Giáo án Môn: Luyện từ và câu - Bài: Mở rộng vốn từ: nhân dân

Giáo án Môn: Luyện từ và câu - Bài: Mở rộng vốn từ: nhân dân

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (Bt1)

- Hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt câu với 1 từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3).(HS khá, giỏi đặt câu với các từ tìm được)

- Giúp Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

HS: Bút dạ, một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm BT1, 3b.

 Một tờ giấy khổ to trên đó GV đã viết lời giải BT 3b.

 Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1.Ổn định lớp: Hát

2.Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra HS làm bài 3 .

-1 số HS lần lượt đọc đoạn văn miêu tả đã viết ở tiết trước.

3.Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn: Luyện từ và câu - Bài: Mở rộng vốn từ: nhân dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: .
Tuần: 03
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết: 05
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
(GIẢM TẢI)
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (Bt1)
- Hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt câu với 1 từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3).(HS khá, giỏi đặt câu với các từ tìm được)
- Giúp Hs yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
HS: Bút dạ, một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm BT1, 3b.
 Một tờ giấy khổ to trên đó GV đã viết lời giải BT 3b.
 Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1.Ổn định lớp: Hát
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HS làm bài 3 .
-1 số HS lần lượt đọc đoạn văn miêu tả đã viết ở tiết trước.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
* Giới thiệu bài: Theo mục đích yêu cầu của bài học.
* Luyện tập: 
 Bài tập1: (nhóm đôi)
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-2HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
-Yêu cầu HS chọn các từ thích hợp có trong ngoặc đơn để xếp vào các nhóm đã cho.
- HS theo dõi.
- Cho HS làm bài theo nhóm.
- HS thảo luận theo nhóm, ghi kết quả vào phiếu.
- Cho HS sửa bài. Giải nghĩa: 
 + tiểu thương: người buôn bán nhỏ.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, lớp nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
 Bài tập 3:
(nhóm bàn)
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- 2 HS đọc yêu cầu, đọc truyện Con rồng cháu tiên.
a) Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào?
-b,c/ cho HS thảo luận nhóm tổ.
- vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.
-HS thảo luận nhóm, ghi kết quả ra nháp.
- Cho HS trình bày kết quả. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, lớp nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
b/ Cho HS đặt câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được: (cá nhân)
- Đặt câu giấy nháp.
- HS tự chọn bắt đầu bằng tiếng đồng và đặt câu.
*HS khá, giỏi: Đặt câu với các từ tìm được (BT3c)
- Cho HS đọc câu mình đã đặt.
- HS lần lượt trình bày, lớp nhận xét.
-GV nhận xét khen những HS đặt câu hay.
4. Củng cố: 
- GV yêu cầu HS nêu lại nội dung chính.
5. Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về làm lại BT4.
-Chuẩn bị bài:Luyện tập về từ đồng nghĩa.
*Điều chỉnh, bổ sung:
.
Ngày soạn: 
Ngày dạy: .
Tuần: 03
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết: 06
Bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1).
- Hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ (BT2).
- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (HS khá giỏi dùng nhiều từ đồng nghĩa (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV: Bảng phụ: nội dung BT1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Ổn định lớp: Hát
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
* Giới thiệu bài: Theo mục đích yêu cầu của bài học.
* Luyện tập: 
Bài tập 1:
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
(cá nhân)
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
- GV yêu cầu HS:quan sát tranh trong SGK, chọn các từ xách, đeo, khiêng, kẹp, vác để điền vào chỗ trống trong đoạn văn đó .
-Cho HS làm bài 
- HS quan sát tranh.
-2HS làm bài vô bảng phụ, cả lớp làm vở .
- Cho HS sửa bài. 
- 2HS trình bày bài làm của mình lên bảng, lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài tập 2: ( Nhóm bàn)
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- 2HS đọc yêu cầu BT, đọc 3 câu a, b, c
-GV cho HS giải nghĩa từ “cội”
- Cho HS làm bài.
+ Lưu ý HS: 3 câu tục ngữ đã cho cùng nhóm nghĩa.(cùng chung ý nghĩa).
+ gốc.
- HS thảo luận, tìm kết quả đúng: Gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhin.
- Cho HS sửa bài .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, lần lượt ghép ý vào 3 câu, lớp nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài tập 3: (vở)
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- 2 HS đọc, lớp lắng nghe.
-GV yêu cầu HS:
+ Các đọc lại bài Sắc màu em yêu.
 + Chọn một khổ thơ trong bài.
 + Viết một đoạn văn miêu tả màu sắc của những sự vật mà em yêu thích, trong đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa.
làm bài vào vở làm bài vào vở 
- Cho HS làm bài .
- 2HS làm vo bảng phụ, lớp làm bài vào vở .
- Cho sửa bài trong bảng phụ .
- HS đọc đoạn văn đã viết cho lớp nghe.
- 2 HS trình bày, lớp nhận xét.
-Một số HS đọc .
- GV nhận xét và khen những HS viết đoạn văn hay, có sử dụng từ đồng nghĩa.
4. Củng cố:
- GV hệ thống lại toàn bài.
5. Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
 - Dặn dị HS về nhà:
 + Hoàn chỉnh BT3 .
 + Chuẩn bị bài: Từ trái nghĩa
*Điều chỉnh, bổ sung:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC 5 tuan 3.doc