Ôn tập cuối năm môn Toán và Tiếng việt

Ôn tập cuối năm môn Toán và Tiếng việt

 Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :

 1. Đoạn thứ hai của bài ( từ Gió bắt đầu nổi đến dần dần biến đi.) tả cảnh rừng phương Nam vào thời gian nào ?

A. Lúc ban trưa.

B. Lúc ban mai.

C. Lúc hoàng hôn.

 2. Câu “Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình.” muốn nói điều gì ?

A. Rừng phương Nam rất vắng người.

B. Rừng phương Nam rất hoang vu.

C. Rừng phương Nam rất yên tĩnh.

 3. Tác giả tả mùi hương hoa tràm như thế nào ?

A. Thơm ngan ngát, toả ra khắp rừng cây.

B. Thơm ngọt ngào, theo gió bay đi khắp nơi.

C. Thơm ngây ngất, phảng phất khắp rừng.

 4. Những con vật trong rừng tự biến đổi màu sắc để làm gì ?

A. Để làm cho cảnh sắc rừng thêm đẹp đẽ và sinh động.

 

doc 42 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập cuối năm môn Toán và Tiếng việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M«n TiÕng viÖt- Líp 5
Thêi gian: 60 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
	A. PhÇn kiÓm tra ®äc: (10 ®iÓm)
	1. §äc thµnh tiÕng: (5 ®iÓm)
	Bµi ®äc: ..............................................................................................
2. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp ( 15 phót) - (5 ®iÓm)
RỪNG PHƯƠNG NAM
 Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình. Lạ quá, chim chóc chẳng nghe tiếng con nào kêu. Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì không chú ý mà tôi không nghe chăng ?
 Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ tỏe lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan dần theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.
 Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hóa vàng, từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hóa tím xanhCon Luốc động đậy cánh mũi, rón rén bò tới. Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm, nh­ng con vật thuộc loài bò sát có bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán, con núp chỗ gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con leo lên tán lá ngái thì biến ra màu xanh lá ngái.
 Thoắt cái, cả một khoảng rừng nguyên sơ đã trở lại vẻ tĩnh lặng. Con chó săn bỗng ngơ ngác, không hiểu các con vật trước mặt làm thế nào lại biến đi một cách nhanh chóng đến như vậy.
Theo ĐOÀN GIỎI
 Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :
 1. Đoạn thứ hai của bài ( từ Gió bắt đầu nổiđến dần dần biến đi.) tả cảnh rừng phương Nam vào thời gian nào ?
A. Lúc ban trưa.
B. Lúc ban mai.
C. Lúc hoàng hôn.
 2. Câu “Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình.” muốn nói điều gì ?
A. Rừng phương Nam rất vắng người.
B. Rừng phương Nam rất hoang vu.
C. Rừng phương Nam rất yên tĩnh.
 3. Tác giả tả mùi hương hoa tràm như thế nào ?
A. Thơm ngan ngát, toả ra khắp rừng cây.
B. Thơm ngọt ngào, theo gió bay đi khắp nơi.
C. Thơm ngây ngất, phảng phất khắp rừng.
 4. Những con vật trong rừng tự biến đổi màu sắc để làm gì ?
A. Để làm cho cảnh sắc rừng thêm đẹp đẽ và sinh động.
B. Để phù hợp với màu sắc xung quanh và tự bảo vệ mình.
C. Để phô bày vẻ đẹp mới của mình với các con vật khác.
 5. Em hiểu “thơm ngây ngất” nghĩa là thơm như thế nào ?
A. Thơm rất đậm, đến mức làm người ta khó chịu.
B. Thơm một cách mạnh mẽ, làm lay động mọi vật
C. Thơm một cách hấp dẫn, làm ta say mê, thích thú.
 6. Dòng nào dưới đây gồm các từ trái nghĩa với từ im lặng ?
A. Ồn ào, nhộn nhịp, đông đúc.
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo.
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ.
 7. Các từ in đậm trong câu “Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất.” thuộc những từ loại gì ?
a. Từ mặt trời thuộc từ loại :
 a. Danh từ b. Động từ c. Tính từ
b. Từ tuôn thuộc từ loại :
 a. Danh từ b. Động từ c. Tính từ
c. Từ vàng rực thuộc từ loại :
 a. Danh từ b. Động từ c. Tính từ
 8. Chủ ngữ trong câu “Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.” Là những từ ngữ nào ?
A. Phút yên tĩnh
B. Phút yên tĩnh của rừng ban mai
C. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần
B. PhÇn kiÓm tra viÕt: (10 ®iÓm)
I. Chính tả ( nghe – viết ) (5 điểm) – 15 phút
Bµi viÕt : QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA
II. Tập làm văn: (5 điểm) Tả một người bạn mà em quý mến
	HƯỚNG DẪN ĐÁNH, GIÁ CHO ĐIỂM
A. KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm )
 Đáp án: Câu 1. b ( 0,5 đ )
 Câu 2. c ( 0,5 đ)
 Câu 3. c ( 0,5 đ )
 Câu 4. b ( 0,5 đ )
 Câu 5. c ( 0,5 đ )
 Câu 6. b ( 0,5 đ )
 Câu 7. 7.1 : a ( 0,5đ )
 7.2 : b ( 0,5đ )
 7.3 : c ( 0,5đ )
 Câu 8. b ( 0,5đ )
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả (5 điểm )
QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA
 Từ lâu Trường Sa đã là mảnh đất gần gũi với ông cha ta. Đảo Nam Yết và Sơn Ca có giống dừa đá, trái nhỏ nhưng dày cùi, cây lực lưỡng, cao vút. Trên đảo còn có những cây bàng, quả vuông bốn cạnh, to bằng nửa chiếc bi đông, nặng bốn năm lạng, khi chín, vỏ ngả màu da cam. Gốc bàng to, đường kính chừng hai mét, xòe một tán lá rộng. Tán bàng là những cái nón che mát cho những hòn đảo nhiều nắng này. Bàng và dừa đều đã cao tuổi, người lên đảo trồng cây chắc chắn phải từ rất xa xưa.
HÀ ĐÌNH CẨN 
II.Tập làm văn ( 5 điểm )
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm :
+ Viết được bài văn tả người bạn đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng các từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
M«n To¸n - Líp 5
Thêi gian: 40 phót ( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
	 Phần I: TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Bài 1. (0,5đ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
 A. B. C. D. 8
Bài 2. (0,5đ) 3 viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Bài 3. (0,5đ) 3 phút 20 giây =  giây:
 Số viết vào chỗ chấm là :
 A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 4. (0,5) 6cm2 8mm2 = .cm2
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 
Bài 5. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
a) 2 tấn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63 km2
c) 350mm2 = 35cm2 d) 4 < 
Bài 6. (1đ) Viết các số sau :
a) Năm phần mười :.
b) sáu mươi chín phần trăm :..
c) Bốn mươi ba phần nghìn :
d) Hai và bốn phần chín:.. 
e) Bảy và năm phần tám: 
Bài 7. (1đ) 
a) 5 đọc là :
b) 302,008 đọc là :.
Phần II: TỰ LUẬN :
Bài 1. (2đ ) §ặt tính rồi tính :
a) 286,34 + 521,85
b) 516,40 – 350,28
c) 25 x 3,5
d) 45,54 : 18 
Bài 2. (2đ) 
 Trên một mảnh đất, diện tích dùng dể làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2.
a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.
b) Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất ?
Bµi gi¶i
Bài 3. (1đ): Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15 cm2
 A 
	15cm2
 B	C D
M«n khoa häc - Líp 5
Thêi gian: 40 phót ( Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Khoanh vào chữ trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Để bắc cầu qua sông, làm đường ray tàu hỏa người ta sử dụng vật liệu nào ?
	a. Nhôm	c. Thép
	b. Đồng	d. Gang
Câu 2: Vật liệu nào sau đây dùng để làm săm, lốp ô tô, xe máy ?
	a. Chất dẻo	
	b. Cao su	c. Tơ sợi
Câu 3: Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi, khó chịuchúng ta có thể :
	a. Tự mình tìm cách giải quyết.
	b. Chia sẻ, tâm sự với người đáng tin cậy để tìm kiếm sự giúp đỡ.
	c. Không muốn người khác can thiệp.
	d. Cả ba ý trên.
Câu 4: Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ mới làm được ?
	a. Làm bếp giỏi	c. Mang thai và cho con bú
	b. Chăm sóc con cái	d. Thêu, may giỏi
Câu 5: Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A
	a. Ăn chín	 c. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện	b. Uống nước đun sôi	 d. Thực hiện tất cả các việc trên
Câu 6 : Dòng họ được duy trì kế tiếp nhau do 
 a. Mối quan hệ xã hội. b. Sự sinh sản trong mỗi gia đình.
 c. Việc nuôi con trong các gia đình. d. Tất cả đều sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 ( 2đ) : Nêu bốn việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ?
Câu 2(2đ) : Nêu cách đề phòng bệnh viêm não.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
	LỚP 5 (2009-2010)
MÔN: KHOA HỌC
Phần I: mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c
a
b
c
d
b
Phần II
Câu 1(2đ): Trả lời đúng mỗi ý cho 0,5đ
- Tìm hiểu học tập để biết rõ về luật giao thông đường bộ
- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thong đường bộ ( đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm theo quy định ).
- Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu
- Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường
* Lưu ý : HS có thể nêu ý khác đáp án trên, nếu đúng vẫn cho điểm
Câu 2 (2đ): Trả lời đúng một ý cho 1 điểm, hai ý cho 1,5 điểm, ba ý cho 2 điểm
Để phòng 3 bệnh sốt rét, sốt xuất huyết và viêm não cần :
- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh.
- Diệt muỗi, Diệt bọ gậy.
- Tránh bị muỗi đốt.
M«n LÞch sö - Líp 5
Thêi gian: 40 phót ( Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( đối với các câu từ 1 đến 6 )
 Câu 1. Chức vụ “Bình Tây Đại Nguyên Soái” do ai phong tặng cho ông Trương Định?
Triều đình nhà Nguyễn
Dân chúng và nghĩa quân
Ông tự phong
Câu 2. Ông Nguyễn Trường Tộ đã tha thiết đề nghị vua Tự Đức điều gì ?
Đề nghị cho thanh niên Việt Nam sang Nhật du học.
Đề nghị không mở rộng quan hệ ngoại giao, không thông thương với nước ngoài.
Đề nghị canh tân để đưa đất nước thoát khỏi nghèo đói, lạc hậu.
Câu 3 . Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX có những thay đổi về kinh tế nên đã tạo ra những giai cấp, tầng lớp mới nào ?
Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức,
Nông dân
Địa chủ phong kiến
Câu 4. Phong trào Đông Du do ai cổ động, tổ chức ?
Phan Đình Phùng
Phan Chu Trinh
Phan Bội Châu
Câu 5. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào ?
Ngày 5 – 6 – 1911 tại cảng Nhà Rồng
Ngày 6 – 5 – 1911 tại cảng Nhà Rồng
Ngày 15 – 6 – 1911 tại cảng Nhà Rồng
Câu 6. Ngày 19 – 8 hằng năm là ngày kỉ niệm :
Nam Bộ kháng chiến
Cách mạng tháng Tám thành công
Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 7. 
a) Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn đã làm gì với thực dân Pháp ?
b) Để đáp lại lòng tin yêu của nhân dân Trương Định đã làm gì ?
Câu 8. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Công hòa vào ngày, tháng, năm nào ? Tại đâu ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
	LỚP 5 (2009-2010)
MÔN: LỊCH SỬ
Phần trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
b
c
a
c
a
b
Phần tự luận : 
Câu 7 : 2đ, đúng mỗi ý 1đ
a) Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn kí hòa ước, nhường ba tỉnh miền Đông Nam Kì cho thực dân Pháp.
b) Để đáp lại lòng tin yêu của nhân dân, Trương Định đã ở lại cùng nhân dân chống giặc.
Câu 8 : 2đ, đúng mỗi ý 1đ
- Ngày 2 – 9 – 1945.
- Tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội.
M«n §Þa lÝ - Líp 5
Thêi gian: 40 phót ( Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng ( Từ câu 1 đến câu 4 ):
Câu 1. Nước ta dân cư tập trung đông đúc nhất ở :
a. Vùng núi, cao nguyên.
b. Ven biển, hải đảo.
c. Đồng bằng ... öôïc tính laø:
A- 300 : 75 = 4 = 40% 	B- 75 : 300 = 0,25 = 25%
C- 300 x 75 : 100 = 22,5% D- 300 : 75 = 4 = 400%
Baøi 2: Ghi Ñ (ñuùng) hoaëc S (sai) vaøo oâ :
 16kg 5g vieát döôùi daïng soá thaäp phaân laø 16,5kg. 
 76m2 = 0,76dam2
Baøi 3 : Ñieàn soá vaøo choã chaám :
a) 4,218 = 421,8 x y . Soá y laø : ...........
b) 9,3 x 26,7 + 73,3 x 9,3 = 9,3 x . Soá ñieàn vaøo laø : .......
c) 72% = . Soá X laø : ...........
Baøi 4 : Noái pheùp tính vôùi keát quaû ñuùng :
85 x 0,001 l	l 8,5
85 x 0,1 l	l 0,085
85 x 10 000 l	l 0,0085
85 x 100 l	l 0,85
Baøi 5 : A- Ñaët tính roài tính :
54,5 – 37,87 
16,8 x 3,05
65,6 : 32
 B- Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc :
	8,16 : 4,8 – 0,345 : 2
Baøi 6 : Tìm X :
X x 0,45 = 3,69 : 0,1 
32 : X = 1,25 : 0,5
Baøi 7 :
Moät thöûa ruoäng hình chöõ nhaät coù chieàu roäng 22,05m vaø coù dieän tích baèng dieän tích moät hình vuoâng caïnh 42m.
Tính chu vi thöûa ruoäng hình chöõ nhaät ñoù ?
Treân thöûa ruoäng hình chöõ nhaät ñoù, ngöôøi ta duøng 25% dieän tích ñeå troàng baép. Tính dieän tích troàng baép ?
_ Heát _
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM.
Baøi 1: ( 0,75 ñieåm)
a) B	b) B
Baøi 2: ( 0,75 ñieåm)
S 	b) Ñ
Baøi 3 : ( 1,5 ñieåm)
a) 0,01
b) 100
c) 100
Baøi 4 : ( 1 ñieåm)
85 x 0,001 l	l 8,5
85 x 0,1 l	l 0,085
85 x 10 000 l	l 0,0085
85 x 100 l	l 0,85
 65,6 32
 1 60 2,05
 00
 16,8
 3,05
 840
 504 
 51,240
_
 54,50
 37,87
 16,63
Baøi 5 : ( 2 ñieåm)
x
A) 
B) 8,16 : 4,8 – 0,345 : 2 = 1,7 – 0,1725 = 1,5275 
Baøi 6 : ( 2 ñieåm)
X x 0,45 = 3,69 : 0,1 	b) 32 : X = 1,25 : 0,5
X x 0,45 = 36,9	 32 : X = 2,5
	 X = 36,9 x 0,45	 X = 32 : 2,5
	 X = 82 	 X = 12,8 
Baøi 7 : ( 2 ñieåm)
Dieän tích hình vuoâng cuõng chính laø dieän tích thöûa ruoäng hình chöõ nhaät :
 42 x 42 = 1764 (m2)
 Chieàu daøi thöûa ruoäng : 
 1764 : 22,05 = 80 (m)
 Chu vi thöûa ruoäng :
 (80 + 22,05) x 2 = 204,1 (m)
b) Dieän tích troàng baép : 
 1764 : 100 x 25 = 441 (m2)
	Ñaùp soá: a) 204,1m; b) 441m2 
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Bài 1: (1 điểm)Viết các số sau:
Năm mươi bảy phần mười:
Bảy và sáu phần trăm: .
Năm phẩy tám mươi hai: 
Số gồm ba mươi hai đơn vị, năm phần nghìn: 
Bài 2:(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a, Chữ số 6 trong số thập phân 7,136 có giá trị là:
A. 6	B. 	C. 	D. 
b, 6070 m =  km. Số điền vào chỗ ba chấm là:
A. 0,670	B. 6,07	C. 6,7 	D. 0,607
c, được viết thành số thập phân là:
A. 4,1 	B. 4,5 	C. 41,2	D. 4,12
d, Một lớp học có 28 học sinh, trong đó có 7 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 25%	B. 0,25%	C. 4% 	D. 400%
Bài 3: (1 điểm ) Điền dấu >,<, = thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 67,33  68,1	b) 8,6  8,56
c) 0,25tấn  250kg ;	d) 25m2 3 dm2 .. 25,3 m2
Bài 4: (3 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a) 35,76 + 23,52 b) 48,35 - 29	 	c) 6 ,17 x 2,5 	d) 157,25 : 3,7
Bài 5 : (2 điểm ): Trên một mảnh đất, diện tích dùng để làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2. 
Tìm tỉ số phần trăm diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.
Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất?
Bài giải:
Bài 6: (1điểm) 
 Tìm hai số, biết hiệu của chúng là 0,8 và thương của chúng cũng là 0,8.
 Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI KÌ I- LỚP 5-NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN
Bài 1: (1điểm) Mỗi câu đúng (0,25 đ)
Bài 2: (2điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
Bài 3: (1điểm ) Mỗi câu đúng (0,25 đ)
 Bài 4: (3 điểm ) Đặt tính đúng và tính đúng một phép tính ở câu a, b được 0,5 điểm, ở câu c,d được 0,75 điểm, không cho điểm ở phần đặt tính.
Bài 5: (2 điểm)
a) Diện tích đất còn lại là: 80 + 240 = 320 (m2) (0,25 điểm)
Tỉ số phần trăm diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại:
80 : 320 = 0,25 
0,25 = 25% (0,5 điểm)
b) Diện tích mảnh đất là: 320 + 80 = 400 (m2) (0,25 điểm)
Tỉ số phần trăm diện tích đất còn lại và diện tích mảnh đất là: 
320 : 400 = 0,8 
0,8 = 80% (0,5 điểm)
Đáp số: a) 25%; b) 80% (0,5 điểm)
 * Mỗi lần sai đơn vị trừ 0,25 điểm, ghi đúng một đáp số ghi 0,25 điểm
Bài 6: (1 điểm)
 0,8 = 8/10 = 4/5 (0,25 điểm)
Ta có sơ đồ:
Số bé :
Số lớn: 0,8 (0,25 điểm)
Số bé: 0,8 : (5 - 4) x 4 = 3,2
Số lớn : 3,2 + 0,8 = 4 (0,25 điểm)
Thử lại: 4 – 3,2 = 0,8 ; 3,2 : 4 = 0,8
 Đáp số: Số bé: 3,2, số lớn: 4 (0,25 điểm)
* Chú ý:
Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm toàn bài làm tròn thành điểm nguyên.
Bài làm điểm 9 hoặc 10 nếu cách trình bày cẩu thả, có nhiều chỗ gạch sửa trừ 1 điểm vào toàn bài.
Điểm
ĐỀ THI KTĐK LẦN 2 – NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên học sinh: ............................................... Lớp: 5....
1. Viết các số sau: 
	- Sáu và bốn phần tám: .
	- Chín phần trăm: ..
	- Bảy mươi ba phẩy một trăm mười hai: ..
	- Bốn mươi lăm phần nghìn: 
2. Đặt tính rồi tính:
	 37,56 + 28,72	; 526,40 – 489,7
	 29,05 x 8,6	 ; 20,65 : 35
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.	9m 6dm = m	; c. 6 cm2 3 mm2 = cm2
b. 	5 tấn 763 kg = tấn	; d. 47 cm2 9 mm =  cm2. 4. Tìm x:
x + 1,89 = 75,52 : 32	; 9,5 x x = 399
5. 	83,4 . 83,399	; 65,8  65,800
	7,843  7,85	; 90,7  89,7
6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. 
 PHÒNG GD-ĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập -Tự do- Hạnh phúc
MÔN : TOÁN
( Thời gian làm bài : 90 phút )
Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Bài 1. (0,5đ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
 A. B. C. D. 8
Bài 2. (0,5đ) 3 viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Bài 3. (0,5đ) 3 phút 20 giây =  giây:
 Số viết vào chỗ chấm là :
 A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 4. (0,5) 6cm2 8mm2 = .cm2
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 
Bài 5. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
a) 2 tấn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63 km2
c) 350mm2 = 35cm2 d) 4 < 
Bài 6. (1đ) Viết các số sau :
a) Năm phần mười :.
b) sáu mươi chín phần trăm :..
c) Bốn mươi ba phần nghìn :
d) Hai và bốn phần chín:.. 
e) Bảy và năm phần tám: 
Bài 7. (1đ) 
a) 5 đọc là :
b) 302,008 đọc là :.
Phần II: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN :
Bài 1. (2đ ) Dặt tính rồi tính :
 a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c) 25 x 3,5 d) 45,54 : 18 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. (2đ) 
Trên một mảnh đất, diện tích dùng dể làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2.
a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.
b) Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất ?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
Câu 4 (1đ): Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15 cm2
 A 
	15cm2
 B	C D
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docon toan TV.doc