Kế hoạch bài giảng Toán cả năm

Kế hoạch bài giảng Toán cả năm

KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN: 1

Môn: Toán

Bài: Ôn tập: Khái niệm về phân số

Tiết số: 1( dạy buổi hai)

Thứ ngày tháng năm

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc viết phân số

- Ôn tập cách viết thương, viết STN dưới dạng phân số

 

doc 319 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1252Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài giảng Toán cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN: 1
Môn: Toán
Bài: Ôn tập: Khái niệm về phân số
Tiết số: 1( dạy buổi hai)
Thứ ngày tháng năm 
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc viết phân số
- Ôn tập cách viết thương, viết STN dưới dạng phân số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bìa giấy thể hiện các phân số: ; ; ; 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1'
I. Giới thiệu bài
Tiết học đầu tiên: Củng cố khái niệm phân số
HS nghe
II. Dạy-học bài mới
1. Ôn khái niệm về phân số
HD ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
- Treo bìa (PS) ? Đã tô màu mấy phần PS. Yêu cầu HS giải thích.
- TL: băng giấy. HS giải thích.
5'
- ? Viết PS thể hiện phần được tô màu của băng giấy.
- GV làm tương tự với các hình còn lại
- Yêu cầu học sinh học
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp viết vào nháp
2. Viết thương dưới dạng phân số
HD ôn tập cách viết thương hai STN, cách viết mỗi STN dưới dạng PS.
a. Viết thương 2 số TN dưới dạng PS
- GV viết lên bảng các phép chia: 
1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2
9’
? Viết thương của các phép chia trên dưới dạng phân số.
- 3 HS lên bảng. Lớp làm ra nháp.
- Nhận xét bài của bạn
? có thể coi là thương của phép chia nào? (Tương tự với 2 phép chia còn lại)
- TL: 1 : 3
b. Viết mỗi STN dưới dạng PS:
- Viết các STN: 5, 12, ... ? Hãy viết mỗi STN trên thành PS có MS là 1
? Giải thích vì sao.
- GV kết luận
- Một số HS lên bảng
- HS giải thích
? Một số có thể viết thành PS như thế nào
? Giải thích
? Tìm cách viết 0 thành phân số.
- TS và MS bằng nhau
- HS khá trả lời
- Một số HS lên bảng
Lớp viết vào nháp
3. Luyện tập
- Thực hành
Bài 1: Đọc thầm
? BT yêu cầu ta làm gì
Nhắc lại yêu cầu HS làm bài, lần lượt đọc bài
20'
Bài 2:
Đọc to đề bài
1 HS lên bảng
Lớp chữa bài
Bài 3: (Tương tự bài 2)
Bài 4:
GV yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
1 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của bạn
a) ; 
III. Củng cố-Dặn dò
5'
GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập HD
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN: 1
Môn: Toán
Bài: Ôn tập: Các tính chất cơ bản của phân số
Tiết số: 2
Thứ ngày tháng năm 
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Áp dụng tính chất cơ bản để quy đồng và rút gọn mẫu số các phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phấn màu, bảng phụ ghi BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
7'
A. KTBC
- Gọi 2 HS lên bảng chữa BT
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm
B. Dạy - học bài mới
15'
I. Ôn tập
Tính chất cơ bản của phân số
1. Giới thiệu bài: Ôn t/c cơ bản của phân số. 
2. HD ôn tập t/c cơ bản của phân số.
a. GV ghi BT lên bảng
Viết số thích hợp vào ô trống:
- 1 HS lên bảng
5
6
=
5 ´ c
6 ´ c
=
c
c
Cả lớp làm nháp
- GV nhận xét
- ? Khi nhân (1 p.số VO) cả TS và MS của 1 PS với 1 STN khác 0 ta được gì 
TL: T được 1 PS bằng PS đã cho.
b. VD2:
20 
24
=
20 : c
24 : c
=
c
c
- ? Khi chia cả TS và MS của 1 PS cho 2 STN khác 0, ta được gì 
TL: Ta được 1 PS bằng PS đã cho
3. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
a. Rút gọn PS:
- ? Thế nào là RGPS
- GV cho hs RGPS: 
- ? Khi rút gọn ta cần chú ý điều gì
- HS trả lời
- TL: Rút gọn đến PS tối giản
b. Quy đồng MS:
- ? Thế nào là QĐMS
- GV yêu cầu HS QĐMS và 
- ? Nhận xét bài của bạn
- GV viết tiếp PS và 
- ? Khi QĐ cần chú ý điều gì
Nên chọn MSC là số nhỏ nhất cùng chia hết cho các MS
15'
II. Luyện tập
Bài 1: HS đọc đề bài.
? Nhắc lại yêu cầu
- Chữa BT trên bảng
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
 	(tương tự)
Bài 2: HS làm bài sau đó chữa bài cho nhau.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS rút gọn PS để tìm các PS bằng nhau trong bài.
- Gọi HS đọc các PS bằng nhau mà mình tìm được và giải thích.
C. Củng cố - Dặn dò
Tổng kết giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN: 1
Môn: Toán
Bài: Ôn tập: So sánh hai phân số
Tiết số: 3
Thứ ngày tháng năm 
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Nhớ lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số
- Biết so sánh 2 phân số có cùng tử số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
6'
A. KTBC
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng
B. Dạy học bài mới
1. GTB: Ôn tập cách so sánh 2 phân số
2. HD ôn tập cách so sánh 2 phân số
11'
So sánh 2 phân số có cùng mẫu số
a. So sánh 2 phân số cùng mẫu số
- Yêu cầu HS so sánh 2 PS 
? Khi so sánh các PS cùng MS, ta làm thế nào
- HS so sánh
 ; 
So sánh 2 PS khác MS
b. So sánh các PS khác MS
- GV ghi bảng so sánh PS 
- GV nhận xét
? Muốn so sánh các PS khác nhau, ta làm thế nào.
- HS làm bài
Ta quy đồng rồi so sánh
15'
3. Luyện tập - Thực hành
Bài 1:
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi 1 HS đọc bài trước lớp
HS làm & tự kiểm tra bài của mình
Bài 2:
? BT yêu cầu gì
TL: Sắp xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn
? Muốn xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn trước hết ta phải làm gì
- Ta cần so sánh các PS với nhau.
- GV yêu cầu HS làm bài
- 2 HS lên bảng.
a) QĐMS các PS, ta được:
Giữ nguyên ; Ta có: 
Vậy: 
b) QĐMS các PS ta được:
Giữ nguyên ; Ta có: 
Vậy: 
- GV nhận xét và cho điểm
3'
C. Củng cố-Dặn dò
? Nhắc lại ND đã ôn tập
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN: 1
Môn: Toán
Bài: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
Tiết số: 4
Thứ ngày tháng năm 
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh 2 phân số cùng MS, khác MS.
- So sánh 2 phân số cùng TS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
7'
A. KTBC
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng
B. Dạy - học bài mới
1. GTB: Ôn tập về so sánh 2 phân số
HS lắng nghe
2. Hướng ôn tập
25'
So sánh phân số với 1
Bài 1:
- GV yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu so sánh
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- 1 HS lên bảng làm bài
? Thế nào là PS lớn hơn 1, PS = 1 và PS bé hơn 1
- HS nêu.
* GV mở rộng thêm:
- Không cần quy đồng, hay so sánh 2 PS 
- HS nêu:
Þ 
Bài 2:
- GV ghi bảng các PS và và yêu cầu so sánh 2 phân số đó.
- HS quy đồng MS 2 PS rồi so sánh.
So sánh 2 PS có cùng tử số.
- GV cho HS so sánh theo cách so sánh 2PS cùng TS rồi trình bày cách làm của mình.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
- HS làm và trình bày
Bài 3:
GV yêu cầu HS so sánh các PS rồi báo cáo KQ. Nhắc HS lựa chọn các cách khác nhau để so sánh cho hợp lí.
a) So sánh: và Quy đồng MS (TS)
b) và 
Quy đồng TS 
c) và 
So sánh qua đơn vị 
Bài 4:
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- 1 HS đọc
- HS so sánh 2 PS
 và 
Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn.
3'
C. Củng cố-Dặn dò
- GV tổng kết tiết học
- Dặn HS ôn tập và chuẩn bị bài sau
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN: 1
Môn: Toán
Bài: Phân số thập phân
Tiết số: 5
Thứ ngày tháng năm 
I. MỤC TIÊU: Học sinh:
- Biết thế nào là phân số thập phân.
- Biết có một số phân số có thể chuyển thành phân số thập phân và biết chuyển các phân số này thành phân số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng phụ ghi sẵn BT1,2 ; phấn màu
- Thẻ ý kiến cho BT3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2'
A. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra tính chất cơ bản của phân số thông qua bài tập điền số.
- HS phát biểu
B. Dạy - học bài mới
1'
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài học về PSTP, vận dụng kiến thức để làm BT về PSTP
- lắng nghe
12'
2. Giới thiệu về PS TP
- GV yêu cầu HS đọc PS
 ...
- HS đọc to
Các PS có MS là 10, 100; 1000... là các PS thập phân.
? Em có NX gì về MS của các PS này
? PS như thế nào thì được gọi là PSTP
? Gọi vài HS cho VD về PSTP. GV ghi bảng.
TL : Có MS là 10; 100; 1000
- HS nghe và nhắc lại.
- HS phát biểu.
- GV viết PS 
? Tìm 1 PS thập phân bằng PS 
- 1 HS lên bảng
Lớp làm nháp
? (HS lên bảng) Em làm thế nào
- GV yêu cầu tương tự với các PS:
 ...
? Qua 3 VD trên, các em có nhận xét gì 
- Vận dụng tính chất của 2 PS bằng nhau.
2 HS phát biểu 
Một số phân số có thể viết thành PSTP.
? Làm thế nào để biết được một PS có thể viết được thành PSTP được hay không 
- GV chốt lại : Một số phân số có thể viết thành PSTP. Ta có thể vận dụng tính chất cơ bản của phân số để biến đổi MS thành 10;100;1000;...
- MS của PS đó nhân với một số nào đó để được 10 ; 100 ; 1000; ...
22'
3. Luyện tập
Bài 1: Đọc các PSTP 
Cho học sinh thực hành:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS đọc theo cặp.
- GV gọi HS nối tiếp đọc.
- GV lưu ý cách đọc: Các PSTP có MS là 100;1000;... ta đọc gọn là "phần trăm; phần nghìn;..."
HS đọc lượt 2.
- HS nêu lại cách đọc PSTP.
GV chốt, lưu ý để viết PSTP.
-chín phần mười, hai mươi mốt phần trăm, ...
- HS nối tiếp nhau đọc
Bài 2: Viết các PSTP
Đọc yêu cầu BT
- Cho HS làm vào vở
- GV chữa bài, nhận xét.
HS nêu cách viết PSTP.
GV chốt cách viết, cách đọc PSTP.
Cả lớp làm BT vào vở
- 1 HS làm bảng phụ
Trò chơi : Tìm phân số thập phân
- Nêu luật chơi : GV đưa ra từng phân số (trong BT3) (riêng PS đổi thành ) HS tìm ra các PS thập phân.
? Trong các PS còn lại, PS nào có thể viết thành PS thập phân.
GV chốt về PSTP, cách viết PS thành PSTP, vận dụng làm BT4
- HS giơ thẻ xanh nếu phân số đưa ra là PSTP, giơ thẻ đỏ nếu không phải là PSTP.
- HS trả lời và nêu 2 cách viết.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
GV chốt cách viết PS thành PSTP.
2 HS lên bảng làm bảng phụ. Lớp làm vở.
- HS nhận xét, chữa bài
3'
C. Củng cố-Dặn dò
? Thế nào là PS thập phân. ? Cho ví dụ
- HS trả lời
BT thêm (nếu còn thời gian)
Cho các PS: ; ; ;; .....;. Hãy viết thành PSTP những PS nào có thể viết được.
- Dặn HS về luyện tập thêm và CBị bài sau
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN: 2
Môn: Toán
Bài: Luyện tập
Tiết số: 6( dạy buổi 2)
Thứ ngày tháng năm 
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài tập về tìm giá trị một phân số của một số cho trư ... ẫn hs phân tích đề bài
Đoch bt
diện tớch HCN ứng
Hs làm bài vào vở
dụng vào thực tế
Củng cố cho hs dạng toỏn này cần tớnh 
1 hs làm bảng
tớnh giỏ tiền
được số viờn gạch cần để lỏt nền. bằng
Nhận xột chữa bài
cỏch tớnh diện tớch nền nhà rồi chia
diện tớch nền nhà cho diện tớch viờn
gạch
Bài 2: Củng cố tớnh 
- Hd hs phân tích đề
Đọc đề bài
chiều cao, độ dài
Hs làm bài vào vở
đáy lớn đáy bé hỡnh
Cho hs nắm lại cỏc cụng thức suy ra từ 
Chữa bài
thang
cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang
S = (a+b) x h :2
Bài 2a: tớnh chu vi 
Gv yờu cầu hs bài 2c, d để tiết hd học 
Hs làm bài tập 2a vào vở
hcn
buổi chiều hoàn thành tiếp
C. củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- Bài sau: ễn tập biểu đồ
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN 34
Trường Nhõn Chớnh
Mụn: Toỏn
Lớp: 5
Bài: ễn tập về biểu đồ
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 168
I. MỤC TIấU: Giỳp hs củng cố kỹ năng đọc số liệu trờn biểu đồ. Bổ sung tư liệu trong 1 bảng thống kờ số liệu
II. CHUẨN BỊ
GV:
HS:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TG
Nội dung kiến thức cơ bản
Phương pháp hỡnh thức tổ chức dạy
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3’
A. Bài cũ
Hs viết cụng thức tớnh S hỡnh thang và 
cỏc cụng thức suy ra từ cụng thức
Chớnh
37’
B. Bài ụn
- Gv treo bảng phụ vẽ hỡnh bt 1
Bài 1: củng cố về 
- Gv hd hs đọc tờn biểu đồ và y/c hs tự 
Đọc bt 1
đọc biểu đồ
làm bài tập
Làm bt 1 vào sổ
- H/d hs chữa từng phần a, b, c, d, e
Chữa bài
- Củng cố về cách đọc biểu đồ hỡnh cột
Bài 2a củng cố về 
bổ sung tư liệu
- Gv treo bảng phụ vó sẵn bảng thống 
Hs làm bài vào sỏch
trong 1 bảng thống
kờ kết quả điều tra
1 hs làm bảng
kờ
- H/d hs điền những tư liệu cũn thiếu
Nhận xột chữa bài
Bài 2b. Củng cố vẽ 
Từ kết quả điền phần a hs tự vẽ cỏc cột 
bổ sung vào biểu đồ
cũn thiếu ở biểu đồ sỏch giỏo khoa
H/s vẽ tiếp cột cũn thiếu 
vào sỏch
1 hs vẽ biểu đồ ở bảng
Nhận xột, chữa bài
Gv kiểm tra hs ở dưới, giỳp những hs 
cũn lỳng tỳng khi xỏc định cột số liệu
Đọc lại cỏc số liệu ở biểu
đồ vừa vẽ bổ sung
C. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- Bài 3 chiều hoàn thành nốt vào giờ 
hd học
- Bài sau: Luyện tập
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN 34
Trường Nhõn Chớnh
Mụn: Toỏn
Lớp: 5
Bài: Luyện tập chung
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 169
I. MỤC TIấU: Giỳp hs tiếp tục củng cố cỏc kỹ năng thực hành tớnh cộng, trừ; vận dụng để tớnh giỏ trị bt số; tỡm thập phân chưa biết của phộp tớnh và giải toỏn về chuyển động cựng chiều
II. CHUẨN BỊ
GV:
HS:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TG
Nội dung kiến thức cơ bản
Phương pháp hỡnh thức tổ chức dạy
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ
Khụng kiểm tra
B. Bài ụn
Bài 1: củng cố về số 
Hs tự làm bài tập vào vở
phộp tớnh cộng trừ
3 hs làm bảng, mỗi hs 1 
tự nhiờn, phõn sụ,
dóy tớnh
sụ thập phõn
- Chữa bài cần chỳ ý thứ tự thực hiện 
phộp tớnh. Khi bt cú cộng và trừ thực
hiện từ trỏi sang phải.
- Bt c chỉ cú phộp cộng ta cú thể vận 
dụng tc kết hợp
Bài 2: củng cố về 
Hs làm bài vảo vở
tỡm thành phần chưa
2 hs làm bảng
viết trong phộp
Chữa bài, nhận xột
cộng
Củng cố cỏch tỡm số hạng, số bị trừ
Bài 3: củng cố tớnh
Hs đọc đề
S hỡnh thang
Túm tắt, giải vở
Chữa bài nhận xột
Lưu ý hs đổi đơn vị đo diện tớch
Hs cú thể đổi số độ độ dài ra hm rồi 
tớnh ra ha
Bài 4: củng cố về 
toỏn chuyển động
- Gv túm tắt bài tập lờn bảng
Hs đọc bài tập
cựng chiều
- Hd hs nhận xột bài tập.
Hs làm vào vở
Chữa bài, nhận xột
Với chuyển động cựng chiều cần chỳ ý 
xuất phỏt của 2 chuyển động cựng 1
thời điểm. Kc giữa 2 chuyển động,
vận tốc của 2 chuyển động; thời điểm
gặp nhau.
C. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột
- Bài tập 5 hoàn thành vào tiết hd học 
buổi chiều
- Bài sau: luyện tập chung.
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN 34
Trường Nhõn Chớnh
Mụn: Toỏn
Lớp: 5
Bài: Luyện tập chung
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 170
I. MỤC TIấU: Giỳp hs tiếp tục củng cố kỹ năng thực hành phộp nhõn, chia. Vận dụng để tỡm thành phần chưa biết, giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm
II. CHUẨN BỊ
GV:
HS:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TG
Nội dung kiến thức cơ bản
Phương pháp hỡnh thức tổ chức dạy
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3’
A. Bài cũ
Tỡm số tự nhiờn x sao cho:
1 hs
Nhận xột
37’
B. Bài tập
Y/c hs làm bài tập 1 a, b, c mỗi phần 
Hs làm vở
Bài 1: củng cố về 
làm 2 cột. cột thứ 3 hoàn thành vào tiết
- Hs làm bài ở bảng
kỹ năng thực hành
hướng đón học buổi chiều
- Chữa, nhận xột
nhõn chia số t/n, số
=> Củng cố về nhõn chia số tự nhiờn, 
t/p, phõn số số đo thời
phõn số, số thập phõn, số đo TG
gian
Bài 2: tỡm x
- Yc hs làm bt 2 a, b, c, d
Hs làm vào vở
2 hs chữa
Nhận xột
Củng cố về tỡm thừa số, số bị chia, số 
chia chưa biêt
Bài 3: Củng cố giải 
Hs đọc bài tập làm vào 
toỏn, tỉ số phần trăm
vở
1 hs chữa bài
Nhận xột
Chỳ ý: hs cú thể làm bằng 2 cỏch
Củng cố cỏch tỡm giỏ trị phần trăm của 
một số: lấy số nhõn với số phần trăm
rồi chia cho 100
C. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- Bài 4: chiều hoàn thành vào tiết hd 
học
- Bài sau: luyện tập chung
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN 35
Trường Nhõn Chớnh
Mụn: Toỏn
Lớp: 5
Bài: Luyện tập chung
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 171
I. MỤC TIấU: Giỳp hs củng cố kỹ năng thực hành tớnh và giải toỏn
II. CHUẨN BỊ
GV:
HS:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TG
Nội dung kiến thức cơ bản
Phương pháp hỡnh thức tổ chức dạy
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3’
A. Bài cũ
1 hs chữa bài tập 4
37’
B. Bài luyện tập
Bài 1: Củng cố về: 
- Y/c hs làm bt 1 vào vở
Hs làm vở
cỏc phộp tớnh +, -, x,
- Gọi hs chữa bảng từng phần
2 hs làm bảng
và tớnh gt bt khụng
Nhận xột, chữa bài
cú dấu ngoặc
=> củng cố cho hs về nhõn chia phõn số
Tính gt bt có đủ 4 phộp tớnh.
Bài 2: củng cố tớnh 
Hs làm bài tập 2 vào vở
nhanh đối với nhõn
2 hs làm bảng
phõn số
Chữa, nhận xột
Lưu ý hs rỳt gọn trong quỏ trỡnh tớnh 
đó cú kết quả là phõn số tối giản=> nhanh
gọn
Bài 3: củng cố về 
- Hs làm bài vào vở
tớnh chiều cao hcn
Củng cố tớnh chiều cao hhcn bằng thể 
- 1 hs làm bảng
tích chia cho S đáy
- Nhận xột chữa bài
Bài 4: củgn cố giải 
Đọc bài tập 4
toỏn chuyển động
Hs làm bài vào vở
xuụi dũng ngược
1 hs chữa bảng
dũng
Nhận xột, chữa bài
Lưu ý: V xuụi= V thuyền + V nước
 V ngược = V thuyền - V nước
C. Củng cố dặn dũ
- Nhậ xột giờ học
- Bài 5 để hoàn thành vào tiết hd học 
buổi chiều
- Bài sau: Luyện tập chung
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN 35
Trường Nhõn Chớnh
Mụn: Toỏn
Lớp: 5
Bài: Luyện tập chung
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 172
I. MỤC TIấU: Giỳp hs củng cố tiếp về tớnh gt biểu thức, tỡm số TBC, giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều
II. CHUẨN BỊ
GV:
HS:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TG
Nội dung kiến thức cơ bản
Phương pháp hỡnh thức tổ chức dạy
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3’
A. Bài cũ
1 hs chữa bt 5
Nhận xột
37’
B. Bài luyện tập
Bài 1: củng cố về 
Hs làm bài vào vở
tớnh gt bt số
2 hs chữa bảng
Nhận xột chữa bài
- Củng cố cỏch tớnh gt bt cú dấu ngoặc, 
khụng cú dấu ngoặc
Bài 2: củng cố về 
Hs làm bài vào vở
tỡm số bị chia
2 hs làm bảng
Nhận xột, chữa bài
Củng cố về tỡm số TBC của nhiều số
Bài 3
Đọc bt
Làm vở
1 hs làm bảng
Nhận xột, chữa bài
Y/c hs nờu cỏch tỡm tỉ số phần trăm 
Đổi vở tự chấm bài cho 
của 2 số
nhau
Bài 4: củng cố về 
Hs đọc đầu bài
giải toỏn về tỉ số
Túm tắt và làm bài vào 
phần trăm
vở
1 hs làm bảng
Củng cố tỡm giỏ trị phần trăm của một 
Nhận xột, chữa bài
số
Bài 5
Nếu hết TG thỡ cho hs làm bt 5 
vào tiết hd học buổi chiều
C. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- Bài sau: Luyện tập chung
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN 35
Trường Nhõn Chớnh
Mụn: Toỏn
Lớp: 5
Bài: Luyện tập chung
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 173
I. MỤC TIấU: Giỳp hs ụn tập củng cố về:
Tỉ số phần trăm và giải toỏn tỉ số phần trăm
Tớnh diện tớch và chu vi hỡnh trũn
Phỏt triển trí tưởng tượng khụng gian cho hs
II. CHUẨN BỊ
GV:Vẽ sẵn hỡnh bt 1 vào bảng phụ
HS:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TG
Nội dung kiến thức cơ bản
Phương pháp hỡnh thức tổ chức dạy
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3’
A. Bài cũ
1 hs chữa bt 5
b> bài tập
Bài 1: củng cố về ý 
Hs làm bài vào sỏch
nghĩa tỉ số phần
trăm
y/c hs giải thớch cỏch làm
Hs chữa bài
0,8% = 0,008 = 
Khoanh vào c
Bài 2: củng cố về 
Hs làm bài vào nhỏp rồi 
tỡm giỏ trị phần trăm
khoanh kết quả vào SGK
của một số
Y/c hs giải thớch cỏch làm khi chữa 
bài:
Số đó là: 475 x 100 : 95 = 500
của 500 = 500 : 5 = 100
KL: Tỡm số biết gt phần trăm của số
Tỡm gt phõn sốố của 1 số
Bài 3
Hs khoanh vào D
Y/c hs giải thớch
Vỡ khối a và c mỗi khối cú 24 hỡnh lập 
phương nhỏ
Khối B cú 22 hỡnh lập phương nhỏ
Khối D cú 28 hỡnh lập phương nhỏ
- Làm thế nào để tính được nhanh số 
hỡnh lập phương trong mỗi hỡnh.
Bài 1(phần 2)
- Gắn phần hỡnh vẽ của bt lờn bảng
Hs đọc bài tập, quan sỏt 
Hs nhận xột
hỡnh ở bảng
Hd hs cỏch tớnh S phần, tụ màu, chu vi 
- Làm Bt vào vở
phần ko tụ màu
- 1 hs làm bảng
C. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- Bài sau: luyện tập chung
- Bài 2 hoàn thành vào tiờt hd học buổi 
chiều
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG - TUẦN 35
Trường Nhõn Chớnh
Mụn: Toỏn
Lớp: 5
Bài: Luyện tập chung
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 174
I.MỤC TIấU: Giỳp hs ụn tập, củng cố về giải toán có liên quan đến cđ cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tớch hcn và sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi
II. CHUẨN BỊ
GV:
HS:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TG
Nội dung kiến thức cơ bản
Phương pháp hỡnh thức tổ chức dạy
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
3’
A. Bài cũ
1 hs chữa bt 2
Nhận xột.
B. bài tập
Bài 1: củng cố giải 
Hs đọc y/c phần 1
toỏn chuyển động 
Đọc bt số 1
(tớnh TG)
Khoanh vào c
Hs làm nhỏp
- Y/c hs giải thớch cỏch làm
Khoanh trũn đáp án đúng 
vào sỏch
Bài 2: củng cố tớnh 
Y/c hs nêu đáp án và giải thớch
Khoanh vào A
thể tớch
- Củng cố về tớnh thể tớch của hhcn
Bài 3: củng cố giải 
Hs làm bài vào nhỏp,
toán c động cựng
khoanh vào sỏch
chiều
Y/c hs giải thớch cỏch làm
Khoanh vào B
Bài 1: củng cố về 
Hs đọc bài tập
toỏn tớnh tuổi
Hs làm vở
1 hs làm bảng
Củng cố cho hs về toỏn tớnh tuổi
Chữa, nhận xột
C. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột giờ học
- Bài 2 (phần 2) hoàn thành vào tiết hd 
học buổi chiều
- Bài sau: kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_CN.doc