Giáo án Tổng hợp các môn khối 5 - Năm 2011

Giáo án Tổng hợp các môn khối 5 - Năm 2011

I. Mục tiêu:

 - Biết đọc, viết phân số;biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

 - Vận dụng làm đúng các bài tập.

II. Chuẩn bị:

 - Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.

 - Dự kiến phương pháp: Luyện tập, thực hành. Trực quan.

 

doc 89 trang Người đăng huong21 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 5 - Năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai ngày 22 thỏng 8 năm 2011.
TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.
TIẾT 2: TOÁN:
ễn tập khỏi niệm về phõn số.
I. Mục tiêu :
	- Biết đọc, viết phân số ;biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
	- Vận dụng làm đúng các bài tập.
II. Chuẩn bị:
 - Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.
 - Dự kiến phương phỏp: Luyện tập, thực hành. Trực quan.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
	A. Ổn định tổ chức: Lớp hỏt.
 B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng của học sinh.
 C. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
a) Hoạt động : Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
- GV dán tấm bìa lên bảng.
- Ta có phân số đọc là “hai phần ba”.
- Tương tự các tấm bìa còn lại.
- GV theo dõi, uốn nắn.
b) Hoạt động 2: Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.
- GV HD HS viết.
- GV củng cố nhận xét.
c) Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: a) Đọc các phân số:
; ; ; ; 
 b) Nêu tử số và mẫu số:
Bài 2: Viết thương dưới dạng phân số:
- GV theo dõi nhận xét.
Bài 3: Viết thương các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu là 1.
Bài 4: HS làm miệng.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
- HS quan sát và nhận xét.
- Nêu tên gọi phân số, tự viết phân số.
- 1 HS nhắc lại.
- HS chỉ vào các phân số ;;; và nêu cách đọc.
- HS viết lần lượt và đọc thương.
1 : 3 = (1 chia 3 thương là )
- HS đọc yêu cầu bài: 1 HS làm miệng
- HS làm trên bảng.
3 : 5 = ; 75 : 100 = 
- HS làm vào vở 1 vai em làm trên bảng.
; ; 
- HS nêu lại nội dung ôn tập.
 D. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xét giờ học.
- Bài tập về nhà (vở bài tập).
*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
TIẾT 3: TẬP ĐỌC:
Thư gửi các học sinh.
 Hồ Chớ Minh.
I. Mục đớch yờu cầu :
	- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
	- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn : Sau 80 năm...công học tập của các em.
	- Giáo dục học sinh có tính chăm chỉ học tập và làm theo những điều tốt.
II. Chuẩn bị:
Tranh, bảng phụ.
Dự kiến phương phỏp : Vấn đỏp, gợi mở phỏt vấn.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
	A. Ổn định tổ chức: Lớp hỏt.
 B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học tập của học sinh.
 C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - GV nêu yêu cầu môn tập đọc lớp 5.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a) HD HS luyện đọc:
* Luyện đọc:
- GV HD đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 2 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao.
+ Đoạn 2: tiếp đến hết.
- GV giúp HS giải nghĩa từ cơ đồ, hoàn cầu  
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: 
- Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với ngày khai trường khác?
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của toàn dân là gì?
- HS có trách nhiệm như thế nào trong công cuộc kiến thiêt đất nước?
3) HD đọc diễn cảm: 
- GV đọc diễn cảm đoạn thư mẫu.
- GV sửa chữa, uốn nắn.
* HD HS học thuộc lòng: 
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
 D. Củng cố - dặn dũ:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Quang cảnh ngày mùa.
- 1 HS khá đọc toàn bài, lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lượt kết hợp luyện từ khó.
- HS đọc chú giải.
- HS đọc theo cặp, đọc cả bài.
-HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi 1.
+ Ngày khai trường đầu tiên . đi bộ.
+ Các em bắt đầu được hưởng nền giáo dục mới..
HS đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi 2, 3.
+ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại làm cho nước ta  hoàn cầu.
+ Phải cố gắng siêng năng, học tập  cường quốc năm châu.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS nhẩm đoạn từ sau 80  của các em.
- HS đọc đoạn nội dung chính của bài.
*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
TIẾT 4: THỂ DỤC
( Giỏo viờn chuyờn ngành soạn, giảng ).
TIẾT 5: CHÍNH TẢ
Nghe – viết: Việt Nam thõn yờu.
I. Mục đích - yêu cầu:
	- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Việt Nam thân yêu, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát
	- Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu BT2, thực hiện đúng BT3.
	- Giáo dục học sinh rèn giữ vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị: 
Chữ, âm, bút dạ. 
Phương phỏp: Luyện tập.
III. Cỏc hoạt động dạy hoc:
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của học sinh.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
Giáo viên nêu 1số điểm cần lưu ý về yêu cầu giờ chính tả ở lớp 5.
2. Hướng dẫn học sinh nghe – viết. 	 
+ Hướng dẫn học sinh nghe viết
- Giáo viên đọc bài chính tả 1 lượt.
- Giáo viên đọc bài thơ đúng tốc đô quy, mỗi dòng 1 đến 2 lượt
- Giáo viên đọc lại bài 1 lượt
- Chấm 1 số bài- nhận xét
 3. Làm bài tập chính tả:
* Bài 2: Tìm tiếng thích hợp ở mỗi ô trống để hoàn chỉnh đoạn văn.
* Bài 3: Tìm chữ thích họcp với mỗi ô trống.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc thầm lại bài.
- Quan sát lại cách trình bày trong sgk, chú ý những từ viết sai ( dập dờn).
- Học sinh viết vào vở, chú ý ngồi đúng tư thế.
- Học sinh soát lỗi.
- Học sinh trao đổi bài soát lỗi.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh điền: ( Ngày, ghi, ngát, ngữ, nghĩ, gái, có, ngày, của kết của, kiên trì).
- Học sinh làm vào vở.
Âm đầu
“ Cờ”
“Ngờ”
Đứng |rước i, ê, e
Viết là k
Viết là gh
Viết là ngh
Còn!lại
Viết là c
Viết là g
Viết là ng
 D. Củng cố - dặn dũ:
- Giáo viên nhẽn xét tiết học.
- Về nhà viết lại những chữ viết sai.
*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011.
TIẾT 1: TOÁN:
ễn tập tớnh chất cơ bản của phõn số.
I. Mục tiờu:
	- Biết tính chất cơ bản của phân số.
	- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn, quy đồng mẫu số.
	- Giáo dục HS lòng say mê học toán.
II. Chuẩn bị:
Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.
Phương phỏp: Luyện tập, thực hành, trực quan.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
	A. Ổn định tổ chức: Lớp hỏt.
 B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 học sinh lờn làm bài tập 3 trang 4 SGK toỏn 5.
 - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm.
 C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Hỡnh thành kiến thức mới:
a) Hoạt động : T/C cơ bản của phân số:
- GV đưa ra ví dụ.
- GV giúp HS nêu toàn bộ t/c cơ bản của phân số.
b) Hoạt động 2: ứng dụng t/c cơ bản của phân số.
+ Rút gọn phân số: 
+ Quy đồng mẫu số:
- GV và HS cùng nhận xét.
c) Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Rút gọn phân số bằng nhau.
GV và HS nhận xét.
Bài 2: HS lên bảng làm:
- GV nhận xột, chữa bài.
 D. Củng cố - dặn dũ: 
- GV củng cố khắc sâu. - Làm vở bài tập 
- Yêu cầu HS thực hiện.
 hoặc 
- HS nêu nhận xét, khái quát chung trong sgk.
+ HS tự rút gọn các ví dụ.
+ Nêu lại cách rút gọn.
Hoặc: 
+ HS lần lượt làm các ví dụ 1, 2.
+ Nêu lại cách quy đông.
- HS làm miệng theo cặp đôi.
- Quy đồng mẫu số các phân số.
- HS trao đổi nhóm 3 và nêu miệng.
- HS nêu lại nội dung chính của bài.
*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: 
Từ đồng nghĩa.
I. Mục đớch yờu cầu: 
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
	- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1,BT2. Đặt câu được với mỗi cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu ( BT3).
	- Giáo dục học sinh sử dụng linh hoạt từ trong khi viết.
II. Chuẩn bị:
Bảnh viết sẵn, phiéu học tập.
Phương phỏp: Luyện tập, thực hành. Gợi mở, vấn đỏp.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
	 A. Ổn định tổ chức:
 B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dựng học tập của học sinh.
 C. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài: Giải thích bài, ghi bảng.
2a) Nhận xét: so sánh nghĩa các từ in đậm trong mỗi ví dụ sau:
 + Xây dựng
 + Kiến thiết
 + Vàng xuộm,vàng hoe vàng lịm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh so sánh.
- Giáo viên chốt lại: Nhữn từ có nghĩa giống nhau như vậy là các từ đồng nghĩa.
Bài tập 2:
- Cả lớp và giáo viên nhận xét 
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
+ Xây dụng và kiến thiết có thể thay thé được cho nhau ( nghĩa giống nhau hoàn toàn )
+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không thẻ thay thế được cho nhau (nghĩa giống nhau không hoàn toàn )
3.b. Ghi nhớ:
4.c. Luyện tập:
1. Xếp các từ in đậm thành từng nhóm đồng nghĩa.
- Nước nhà- toàn cầu - non sông - năm châu.
2. Tìm những từ đồng nghĩa với các từ sau: Đẹp, to lớn, học tập.
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
3. Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 2.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- 1 học sinh đọc trước lớp yêu cầu bài tập 1.
- Lớp theo dõi trong sgk.
- Một học sinh đọc các từ in đậm.
* Giống nhau: Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng chỉ 1 hành động, một màu)
Học sinh nêu lại.
- Học sinh đọc lại yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm các nhân (hoặc trao đổi).
- Học sinh phát biểu ý kiến.
+ Học sinh giải nghĩa.
- Học sinh nêu phần ghi nhớ trong sgk.
- Học sinh suy nghĩ phát biểu ý kiến 
+ Nước nhà - Non sông.
+ hoàn cầu - năm châu.
- Học sinh hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trình bày,( 3 nhóm ).
+ Đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp
+ To lớn, to đùng, to tường, to kềnh
+ Học tập, học hành, học hỏi
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Học sinh nối tiếp nhau nói những câu vừa đặt.
D. Củng cố - dặn dũ:
- GV nhận xét , khắc sâu nội dung - Học sinh nêu lại ghi nhớ
*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
TIẾT 3: KỂ CHUYỆN:
Lý Tự Trọng.
I. Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào lời kể giáo viên và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu
được ý nghĩa câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo
vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.
- Giáo dục học sinh có ý thức chăm chú nghe truyện. Lòng biết ơn anh Lý Tự Trọng.
II. Chuẩn bị:
	+ Tranh minh hoạ theo đoạn truyện.
	+ Bảng phụ thuyết minh sẵn cho 6 tranh.
- Phương phỏp: Thuyết trỡnh, tranh luận. Luyện tập thực hành.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
	A. Ổn định tổ chức:  
 B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1hs kể lại một cõu chuyện đó nghe, đó đọc ở lớp 4.
 Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm.
 C. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Giáo viên kể chuyện (2 hoặc 3 lần)
- Giáo viên kể lần 1: Viết lên bảng tên các nhân vật (Lý Tự Trọng, tên đội trưởng, Tây, mật thám Lơ- Giăng, luật sư)
- Giáo viên kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ (sgk)
- Giáo viên giải thích một số từ khó.
3. Hướng dẫn học sinh kể chuyện trao đổi.
ý nghĩa câu chuyện:
*Bài tập 1:
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên treo bảng phụ thuyết minh cho 6 tranh.
* Bài tập 2, 3:
- Giáo viên lưu ý: Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại nguyên văn từng lời của thầy (cô).
- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất ... thụ hết số lít xăng là :
12 : 2 = 6 (l)
 Đáp số : 6l
	*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
 TUẦN 5
Thứ hai ngày 19 thỏng 9 năm 2011.
TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.
TIẾT 2: TOÁN:
ễn tập bảng đơn vị đo độ dài.
I. MỤC TIấU:
- Biết tờn gọi , kớ hiệu và quan hệ của cỏc đơn vị đo độ dài thụng dụng .
- Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo độ dài và giải cỏc bài toỏn với cỏc số đo độ dài 
- HS làm BT1 , BT2 (a,b) , BT3 .
- HS tớch cực tự giỏc học tập
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng đơn vị đo độ dài
 - Hoạt động cả lớp- nhúm- cỏ nhõn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bài tập ở nhà 
C.Bài mới
1- Giới thiệu bài
+ GV giới thiệu bài 
2- Nội dung
- Hướng dẫn HS làm bài tập, tỡm hiểu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo.
Bài 1( Cả lớp)
 Lớn hơn m
 m
 Bộ hơn m
km
hm
dam
m
dm
cm 
mm
1km
= 10 hm
1hm
 = 10 dam
= km
1dam
= 10 m
= hm
1m
= 10 dm
= dam
1dm
= 10 cm
= m
1cm
= 10 mm
= dm
1mm
1 = cm
 Nhận xột 
.Bài 2 : Viết số hoặc phõn số thớch hợp vào chỗ chấm 
- GV hướng dẫn hs làm bài; gọi hs lờn bảng làm bài. Nhận xột, chữa bài.
Bài 3 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm 
D.Củng cố dặn dũ: 
- Nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài
- Nhận xột tiết dạy 
- Làm BT ở nhà 
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bộ 
+ Đơn vị bộ = đơn vị lớn 
- HS làm việc theo nhúm ( Nhúm 4 ) 
135m = 1350 dm
342 dm = 3420 cm
15 cm = 150 mm
8300 m = 830 dam
4000 m = 40 hm
1 mm = cm
1 cm = m
1 m = km
- HS làm việc cỏ nhõn.
- HS làm bài
4 km 37 m = 4037 m
8m 12 cm = 812 cm
354 dm = 35 m 4 dm
3040 m = 3 km 40 m
	*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
TIẾT 3: TẬP ĐỌC 
Một Chuyờn gia mỏy xỳc.
 Theo Hồng Thủy.
I. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện cảm xỳc về tỡnh bạn , tỡnh hữu nghị của người kể chuyện với chuyờn gia nước bạn . 
- Hiểu nội dung : Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với cụng nhõn Việt Nam ( trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2)
- Yờu quý trõn trọng tỡnh hữu nghị giữa cỏc dõn tộc 
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh ảnh về cụng trỡnh do chuyờn gia nước ngoài xõy dựng hỗ trợ 
- Đọc thuộc lũng bài thơ “Bài ca trỏi đất”
- Hoạt động cả lớp- nhúm- cỏ nhõn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức 
B.Kiểm tra bài cũ
- HS đọc thuộc lũng bài thơ ‘Bài ca về trỏi đất”
C.Bài mới 
 1- Giới thiệu bài: 
 GV giới thiệu tranh ảnh những cụng trỡnh lớn ở nước ta với sự giỳp đỡ tài trợ của nước bạn 
2-Luyện đọc 
 * Giỏo viờn đọc mẫu.
+ Bài cú thể chia làm mấy đoạn ?
Đoạn 1?
Đoạn 2?
Đoạn 3?
Đoạn 4?
- - Hướng dẫn HS luyện đọc tiếp nối:
+ Lần 1: Đọc tếp nối và luyện đọc từ khú
+Lần 2: Đọc tiếp nối và giải nghĩa từ khú
 * Tăng cường tiếng Việt
 + Lần 3: Luyện đọc lại
* Giỏo viờn đọc mẫu 
3-Tỡm hiểu bài 
- Anh Thuỷ gặp A- lếch - xõy ở đõu ?
- Dỏng vẻ A- lếch - xõy cú gỡ đặc biệt khiến anh Thuỷ chỳ ý ?
- Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào ?
- Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất Vỡ sao ?
- Nờu nội dung ý nghĩa của bài 
4.Luyện đọc diễn cảm
- GV nờu cỏch đoc toàn bài
- Tổ chức cho HS luyện đọcđoạn 2
+ Giỏo viờn đọc mẫu
+ Tổ chức cho HS luyện đọc theo nhúm 
+ Thi đọc diễn cảm
+ GV nhận xột bỡnh chọn nhúm đọc diễn cảm hay nhất 
D. Củng cố - dặn dũ
 - Nờu ý nghĩa cõu chuyện
- Nhận xột tiết học 
- Sưu tầm cỏc bài thơ ,cõu chuyện núi về tỡnh hữu nghị giữa cỏc dõn tộc
- 2 HS đọc bài,trả lời cõu hỏi. 
- HS quan sỏt lắng nghe.
* HS lắng nghe.
+ Bài chia làm 4 đoạn: 
- Đầu sắc ờm dịu 
- Tiếp giản dị ,thõn mật 
- Tiếp chuyờn gia mỏy xỳc 
- Cũn lại 
- HS đọc nối tiếp từng đoạn 
- HS đọc luyện cỏch phỏt õm 
-HS đọc nối tiếp lần 2: 
Giải nghĩa từ : Cụng trường,hoà sắc , điểm tõm,chất phỏc ,biờn dịch , đồng nghiệp 
* HS lắng nghe
- HS đọc đoạn 1
- Hai người gặp nhau ở cụng trường xõy dựng 
- HS đọc đoạn 2
- Vúc người cao lớn , mỏi túc vàng úng ửng lờn như một mảng nắng , thõn hỡnh chắc khoẻ trong bộ quần ỏo xanh cụng nhõn khuụn mặt to chất phỏc
HS đọc đoạn 3- 4 
- A - lếch - xõy nhỡn tụi bằng đụi mắt sõu xanh trả lời :
- Đồng chớ lỏi mỏy xỳc bao lõu rồi ?.A-lếch - xõy đưa bàn tay vừa to vừa chắc nắm lấy tay tụi 
- Chỳng mỡnh là đồng nghiệp đấy đồng chớ Thuỷ ạ 
- HS nờu miệng
- HS lắng nghe.
+ HS lắng nghe
+ HS luyện đọc diễn cảm 
+ HS đọc diễn cảm theo nhúm 
+ Cỏc nhúm thi đọc diễn cảm
+ HS lắng nghe
	*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
TIẾT 4: LỊCH SỬ:
( Giỏo viờn chuyờn ngành soạn giảng ).
TIẾT 5: CHÍNH TẢ:
Nghe - viết: Một chuyờn gia mỏy xỳc.
I. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- Viết đỳng chớnh tả , trỡnh bày đỳng đoạn văn 
- Tỡm được cỏc tiếng cú chứa uụ , ua trong bài văn và nắm được cỏch đỏnh dấu thanh trong cỏc tiếng cú uụ, ua (BT2); tỡm được tiếng thớch hợp chứa uụ , hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 cõu thành ngữ ở BT3 .
- HS cú ý thức rốn chữ. 
II. CHUẨN BỊ:
-Thầy: Nội dung bài dạy. 
-Trũ: Chuẩn bị đồ dựng làm BT chớnh tả. 
- Hoạt động cả lớp - cỏ nhõn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Ổn định tổ chức 
B.Kiểm tra bài cũ 
- HS chộp cỏc tiếng : biển , bỡa , mớa vào mụ hỡnh vần , sau đú đỏnh dấu thanh trong từng tiếng. 
C.Bài mới:
1-GV giới thiệu bài: 
- GV giới thiờụ: 
2- Nội dung:
a. Bài viết: 
 - GV đọc bài viết. 
- Hướng dẫn HS trả lời cõu hỏi.
+ Anh Thuỷ gặp A- lếch - xõy ở đõu?
+ Dỏng vẻ của anh cú điểm gỡ khiến anh Thuỷ chỳ ý. 
- GV hướng dẫn HS đọc từ khú.
*Tăng cường tiếng Việt.
- GV đọc bài viết cho HS nghe -viết. 
- GV đọc cho HS soỏt lỗi chớnh tả.
- GV thu bài chấmđiểm.
b.Làm BT chớnh tả: 
Bài 2:
 Cỏc tiếng chứa ua.
Cỏc tiếng chứa uụ.
+ Cỏch đỏnh dấu thanh.
Bài 3
- GV nhận xột, sửa chữa. 
D.Củng cố - dặn dũ: 
- Nhắc lại quy tắc đỏnh dấu thanh. 
- GV nhận xột tiột học.
- Học bài ,chuẩn bị bài sau. 
- HS và đọc lại 
-HS trả lời 
- HS lắng nghe 
- HS lắng nghe.
- HS trả lời cõu hỏi
- HS luyện viết từ khú
- HS nghe- viết 
- HS soỏt lỗi chớnh tả
- Từng cặp HS đổi bài cho nhau soỏt lỗi 
- 5HS nộp bài viết
- HS viết vào vở những tiếng chứa ua , uụ 
2 HS viết lờn bảng , nờu nhận xột cỏch đỏnh dấu thanh 
Của, mỳa
Cuốn, buụn, muụn
+ Trong cỏc tiếng chứa ua (khụng cú õm cuối) dấu thanh đặt ở chữ cỏi đầu của õm chớnh 
+ Trong cỏc tiếng chứa uụ (cú õm cuối) dấu thanh đặt ở chữ cỏi thứ 2 õm chớnh.
- HS làm BT và đọc bài làm của mỡnh. 
- HS chữa bài . 
	*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ ba ngày 20 thỏng 9 năm 2011.
TIẾT 1: TOÁN:
ễn tập bảng đơn vị đo khối lượng.
I. MỤC TIấU:
- Biết tờn gọi , kớ hiệu và quan hệ của cỏc đơn vị đo khối lượng thụng dụng .
- Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo độ dài và giải cỏc bài toỏn với cỏc số đo khối lượng 
- HS làm BT1 , BT2 , BT4.
- HS tớch cực tự giỏc học tập 
* Tăng cường tiếng Việt: Đọc đỳng tờn đơn vị đo khối lượng.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy : Bảng đơn vị đo khối lượng viết sẵn trờn bảng phụ
Trũ : Làm BT ở nhà 
- Hoạt động cả lớp - nhúm - cỏ nhõn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Ổn định tổ chức 
B.Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài 
- Chữa BT làm ở nhà 
C.Bài mới 
1-Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài trực tiếp
2-Nội dung 
Bài 1
- HS điền vào bảng đơn vị đo khối lượng
- GV hướng dẫn HS hoàn thành trờn bảng ,nắm chắc múi quan hệ giữa 2 đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị đo khối lượng.
* Tăng cường tiếng Việt
Lớn hơn kg
Kg
Nhỏ hơn kg
Tấn 
Tạ 
Yến 
Kg 
Hg 
Dag 
g
1 tấn 
= 10 tạ 
1 tạ 
= 10 yến
= tấn
1 yến
= 10 kg 
= tạ
1 kg 
= 10 hg 
= yến
1 hg 
= 10 dag 
= kg
1 dag 
= 10 g 
= hg
1 g 
= dag
- Gọi HS nhận xột.
Bài 2
-Viết số thớch hợp vào chỗ chấm 
- Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày bài làm.
- GV chỉnh sửa ( Nếu cần)
 Bài 4
- GV đọc đề 
Túm tắt :
Ngày đầu : 300 kg
Ngày 2 : gấp 2
Hỏi : ngày 3?
D- Củng cố - dặn dũ: 
- Giỏo viờn chốt lại nội dung bài
- Nhận xột tiết học
- Dặn HS về hcọc thuộc bảng đơn vị đo khối lượng và múi quan hệ giữa hai đơn vị đo liền kề.
-2 HS thực hiện theo yờu cầu của GV
- HS lắng nghe.
- HS tiếp nối nhau thực hiện theo yờu cầu của GV.
- 2 đơn vị đo khối lượng liền nhau 
+ Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bộ 
+ Đơn vị bộ = đơn vị lớn 
- HS làm bài theo nhúm4 
18 yến = 18 kg 
200 tạ = 20000 kg 
430 kg = 43 yến 
 2500kg = 25 tạ 
 35 tấn = 3500 kg 
 16000kg = 16 tấn 
 2kg 326 g = 2326 g 
6kg 3 g = 6003 g 
4008 g = 4 kg 8 g
 9050 kg = 9 tấn 50 kg 
- HS điền
2 kg 50 g < 2500g
13kg 85 g < 13 kg 805 g 
6090 kg > 6 tấn 8 kg 
- HS đọc đề 
 Giải 
 Đổi 1 tấn = 1000 kg 
Ngày thứ 2 bỏn là
300 2 = 600 (kg)
Cả 2 ngày bỏn là
300 + 600 = 900 (kg)
Ngày thứ 3 bỏn là
1000 – 900 = 100 (kg)
 Đỏp số : 100 kg 
	*Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ Hũa bỡnh.
I-Mục đớch - Yờu cầu 
- Hiểu nghĩa của từ hoà bỡnh (BT1); tỡm được từ đồng nghĩa vớ
i từ hoà bỡnh (BT2)
 - Viết đoạn văn miờu tả cảnh thanh bỡnh của một miền quờ hoặc thành phố 
- HS tớch cực tự giỏc học tập 
* Tăng cường tiếng việt : Giải nghĩa từ bỡnh thản (khụng xỳc cảm tự nhiờn như thường)
 II-Chuẩn bị:
Thầy : Nội dung bài dạy, một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 1,2 
Trũ : Học bài cũ –xem bài mới 
- Hoạt động cả lớp- cỏ nhõn.
III- Cỏc hoạt động dạy- học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ 
- HS chữa BT 3,4 tiết trước 
3.Bài mới 
A- GV giới thiệu bài 
- GV giới thiệu bài.
B-Nội dung
Bài tập 1
- Dũng nào dưới đay nờu đỳng nghĩa của từ hoà bỡnh? 
Đỏp ỏn
í b : Trạng thỏi khụng cú chiến tranh 
- Cỏc ý khụng đỳng 
+ Trạng thỏi bỡnh thản
* Tăng cường tiếng Việt
+ Trạng thỏi hiền hoà 
Bài tập 2
- GV nờu yờu cầu BT( Làm bài cỏ nhõn) 
- Cỏc từ đồng nghĩa với từ hoà bỡnh
- GV giải nghĩa thờm : Thanh thản là tõm trạng nhẹ nhàng khụng cú điều gỡ ỏy nỏy suy nghĩ 
Bài tập
- Viết 1 đoạn văn từ 5 đến 7 cõu miờu tả cảnh thanh bỡnh của một làng quờ hoặc thành phố mà em biết 
- GV nhận xột chọn đoạn văn hay 
4.Củng cố
- Nhắc lại nội dung bài 
- Nhận xột tiết học 
5.Dặn dũ 
- Yờu cầu cỏc em viết chưa đạt hoặc chưa viết xong về nhà viết tiếp 
- Hỏt 
- 2 HS thực hiện yờu cầu của GV.
- HS lắng nghe.
- Hoạt động cả lớp
- HS tiếp nối nhau trả lời
+ Khụng biểu lộ cảm xỳc đõy chỉ trạng thỏi tinh thần của con người , khụng để núi về tỡnh hỡnh đất nước hay thế giới 
+ Yờn ả là trạng thỏi của cảnh vật,hiền hoà là trạng thỏi của cảnh vật hoặc tớnh nết con người 
- HS làm bài và chữa bài 
- Bỡnh yờn , thanh bỡnh , thỏi bỡnh 
- HS lắng nghe
- HS viết đoạn văn 
Chỳ ý : Cú thể viết về cảnh thanh bỡnh của địa phương cỏc em hoặc của một làng quờ thành phố cỏc em thấy trờn ti vi 
-2 HS nhắc lại nội dung của bài

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 5 T1T7CKTKNBVMTTCTV.doc