Lịch báo giảng tuần 21 lớp 5

Lịch báo giảng tuần 21 lớp 5

I. MỤC TIÊU:

- Đọc lưu loát, biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời các nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được danh dự và quyền lợi của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 27 trang Người đăng huong21 Lượt xem 2613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng tuần 21 lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 21
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI
NỘI DUNG
ĐIỀU CHỈNH
HAI
7/1/2013
TĐ
T
LT&C
Trí dũng song tồn 
Luyện tập về tính diện tích
MRVT : Công dân
BA
8/1/2013
CT
T
TĐ
LS
KH
Nghe-viết: Trí dũng song tồn 
Luyện tập về tính diện tích (tt)
Tiếng rao đêm 
Nước nhà bị chia cắt
Năng lượng mặt trời
TƯ
9/1/2013
TLV
KC
T
KH
ĐL
Lập chương trình hoạt động 
KC được chứng kiến hoặc tham gia
Luyện tập chung
Sử dụng năng lượng chất đốt
Các nước láng giềng của Việt Nam
NĂM
10/1/2013
TLV
	T
Trả bài văn tả người
Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương
Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ; Chỉ làm BT3,4 ở phần Luyện tập
SÁU
11/1/2013
T
LT&C
SHL
Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật 
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 
SHL Tuần 21
THỨ HAI
ND: 7/1/2013 TẬP ĐỌC
BÀI : TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát, biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời các nhân vật. 
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được danh dự và quyền lợi của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng 
-Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi như SGK. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: TRÍ DŨNG SONG TOÀN
b.Luyện đọc 
- Cho HS xem tranh minh hoạ sứ thần Giang Văn Minh oai phong, khảng khái đối đáp giữa triều đình nhà Minh. 
- Bài có thể chia làm mấy đoạn ? (4 đoạn ) 
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp sửa lỗi phát âm, những từ ngữ dễ đọc sai
- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
c.Tìm hiểu bài 
* Cho HS đọc đoạn 1 + 2 và trả lời câu hỏi 1 SGK. 
- Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giổ Liễu Thăng ? 
* Cho HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi 2 + 3 SGK. 
- Nhắc lại cuộc đối đáp giữa ông Giang Văn Minh với đai thần nhà Minh. 
- Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại Giang Văn Minh ? 
* Cho HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi 4 SGK. 
- Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn ? 
- Cho HS nêu ý nghĩa bài văn. (GDHS nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc)
- GV chốt như phần Mục tiêu. 
d.Hướng dẫn đọc diễn cảm 
- GV hướng dẫn HS cách đọc diễn cảm 
- GV đưa bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần luyện đọc lên bảng. 
- GV đọc đoạn cần luyện đọc 1 lượt 
- Cho HS thi đua đọc diễn cảm. 
- GV biểu dương những HS đọc hay. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị : “Tiếng rao đêm” . 
- HS đọc và trả lời câu hỏi – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- HS đọc diễn cảm bài văn (HS giỏi)
- Học sinh lắng nghe. 
- HS xem tranh 
- HS nêu tự do. 
- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn.
- HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- HS đọc nhóm 4. 
- Thi đua đọc theo nhóm 
- 1- 2 học sinh đọc cả bài 
- HS lắng nghe 
* HS đọc và trả lời. 
- ... ông vờ khóc lóc... Liễu Thăng nữa. 
* HS đọc và trả lời. 
- HS nhắc lại (HSTB, Y)
-... vua Minh mắc mưu Giang Văn Minh, phải bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng nên căm ghét ông. Nay thấy Giang Văn Minh không những sai người ám hại ông. 
- ... Giang Văn Minh vừa mưu trí, vừa bất khuất. Giữa triều đình nhà Minh ông biết dùng mưu để vua nhà Minh buộc phải bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng cho nước Việt ; để giữ thể diện và danh dự cho đất nước, ông dũng cảm, không sợ chết, dám đối lại một vế đối tràn đầy lòng dân tộc. (HSG) 
- HS nêu tự do. (HSG) 
- HS lắng nghe 
- HS lắng nghe 
- HS quan sát 
- HS lắng nghe 
- HS đọc theo nhóm 4. HS thi đọc theo nhóm. 
- Lớp nhận xét 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.(HSTB, Y làm BT1; HSK, G làm thêm BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu biểu đồ hình quạt 
- Gọi HS sửa BT 2. 
2.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH 
b.Giới thiệu cách tính 
- GV đính hoặc ghi VD, hình như SGK. 
- Gọi HS đọc ví dụ. 
- Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi để tìm cách tính. 
- Gọi đại diện trình bày cách tính. 
- GV nhận xét – chốt như SGK. 
c.Luyện tập – Thực hành bài 
*Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở – đại diện 1 em làm bảng nhóm. 
- Cho HS nhắc lại các công thức tính. 
-GV chốt – nhận xét – biểu dương. 
*Bài 2: dành cho HS khá, giỏi
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình chữ nhật, vuông. 
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : “Luyện tập về tính diện tích” (T2) . 
- HS sửa bài – tập HS
- Học sinh lắng nghe
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo.
- HS thảo luận theo nhóm. 
- Đại diện HS trình bày. 
- HS giải – nhận xét – biểu dương. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo.
- Học sinh làm bài vào vở (HSY được giúp đỡ)- Đại diện 1 em đính trên bảng lớp – nhận xét 
- Vài HS nhắc lại 
- HS lắng nghe
- Vài HS nhắc lại. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÔNG DÂN
I. MỤC TIÊU :
-Làm được bài tập 1,2 
-Viết được đoạn văn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu của BT3. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bút dạ, bảng nhóm, thẻ từ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 
-Gọi 1, 2 HS đọc đoạn văn ở BT2.
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
b.Hướng dẫn HS làm BT
*Bài 1: 
- Gọi học sinh đọc BT1 
- GV nhắc lại yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài trên thẻ từ + trình bày.
- GV nhận xét - chốt lại kết quả đúng 
*Bài 2: 
- Gọi học sinh đọc BT2 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài + trình bày. 
- GV nhận xét - chốt lại kết quả đúng
*Bài 3: 
- Gọi học sinh đọc BT3
- GV nhắc lại yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài + trình bày 
- GV nhận xét + khen những HS có đoạn văn hay. 
3.Củng cố, dặn dò:
- Tuyên dương HS hoạt động tích cực.
- Chuẩn bị : “Nối các vế câu ghép bằng quan hệ tư”ø. 
- Nhận xét tiết học.
- 1, 2 HS đọc – nhận xét
- HS lắng nghe. 
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe 
- HS suy nghĩ, chọn + trình bày 
- Lớp nhận xét - HS lắng nghe. 
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe 
- HS làm bài + trình bày 
- Lớp nhận xét - HS lắng nghe – vài HS nhắc lại. 
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe. 
- HS làm vào tập (HSY được giúp đỡ) – Trình bày-nhận xét. 
- HS lắng nghe 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THỨ BA
ND:8/1/2013 
CHÍNH TẢ
BÀI : TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I.MỤC TIÊU
-Nghe – viết đúng bài chính tả; sai không quá 5 lỗi toàn bài; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm được bài tập 2b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Một số tờ phiếu khổ to, phấn màu, bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Cánh cam lạc mẹ 
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi như SGK. 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : TRÍ DŨNG SONG TOÀN 
b.Hướng dẫn viết chính tả 
- Gọi HS đọc 1 lần bài chính tả. 
- GV hỏi : Nội dung đoạn văn nói về điều gì?
- Cho HS nêu - viết những từ ngữ khó 
- GV lưu ý HS về cách trình bày bài thơ, những lỗi chính tả dễ mắc, vị trí của các dấu câu. 
- GV lưu ý HS cách ngồi viết, nhớ lại những từ ngữ khó viết.
-GV đọc 1 lần bài chính tả 
- GV đọc từng cụm từ, có nghĩa từ 2, 3 lần. 
S HS 
- GV chấm từ 5 đến 7 bài. 
- GV nhận xét chung về những bài đã chấm. 
c.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
*Bài 2b: 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2. 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- GV nhận xét và chốt 
b) Các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã. 
+ dũng cảm.
+ vỏ. 
+ bảo vệ. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị Nghe -viết: “Hà Nội” . 
- Nhận xét tiết học 
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- Học sinh lắng nghe.
- HS đọc mẫu (HS giỏi)
- HS nêu – nhận xét. 
- HS nêu phân tích tiếng và ghi bảng con. 
- HS lắng nghe. 
- HS lắng nghe. 
- HS viết chính tả. 
- HS rà soát lỗi. 
- Từng cặp HS trao đổi vở cho nhau để chữa lỗi. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS lắng nghe - nhận việc 
- HS làm bài vào vở.
- Lớp nhận xét .
Nhận ... bài
- GV trả bài 
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung 
- Gọi vài HS chữa lỗi ở bảng lớp – cả lớp chữa vào vở. 
- GV nhận xét – chữa lại bằng phấn màu. 
b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài. 
- Yêu cầu HS đổi bài cho nhau phát hiện và để rà soát việc sửa lỗi. 
- GV theo dõi, kiểm tra – nhận xét 
c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn hay. 
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của lớp. 
- Yêu cầu HS viết lại đoạn văn mình chưa đạt (hoặc mở bài, kết bài). 
3.Hoạt động nối tiếp:
- Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về nhà hoàn chỉnh lại vào vở 
- Chuẩn bị : “Ôn tập văn kể chuyện”.
- Nhận xét tiết học. 
- HS đọc – nhận xét 
- HS lắng nghe 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS xác định. 
* HS lắng nghe rút kinh nghiệm. 
- HS lắng nghe.
- HS nhận bài và đọc lời nhận xét của GV
- HS tự chữa vào vở – nhận xét 
- HS đổi bài phát hiện và để rà soát việc sửa lỗi. 
- HS lắng nghe. 
- HS lắng nghe, trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay cần học tập. 
- HS viết vào vở 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
BÀI : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT-HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
-Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương. 
-Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phương,
-Biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. (HSTB, Y làm BT1; BT3 – HSK, G làm thêm BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng nhóm, một số hình hộp chữ nhật, hình lập phương .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung 
-Gọi HS sửa bài 2 SGK 
2. Bài mới : 
a.Giới thiệu bài: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG 
b.Giới thiệu hình hộp chữ nhật và hình lập phương
a) Hình hộp chữ nhật 
- GV cho HS quan sát bao diêm và hỏi bao diêm có dạng hình gì ? 
- Yêu cầu HS tìm thêm đồ vật có dạng hình chữ nhật. 
- Hình hộp chữ nhật có mấy mặt ? Mấy mặt đáy ? Mấy mặt bên ? (Vừa nêu vừa chỉ trên vật mẫu)
- GV vừa triển khai vừa chốt cho HS quan sát. 
- Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh ? Mấy cạnh ? 
* GV nhận xét – chốt như SGK. 
b) Hình lập phương 
* Tiến hành tương tự như hình hộp chữ nhật có thể cho HS đo độ dài các cạnh để nêu được đặc điểm của các mặt của hình lập phương. 
c.Luyện tập – Thực hành 
*Bài 1. 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Yêu cầu HS trao đổi tập nhận xét – sửa sai. 
- GV chốt như SGV. 
*Bài 2: dành cho HS khá, giỏi
*Bài 3:
- Gọi HS đọc bài tập 3
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4 
- Yêu cầu HS nêu kết quả bằng thẻ a, b, c và giải thích vì sao ? 
- GV chốt như SGV.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS nhắc lại các đặc điểm của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 
- Chuẩn bị : “Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật” . 
- Nhận xét tiết học
- HS sửa bài – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- HS quan sát và trả lời – nhận xét. 
- HS tìm – nhận xét. 
- HS trả lời tự do – nhận xét. 
- HS lắng nghe. 
- HS trả lời tự do – nhận xét. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- Học sinh làm vào vở (HSY được giúp đỡ)- đại diện 2 em làm trên bảng nhóm 
- Trao đổi tập – nhận xét – sửa sai 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- Học sinh làm bài theo nhóm 4 - đại diện 2 nhóm làm trên bảng nhóm – nhận xét – sửa sai trên thẻ a, b, c và giải thích. 
- HS lắng nghe. 
- Vài HS nhắc lại. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------THỨ SÁU
ND:11/1/2013 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. MỤC TIÊU: 
-Chọn những quan hệ từ thích hợp (BT3); biết thêm vế câu tạo thành những câu ghép chỉ nguyên nhân - kết quả (chọn 2 trong số 3 câu ở BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng nhóm, bút dạ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ : Mở rộng vốn từ: Công dân 
-Gọi HS sửa bài 1, 3 SGK. 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ 
b.Luyện tập 
*Bài 3
- Gọi học sinh đọc BT3 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng . 
*Bài 4
- Gọi học sinh đọc BT4 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng . 
3. Củng cố, dặn dò : 
- Chuẩn bị Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (T3).
- Nhận xét tiết học 
- HS sửa bài – nhận xét. 
- Học sinh lắng nghe
- 1 HS đọc to - cả lớp đọc thầm theo
- HS lắng nghe 
- HS làm bài theo nhóm 4 + trình bày kết quả. (HS khá, giỏi giải thích được)
- Lớp nhận xét - HS lắng nghe
- 1 HS đọc to - cả lớp đọc thầm theo
- HS lắng nghe 
- HS làm bài (HS hhá, giỏi làm toàn bộ)+ trình bày kết quả. 
- Lớp nhận xét - HS lắng nghe
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
BÀI : DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH
 TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
I. MỤC TIÊU:
- Có biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. 
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.(HSTB, Y làm Bt1; HSK, G làm thêm BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
-Bảng nhóm, một số hình hộp chữ nhật, hình lập phương .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương ----Gọi HS sửa BT 2
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
b.Hướng dẫn HS hình thành khái niệm, cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. 
* Diện tích xung quanh:
- GV cùng HS quan sát mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật và cho HS nhắc lại hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên ? 
- GV cùng HS thao tác mở hộp ra quan sát xem bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật là hình gì ? 
* GV chốt như SGK.
- GV đính (hoặc ghi) ví dụ như SGK. 
- GV ghi các số đo như SGK. 
- Yêu cầu HS tính theo nhóm đôi. 
- GV chốt như SGK. 
- Gọi vài HS nhắc lại cách tính và công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật. 
* Diện tích toàn phần:
- Cách tiến hành tương tự để hình thành biểu tượng và quy tắc tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. 
- GV chốt như SGK. 
c.Luyện tập – Thực hành 
*Bài tập 1 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1 
- Yêu cầu HS nêu hướng giải bài toán. 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Giáo viên chốt như SGV. 
*Bài tập 2: dành cho HS khá, giỏi 
3.Củng cố, dặn dò : 
- Chuẩn bị : “Luyện tập” . 
- Nhận xét tiết học .
- HS sửa bài – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- HS quan sát mô hình và trả lời. 
- HS thao tác mở và trả lời – nhận xét. 
- HS lắng nghe – vài HS nhắc lại. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- Học sinh quan sát. 
- HS tính – đại diện 1 em làm ở bảng lớp -nhận xét. 
- HS lắng nghe. 
- Vài HS nhắc lại. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài vào vở (HSY được giúp đỡ)– đại diện 2 em giải trên bảng nhóm – trao đổi tập kiểm tra – nhận xét – sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP TUẦN 21
I MỤC TIÊU :
 - Hs nắm được các hoạt động của lớp tuần qua và hướng tới cần thực hiện .
_ Cho hs vui chơi .
II. CHUẨN BỊ 
 -Nội dung cần báo cáo (HS)
 -Nội dung cần sinh hoạt của GV
Trò chơi cho hs .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Tổng kết tuần qua
_ Mời các cán sự lớp lên báo cáo tổng kết tuần qua .
_ GV ghi nhận , tổng kết , đánh giá các mặt trong tuần như sau :
+HS đi học đều.
+HS ngoan , lễ phép .
+ Thực hiện ngôn phong , tác phong tốt .
+Vệ sinh tốt .
+Chải răng tốt .
2. Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới .
_ GV đưa ra phương hướng tuần tới cho cả lớp thực hiện với các nội dung sau : 
a.Chuyên cần .
_ Nhắc nhở hs đi học đều , đúng giờ .
_ Nghỉ học phải xin phép.
b. Đạo đức .
_ Giáo dục hs ngoan , lễ phép , biết vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô giáo . 
_ Biết thương yêu giúp đỡ bạn trong học tập. 
c. Học tập
_ Chú ý trong giờ học .
_ Mang đồ dùng học tập và sách vở đầy đủ .
_ Học ở nhà .
_ Học 2 buổi đầy đủ .
d. Công tác khác .
_ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ .
_ Chải răng .
_ Thực hiện tốt ATGT khi đi đường .
3. Hoạt động 3 : Vui chơi
_ Cho HS chơi trò chơi theo ý thích .
_ HS nêu ý kiến 
_ Cả lớp lắng nghe.
 HẾT TUẦN 21

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21.doc