Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 32 - Nguyễn Thị Tuyết Mai

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 32 - Nguyễn Thị Tuyết Mai

Toán

Đ156: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ ; bảng con

III. CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 3-5)

- M: + Nêu cách thử lại trong phép chia hết, phép chia có dư?

 + Nêu các trường hợp đặc biệt của phép chia?

Hoạt động2. Luyện tập - Thực hành ( 32)

a. Bảng: * Bài 1/164 ( 8-10)

- KT: Tính kết quả của phép chia STN, STP, phân số.

- Chốt: Kĩ năng chia số thập phân cho số thập phân; chia số tự nhiên cho phân số và ngược lại; chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân.

b. Miệng: * Bài 2/164 ( 6-8)

- KT: Tính nhẩm chia 1 số cho 0,1 ; 0,01 ; 0,5 ; 0,25.

- Chốt: Muốn chia nhẩm 1 số cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 cho 0,5 và 0,25 em làm thế nào?

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 32 - Nguyễn Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2007
Toán
Đ156: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ ; bảng con
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 3-5’)
- M: + Nêu cách thử lại trong phép chia hết, phép chia có dư?
	+ Nêu các trường hợp đặc biệt của phép chia? 
Hoạt động2. Luyện tập - Thực hành ( 32’)
a. Bảng: * Bài 1/164 ( 8-10’)
- KT: Tính kết quả của phép chia STN, STP, phân số.
- Chốt: Kĩ năng chia số thập phân cho số thập phân; chia số tự nhiên cho phân số và ngược lại; chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân.
b. Miệng: * Bài 2/164 ( 6-8’)
- KT: Tính nhẩm chia 1 số cho 0,1 ; 0,01 ; 0,5 ; 0,25.
- Chốt: Muốn chia nhẩm 1 số cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 cho 0,5 và 0,25 em làm thế nào?
 c. Vở: * Bài 3/164 ( 6-8’)
- KT: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân theo mẫu.
- Chốt: Nêu mối quan hệ giữa phép chia số tự nhiên, phân số và số thập phân?
d. SGK: * Bài 4/165 ( 6-8’)
- KT: Tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Chốt: Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số em làm thế nào?
* Sai lầm HS thường mắc:
- Bài 1: Quên cách ước lượng thương hoặc ước lượng thương chậm.
- Bài 4: HS quên không tìm tổng số HS cả lớp trước khi tìm số HS nam chiếm bao nhiêu phần trăm số HS cả lớp.
Hoạt động3: Củng cố ( 2-3’)
- M: + Nhắc lại các kiến thức vừa ôn?
+ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2007
Toán
Đ 157: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
	Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
- Vừa học vừa ôn
Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành (37’)
a. Bảng con: * Bài 1/165 ( 8-10’)
- KT: Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Chốt: Đọc chú ý ; Trình bày cách làm phần b ; Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số?
 * Bài 2/165 ( 5-7’)
- KT: Tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Chốt: Muốn thực hiện phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm ta làm thế nào? 
c. Vở: * Bài 3/165 ( 10-12’)
- KT: Giải bài toán tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Chốt: Em đã vận dụng kiến thức nào để giải bài toán? (Giải toán về tìm tỉ số phần trăm của hai số) ; Vì sao để tìm tỉ số % của diện tích đất trồng cây cà phê và diện tích đất trồng cây cao su em lại lấy 320 : 480 ? ; lời giải.
 * Bài 4/165 ( 8-10’)
- KT: Giải toán về tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.
- Chốt: Muốn tìm một số khi biết một số phần trăm của nó em làm thế nào? ; lời giải.
* Sai lầm HS thường mắc:
- Bài 3, 4: Trình bày câu lời giải chưa khoa học 
- Nhầm lẫn cách tìm một số phần trăm của một số với tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.
Hoạt động 3: Củng cố ( 2-3’)
- M: + Tiết học hôm nay, các em được ôn tập những kiến thức gì?
 + Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
*Rút kinh nghiệm sau gìơ dạy:
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2007
Toán
Đ 158: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố kĩ năng tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ:
- Vừa học vừa ôn.
Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành (36-37’)
a. Nháp: * Bài 1/165 ( 7-9’)
- KT: Cộng, trừ số đo thời gian và STP có liên quan đến số đo thời gian.
- Chốt: Kĩ năng cộng, trừ số đo thời gian và STP có liên quan đến số đo thời gian: chữa chung: 14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút ; Nêu chú ý khi thực hiện các phép tính cộng, trừ số đo thời gian?
b. BC: * Bài 2/165 ( 7-9’)
- KT: Nhân, chia các số đo thời gian
- Chốt: Chữa chung: 8 phút 54 giây x 2 ; 38 phút 18 giây ; Khi nhân, chia các số đo thời gian em cần chú ý gì? 
c. Vở: * Bài 3/166 ( 10’)
- KT: Giải toán tính thời gian của toán chuyển động.
- Chốt: Muốn tính thời gian của toán chuyển động em làm thế nào?
 * Bài 4/166 ( 10-12’)
 - KT: Giải toán tính quãng đường của toán chuyển động.
 - Chốt: Nêu cách tính quãng đường trong toán chuyển động?
 * Sai lầm HS thường mắc:
 - Bài 4: Trình bày câu lời giải tính thời gian còn lúng túng.
Hoạt động3: Củng cố (2-3’)
- M: + Tiết học hôm nay, các em được ôn tập những kiến thức gì?
 + Muốn tính thời gian và quãng đường ta làm thế nào?
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2007
Toán
Đ 159: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình tròn)
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- M: Kể tên các hình đã học trong chương trình lớp 4 và lớp 5?
Hoạt động 2: Ôn tập (12-15’)
- HS làm việc nhóm đôi – Ghi công thức tính chu vi, diện tích các hình: Hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình thoi, hình tam giác, hình thang, hình tròn?
- Đại diện từng nhóm trình bày- Nhóm khác bổ sung- GV hệ thống các KT thành bảng như SGK- Vài HS nhắc lại . 
Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành (20-22’)
a. Nháp: 	* Bài 1/166 ( 7’)
- KT: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- Chốt: Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật em làm thế nào?
* Bài 2/166 ( 7-9’)
- KT: Giải toán về tích hình thang.
- Chốt: + Muốn tính được diện tích mảnh đất hình thang trước hết chúng ta phải tính được gì?
 + Nêu cách tính độ dài thực tế dựa vào tỉ lệ xích?
 b. Vở: 	* Bài 3/166 ( 7-9’)
- KT: Tính diện tích hình vuông, hình tròn, rèn kĩ năng tính diện tích hình suy luận.
- Chốt: + Nêu cách tính diện tích hình vuông?
 + Vì sao khi tính diện tích hình tròn em lại lấy 4 x 4 x 3,14 ? 
 + Lời giải.
* Sai lầm HS thường mắc:
- Tính tỉ lệ bản đồ còn lúng túng.
- Quên chưa đổi các số đo của hình chữ nhật ra cùng đơn vị đo trước khi tính chu vi và diện tích.
Hoạt động3: Củng cố (1-2’)
- M: Nhắc lại các công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học?
* Rút kinh nghiệm sau gìơ dạy:
Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2007
Toán
Đ160: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình.
II. Đồ dùng dạy- học: 
	- Bảng phụ, bảng con.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 3-5’)
- M: + Muốn tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
 + Nêu công thức tính diện tích hình vuông và hình thang?
Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành ( 32-34’)
a. Nháp: 	* Bài 1/167 ( 8-10’)
- KT: Giải toán về tính chu vi và diện tích hình chữ nhật dựa vào tỉ lệ bản đồ.
- Chốt: + Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật em làm thế nào? 
 + Trình bày bài giải, lời giải. 
 * Bài 2/167 (5’)
- KT: Giải toán về tính diện tích hình vuông dựa vào chu vi.
- Chốt: Để tính diện tích hình vuông em cần biết gì? Nêu cách tính diện tích hình vuông?
 b.Vở: * Bài 3/167 (10-12’)
- KT: Giải toán về tính diện tích hình chữ nhật- tính sản lượng.
- Chốt: Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, tính sản lượng thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó?
 * Bài 4/165 (8-10’)
- KT: Giải toán về tính diện tích hình vuông, chiều cao hình thang.
- Chốt: Em đã tính chiều cao hình thang bằng cách nào?
* Sai lầm HS thường mắc:
- Trình bày câu lời giải chưa khoa học, tính sai sản lượng thóc thu hoạch được.
Hoạt động3: Củng cố ( 2-3’)
- M: HS nhắc lại các công thức tính diện tích các hình đã học.
* Rút kinh nghiệm sau gìơ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 32.doc