Giáo án Toán khối 5 - Kì II - Tuần 19

Giáo án Toán khối 5 - Kì II - Tuần 19

Toán : DIỆN TÍCH HÌNH THANG

I/Mục tiêu: Giúp HS:

 -Biết tính diện tích của hình thang

 -Biết vận dụng để giải các bài toán liên quan.

 II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con.

 *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Kì II - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 : GV :Trương Thị Thảo Linh .
 Thứ hai ngày tháng năm 
Toán : DIỆN TÍCH HÌNH THANG 
I/Mục tiêu: Giúp HS:
 -Biết tính diện tích của hình thang 
 -Biết vận dụng để giải các bài toán liên quan. 
 II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. 
 *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới : 
Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1 : Cắt ghép hình như SGK 
-
Bài 1/93: Tính diện tích hình thang, biết: 
GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
Bài 2/94: Tính diện tích mỗi hình sau.
GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
C. Củng cố, dặn dò:
HS viết công thức.
 Ôn: Diện tích hình thang.
 Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-Tính diện tích hình tam giác vừa ghép được.
-Tính diện tích hình thang.
-Lập công thức tổng quát.
 (a+ b ) x h S : Diện tích 
S= a: đáy lớn 
 2 b: đáy bé 
 h : chiều cao 
HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
(12+8)x5:2=50(cm2).
HSK-G.
(9,4+6)x10,5:2=(80,85m2).
a)(12+8)x5:2=50(cm2).
b)HSG.
(9,4+6)x10,5:2=(80,85m2).
Tuần 19 : GV :Trương Thị Thảo Linh .
 Thứ ba ngày tháng năm 
Toán : LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu:
 Giúp HS: 
 -Biết tính diện tích của hình thang.
 II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. 
 GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :Bài 2/94
B. Bài mới : Nêu mục tiêu bài học 
*Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1/94: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:
Bài 2/94: HSK-G.
HD: -Bài toán hỏi gì? 
-Bài toán cho biết gì?
GV yêu cầu HS giải, gọi 2 em trình bày bảng.
GVđánh giá bài làm của HS.
Bài 3/94: Hướng dẫn thực hiện.
 C. Củng cố, dặn dò:
 Ôn: Diện tích hình thang.
 Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. 
2 HS làm bảng.
HS làm theo cặp 
(14+6)x7:2=70(cm2).
(m2).
(2,8+1,8)x0,5:2=(1,15m2).
*Đáy bé thửa ruộng.
 *Chiều cao thửa ruộng.
 *Diện tích thửa ruộng.
 *Số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng.
a)SAMCD=SMNCD=SNBCD.
 Vì có chung chiều cao, chung đáy lớn, đáy bé bằng nhau bằng 3cm.
Tuần 19 : GV :Trương Thị Thảo Linh .
 Thứ tư ngày tháng năm 
Toán LUYỆN TẬP CHUNG 
I/Mục tiêu:
 -Tính diện tích hình tam giác vuông , hình thang.
 -Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
 II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. 
 GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới : Nêu mục tiêu bài học.
Luyện tập:
Bài 1/95: Tính diện tích hình tam giác vuông.
Bài 2/95: 
-Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì?
 -Muốn tính SABED>SBEC, ta làm thế nào?
Bài 3/95: HSG(về nhà làm )
-Bài toán hỏi gì?-Bài toán cho biết gì?
 a)Số cây đu đủ, ta làm thế nào?
b)Số cây chuối trồng nhiều hơn cây đu đủ bao nhiêu cây, ta làm thế nào?
*GV chấm bài nhận xét 
Viết công thức tính diện tich hình thang và hình tam giác.
C. Củng cố, dặn dò:
 -Ôn: Diện tích hình thang và hình tam giác.
- Chuẩn bị bài: Hình tròn, đường tròn.
2HS làm bảng.
HS làm vở.
a) 3x4:2=6(cm2). b) 2,5x1,6:2=2(m2).
 c) (dm2).
+Diện tích hình ABED. +Diện tích hình BEC.
 +Hiệu diện tích của hai hình trên.
-*Diện tích mảnh vườn +Diện tích để trồng đu đủ -Số cây đu đủ trồng được.
 *-Diệntíchtrồng chuối.
 -Số cây chuối trồng được.
 -Số cây chuối trồng nhiều hơn cây đu đủ.
 Đáp số: 480cây đu đủ.
 120 cây.
Tuần 19 : GV :Trương Thị Thảo Linh .
 Thứ năm ngày tháng năm 
Toán : HÌNH TRÒN - ĐƯÒNG TRÒN. 
I/Mục tiêu: Giúp HS:
 -Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn .
 - Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
II/Chuẩn bị: - HS: chuẩn bị bảng con. 
 -GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
Nêu mục tiêu bài học.
.-GV yêu cầu HS thực hành.
*Thực hành:
Bài 1/96: Vẽ hình tròn.
GV hướng dẫn cách mở compa đúng kích thước.
Bài 2/96: 
HD: -Bài toán hỏi gì?
 -Bài toán cho biết gì?
 -Muốn vẽ được hai hình tròn theo đề bài, ta làm như thế nào?
Trò chơi: “Vẽ đẹp vẽ nhanh.”-GV yêu cầu HS vẽ hình tròn.(thời gian 3phút.)
C. Củng cố, dặn dò:
 Ôn: Thực hành vẽ hình tròn.
 Chuẩn bị bài: Chu vi hình tròn.
Viết công thức tính diệntích hình thang và hình tam giác, nêu ví dụ.
HS vẽ bài vào vở nháp 
a) Bán kính 3cm. 
 b) Đường kính 
* -Vẽ đoạn thẳng AB=4cm.
 -Chia đoạn thẳng AB thành hai phần bằng nhau.
 -Lấy A và B làm tâm vẽ hai hình tròn có bán kính 2cm.
HS vẽ bài vào vở 
Hai đội tham gia trò chơi 
Lớp nhận xét những bài vẽ được nhiều vòng tròn nhất
Tuần 19 : GV :Trương Thị Thảo Linh .
 Thứ sáu ngày tháng năm 
Toán : CHU VI HÌNH TRÒN. 
 I/Mục tiêu: Giúp HS: 
 -Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về tính chu vi hình tròn.
II/Chuẩn bị: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : Bài 3/96
B. Bài mới :
Nêu mục tiêu bài học.
Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn.
GVhướng dẫn HS theo sgk-trang 97.
GV cho học sinh cắt một hình tròn. 
Hướng dẫn HS đo.
GV nêu cách tinh chu vi hình tròn-HS nhắc lạivà tính.
Thực hành:
Bài 1/98: Tính chu vi hình tròn có đường kính d.
Bài 2/98: Tính chu vi hình tròn có bán kính r.
Bài 3/98: 
HD:-Bài toán hỏi gì?
 -Bài toán cho biết gì?
 -Muốn tính chu vi bánh xe, ta làm thế nào?
C. Củng cố, dặn dò: 
HS nhắc lại công thức tính chu vi hình tròn.
 Ôn: Chu vi hình tròn.
HS làm trên giấy.
HS mở sách.
HS theo dõi, thực hành.
HS trả lời,làm vở.
HS nhắc lại công thức tính.
0,6 x 3,14 = 1,884(cm).
2,5 x 3,14 = 7,85(dm).
HS nhắc lại công thức tính.
 a) 2,75 x 2 x3,14 = 17,27(cm).
 b )6,5 x 2x 3,14 = 40,82(dm).
 c)(m).
+HS nhắc lại công thức tính.
 + 0,75 x 3,14 =2,355(m).
HS trả lời, làm vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan-tuan19.doc