Kế hoạch bài học Môn: Tiếng Việt 3 - Tuần 8

Kế hoạch bài học Môn: Tiếng Việt 3 - Tuần 8

I/ Mục tiêu:

A. Tập đọc

Rèn Hs

- Đọc đúng các kiểu câu.

- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: sải cánh, ríu rít,vệ cỏ, mệt mỏi.

- Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật.

- Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người.

 

doc 14 trang Người đăng huong21 Lượt xem 816Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học Môn: Tiếng Việt 3 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 	: 8	 
Ngày soạn: 15/10/2012 Ngày dạy: 22/10/2012
MÔN	: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.	 
Bài dạy	: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ.
I/ Mục tiêu:
A. Tập đọc
+ B­íc ®Çu biÕt ®äc ®ĩng c¸c kiĨu c©u, biÕt ®äc ph©n biƯt lêi dÉn chuyƯn víi lêi nh©n vËt.
+ HiĨu ý nghÜa: Mäi ng­êi trong céng ®ång ph¶i quan t©m ®Õn nhau. (TL ®­ỵc CH 1, 2, 3, 4).
- HS kh¸, giái b­íc ®Çu biÕt ®äc truyƯn theo vai; tr¶ lêi ®­ỵc CH 5
- HS yÕu tr¶ lêi ®­ỵc CH 4 theo ph­¬ng ¸n "tr¾c nghiƯm" cđa GV.
Rèn Hs
- Đọc đúng các kiểu câu.
- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: sải cánh, ríu rít,vệ cỏ, mệt mỏi.
- Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật.
- Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người.
B. Kể Chuyện.
- KĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n c©u chuyƯn
- HS kh¸, giái kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n hoỈc c¶ c©u chuyƯn theo lêi mét b¹n nhá.
- HS yÕu kĨ l¹i tõng ®o¹n c©u chuyƯn theo gỵi ý cđa GV.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
 Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
	* HS: SGK, vở.
 III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: Bận.
- Gv mời 2 Hs đọc bài thơ “ Bận” và hỏi.
+ Mọi vật mọi người xung quanh bé bận việc gì?
+ Bè bận những việc gì ?
- Gv nhận xét.
3 Bài mới: 
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
Cách tiến hành:
Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
Gv mời Hs đọc từng câu.
Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.
Gv mời Hs giải thích từ mới: u sầu, nghẹn ngào..
Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Năm nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 5 đoạn.
- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn truyện.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài.
Cách tiến hành:
- Gv đưa ra câu hỏi:
- Hs đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:
 - Cả lớp đọc thầm đoạn 3, 4.
- Gv cho Hs thảo luận từng nhóm đôi để trả lời câu hỏi 
+Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
+ Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ ông cụ cảm thấy nhẹ nhàng hơn?
 + Câu chuyện nói với em điều gì?
- Gv chốt lại: Con người phải quan tâm giúp đỡ nhau. Sự quan tâm giúp đỡ nhau là rất cần thiết, rất đáng quý.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Mục tiêu: Giúp HS kể lại được câu chuyện theo lời từng nhân vật nhân vật.
Cách tiến hành:
- GV chia Hs thành 5 nhóm. Hs sẽ phân vai (người dẫn truyện, ông cụ, 4 bạn nhỏ).
- 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc các đoạn 2, 3, 4, 5.
- Gv nhận xét, bạn nào đọc tốt.
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
- Mục tiêu: Mỗi Hs tưởng tượng mình là một bạn nhỏ trong truyện và kể lại toàn bộ câu chuyện.
Cách tiến hành:
- Gv mời 1 Hs chọn kể mẫu một đoạn của câu chuyện.
- Đoạn 1: kể theo lời 1 bạn nhỏ .
- Đoạn 2: kể theo lời bạn trai.
- Gv mời 1 Hs kể .
- Từng cặp hs kể chuyện.
- Gv mời 3 Hs thi kể một đoạn bất kì của câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan.
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
5 Hs đọc 5 đoạn trong bài.
Hs giải thích và đặt câu với từ 
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Hs nối tiếp nhau .
1 Hs đọc lại toàn truyện.
PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải.
Cả lớp đọc thầm.
Hs đọc đoạn 3, 4.
Bà cụ ốm nặng phải vào viện.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs đứng lên trả lới.
Hs nhận xét.
PP: Kiểm tra, đánh giá trò chơi.
Hs thi đọc toàn truyện theo vai.
Hs thi đọc truyện.
Hs nhận xét.
PP: Quan sát, thực hành, trò chơi.
Hs lắngnghe.
Hs nhận xét.
Một Hs kể .
Từng cặp Hs kể.
Ba Hs thi kể chuyện.
Hs nhận xét.
	 5. Tổng kết – dặn dò.
Về luyện đọc lại câu chuyện.
Chuẩn bị bài: Tiếng ru.
Nhận xét bài học.
TUẦN 	: 8	 
Ngày soạn:19/10/2012 Ngày dạy: 26/10/2012
MÔN	: TẬP VIẾT.	 
Bài dạy	: G – Gò Công .
I/ Mục tiêu:
- ViÕt ®ĩng ch÷ hoa G th«ng qua BT øng dơng: ViÕt tªn riªng (Gß C«ng -1 dßng) vµ c©u øng dơng (Kh«n ngoan ®¸ nhau -1 lÇn) b»ng ch÷ cì nhá.
- HS kh¸, giái nªu ®­ỵc ý nghÜa cđa c©u tơc ng÷ theo gỵi ý cđa GV; viÕt tªn riªng: 2 dßng cì nhá, viÕt c©u øng dơng: 2 lÇn.
- Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.
- Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
II/ Chuẩn bị:	* GV: Mẫu viết hoa G. Các chữ Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
 * HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
Gv nhận xét bài cũ.
3 Bài mới: :
* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ G hoa.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ G.
Cách tiến hành:
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ G?
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.
- Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng dụng.
Cách tiến hành:
Luyện viết chữ hoa.
 Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: 
 G, C, K. 
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “G, K” vào bảng con.
Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: 
 Gò Công .
 - Gv giới thiệu: Gò Công là một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định .
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.
Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
 Khôn ngoan đá đáp người ngoài.
 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Gv giải thích câu tục ngữ: Anh em trong nhà phải yêu thương đoàn kết.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
Cách tiến hành:
- Gv nêu yêu cầu:
 + Viết chữ G: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viế chữ C, Kh: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viế chữ Gò Công : 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại cho đúng.
Cách tiến hành:
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là G. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Trực quan, vấn đáp.
Hs quan sát.
Hs nêu.
PP: Quan sát, thực hành.
Hs tìm.
Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng Gò Công.
Một Hs nhắc lại.
Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:
Hs viết trên bảng con các chữ: Khôn , gà.
pP: Thực hành, trò chơi.
Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
Hs viết vào vở
PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi. 
Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.
Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: Ôn tập giữa học kì một.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 	: 8	 
Ngày saonj: 16/10/2012 Ngày dạy:23/10/2012
MÔN	: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)	 
Bài dạy	: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ.
I/ Mục tiêu:
- Nghe- viÕt ®ĩng bµi CT; tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc bµi v¨n xu«i. 
- Lµm ®ĩng BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷: BT (2) a / b (SGK)
- HS yÕu lµm BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ theo gỵi ý cđa GV.
- Làm đúng bài tập chính tả, tìm các từ chứa tiếng r/d/gi. Phân biệt một số tiếng có âm đầu dễ lẫn. Học thuộc tên 11 chữ.
- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ viết BT2.	 
 * HS: VBT, bút.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: Bận.
- GV mời 3 Hs lên viết bảng :nhoẻn cười, nghẹ ngào, trống rỗng, chống chọi .
- Gv mời 2 Hs đọc thuộc bảng chữ.
- Gv nhận xét bài cũ
Bài mới: 
* Hoạt động 1 Hướng dẫn Hs nhìn - viết.
- Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
Cách tiến hành:
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc đoạn viết chính tả.
 - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
 + Không kể đầu bài đoạn văn có mấy câu?
 + Những chữ nào trong đoạn viết hoa? 
 + Lời của ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì?
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc thong thả từng cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- Mục tiêu: Giúp Hs tìm được các cặp từ có tiếng đầu r/d/gi biết phân biệt uôn/ uông.
Cách tiến hành:
+ Bài tập 2: 
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Câu a): giặt, rát, dọc
 Câu b): buồn, buồng, chuông.
PP: Phân tích, thực hành.
Hs lắng nghe.
1 – 2 Hs đọc lại.
Có 7 câu.
Các chữ đầu câu.
Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
Hs viết ra nháp.
Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Ba Hs lên bảng làm bài. ...  thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.
Học sinh lắng nghe.
Hs xem tranh.
Hs đọc từng dòng thơ.
Hs đọc tiếp nối mỗi em đọc 2 dòng thơ.
Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
Hs giải thích và đặt câu với những từ.
Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 khổ thơ.
 Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
PP: Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải.
Một Hs đọc khổ 1:
Con ong yêu hoa. Con cá yêu nước, con chim yêu trời
Hs đọc khổ 2.
Hs thảo luận nhóm đôi.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Hs đọc thuộc tại lớp từng khổ thơ.
2 Hs đọc 2 khổ thơ.
Hs nhận xét.
Hs đại diện 3 Hs đọc thuộc cả bài thơ.
Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.
Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
Chuẩn bị các bài ôn tập.
Nhận xét bài cũ.
	Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 	: 8	 
 Ngày soạn: 17/10/2012 Ngày dạy: 24/10/2012
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU	 
Bài dạy	: TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG – ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
I/ Mục tiêu: 
- BiÕt thªm mét sè tõ ng÷ vỊ céng ®ång (BT1). 
- BiÕt t×m c¸c bé phËn cđa c©u Ai lµm g×? (BT 3). 
- §Ỉt c©u hái cho c¸c bé phËn c©u (BT 4).
- HS kh¸, giái lµm ®­ỵc BT 2.
- HS yÕu lµm ®­ỵc BT 3, 4 theo gỵi ý cđa GV.
- Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.
- Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bị: 	
 * GV:. Bảng phụ viết BT1. Bảng lớp viết BT3, BT4.
 * HS: Xem trước bài học, VBT.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ:
- Gv đọc 2 Hs làm bài tập2, 3.
- Gv nhận xét bài cũ.
3Bài mới: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết làm bài đúng.
Cách tiến hành:
. Bài tập 1: 
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu mời 1 Hs làm mẫu.
- Cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm. Đọc kết quả.
- Gv chốt lại:
Những người trong cộng đồng: công cộng, đồng bào, đồng đội, đồng hương.
Thái độ hoạt động trong cộng đồng: cộng tác, đồng tâm.
. Bài tập 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề baì.
- Gv giải nghĩa từ cật trong câu.
- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm.
- Gv nhận xét, chốt lại: tán thành thái độ ứng xử câu a, c.
- Hs học thuộc lòng 3 câu tục ngữ.
* Hoạt động 2: Thảo luận.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết tìm được các bộ phận của câu. Biết đặt câu hỏi dưới các bộ phận được in đậm.
Cách tiến hành:
. Bài tập 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm.
- Gv chốt lại lời giải đúng.
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
 Con gì? Làm gì?
Sau một cuộc chơi, đám trẻ ra về.
 Ai? Làm gì?
Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
 Ai? Làm gì?
+ Bài tập 4
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
+ Ba câu văn được nêu trong bài tập được viết theo mẫu câu nào?
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
- Sau đó Gv mời 3 Hs phát biểu.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.
Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
Oâng ngoại làm gì?
Mẹ bạn làm gì?
PP:Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực hành.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Gv mời 1 Hs làm mẫu.
Cả lớp làm vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trao đổi theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
Hs nhận xét.
PP: Thảo luận, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận.
Hs lên bảng làm
Hs nhận xét.
Hs làm vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Ai làm gì?
Hs làm bài.
Hs phát biểu ý kiến
Hs nhận xét.
Hs chữa bài vào VBT.
Tổng kết – dặn dò.
Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
Chuẩn bị ôn tập giữa học kì.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 	: 8	 
Ngày soạn: 18/10/2012 Ngày dạy: 25/10/2012
MÔN	: CHÍNH TẢ (Nhớ – Viết )	 
Bài dạy	: TIẾNG RU.
I/ Mục tiêu:
- Nhí -viÕt ®ĩng bµi CT; tr×nh bµy ®ĩng c¸c dßng th¬, khỉ th¬ lơc b¸t. 
- Lµm ®ĩng BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷: BT (2) a / b (SGK).
- HS yÕu lµm ®­ỵc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ theo gỵi ý cđa GV.
- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ viết BT2.
 * HS: VBT, bút.
III/ Các hoạt động:
1) Khởi động: Hát.
 2) Bài cũ: “ Các em nhỏ và cụ già”.
Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: buồn bã, buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi.
Một Hs đọc thuộc 11 bảng chữ cái.
Gv và cả lớp nhận xét.
3) Bài mới: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Mục tiêu: Giúp Hs nhớ và viết đúng bài vào vở.
Cách tiến hành:
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
Gv đọc một lần khổ thơ viết.
Gv mời 2 HS đọc thuộc lòng lại khổ thơ sẽ viết.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung bài thơ: 
 + Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy?
 + Dòng thơ nào có dấu gạch nối?
 + Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi?
 + Dòng thơ nào có dấu chấm than?
 - Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai. 
Hs viết bài vào vở.
 - Gv quan sát Hs viết.
 - Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài
 - Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT.
Cách tiến hành:
+ Bài tập 2: 
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
Rán – dễ – giao thừa.
Cuồn cuộn – chuồng – luống. 
PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.
Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.
Dòng thơ thứ 2.
Dòng thơ thứ 7.
Dòng thơ thứ 7.
Dòng thơ thứ 8
Hs viết ra nháp: 
Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi.
1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.
Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Cả lớp chữa bài vào VBT
5. Tổng kết – dặn dò.
Về xem và tập viết lại từ khó.
Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 	: 8	
Ngày soạn: 19/10/2012 Ngày dạy: 26/10/2012
MÔN	: TẬP LÀM VĂN
Bài dạy	: KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM.
 I/ Mục tiêu:
- BiÕt kĨ vỊ ng­êi hµng xãm theo CH gỵi ý (BT1).
- ViÕt l¹i ®iỊu võa kĨ thµnh mét ®o¹n v¨n ng¾n (BT2). 
- HS kh¸, giái viÕt ®­ỵc ®o¹n v¨n dµi 7-8 c©u.
- HS yÕu viÕt ®­ỵc ®o¹n v¨n dµi 4-5 c©u.
- Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.
 II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng lớpviết 4 câu hỏi gợi ý.
 * HS: VBT, bút.
 III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: 
- Gv gọi 1 Hs : Kể lại câu chuyện “ Không nỡ nhìn”.
- Gv gọi 1 Hs đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét bài cũ.
3Bài mới: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết kể lại một người hàng xóm mà em quý mến.
Cách tiến hành:
Gv giúp Hs xác định yêu cầu của bài tập.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn: 
+ Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?
+ Người đó làm nghề gì?
+ Tình cảm gia đình em đối với người hàng xóm thế nào?
+ Tình cảm của người hàng xóm đối với gai đình em thế nào
- Gv mời 1 Hs khá kể lại.
- Gv rút kinh nghiệm
- Gv mời từng cặp Hs kể. 
- Gv mời 3 – 4 hs thi kể trước lớp.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
* Hoạt động 2: Từng Hs làm việc.
Mục tiêu: Giúp các em biết viết những điều các em vừa kể thành một đoạn văn ngắn.
Cách tiến hành:
Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.
Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Sau đó Gv mời 5 Hs đọc bài.
- Gv nhận xét, rút kinh nghiệm.
PP: Quan sát, thảo luận, thực hành.
Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Hs lắng nghe.
Hs trả lời.
Hs lắng nghe.
1 Hs kể lại.
Từng cặp Hs kể.
3 – 4 Hs thi kể trước lớp.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs làm bài vào vở.
Hs đứng lên đọc bài.
 5 Tổng kết – dặn dò.
Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
Chuẩn bị bài: Ôn tập giữa học kì.
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng viet tuan 8.doc