Giáo án Toán lớp 5 tuần 14 và 15

Giáo án Toán lớp 5 tuần 14 và 15

 TIẾT 66:

 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9

I.Mục tiờu:

 * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.

* Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.

II. Đồ dùng dạy – học:

G-H: SGK, Que tính.

 

doc 7 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1310Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 tuần 14 và 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 
 Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009
 tiết 66: 
 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9
I.Mục tiờu:
 * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
* Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Đồ dựng dạy – học:
G-H: SGK, Que tính.
 III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cỏch thức tổ chức.
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
- Đặt tớnh và tớnh: 
15 – 8; 18 – 9 ; 16 – 7 ; 15 - 7
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (2)
 2. Hỡnh thành KT mới ( 15 ) 
a. Giới thiệu phộp trừ 55 – 8 = ?
 55 - 5 khụng trừ được 8 ta
 - lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 
 8 7 nhớ 1
 47 - 5 trừ 1 bằng 4 viết 4
 55- 8 = 47
* Phộp tớnh: 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 
b. Thực hành: ( 28)
Bài 1(66): Tớnh
a)
 45 75 95 - - - 
 9 6 7 
b)
 66 96 36 
- - - 
 7 9 8 
c)
 87 77 48 
- - - 
 9 8 9
Bài 2: Tỡm x
a) x + 9 = 27 7 + x = 35
 x = 27 – 9 x = 35 – 7
 x = 18 x = 28
C. Củng cố, dặn dũ: (2 )
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
H: Lờn bảng thực hiện. ( 4 em)
H-G: Nhận xột, cho điểm.
G: Trực tiếp.
G: Sử dụng que tớnh HD học sinh thao tỏc ( như SGK).
H: Thao tỏc tỡm ra kết quả phộp trừ.
55 - 8
G: Từ thao tỏc tỡm ra kết quả bằng que tớnh HD học sinh thực hiện đặt tớnh và tớnh( Dựa vào bảng trừ 15 trừ đi 1 số...)
H-G: Cựng thực hiện.
H: Nhắc lại cỏch đặt tớnh.
H-G: Nhận xột, bổ sung, kết luận.
G: Tiến hành như trờn
H: Tự tớnh rồi tỡm ra kết quả
H: Nờu yờu cầu bài tập và cỏch tớnh.
 Làm bảng con
H-G: Nhận xột, chữa bài
H: Làm bài vào vở ụ li.
 Trỡnh bày kết quả trước lớp.
H-G: Nhận xột, chữa bài.
H: Làm bài vào vở ụ li.
 Trỡnh bày kết quả trước lớp.
H-G: Nhận xột, chữa bài.
H: Nờu yờu cầu bài tập. (2 em)
 Nờu cỏch thực hiện.(QT) (1em)
Làm bảng lớp, bảng con. ( 2 em)
H-G: Chữa bài, đỏnh giỏ kết quả.
G: Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
H:Học bài, chuẩn bị bài 67.
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
 tiết 67: 
 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29
 I.Mục tiờu: 
 *Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.
 *Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
 II. Đồ dựng dạy – học:
 H: Que tính.
 III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tổ chức.
A.Kiểm tra bài. (5) Thực hiện phộp tớnh
 55 – 8, 56 – 7
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2)
2,Phộp trừ: 65 – 38 16P
 65 5 khụng trừ được 8 ta
 - lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 
 38 7 nhớ 1
 27 3 thờm 1 bàng 4 viết 4
 6 trừ 4 bằng 2 viết 2
 65- 38 = 27
* Phộp tớnh: 
 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 
b. Thực hành: ( 28 )
Bài 1(67) Tớnh:
a)
 85 55 95 
- - - 
 27 18 46 
b)
 96 86 66 
- - - 
 48 27 9 
c)
 98 88 48 
- - - 
 19 39 29 
Bài 2: Số ?
Bài 3 (67) Bài toỏn:
Tuổi mẹ năm nay là
65 – 27 = 38 ( tuổi)
 Đỏp số: 38 tuổi
3. Củng cố, dặn dũ: (3)
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
H: Lờn bảng thực hiện. ( 2 em)
H-G: Nhận xột, cho điểm.
G: Trực tiếp.
G: Sử dụng que tớnh HD học sinh thao tỏc 
 ( như SGK).
H: Thao tỏc tỡm ra kết quả phộp trừ
65 - 38
G: Từ thao tỏc tỡm ra kết quả bằng que tớnh HD học sinh thực hiện đặt tớnh và tớnh.
H-G: Cựng thực hiện.
H: Nhắc lại cỏch đặt tớnh.
H-G: Nhận xột, bổ sung, kết luận.
G: Tiến hành như trờn.
H: Tự tớnh rồi tỡm ra kết quả.
H-G: Nhận xột, chữa bài.
H: Nờu yờu cầu bài tập và cỏch tớnh. (2em)
 Làm bảng con
H-G: Nhận xột, chữa bài.
H: Làm bài vào vở ụ li.
 Trỡnh bày kết quả trước lớp.
H-G: Nhận xột, chữa bài.
H: Làm bài vào vở ụ li.
 Trỡnh bày kết quả trước lớp.
H-G: Nhận xột, chữa bài.
H: Quan sỏt bài SGK. Nờu yờu cầu bài tập.
 Nờu cỏch thực hiện. (1em)
 Làm bài vào vở .
 Lờn bảng thực hiện. ( 2 em)
H-G: Chữa bài, đỏnh giỏ kết quả.
H: Đọc bài toán. (2em)
H-G:Phân tích bài toán.
H:Lên bảng giải.
G:Giúp HS yếu.
H-G:Nhận xét, chữa bài.
H:Đổi vở KT.
G:Hệ thống bài, nhận xét giờ học. 
H: Học bài, chuẩn bị bài 68.
Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2009
 tiết 68: 
 Luyện tập
 I. Mục tiờu:
 *Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 *Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
 *Biết giải bài toán về ít hơn.
 II. Đồ dùng.
G-H: Que tính.
 III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.Kiểm tra bài. (5)
Thực hiện phộp tớnh
 15 – 5 = 17 – 7 =
 15 – 6 = 17 – 9 =
B.Bài mới: 
1,Giới thiệu bài: (2)
2,Bảng trừ: 
Bài 1(68) Tớnh nhẩm . 
Củng cố bảng trừ đã học.
Bài 2(68) Tớnh nhẩm.
15 - 5 - 1 = 16 – 6 – 3 =
15 -6= 16 – 9 =
Bài 3 (68) Đặt tính rồi tính.
B1 : Đặt tính.
B2 : Tính.
Bài 4 (68) 
Tóm tắt.
Mẹ : 50 l.
Chị ít hơn mẹ : 18 l.
Chị :  l ?
3. Củng cố, dặn dũ: (3)
Bảng trừ trong phạm vi 100.
H: Lờn bảng thực hiện. ( 2 em)
H-G: Nhận xột, so sỏnh, đỏnh giỏ,
G: Trực tiếp.
H: Nờu yờu cầu bài tập . (2 em)
 Nờu miệng kết quả.
H-G: Nhận xột, chữa bài.
G: Hệ thống lại cỏc bảng trừ.
H: Đọc lại cỏc bảng trừ.
H:Nêu YC.
G:HD mẫu.
H:Thảo luận H2, trình bày miệng KQ.
H-G:Nhận xét, chữa bài.
H:Nêu YC, XĐYC. (2 em)
G:HD mẫu. 
H: Làm bảng lớp, bảng con.
H-G:Nhận xét, chữa bài.
H:Đọc bài toán. (2 em)
H-G:Phân tích bài toán.
H:XĐ dạng toán, nêu cách giải.
H:Làm bảng lớp, vở. 
G:Giúp HS yếu làm bài.
H-G:Nhận xét, chữa bài.
G: Hệ thống bài, nhận xét giờ học. 
H: Học bài, chuẩn bị bài 69.
Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009
 tiết 69: 
 Bảng trừ
	I. Mục tiờu:
 *Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
 *Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
 II. Đồ dùng.
G-H: Que tính.
 III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.Kiểm tra bài. (5)
Thực hiện phộp tớnh
 15 – 5 – 1 = 17 – 7 – 2 =
 15 – 6 = 17 – 9 =
B.Bài mới: 
1,Giới thiệu bài: (2)
2,Bảng trừ: 
Bài 1(69) Tớnh nhẩm . (20)
Củng cố bảng trừ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Bài 2(69) Tớnh. (10)
5 + 6 + 8 = 9 + 8 – 9 =
8 + 4 – 5= 6 + 9 – 8 =
3. Củng cố, dặn dũ: (3)
Bảng trừ trong phạm vi 20.
H: Lờn bảng thực hiện. ( 2 em)
H-G: Nhận xột, so sỏnh, đỏnh giỏ,
G: Trực tiếp.
H: Nờu yờu cầu bài tập và cỏch tớnh. (2 em)
 Nờu miệng kết quả.
H-G: Nhận xột, chữa bài.
G: Hệ thống lại cỏc bảng trừ.
H: Đọc lại cỏc bảng trừ.
H: Nêu YC . (2 em)
 Nờu cỏch thực hiện.
 Làm bài vào vở ụ li. (CL)
 Trỡnh bày kết quả trước lớp.
H-G: Nhận xột, chữa bài.
G: Hệ thống bài, nhận xét giờ học. 
H: Học bài, chuẩn bị bài 70.
Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009
 tiết 70: 
 Luyện tập
 I. Mục tiờu:
	 * Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
 *Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
	II. Đồ dùng:
	H-:Que tính.
	III. Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ: (5)
 - Tớnh 62 52
 - -
 25 14 
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2)
2.Nội dung.
Bài1(70):Tính nhẩm. (8)
Củng cố bảng trừ đã học.
Bài 2 (70):Đặt tính rồi tính. (8)
B1: Đặt tính. 
B2: Tính.
Bài 3 (70). Tìm x: (8)
Tìm SBT chưa biết.
Tìm số hạng chưa biết.
*Cách trình bày.
Bài 4(64): (8)
Tóm tắt:
Thùng to : 445kg.
Thùng bé ít hơn : 6 kg.
Thùng bé :  kg ?
C. Củng cố, dặn dũ: (3)
Phép trừ có nhớ trong PV 100.
H: Lờn bảng thực hiện. ( 2 em)
H-G: Nhận xột, đỏnh giỏ.
G: Trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu. (2em)
H:NT trình bày miệng (8em)
H- G:Nhận xét, chữa bài.
H:Học thuộc bảng.
H:Đọc YC bài. (2em)
H-G:Nêu cách làm,làm mẫu.
H:Làm bl, bc. (3em)
H-G:Nhận xét,chữa bài.
H:Đọc YC. 2(em)
 Xác định các thành phần của phép tính.Nhắc lại QT.
H-G:Thao tác mẫu.
H:Làm bảng lớp, bảng con. (2em)
G:Giúp HS yếu.
H-G:Nhận xét, chữa bài.
 H:Đọc bài toán (2em)
H-G:Phân tích bài toán.
H: XĐ dạng toán.
 Tóm tắt và giải bài toán. (1em)
G: Giúp HS yếu làm bài.
H- G:Nhận xét, chữa bài.
 Hệ thống bài, nhận xột giờ học. 
H: Học bài , chuẩn bị bài 71.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan lop 5 tuan 14 va 15.doc