Giáo án Toán lớp 4 - Tiết 48: Nhân với số có một chữ số

Giáo án Toán lớp 4 - Tiết 48: Nhân với số có một chữ số

Toán (48) 4 A,B

Nhân với số có một chữ số

I. Mục tiêu:

 Giúp HS:

 - Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số ( Không nhớ và có nhớ)

 - Áp dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan

 - Giáo dục ý thức tích cực học toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng phụ, bảng nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 4 - Tiết 48: Nhân với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư, ngày 28 tháng 10 năm 2009
Toán (48) 4 A,B
Nhân với số có một chữ số
I. Mục tiêu:
 Giúp HS:
 - Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số ( Không nhớ và có nhớ)
 - áp dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan
 - Giáo dục ý thức tích cực học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
 234 x 6= 1265 x 4 =
-GV chữa và n/x.
-YC HS nêu cách nhân số có 2, 3, 4 chữ số với số có 1 chữ số?
-GV n/x và bổ sung.
B-Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân.
- GV viết phép nhân lên bảng.
- Yêu cầu HS đặt tính vào bảng con.
+ Khi thực hiện phép nhân ta thực hiện theo thứ tự nào?
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân và nêu cách tính của mình
- GV ghi phép nhân thứ hai lên bảng
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS nêu lại từng bước thực hiện phép tính 
+ So sánh hai phép nhân?
- GV nhấn mạnh cách thực hiện phép nhân có nhớ.
3. Luyện tập
*Bài1. Đặt tính và tính:
GV yêu cầu HS làm bảng con
- Gọi HS lần lợt nêu cách tính 
*Bài 2.
- BT yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Hãy đọc biểu thức trong bài?
+ Chúng ta phải tính giá trị của BT 201634xm với những giá trị nào của m?
+ Muốn tính giá trị của BT này ta làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm nháp theo 2 dãy.
-GV chữa, n/x
*Bài 3a. Tính giá trị biểu thức:
-Yêu cầu HS làm theo 2 dãy.
- Nhận xét, nêu cách thực hiện BT.
-GV chữa , củng cố cho HS kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
*Bài 4. 
-Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS làm vở.
- GV chấm và chữa bài.
-Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn
4. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- BTVN: 3b
-2 HS lên bảng thực hiện YC của GV.
-HS khác theo dõi và n/x
-HS TL 
-Đặt tính..
- 241321 x 2 = 136204 x 4 =
 241321 136204
 x 2 x 4
 482642 544816
-HS nêu miệng
-Thực hiện phép nhân và nêu cách làm.
-1 HS lên bảng,ở lớp làm bảng tay.
-HS phát biểu
-2 HS lên bảng.
-ở lớp làm bảng tay.
KQ:a .682462; 857300.
 b. 512130; 1231608.
-HS nêu miệng: Viết giá trị biểu thức vào ô trống.
m
2
3
4
201634xm
403268
604902
806536
-HS nêu kq
-2HS lên bảng.ở lớp làm nháp.
-HS chữa, và nêu kq
KQ: a.1168489; 225135.
 b.35412; 636.
-1 HS đọc.
-1 HS làm bảng phụ.Lớp làm vở.
Chữa bài.
Các bước giải:
 850 x 8 =6900 ( quyển)
 950 x 9 = 8820 ( quyển)
 6900 + 8820 =15720 9 quyển)
Đáp số: 15720 quyển.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (48).doc