Phân phối chương trình buổi chiều lớp 5 - Tuần 21

Phân phối chương trình buổi chiều lớp 5 - Tuần 21

I YÊU CẦU CẦN ĐẠT

* Giúp học sinh hiểu:

- ủy ban nhân dân (UBND) xã, phường là cơ quan hành chính nhà nước luôn chăm sóc và bảo vệ các quyền lợi của người dân, đặc biệt là trẻ em.

- Vì vậy, mọi người đều phải luôn tôn trọng và giúp đỡ UBND làm việc.

- Tôn trọng UBND phường, xã, đồng tình với những hành động, việc làm biết tôn trọng UBND phường, xã và không đồng tình với những hành vi không lịch sự, thiếu trách nhiệm đối với UBND xã, phường.

II. PHƯƠNG PHÁP

- Kể chuyện.

- Đàm thoại.

- Giao nhiệm vụ cá nhân.

- Thảo luận nhóm.

- Đóng vai xử lí tình huống.

- Động não.

 

doc 20 trang Người đăng HUONG21 Lượt xem 827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình buổi chiều lớp 5 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phân phối chương trình buổi chiều
 Tuần 21 ( từ 18/1 đến 22/1/2010 )
Thứ ngày
Môn
Mục bài
2/18
Đạo đức
Uỷ ban nhân dân xã, phường
*
Luyện sử, địa
Bài tuần 21
*
Luyện toán
 Luyện tập về tính diện tích
3/19
Khoa học
Năng lượng mặt trời
*
Luyện toán
 Luyện tập về tính diện tích
Luyện TV
 Ôn luyện viết 
4/20
Địa lý
Các nước láng giêngf Việt Nam
*
Luyện toán
Luyện tập về tính diện tích
GDNGLL
Nghi thức đội 
6/22
Luyện toán
Luyện tập về tính diện tích
Luyện khoa học
 Năng lượng mặt trời
HDDTT
Sinh hoạt lớp 
Thứ 2 ngày 18 tháng 1 năm 2010
Đạo đức ủy ban nhân dân xã (phường) em
I yấU CẦU CẦN ĐẠT
* Giúp học sinh hiểu:
- ủy ban nhân dân (UBND) xã, phường là cơ quan hành chính nhà nước luôn chăm sóc và bảo vệ các quyền lợi của người dân, đặc biệt là trẻ em.
- Vì vậy, mọi người đều phải luôn tôn trọng và giúp đỡ UBND làm việc.
- Tôn trọng UBND phường, xã, đồng tình với những hành động, việc làm biết tôn trọng UBND phường, xã và không đồng tình với những hành vi không lịch sự, thiếu trách nhiệm đối với UBND xã, phường.
II. phương pháp
- Kể chuyện.
- Đàm thoại.
- Giao nhiệm vụ cá nhân.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai xử lí tình huống.
- Động não.
III. đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, phiếu bài tập, bút dạ.
IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Hoạt động 1
Tìm hiểu truyện "Đến ủy ban nhân dân xã phường"
- Gọi đọc truyện.
- Yêu cầu thảo luận.
1. Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm gì?
2. Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND phường, xã còn làm những việc gì?
3. Theo em, UBND phường, xã có vai trò như thế nào? Vì sao?
4. Mọi người cần có thái độ như thế nào đối với UBND phường, xã?
- Gọi lần lượt trả lời.
- Kết luận.
+ Treo tranh, ảnh.
+ Kết luận: UBND xã là nơi...
- Đọc.
- Thảo luận nhóm bàn trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
- Trình bày.
- Lắng nghe.
- Theo dõi, quan sát.
- Lắng nghe.
Hoạt động 2
Tìm hiểu về hoạt động của UBND qua bài tập số 1
- Yêu cầu làm việc cặp đôi.
- Phát thẻ.
- Đọc các ý trong bài tập để học sinh bày tỏ ý kiến.
- Kết luận: Yêu cầu nêu những việc cần đến UBND...
- Khi đến UBND cần...
- Thảo luận nhóm.
- Nhận thẻ.
- Lắng nghe, giơ thẻ...
* Đúng: b, c, d, đ, e, h, i.
* Sai: a, g.
- Nhắc lại các ý đúng, sai.
Hoạt động 3
Thế nào là tôn trọng UBND xã, phường?
- Treo bảng phụ...
- Yêu cầu làm việc cặp đôi.
1. Nói chuyện to trong phòng làm việc
2. Chào hỏi khi gặp cán bộ phường, xã
3. Đòi hỏi phải được giải quyết công việc ngay lập tức.
4. Biết đợi đến lượt của mình để trình bày yêu cầu.
5. Mang đầu đủ giấy tờ khi được yêu cầu.
6. Không muốn đến UBND phường giải quyết công việc vì sợ rắc rối, tốn thời gian.
7. Tuân theo hướng dẫn trình tự thực hiện công việc.
8. Chào hỏi xin phép bảo vệ khi được yêu cầu.
9. Xếp hàng theo thứ tự khi giải quyết công việc
10. Không cộng tác với cán bộ của UBND để giải quyết công việc.
- Yêu cầu kết luận:
h. Để tôn trọng UBND phường, xã chúng ta cần làm gì?
h. Chúng ta không nên làm gì? Vì sao?
- Quan sát đọc các hành động.
- Làm việc cặp đôi.
Phù hợp
Không phù hợp
Các câu: 2,4,5,7,8,9,10
Các câu: 1,3,6..
- Nêu.
Hoạt động thực hành
- Yêu cầu tìm hiểu:
1. Gia đình em đã từng đến UBND phường, xã để làm gì? Để làm việc đó cần đến gặp ai?
2. Liệt kê các hoạt động mà UBND phường, xã đã làm cho trẻ em.
- Lắng nghe, ghi chép.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở những em chưa cố gắng.
Luyện Toán Luyện tập về tính diện tích 
I. yấU CẦU CẦN ĐẠT. 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính thành thạo, vận dụng kiến thực kĩ năng đã học vào việc giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học 
- Nháp ép, bút dạ.
III. Hướng dẫn luyện tập
1. Ôn kiến thức cần ghi nhớ
- Nêu công thức tính diện tích.
2. Luyện tập
Bài1
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Tìm hiểu dự kiện đã biết, chưa biết.
+ Tìm hiểu yêu cầu bài toán.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Nêu cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Trình bày, nhận xét.
 Bài2
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Tìm hiểu dự kiện đã biết, chưa biết.
+ Tìm hiểu yêu cầu bài toán.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Nêu cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Trình bày, nhận xét.
Bài2
Bài3
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Tìm hiểu dự kiện đã biết, chưa biết.
+ Tìm hiểu yêu cầu bài toán.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Nêu cách làm.
+ Thực hiện nhóm đôi.
+ Trình bày, nhận xét.
Bài2
Bài4
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Tìm hiểu dự kiện đã biết, chưa biết.
+ Tìm hiểu yêu cầu bài toán.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Nêu cách làm.
+ Thực hiện nhóm 4.
+ Trình bày, nhận xét.
Bài2
Bài2
 3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Ra bài tập về nhà.
1. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây, biết:
BM = 14m
 CN = 17m
EP = 20m
AM = 12m
MN = 15m
ND = 31m
 Bài giải
..............................................................................
.............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
2. Một hình tam giác có đáy là 6,8cm và diện tích là 27,2cm². Tính chiều cao của hinhd tam giác đó.
Bài giải
..............................................................................
.............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
3. Nền căn phòng là hình chữ nhật có chiều dài 5,6m, chiều rộng 5m. người ta trải ở giữa nên căn phòng đó một tấm thảm hình vuông cạnh 4m. Tính diện tích phần nền căn phòng không được trải thảm.
Bài giải
..............................................................................
.............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
4. Một sân vận động có dạng như hình dưới đây. Tính chu vi của sân vận động đó.
50m
 110m
Bài giải
..............................................................................
.............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
Luyện Lịch sử Bài: Tuần 21 
I. yấU CẦU CẦN ĐẠT. 
- Củng cố kiến thức, rèn kĩ năng nhớ và hiểu biết về lịch sử và địa lí đã học trong tuần.
II. Đồ dùng dạy học 
- SGK, VBT.
III. Hướng dẫn luyện tập
1. Ôn kiến thức cần ghi nhớ
- Nêu tên bài học trong tuần.
2. Luyện tập
 Bài1
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện nhóm 2.
+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.
 Bài2
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.
 Bài3
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+  ... kĩ yêu cầu.
+ Tìm hiểu dự kiện đã biết, chưa biết.
+ Tìm hiểu yêu cầu bài toán.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Nêu cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Trình bày, nhận xét.
Bài2
Bài2
 3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Ra bài tập về nhà.
1. Một thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó.
 Bài giải
........................................ 45m
.......................................
........................................ 35m
........................................
........................................
........................................ 45m
........................................
........................................
........................................ 65,5m
2. Một mảnh đất có kích thước như hình bên.
Tính diện tích mảnh đất đó.
 Bài giải
......................................
........................................
........................................
........................................
........................................ 57m 17m
........................................ 47,5m
........................................
........................................ 27,5m
........................................
........................................
3. Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình dưới đây:
 Bài giải
........................................
........................................
........................................ 5,5m
........................................
........................................ 5,5m 5m
........................................
........................................ 7,2m 6,5m 17m
........................................
........................................
........................................
GDNGLL : Tập hát dân ca - Trò chơi dân gian
I.YÊU Cầu cần đạt 
: Giúp HS biết hát bài hát dân ca Ru em và biết chơi trò chơi cờ gánh. 
II. đò dùng dạy học .
Bài hát và các nắp chai. 
III. Các hoạt động dạy học .
HDD1. Tập hát: GV tập cho HS hát bài hát Ru em
HDD2. Hưỡng dẫn trò chơi. GV hưỡng dẫn cách chơi và cho HS chơi 
. – GV quan sát và giúp đỡ HS gặp khó khăn.
 Thứ 5 ngày 21 tháng 1 năm 2010
Luyện Luyện từ và câu Ôn tập
I YÊU Cầu cần đạt. 
- Ôn lại kiến thức về từ và câu.
- Rèn kĩ năng vận dụng vốn từ đặt câu theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học 
- Nháp ép, bút dạ.
III. Hướng dẫn luyện tập
1. Ôn kiến thức cần ghi nhớ
- Nêu các từ và câu, đặc điểm, tác dụng.
2. Luyện tập
Bài1
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Trình bày, nhận xét.
Bài2
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Trình bày, nhận xét.
Bài3
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Trình bày, nhận xét.
Bài4
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Lần lượt trình bày miệng
 trước lớp .
Bài5
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Trình bày, nhận xét.
 3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn ôn lại bài về nhà.
1. Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển
(môi trường động, thực vật)
Thủy quyển (môi trường nước)
Khí quyển (môi trường không khí)
Các sự vật trong môi trường
M: rừng............
M: sông,.........
M: bầu trời,.......
Những hành động bảo vệ môi trường
M: trồng rừng,.........
M: giữ sạch nguồn nước,............
M: lọc khói công nghiệp,......
2. Tìm từ đồng nghĩa với từ "biên cương"?.....................
3. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chăm chỉ"?........
........................................................................................
4. Đặt câu có:
a) Đại từ:..........................................................................
b) Quan hệ từ:..................................................................
5. Đặt câu theo mẫu sau:
a) Câu kể:........................................................................
b) Câu hỏi:......................................................................
c) Câu cảm:.....................................................................
d) Câu khiến:..................................................................
 Thứ 6 ngày 22 tháng 1 năm 2010
 Toán Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần 
 của hình hộp chữ nhật
I. yấU CẦU CẦN ĐẠT 
* Giúp học sinh biết:
- Có biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Tự hình thành được cách tính và công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng được quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học 
- Hình vẽ trên bảng phụ. Nháp ép, bút dạ, nam châm.
III. Các hoạt động dạy & học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài luyện tập về nhà.
- Yêu cầu trả lời câu hỏi nội dung bài học tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy học bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
- Hôm nay chúng ta học bài:...
2.2. Hướng dẫn hình thành khái niệm, cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Yêu cầu nêu đặc diểm của HHCN.
- Các mặt bên.
- Các mặt đáy.
- Tổng các mặt.
- Hướng dẫn tìm hiểu rút ra công thức tính.
a) Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
b) Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.
2.3. Thực hành.
Bài1
- Yêu cầu đọc kĩ, trao đổi cặp đôi cùng bàn tìm hiểu cách thực hiện.
- Yêu cầu nêu dự kiện đã biết, và nội dung cần tìm.
- Yêu cầu thực hiện, trình bày cách làm.
- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- Yêu cầu nhận xét cách làm và kết quả.
- Nhận xét bổ sung.
Bài2
- Yêu cầu đọc kĩ, trao đổi cặp đôi cùng bàn tìm hiểu cách thực hiện.
- Yêu cầu nêu dự kiện đã biết, và nội dung cần tìm.
- Yêu cầu thực hiện, trình bày cách làm.
- Yêu cầu đổi vở cùng bàn, kiểm tra lẫn nhau, góp ý cách trình bày, cách thực hiện.
- Yêu cầu nhận xét cách làm và kết quả.
- Nhận xét bổ sung.
3. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Ra bài tập về nhà.
- Chữa bài tập về nhà.
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- Nhận xét bài bạn chữa.
- Lắng nghe nội dung bài học.
- Đọc to, rõ bài toán.
- Nghe, theo dõi tìm hiểu xác định yêu cầu.
HHCN 
 4cm
 5cm
 8cm 
 5cm 8cm 5 cm 8cm 4cm
- Học sinh lần lượt phát biểu.
- Nhận xét.
- Đọc to, rõ bài toán.
- Nghe, theo dõi tìm hiểu xác định yêu cầu.
- áp dụng công thức.
- 1 học sinh thực hiện, cả lớp cùng làm.
- Nhận xét.
- Đọc to, rõ bài toán.
- Nghe, theo dõi tìm hiểu xác định yêu cầu.
- Vận dụng công thức.
- 1 học sinh thực hiện, cả lớp cùng làm.
Bài giải
Diện tích xung quanh của thùng tôn là:
 (6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2)
Diện tích đáy của thùng tôn là:
 6 x 4 = 24 (dm2)
Thùng tôn không có nắp nên diện tích tôn để làm thùng là:
 180 + 24 = 204 (dm2)
- Nhận xét.
- Nêu nội dung bài học cần ghi nhớ.
- Lắng nghe.
- Tiếp thu bài luyện tập về nhà.
Luyện khoa học Năng lượng mặt trời 
I. YÊU Cầu cần đạt. 
- Củng cố kiến thức hiểu biết về nội dung đã học về năng lượng mặt trời, cách vận dụng.
II. Đồ dùng dạy học 
- SGK, VBT
III. Hướng dẫn luyện tập
1. Ôn kiến thức cần ghi nhớ
- Nêu tác dụng của năng lượng mặt trời đối với trái đất.
2. Luyện tập
 Bài1
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Đổi vở kiểm tra chéo. 
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.
 Bài2
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện cá nhân.
+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.
 Bài3
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện nhóm 2.
+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.
 Bài4
 - Hướng dẫn thực hiện.
+ Đọc kĩ yêu cầu.
+ Thảo luận trao đổi cách làm.
+ Thực hiện nhóm 5.
+ Đổi vở kiểm tra chéo các nhóm.
+ Trình bày, nhận xét bổ sung.
 3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫm ôn lại bài về nhà.
1. Đánh dấu x vàoă trước câu trả lời đúng.
Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất là:
ă Mặt trời.
ă Mặt trăng.
ă Gió.
ă Cây xanh.
2. Dưới đây là một số ý kiến về vai trò của Mặt Trời đối với cuộc sống của con người.
Sưởi ấm.
Làm ấm nước.
Tạo ra than đá.
Giúp con người làm khô thức ăn cá, rau, quả để bảo quản.
Đánh dấu x vào ă trước nhận xét đúng.
ă Chỉ a, c, d đúng.
ă Chỉ a, b đúng.
ă Cả a, b , c đều đúng.
3. Hãy nêu 2 ví dụ về vai trò của năng lượng mặt trời đối với thời tiết.
...................................................................................
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ...................................................................................
4. Hãy nêu 4 ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong cuộc sống hằng ngày.
...................................................................................
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ...................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docchieu 21.doc