngữ trờn
- Cỏc từ: ấ-mi-li, Oa-sinh-tơn, sỏng loà, ngọn lửa, núi giựm,
Bài 2
- 2 HS lờn bảng, cỏc HS khỏc làm vào vở
- HS nhận xột bài của bạn
+ Cỏc tiếng chưa c ...  tả gốc bàng cổ thụ và tả bà cụ bỏn hàng nước chố dưới gốc bàng
- HS nờu ra cỏc từ: tuổi giời; bạc trắng; tuồng chốo
- HS viết
- HS soỏt lỗi ghi số lỗi
3. Làm bài tập luyện tập 
- Viết đoạn văn khoảng 5 cõu tả ngoại hỡnh một cụ già mà em biết 
- GV gợi ý: quan sỏt những đặc điểm nổi bật về
- HS tự làm bài 
- HS đọc bài 
- Nhận xột cho điểm 
4. Củng cố - dặn dũ 
- Nhận xột tiết học 
- Về nhà luyện đọc, viết chuẩn bị kiểm tra. 
Tiết 29 ĐẤT NƯỚC
I. Mục đớch yờu cầu
Nhớ - viết đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài thơ Đất nước.
Tìm được những cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu và giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm được cách viết hoa những cụm từ đó
II. Đồ dựng
- Bảng phụ viết sẵn: tờn cỏc huõn chương, danh hiệu, giải thưởng được viết hoa cỏc chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn đú. 
II. Cỏc hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chớnh tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Trao đổi về nội dung đọan thơ
- Yờu cầu HS đọc thuộc lũng 3 khổ thơ cuối bài Đất nước. 
+ Nội dung chớnh của đoạn thơ là gỡ? 
b) Hướng dẫn viết (chớnh tả) từ khú
c) Viết chớnh tả
- GV nhắc HS lựi vào 1 ụ rồi mới viết chữ đầu tiờn của mỗi dũng thơ, giữa 2 khổ thơ để cỏch một dũng. 
d) Soỏt lỗi, chấm bài 
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả
Bài 2: 
- HS đọc yờu cầu của bài 
- Dựng bỳt chỡ gạch chõn cụm từ chỉ huõn chương, danh hiệu, giải thưởng.
- Mỗi cụm từ đều cú 2 bộ phận nờn khi viết phải viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn đú. 
- GV treo bảng phụ 
- Yờu cầu học sinh đọc quy tắc viết hoa tờn cỏc huõn chương, giải thưởng 
Bài 3: Cỏc bước thực hiện tương tự cỏc bài trước
- Nhận xột kết luận
Anh hựng/Lực lượng vũ trang nhõn dõn
Bà mẹ/ Việt Nam/Anh hựng
- 1 HS đọc thuộc lũng 3 hổ thơ cuối bài 
- HS trả lời 
(... núi lờn lũng tự hào khi đất nước tự do, núi lờn truyền thống bất khuất của dõn tộc ta)
- HS tỡm từ khú và luyện viết: rừng tre, phấp phới, bỏt ngỏt, phự sa, rỡ rầm...
- HS viết 
- 1 HS đọc bài 
- HS trao đổi cựng làm bài
- HS phỏt biểu, nhận xột, thống nhất ý kiến
- Cỏc cụm từ: Huõn chương Khỏng chiến
 Huõn chương Lao động 
 Anh hựng Lao động 
 Giải thưởng Hồ Chớ Minh 
4.Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Ghi nhớ cỏch viết hoa tờn cỏc huõn chương, danh hiệu giải thưởng.
Tiết 30 Cễ GÁI CỦA TƯƠNG LAI
I. Mục đớch yờu cầu
Nghe - viết đúng bài chính tả, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai, tên riêng nước ngoài, tên tổ chức
Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức
II. Đồ dựng
- Bảng phụ ghi sẵn quy tắc: tờn cỏc huõn chương danh hiệu, giải thưởng, được viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn đú. 
- Ảnh minh họa cỏc huõn chương trong SGK
- Bài 3 viết vào bảng nhúm
II. Cỏc hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lờn bảng: Đọc và viết tờn cỏc huõn chương, danh hiệu, giải thưởng cú trong tiết trước. 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Tỡm hiểu nội dung đọan văn
- Gọi học sinh đọc đoạn văn
+ Đoạn văn giới thiệu về ai?
+ Tại sao Lan Anh được gọi là mẫu người của tương lai 
b) Hướng dẫn viết từ khú
- Học sinh tỡm cỏc từ khú và luyện viết 
- GV ghi bảng
- Yờu cầu học sinh đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được
c) Viết chớnh tả 
d) Soỏt lỗi, chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả 
Bài 2
- Yờu cầu của bài tập 
- Học sinh đọc từ in nghiờng cú trong đoạn văn
- Yờu cầu học sinh viết lại cỏc cụm từ in nghiờng đú cho đỳng chớnh tả
- Nhận xột chữa bài (như bờn)
Bài 3
Thực hiện cỏc bước tương tự bài 2 
a) Huõn chương cao quý nhất của nước ta là Huõn chương Sao vàng 
b) Huõn chương Quõn cụng 
c) Huõn chương Lao động 
-  Về cụ bộ Lan Anh 15 tuổi 
- Vỡ bạn là một bạn gỏi giỏi giang, thụng minh. Bạn được mời làm đại biểu của Nghị viện Thanh thiếu niờn thế giới - 2000
In-tơ-net; Ốt-xtrõy-li-a; Nghị viện Thanh niờn
Anh hựng Lao động, Anh hựng lực lượng vũ trang, Huõn chương Sao vàng, Huõn chương Độc lập hạng Ba, Huõn chương Lao động hạng Nhất, Huõn chương Độc lập hạng Nhất. 
4.Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết học 
- Ghi nhớ cỏch viết hoa cỏc danh hiệu, huõn chương.
Tiết 31 TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM 
I. Mục đớch yờu cầu
Nghe - viết đúng bài chính tả.
Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương, kỉ niệm chương
II. Đồ dựng
- Kẻ sẵn bảng phụ 
a) Giải thưởng trong cỏc kỳ thi VH, VN, T.Thao
b) Danh hiệu dành cho cỏc nghệ sĩ tài năng
c) Danh hiệu dành cho cầu thủ, thủ mụn búng đỏ xuất sắc hàng năm
- Giải nhất 
- Giải nhỡ 
- Giải ba
- Danh hiệu cao quý nhất 
- Danh hiệu cao quý 
- Cầu thủ, thủ mụn xuất sắc nhất 
- Cầu thủ, thủ mụn xuất sắc
II. Cỏc hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lờn bảng viết tờn cỏc huõn chương
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Trao đổi về nội dung đoạn văn 
+ Đoạn văn cho em biết điều gỡ?
b) Hướng dẫn viết từ khú
- Học sinh tỡm cỏc từ khú và luyện viết 
c) HS viết chớnh tả 
d) Soỏt lỗi, chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả 
Bài 2
- HS đọc yờu cầu của bài tập 
- HS tự làm bài (1 nhúm làm vào bảng)
- Bỏo cỏo kết quả 
- Nhận xột, kết luận, bài làm đỳng
- Yờu cầu học sinh viết lại cỏc cụm từ in nghiờng đú cho đỳng chớnh tả
- Nhận xột chữa bài (như bờn)
Bài 3
Thực hiện cỏc bước tương tự bài 2 
... Đoạn văn tả về đặc điểm của hai loại ỏo dài cổ truyền của phụ nữ VN
ghộp liền, bỏ buụng, thế kỷ XX, cổ truyền...
a) Giải nhất: Huy chương vàng
 Giải nhỡ: Huy chương bạc 
 Giải ba: Huy chương đồng 
b) Danh hiệu cao quý nhất: Nghệ sĩ nhõn dõn 
Danh hiệu cao quý: Nghệ sĩ ưu tỳ 
c) Cầu thủ, thủ mụn xuất sắc nhất: Đụi giầy vàng; Quả búng vàng
- Cầu thủ, thủ mụn xuất sắc: Đụi giầy bạc; Quả búng bạc 
a) Nhà giỏo Nhõn dõn; Nhà giỏo ưu tỳ; Kỷ niệm chương Vỡ sự nghiệp giỏo dục; Kỷ niệm chương Vỡ sự nghiệp VN.
b) Huy chương Đồng; Giải nhất tuyệt độ 
Huy chương Vàng; Giải nhất vỡ thử nghiệm 
4.Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột giờ học 
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 32 BẦM ƠI
I. Mục đớch yờu cầu
Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát.
Làm được BT2, BT3 
II. Đồ dựng
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng nội dung bài 2
II. Cỏc hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 3 tiết trước
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ 
- 1 HS đọc thuộc lũng đoạn thơ
+ Điều gỡ làm anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? 
+ Anh nhớ hỡnh ảnh nào của mẹ?
b) Hướng dẫn viết từ khú 
c) HS viết chớnh tả 
d) Soỏt lỗi, chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả 
Bài 2
Cỏc bước tiến hành tương tự bài trước
- Cảnh chiều đụng mưa phựn, giú bấc
- Mẹ lội xuống cấy mạ non, tay mẹ run lờn vỡ rột
rột, lõm thõm, lội dưới bựn, mạ non, ngàn khe
- Chỳ ý dũng 6 lựi vào 1 ụ
Dũng 8 viết sỏt lề 
 BP(1) BP(2) BP(3)
a) Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
b) Trường Trung học cơ sở Đoàn kết 
c) Cụng ty Dầu khớ Biển Đụng
Bài 3: 
Đỏp ỏn: Nhà hỏt tuổi trẻ
Nhà xuất bản Giỏo dục 
Trường Mầm non Sao Mai
4.Củng cố - dặn dũ
- Cỏch viết hoa tờn cỏc cơ quan, đơn vị (viết hoa chữ cỏi đầu mỗi bộ phận tạo thành tờn đú: Bộ phận thứ 3 là cỏc danh từ riờng nờn viết hoa theo quy tắc viết tờn người, tờn địa lý VN)
- Nhận xột tiết học
Tiết 33 TRONG LỜI MẸ HÁT
I. Mục đớch yờu cầu
Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng.
Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ước về quyền trẻ em.
II. Đồ dựng
- Bảng phụ ghi cỏch viết hoa tờn cỏc cơ quan, tổ chức 
- Bảng nhúm
II. Cỏc hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 3 tiết trước
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chớnh tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Tỡm hiểu nội dung bài thơ 
- HS đọc bài thơ
+ Nội dung bài thơ núi lờn điều gỡ? 
+ Lời ru của mẹ cú ý nghĩa gỡ 
b) Hướng dẫn viết từ khú 
- HS đọc thầm tỡm từ khú 
c) HS viết chớnh tả 
d) Soỏt lỗi, chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả 
Bài 2
- HS đọc yờu cầu bài tập 
+ Đoạn văn núi về điều gỡ? 
+ Khi viết tờn cỏc cơ quan tổ chức ta viết như thế nào? 
- HS tự làm bài 
- Nhận xột, kl bài đỳng
Lưu ý: Từ về, của là QHT
- Ca ngợi lời hỏt ru của mẹ cú ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời đứa trẻ. 
- Lời ru của mẹ làm cho con thấy cả cuộc đời, cho con ước mơ để bay xa
ngọt ngào, chũng chành, nụn nao, lớn rồi, lời ru, cũng...
- Cụng ước về quyền trẻ em 
- Viết hoa mỗi chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn đú
- 1 nhúm làm vào bảng nhúm
Liờn hợp quốc 
Ủy ban/ Nhõn quyền/Liờn hợp quốc 
Tổ chức/Nhi đồng/Liờn hợp quốc 
Tổ chức/Lao động/Quốc tế 
Tổ chức/Quốc tế/về bảo vệ trẻ em 
Liờn minh/Quốc tế/Cứu trợ trẻ em 
Tổ chức/Ân xỏ/Quốc tế 
Tổ chức/Cứu trợ trẻ em/của Thụy Điển
Đại hội đồng/Liờn hợp quốc. 
4.Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Ghi nhớ cỏch viết hoa tờn cỏc cơ quan, tổ chức. 
Tiết 34 SANG NĂM CON LấN BẢY 
I. Mục đớch yờu cầu
Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 tiếng.
Tìm đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn và viết hoa đúng các tên riêng đó; viết được một tên cơ quan, xí nghiệp, công tiở địa phương.
II. Đồ dựng
- Bảng nhúm
II. Cỏc hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 2 tiết trước
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ
+ Thế giới tuổi thơ thay đổi như thế nào khi ta lớn lờn? 
+ Từ gió tuổi thơ, con người tỡm thấy hạnh phỳc ở đõu? 
b) Hướng dẫn viết từ khú 
- HS tỡm từ khú, dễ viết sai chớnh tả...luyện viết từ đú.
c) HS viết chớnh tả 
GV lưu ý lựi vào 2 ụ (viết) rồi mới viết chữ đầu dũng thơ. Giữa 2 khổ thơ để cỏch 1 dũng
d) Soỏt lỗi, chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2
- Cỏc bước tiến hành tương tự cỏc bài trước.
Bài 3: 
1 HS đọc yờu cầu của bài tập 
+ Khi viết (hoa) tờn một cơ quan, xớ nghiệp, cụng ty em viết như thế nào? 
- Nhận xột, kết luận 
- Thế giới tuổi thơ sẽ khụng cũn nữa khi ta lớn lờn sẽ khụng cũn những thế giới tưởng tượng thần tiờn trong những cõu chuyện thần thoại, cổ tớch..
- Ở cuộc đời thật, do chớnh hai bàn tay mỡnh gõy dựng lờn. 
lớn khụn, ngày xưa, giành lấy...
1... Chăm súc 
2... Bảo vệ 
3. Bộ Y tế 
4. Bộ Giỏo dục...
5. Bộ Lao động - Thương binh và xó hội 
6. Hội Liờn hiệp Phụ nữ Việt Nam 
- HS làm bài tập 
- HS đọc bài làm của mỡnh 
4.Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- Chuẩn bị bài sau: ễn tập kiểm tra.

Tài liệu đính kèm:

  • docchinh ta ca nam.doc