Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Cao Phạ

Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Cao Phạ

Tiết 2: Toán.

TIẾT 96: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu.

- Biết tớnh chu vi hỡnh trũn , tớnh đường kính của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đó.

BT: Baứi 1b,c ; Baứi 2õ .baứi 3a.

II. Đồ dùng dạy học.

- GV: Chuẩn bị bảng phụ và cỏc mảnh bỡa cú hỡnh dạng như hỡnh vẽ trong SGK.

- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 28 trang Người đăng hang30 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Cao Phạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 20
Thứ hai ngày 09 thỏng 01 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ.
Tập trung đầu tuần.
Tiết 2: Toán. 
Tiết 96: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
- Biết tớnh chu vi hỡnh trũn , tớnh đường kớnh của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đú.
BT: Baứi 1b,c ; Baứi 2õ .baứi 3a.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và cỏc mảnh bỡa cú hỡnh dạng như hỡnh vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ụ vuụng, thước kẻ, kộo.
III. Các hoạt động dạy học.
1.Bài cũ.
- Gọi 1 hs nêu quy tăc và công thức tính chu vi hình tròn. 
2.Bài mới : 
a .Giới thiệu bài : 
b. Thực hành : 
Bài 1: Chỳ ý với trường hợp thỡ cú thể đổi hỗn số ra số thập phõn hoặc phõn số.
Bài 1: HS tự làm, sau đú đổi vở kiểm tra chộo cho nhau.
Đổi : r = cm = 2,5 cm
Bài 2: 
 Bài 2: HS tự làm bài
- Luyện tập tớnh bỏn kớnh hoặc đường kớnh hỡnh trũn khi biết chu vi của nú.
 2HS lờn bảng chữa bài
- Củng cố kĩ năng tỡm thừa số chưa biết của một tớch.
 r x 2 x 3,14 = 18,84
Bài 3:
Bài 3:
a) Vận dụng cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn khi biết đường kớnh của nú.
b) Hướng dẫn HS nhận thấy: Bỏnh xe lăn 1 vũng thỡ xe đạp sẽ đi được một quóng đường đỳng bằng chu vi của bỏnh xe. Bỏnh xe lăn bao nhiờu vũng thỡ xe đạp sẽ đi được quóng đường dài bằng bấy nhiờu lần chu vi của bỏnh xe.
Bài 4: Hướng dẫn HS lần lượt thực hiện cỏc thao tỏc :
Bài 4:Dành cho HSKG
- Tớnh chu vi hỡnh trũn: 
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
- Tớnh nửa chu vi hỡnh trũn:
18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Chu vi hỡnh H:
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
- Khoanh vào D.
3. Củng cố dặn dũ : 
Tiết 3.Thể dục.
Giáo viên chuyên dạy.
Tiết 4: Tập đọc.
 TIếT 39: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
I. Mục tiêu.
- Biết đọc phõn biệt lời cỏc nhõn vật
- Hiểu Thỏi sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiờm minh, cụng bằng
- Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3, 4.
- HS khỏ, giỏi trả lời đỳng cõu hỏi 1, 2, 3, 4
- HS yếu hiểu cỏc từ chỳ giải và ý nghĩa cõu chuyện theo gợi ý của GV.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
A.Bài cũ: 
Kiểm tra 1 nhúm đọc phõn vai, đặt cõu hỏi
Nhận xột, cho điểm
- HS đọc phõn vai, trả lời cõu hỏi 
B.Bài mới:
1 : Giới thiệu bài: 
Người cú cụng lớn trong việc sỏng lập Nhà Trần và lónh đạo cuộc khỏng chiến chống quõn Nguyờn xõm lược nước ta lại chớnh là tấm gương giữ nghiờm phộp nước . Người đú là ai ?
Bài tập đọc hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết được điều đú .
HS lắng nghe
2 : Luyện đọc.
- Gọi 1 hs đọc khá đọc toàn bài.
- HD hs chia đoạn.
- Cho hs đọc nối đoạn lần 1
- HD đọc tiếng từ khó phát âm.
- HD cách đọc ngắt nghỉ câu dài.
- HD hs đọc đoạn lần 2
- GV giải nghĩa 1 số từ ngữ khó hiểu trong bài.
- HS hs đọc đoạn trong nhóm 2.
- Cho hs thi đọc đoạn trước lớp.
- GV nêu giọng đọc cho từng đoạn - cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần.
3.Tỡm hiểu bài
- Hướng dẫn hs luyện đọc thầm từng đoạn - kết hợp tìm hiểu ND bài.
Hs nghe,quan sỏt tranh
1Hs đọc toàn bài, HS còn lại nghe đọc thầm ND bài.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 theo hàng ngang.
- Đọc tiếng từ khó phát âm.
- Đọc câu dài.
- Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo hàng dọc.
- 2 hs đọc chú giải.
- Hs luyện đọc cặp
- 1Hs đọc toàn bài, 
- HS còn lại nghe đọc thầm ND bài.
- HS đọc thầm từng đoạn - kết hợp tìm hiểu ND bài.
Đoạn 1: 
 Khi cú người muốn xin chưc cõu đương, Trần Thủ Độ đó làm gỡ?
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*TTĐ đồng ý nhưng yờu cầu chặt ngún chõn người đú để phõn biệt với những cõu đương khỏc.
Theo em, cỏch xử sự này của ụng cú ý gỡ?
*Cỏch sử sự này của ụng cú ý răn đe những kẻ cú ý định mua quan bỏn tước, nhằm rối loạn phộp nước.
Đoạn 2: 
 Trước việc làm của người quõn hiệu, Trần Thủ Độ xử lý ra sao?
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*...khụng những khụng trỏch múc mà cũn thưởng cho vàng, lụa.
Đoạn 3: 
 Khi biết cú viờn quan tõu với vua rằng mỡnh chuyờn quyền, Trần Thủ Độ núi gỡ?
*TTĐ nhận lỗi và xin vua thưởng cho người dỏm núi thẳng. 
Những lời núi và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ụng là người như thế nào?
*TTĐ cư xử nghiờm minh, khụng vỡ tỡnh riờng, nghiờm khắc với bản thõn;luụn đề cao kỉ cương, phộp nước.
4. Luyện đọc lại.
Đưa bảng phụ ghi đoạn 3 và hướng dẫn đọc
- HS luyện đọc.
Phõn nhúm cho HS luyện đọc
Cho HS thi đọc
GV nhận xột, khen nhúm đọc hay 
- HS đọc phõn vai
Cỏc nhúm lờn thi đọc
Lớp nhận xột
5.Củng cố,dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
Dặn HS về kể chuyện cho người thõn nghe
Lắng nghe
Tiết 5: Chính tả( nghe - viết).
TIếT 20: CÁNH CAM LẠC MẸ
I. Mục tiêu.
- Viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng khổ thơ
- Tỡm và điền đỳng cỏc chữ cỏi thớch hợp (BT 2a) hoặc điền đỳng o hay ụ và dấu thanh vào chố trống (BT 2b).
- HS yếu làm đỳng BT 2 a hoặc 2b theo gợi ý của GV.
*GDBVMT: Giỏo dục tỡnh cảm yờu quý cỏc loài vật trong mụi trường thiờn nhiờn, nõng cao ý thức BVMT.
 - Khai thỏc trực tiếp nội dung bài
II. Đồ dùng dạy học.
- Bỳt dạ + 5 tờ phiếu đó phụ tụ bài tập cần làm.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: 
GV đọc 3 từ cú õm r/d/gi 
Nhận xột, cho điểm
HS viết cỏc từ GV đọc 
2.Bài mới:
 HĐ 1 : Giới thiệu bài: 
Chỳ cỏnh cam bộ nhỏ đi lạc mẹ . Tiếng cỏnh cam gọi mẹ khản đặc trờn lối mũn . Cỏc con vật đó giỳp chỳ tỡm mẹ . Cỏng cam cú tỡm được mẹ hay khụng ? Bài chớnh tả Cỏnh cam lạc mẹ hụm nay sẽ cho cỏc em biết được điều đú .
HS lắng nghe
HĐ 2 : Hướng dẫn nghe-viết : 
GV đọc một lượt
HS lắng nghe
- HS đọc to bài viết, lớp đọc thầm.
Nội dung của bài? 
- HD viết từ khú: xụ vào, khản đặc, rõm ran...
*Cỏnh cam lạc mẹ vẫn được sự yờu thương che chở của bạn bố.
HS viết bảng con. 1HS viết bảng lớn.
HS đọc từ khú.
- GV đọc – HS viết 
- HS viết chớnh tả
 Chấm, chữa bài 
Đọc toàn bài một lượt 
Chấm bài
Nhận xột chung 
- HS tự rà soỏt lỗi
Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
HĐ 3 : HDHS làm bài tập chớnh tả:
Bài 2a: 
Cho HS đọc yờu cầu của cõu a
GV giao việc
Cho HS làm bài, phỏt phiếu bài tập
HS đọc yờu cầu của BT
Đọc thầm mẩu chuyện Giữa cơn hoạn nạn.
HS làm bài vào phiếu 
Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng 
Cõu chuyện khụi hài ở chỗ nào?
- HS trỡnh bày : Sau khi điền cỏc từ r/d/gi vào chỗ trống, sẽ cú cỏc từ : ra, giữa, dũng, rũ, ra, duy, ra, giấu, giận, rồi 
Lớp nhận xột
*Anh chàng ớch kỉ khụng hiểu ra rằng: nếu thuyền chỡm thỡ anh ta cũng rồi đời. 
3.Củng cố,dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
Dặn HS về nhà học bài 
HS lắng nghe
HS liờn hệ bản thõn từ bài tập
Thứ ba ngày 10 thỏng 01 năm 2012
Tiết 1: Luyện từ và câu.
TIếT 39: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CễNG DÂN
I. Mục tiêu.
Hiểu nghĩa của từ cụng dõn và mở rộng thờm một số từ về chủ điểm cụng dõn.
- HS khỏ, giỏi biết sử dụng từ chớnh xỏc.
- HS yếu đặt được cõu cú sử dụng từ về chủ điểm cụng dõn .
II. Đồ dùng dạy học.
Phụ tụ một vài trang từ điển liờn quan đến nội dung bài học.
Bỳt dạ + giấy kẻ bảng phõn loại.
Bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc lại ghi nhớ.
Kiểm tra HS
Nhận xột, cho điểm
- HS trả lời đọc đoạn văn ở BT2
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 
Trong tiết Luyện từ và cõu hụm nay , cỏc em tiếp tục được mở rộng vốn từ Cụng dõn . Từ đú ,cỏc em biết cỏch dựng từ thuộc chủ điểm cụng dõn trong học tập và trong giao tiếp hằng ngày .
HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS làm BT1: 
Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS làm bài theo nhúm . 
*Cụng dõn: Người dõn của 1 nước, cú quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
HĐ 3 : HDHS làm BT2 :
Cho HS làm bài, phỏt giấy + bỳt dạ cho HS
Cho HS đọc yờu cầu của BT2
- HS làm bài vào vở BT, và làm vào phiếu
HS phỏt biểu ý kiến
*CễNG là của nhà nước, của chung:cụng dõn, cụng cộng, cụng chỳng.
*CễNG là khụng thiờn vị: cụng bằng, cụng lớ, cụng minh, cụng tõm.
*CễNG là thợ khộo tay : cụng nhõn ,cụng nghiệp.
Lớp nhận xột
Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng 
HĐ 4 : HDHS làm BT3 : 
GV giao việc
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
HS trỡnh bày kết quả :
Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng
+Đồng nghĩa với cụng dõn: nhõn dõn, dõn chỳng, dõn
+Trỏi nghĩa với cụng dõn: Đồng bào ,dõn tộc, nụng dõn, cụng chỳng 
Lớp nhận xột
HĐ 5 : HD HS làm BT4 : 
( Dành cho HSK- G)
Cho HS làm bài + trỡnh bày kết quả
Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng: 
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
HS làm bài
HS trỡnh bày kết quả : Khụng thể thay từ cụng dõn bằng những từ đồng nghĩa ở BT3.
Lớp nhận xột
3.Củng cố,dặn dũ: 
 - Nhận xột tiết học
- Xem lại cỏc BT đó làm.
- Nhắc lại nội dung BT 1
 Tiết 2: Toán.
Tiết 97: DIỆN TÍCH HèNH TRềN 
I. Mục tiêu.
 - Biết quy tắc tớnh diện tớch hỡnh trũn.
 BT: Baứi 1 a,b ; Baứi 2a,b ;baứi 3.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bộ đồ dùng toán lớp 5, thước kẻ, phấn màu, com pa
III. Các hoạt động dạy học.
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 
- Giỏo viờn giới thiệu 1 cỏch trực tiếp, bằng lời quy tắc và cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn ( như sỏch giỏo khoa ):
b. Giới thiệu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn : 
- Học sinh theo dõi giáo viờn giới thiợ̀u
GV giới thiệu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn như SGK (tớnh thụng qua bỏn kớnh)
 S = r x r x3,14
( S: Diện tớch hỡnh trũn
R: Bỏn kớnh hỡnh trũn)
3 . Thực hành : 
Bài 1 a,b : Vận dụng trực tiếp cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn và củng cố kĩ năng làm tớnh nhõn cỏc số thập phõn. Chỳ ý, với trường hợp r = m hoặc d = m thỡ cú thể chuyển thành cỏc số thập phõn.
Bài 2a,b : 
- Bài 1a,b :
a,S = 5 x 5 x3,14= 78,5 cm2
b, S =0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm2
- HS tự làm, sau đú đổi vở kiểm tra chộo Bài 2a,b :
Bài 3: 
Bài 3: HS đọc đề, phõn tớch đề.
 Diện tớch mặt bàn:
 45 x 45 3,14 = 283,5 cm2
4. Củng cố dặn dũ : 
Nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn.
Tiết 3: Kể chuyện.
TIếT 20:KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu.
- Tỡm và kể lại được cõu chuyện đó nghe, đó đọc về những tấm gương sống, làm việc theo phỏp luật, theo nếp sống văn minh theo gợi ý của SGK và của GV; biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện.
- HS yếu kể được một cõu chuyện trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học.
- Một số sỏch bỏo cú những cõu chuyện về cỏc tấm gương sống, làm việc theo phỏp luật.
III. Các hoạt động dạy học.
1.Bài cũ: 
Kiểm tra HS
Nhận xột, cho điểm
HS trả lời
2.Bài mới:
HĐ 1 : GV giới thiệu bài: 
Trong tiết kể chuyện trước ,cụ đó dặn dũ cỏc em về nhà chuẩn bị một cõu chuyện về một tấm gương sống làm việc theo phỏp luật , theo nếp sống văn minh .. Trong tiết kể chuyện hụm nay , cỏc em sẽ kể cho cụ và cỏc bạn nghe cõu chuyện mà mỡnh đó chuẩn bị .
HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS hiểu yờu cầu của đề bài : Viết bài lờn bảng lớp.
Gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong bài
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Cho HS đọc gợi ý trong SGK.
- HS đọc gợi ý  ... ấy cú hiệu quả thỡ việc lờn kế hoạch là rất cần thiết . Tiết Tập làm văn hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết lập chương trỡnh hoạt động cho một buổi sinh hoạt tập thể
HS lắng nghe
HĐ 2: HD HS làm BT1: 
Cho HS đọc toàn bộ BT1
Giải nghĩa : việc bếp nỳc tức là chuẩn bị thức ăn, thức uống..
 Cỏc bạn trong lớp tổ chức buổi liờn hoan nhằm mục đớch gỡ?
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể.
*Chỳc mừng thầy cụ nhõn ngày 20/11 để bày tỏ lũng biết ơn thầy cụ.
Bảng phụ 
I. Mục đớch 
Chỳc mừng cỏc thầy cụ giỏo nhõn Ngày Nhà giỏo Việt Nam.
Bày tỏ lũng biết ơn với thầy cụ.
II. Chuẩn bị 
Nội dung cần chuẩn bị: bỏnh kẹo, bỏo tường, văn nghệ
Phõn cụng cụ thể :Bỏnh kẹo: Tõm...;bỏo:Minh;văn nghệ:
III. Chương trỡnh cụ thể 
Mở đầu là chương trỡnh văn nghệ
Thầy chủ nhiệm phỏt biểu 
HĐ 3 : HD HS làm BT2: 
Cho HS đọc yờu cầu BT + đọc gợi ý 
- Dựa theo BT1,mỗi em hóy lập lại toàn bộ CTHĐ của buổi liờn hoan văn nghệ...
Cho HS làm bài, phỏt giấy+bỳt dạ cho nhúm 
Cho HS trỡnh bày 
Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
- Lắng nghe.
HS làm bài theo nhúm
HS trỡnh bày
Lớp nhận xột
3.Củng cố, dặn dũ: 
Nhận xột tiết học
Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết Tập làm văn TUẦN 21
HS lắng nghe 
HS thực hiện
Tiết 2: Toán.
Tiết 100: GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HèNH QUẠT
I. MỤC TIấU:
- Bước đầu biết đọc, phõn tớch và xử lớ số liệu ở mức độ đơn giản trờn biểu đồ hỡnh quạt.
BT: Baứi 1.
II. CHUẨN BỊ 
- Vẽ sẵn biểu đồ đú vào bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài : 
HĐ 2. Giới thiệu biểu đồ hỡnh quạt.
a) Vớ dụ 1
- GV yờu cầu HS quan sỏt kĩ biểu đồ hỡnh quạt ở vớ dụ 1 trong SGK, rồi nhận xột cỏc đặc điểm như:
+ Biểu đồ cú dạng hỡnh trũn được chia thành nhiều phần.
+ Trờn mỗi phần của hỡnh trũn đều ghi cỏc tỉ số phần trăm tương ứng.
- GV hướng dẫn HS tập "đọc" biểu đồ.
+ Biểu đồ núi về điều gỡ?
Quan sỏt và trả lời
+ Sỏch trong thư viện của trường được phõn làm mấy loại?
+ Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiờu?
b) Vớ dụ 2:
Hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở vớ dụ 2:
Quan sỏt và trả lời
- Biểu đồ núi về điều gỡ?
- Cú bao nhiờu phần trăm HS tham gia mụn Bơi?
Quan sỏt và trả lời
- Tổng số HS của toàn lớp là bao nhiờu?
Quan sỏt và trả lời
- Tớnh số HS tham gia mụn Bơi.
Quan sỏt và trả lời
HĐ 3. Thực hành đọc, phõn tớch và xử lý số liệu trờn biểu đồ hỡnh quạt : 
Bài 1:
Bài 1:
- Hướng dẫn HS:
+ Nhỡn vào biểu đồ chỉ số phần trăm HS thớch màu xanh.
+ Biểu đồ chỉ số phần trăm HS thớch màu xanh.
+ Tớnh số HS thớch màu xanh theo tỉ số phần trăm khi biết tổng số HS của cả lớp.
+ Tớnh vào vở
HS thớch màu xanh :
120 : 100 x 40 = 48 (bạn)
- Hướng dẫn tương tự với cỏc cõu cũn lại.
HS thớch màu đỏ :
120 : 100 x 25 = 30 (bạn)
- GV tổng kết cỏc thụng tin mà HS đó khai thỏc được qua biểu đồ.
HS thớch màu tớm :
120 : 100 x 15 = 18 (bạn)
HS thớch màu trắng :
120 : 100 x 20 = 24 (bạn)
Bài 2: Hướng dẫn HS nhận biết:
Bài 2: Dành cho HSKG
- Biểu đồ núi về điều gỡ?
Quan sỏt và trả lời
- Căn cứ vào cỏc dấu hiệu quy ước hóy cho biết phần nào trờn biểu đồ chỉ số HS giỏi; số HS khỏ; số HS trung bỡnh.
Quan sỏt và trả lời
- Đọc cỏc tỉ số phần trăm của số HS giỏi, số HS khỏ và số HS trung bỡnh.
Quan sỏt và trả lời
3. Củng cố dặn dũ : 
- Xem trước bài Luyện tập về tớnh diện tớch.
TIẾT : 3 ĐỊA LÍ 
Tiết 20:CHÂU Á ( tiếp theo)
 I. MỤC TIấU.
 - Nờu được đặc điểm về dõn cư của chõu Á :
+ Cú số dõn đụng nhất
+ Phần lớn dõn cư chõu Á là người da vàng.
 -Nờu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dõn cư chõu Á :
+ Chủ yếu người dõn làm nụng nghiệp là chớnh, 1 số nước cú cụng nghiệp phỏt triển.
 - Nờu 1 số đặc điểm của khu vực Đụng Nam Á : 
+ Chủ yếu cú khớ hậu giú mựa núng ẩm.
+ Sản xuất được nhiều loại nụng sản và khai thỏc khoỏng sản. 
- Sử dụng tranh ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của người dõn chõu Á.
II. CHUẨN BỊ :
 - Bản đồ Cỏc nước chõu Á. 
 - Bản đồ Tự nhiờn chõu Á.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 	
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài: 
- HS TL về vị trớ, giới hạn chõu Á
3. Cư dõn chõu Á
 HĐ 2 : ( làm việc cả lớp) : 
- HS làm việc với bảng số liệu về dõn số cỏc chõu ở bài 17, so sỏnh dõn số chõu Á với dõn số cỏc chõu lục khỏc để nhận biết chõu Á cú số dõn đụng nhất thế giới, gấp nhiều lần dõn số cỏc chõu lục khỏc...
- HS đọc đoạn văn ở mục 3, đưa ra được nhận xột người dõn chõu Á chủ yếu là người da vàng và địa bàn cư trỳ chủ yếu của họ
- HS quan sỏt H4 để thấy người dõn sống ở cỏc khu vực khỏc nhau cú màu da, trang phục khỏc nhau. 
- GV bổ sung thờm về lớ do cú sự khỏc nhau về màu da đú.
Kết luận: Chõu Á cú số dõn đụng nhất thế giới. Phần lớn dõn cư chõu Á da vàng và sống tập trung đụng đỳc tại cỏc đồng bằng chõu thổ.
4. Hoạt động kinh tế
HĐ 3: ( làm việc cả lớp, sau đú theo nhúm nhỏ) .
- HS quan sỏt H5 và đọc bảng chỳ giải để nhận biết cỏc hoạt động sản xuất khỏc của người dõn chõu Á.
Kể tờn 1 số ngành sản xuất ở chõu Á ?
* Một số ngành sản xuất: trồng bụng, trồng lỳa mỡ, lỳa gạo, nuụi bũ, khai thỏc dầu mỏ, sản xuất ụ tụ,...
- HS làm việc theo nhúm nhỏ với H5, tỡm kớ hiệu về cỏc hoạt động sản xuất trờn lược đồ và rỳt ra nhận xột sự phõn bố của chỳng ở một số khu vực, quốc gia của chõu Á.
Kể tờn cỏc vựng phõn bố và cỏc hoạt động sản xuất ?
* Lỳa gạo trồng ở Trung Quốc, Đụng Nam Á, Ấn Độ; lỳa mỡ, bụng ở Trung Quốc, Ấn Độ, Ca-dắc-xtan; chăn nuụi bũ ở Trung Quốc, Ấn Độ; khai thỏc dầu mỏ ở Tõy Nam Á, Đụng Nam Á; sản xuất ụ tụ ở Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
- Đại diện nhúm trả lời + chỉ bản đồ
- GV núi thờm 1 số nước cú nền kinh tế phỏt triển ở chõu Á : Hàn Quốc, Nhật Bản, Sin–ga-po, ...
Kết luận: Người dõn chõu Á phần lớn làm nụng nghiệp, nụng sản chớnh là lỳa gạo, lỳa mỡ, thịt, trứng sữa. Một số nước phỏt triển ngành cụng nghiệp: khai thỏc dầu mỏ, sản xuất ụ tụ,...
5. Khu vực Đụng Nam Á : 
HĐ 4 : ( làm việc cả lớp)
Kể tờn 11 nước thuộc khu vực ĐNÁ ?
- HS quan sỏt H3 ở bài 17 và H5 ở bài 18.
* VN, Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc, Thỏi Lan, In-đụ-nờ-xi-a, Phi-lip-pin, Sin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Đụng-ti-mo,...
Vỡ sao ĐNÁ cú khớ hậu núng ẩm ?
* Khu vực Đụng Nam Á cú đường Xớch đạo chạy qua, cú nhiều nước giỏp biển ,..
Nờu đặc điểm kinh tế khu vực ĐNÁ ?
*Sản xuất được nhiều loại nụng sản, lỳa gạo và khai thỏc khoỏng sản. 
Vỡ sao ĐNÁ lại sx được nhiều lỳa gạo ?
* HSKGTL : Vỡ đất đai màu mỡ, khớ hậu núng ẩm.
Kết luận: Khu vực Đụng Nam Á cú khớ hậu giú mựa núng, ẩm....
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học
- Đọc phần bài học
- HS chỳ ý nghe.
TIẾT 4: MĨ THUẬT.
 Tiết 20:Vẽ theo mẫu
MẪU VẼ Cể HAI HOẶC BA VẬT MẪU
I- MỤC TIấU:
- HS biết quan sỏt,so sỏnh để tỡm ra tỉ lệ, đặc điểm riờng và phõn biệt được cỏc độ đậm nhạt của mẫu.
 - HS vẽ được hỡnh gần giống mẫu,cú bố cục cõn đối với tờ giấy.
 - HS cảm nhận được vẽ đẹp của hỡnh và độ đậm nhạt ở mẫu vẽ, ở bài.
II-THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
 GV: - Một số mẫu vẽ như bỡnh ,lọ,quả,...
 - Bài vẽ của HS lớp trước.
 HS: - Chuẩn bị mẫu vẽ,giấy vẽ hoặc vở thực hành,bỳt chỡ,tẩy,màu,...
III-THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
-Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sỏt, n.xột:
- GV bày mẫu vẽ và đặt cõu hỏi:
+ Tỉ lệ chung của mẫu?
+ Vật nào đứng trước,vật nào đứng sau?
+ Hỡnh dỏng, đặc điểm,...?
+ Độ đậm nhạt?
- GV nhận xột bổ sung.
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS.
HĐ2: Hướng dẫn HS cỏch vẽ:
- GV y/c HS nờu cỏc bước tiến hành vẽ theo mẫu.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành:
- GV y/c HS chia nhúm và bày mẫu vẽ.
- GV bao quỏt lớp,nhắc nhở cỏc nhúm vẽ hỡnh cõn đối với tờ giấy, nhỡn mẫu để vẽ, xỏc định nguồn sỏng để vẽ đậm, nhạt
-GV giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS K,G
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ:
-GV chọn bài để n.xột
- GV gọi HS nhận xột.
- GV nhận xột bổ sung.
* Dặn dũ:
- Chuẩn bị đất nặn hoặc giấy màu,...và đồ dựng để nặn.
- Nhớ đưa SGK,vở,... để học. /.
- HS quan sỏt và trả lời cõu hỏi.
+ Về tỉ lệ.
+ Về vật mẫu.
+ Về hỡnh dỏng và đặc điểm.
+ Về độ đậm nhạt.
- HS lắng nghe.
- HS quan sỏt và nhận xột.
- HS trả lời.
B1: Vẽ KHC,KHR.
B2: Xỏc định tỉ lệ cỏc bộ phận ,phỏc hỡnh
B3: Vẽ chi tiết.
B4: Vẽ đậm,vẽ nhạt.
- HS quan sỏt và lắng nghe.
- HS chia nhúm và bày mẫu vẽ.
- HS vẽ bài theo nhúm.
- Nhỡn mẫu để vẽ hỡnh,vẽ đận nhạt,...
- HS đưa bài lờn.
- HS nhận xột về bố cục,hỡnh, độ đậm
nhạt,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dũ.
Tiết 5: Sinh hoạt.
Nhận xét cuối tuần 20.
I. Đánh giá nhận xét cuối tuần.
Chuyên cần.
	 - Nhìn chung các em đi học đều và đầy đủ.
	- Song do mưa rét kéo dài nên một số học sinh vẫn còn đi học muộn: Tủa, Chang, Lử, Sình.
	- Có em nghỉ học dài ngày không lí do như: Đế, Cu.
2. Đạo đức.
	- Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè trong và ngoài lớp. Trong tuần không có hiện tượng nói tục chới bậy và gây mất đoàn kết.
	- Bên cạnh đó vẫn còn có học sinh chưa biết chào hỏi thầy cô giáo khi ra khỏi trường học, đặc biệt là các em ở trên bản xuống.
3. Học tập.
	- Tuần qua thực hiện chương trình đúng tuần 20.
	- Tham gia thi hs viết chữ đẹp cấp trường 6 học sinh tham gia thi đúng yêu cầu đề ra.
	- Phần đa các em trong lớp có ý thức học tập chú ý nghe giảng và phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Song bên cạnh đó vẫn còn nhiều học sinh chưa chú ý nghe giảng, không làm bài tập được giao về nhà do vậy chất lượng học tập còn thấp.Đặc biệt là các em ở bản Ngài Thầu và Nả Đở.
4. Lao động vệ sinh- VTM.
	- Trong tuần các em đều trực nhật đúng lịch phân công. Quét dọn trong và ngoài lớp sạch sẽ đúng khu vực được phân công.
	- Tham gia đầy đủ buổi lao động chung của cơ sở vào ngày thứ 3 có chất lượng.
	- Vệ sinh cá nhân: Nhìn chung các em đã có ý thức vệ sinh thân thể chải đầu, rửa mặt, quần áo tương đối sạch sẽ hợp vệ sinh.
	- Bên cạnh đó vẫn còn một số học sinh do đi đường xa trừi mưa nên quần áo đến lớp vẫn còn bẩn.
5. Các hoạt động khác.
- Các em tham gia đầy đủ các hoạt động chung mà cơ sở và nhà trường, cũng như GVCN đề ra.
II. Phương hướng tuần tới.
	- Duy trì đảm bảo số lượng 25hs.
	- Phấn đấu TLTXCC đạt từ 80% trở lên.
	- Các em thực hiện ý thức đạo đức theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên và nhi đồng.
	- Có ý thức vươn lên trong học tập, làm bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
	- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
	- Trực nhật đúng giờ quy định.
	- Thi kiểm tra định kì các môn đánh giá bằng điểm số có kết quả cao.
- Tham gia đầy đủ các hoạt đọng chung của cơ sở đề ra. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Huong T20.doc