Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 14

Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 14

I. Mục tiêu:

+Đọc lưu loát và bước đầu biết đọc diễn cảm toàn bài. Biết phân biệt được lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách từng nhân vật: Cô bé ngây thơ, hồn nhiên; chú Pi-e nhân hậu, tế nhị; chị cô bé ngay thẳng, thật thà.

-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.

II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk. Tranh sgk

-HS:Sgk

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy khối 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh năm 2012 - 2013 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng: 
 Tuần XIV
Thứ
Môn
 Tên bài dạy
Hai
19/11/12
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Đạo đức
® Chuỗi Ngọc Lam
® Chia 1 STN cho 1 STN mà thương tìm được là STP.
® Tôn trọng phụ nữ. (T1)
Ba
/11/12
Toán
LT&Câu
Khoa học
Anh văn
® Luyện tập .
® Ôn tập về từ loại
®Gốm xây dựng : gạch, ngói.
Tư
21/11/12
Tập đọc
Toán
Tập làm văn
Chính tả
Kể chuyện
® Hạt gạo làng ta
® Chia một số tự nhiên cho một số thập phân .
® Làm biên bản một cuộc họp. 
®(Nghe- viết) Chuổi Ngọc Lam
® Pa-X Tơ và em bé..
Năm 22/11/12
Toán
LT&câu
Khoa học
Anh văn
®Luyện tập .
® Ôn tập về từ loại
® Xi măng.
Sáu 23/11/12
Tập làm văn
Toán
SHL
Tin học
Tin học
® Luyện tập làm biên bản một cuộc họp 
®Chia một số thập phân cho một số thập phân .
® Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai
 NS:17/11/2012 Tiết 1 
 ND:19/11/2012 Tập đọc TL:35’
 §27. CHUỖI NGỌC LAM 
 Phun-tơn o- xlơ 
I. Mục tiêu:
+Đọc lưu loát và bước đầu biết đọc diễn cảm toàn bài. Biết phân biệt được lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách từng nhân vật: Cô bé ngây thơ, hồn nhiên; chú Pi-e nhân hậu, tế nhị; chị cô bé ngay thẳng, thật thà. 
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh sgk
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Hs đọc bài Trồng rừng ngập mặn. 
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
 b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc 
- Chia đoạn
-Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
H:Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?
H:Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc không ? Chi tiết nào cho biết điều đó ?
H:Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì ?
H:Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất cao để mua chuỗi ngọc ? 
H:Em nghĩ gì về những nhân vật trong câu chuyện nay?
=>Rút ý nghĩa
*Hướng dẫn đọc diễn cảm 
-Gọi HS đọc bài
-Chọn đoạn và HD đọc, đọc mẫu
-Cho HS luyện đọc đoạn 2.
-Tổ chức cho HS thi đọc
-2 HS lên bảng đọc và TLCH. .
- 1HS đọc bài 
-2 đoạn (đoạn 1 chia thành 3 đoạn nhỏ)
-HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
-HS đọc nối tiếp + tìm hiểu nghĩa từ mới
-1 HS đọc toàn bài
-Theo dõi 
- Tặng chị nhân ngày Nô-en. 
-Không đủ tiền mua chuỗi ngọc. Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm xu và nói 
-Để xem có đúng em gái mình đã mua chuỗi ngọc ở tiệm Pi-e không..có phải ngọc thật k?; Pi-e bán chuỗi ngọc bao nhiêu tiền?
-Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền em dành dụm đc.
- Các nhân vật trong câu chuyện đều là những người tốt.
- HS nối tiếp đọc
- HS luyện đọc nhóm 3
- Mỗi nhóm 3em thi đọc theo cách phân vai.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau: “Hạt gạo làng ta”.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §66. CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ 
 THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: 
- Hiểu đc quy tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số TN mà thương tìm được là 1 số thập phân.
- Bước đầu thực hiện đc phép chia 1STN cho 1 STN mà thương tìm được là 1 số TP. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 2 c,d Trang 66
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS thực hiện phép chia.
VD1: (sgk. Trang 67) 27 : 4 = ? (m)
-HDHS nêu phép tính và thực hiện phép chia như Sgk
* Chú ý: Nếu chia còn dư viết thêm dấu phẩy ở thương và thêm 0 vào bên phải số dư rồi chia tiếp
VD2: 43 : 52 =?
-HD chuyển 43 thành 43,0 rồi chia
 43,0 : 53 = ?
-Nêu q/tắc Sgk.
c) Thực hành:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 2: Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
Tóm tắt
25 bộ : 70 m
6 bộ : m?
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm.
- 2 em lên bảng.
-HS cùng thực hiện
-Thực hiện
-3 em nêu.
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm bảng con.
a) 2,4; 5,75; 24,5; b) 1,875; 6,25; 20,25
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
Giải
Số vải để may 1 bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm bảng con.
 0,4 ; 0,75 ; 3,6
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4. Đạo đức TG: 35’
 §13. TÔN TRỌNG PHỤ NỮ ( T1)
 I. Mục tiêu:Học xong bài này HS biết :
- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phụ nữ.
 - Trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng, không phân biệt trai hay gái.
 - Thực hiện hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng ngày.
*Rèn cho HS kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những phụ nữ khác ngoài xã hội.
II.Chuẩn bị:
-Thẻ màu bày tỏ ý kiến
- Tranh ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về người phụ nữ Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 3’
- Cần làm những việc gì để thể hiện sự tôn trọng " kính già, yêu trẻ " ?
- Em đã làm những việc gì để thể hiện sự kính già, yêu trẻ trong gia đình ?
2. Bài mới: 28’
a)GTB
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Tìm hiểu thông tin ( trang 22, SGK)
*MT :HS biết những đóng góp của người phụ nữ Việt Nam trong gia đình và ngoài xã hội.
*Cách tiến hành : 
- Chia HS thành các nhóm quan sát, GT tranh SGK.
-Các nhóm lắng nghe nhận xét, bổ sung ý kiến.
* Kết luận: Bà Định,Trâm, chi Thuý Hiền và bà mẹ trong bức ảnh " Mẹ điụ con làm nương" đều là những người phụ nữ k chỉ có vai trò quan trọng trong gđ mà còn góp phần rất lớn vào công cuộc đấu tranh và bảo vệ tổ quốc, xây dựng đất nc ta trên các lĩnh vực quân sự, khoa học, thể thao, kinh tế.
=> Rút ghi nhớ SGK.
HĐ2: :Làm bai tập 1 SGK
*MT :HS biết các hành vi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ, sự đối xử bình đẳng giữa trẻ em trai và trẻ em gái.
*Cách tiến hành:
-Kể các công việc trong gđ và XH của người phụ nữ mà em biết ?
- Tại sao người phụ nữ là những ng đáng đc kính trọng 
* Kết luận: 
-Các việc làm thể hiện sự tôn trọng phụ nữ là a, b.
-Việc làm biểu hiện thái độ chưa tôn trọng pn là c, d.
HĐ3:Bày tỏ thái độ ( BT2 –SGK)
MT:HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ tán thành các ý kiến tôn trọng phụ nữ, biết giải thích lí do vì sao tán thành hoặc không tán thành ý kiến đó.
*Cách tiến hành:
-Yêu cầu HS làm bài tập 2
-Nêu ý kiến, cho HS bày tỏ ý kiến.
-Nhận xét rút kết luận : 
-Yêu cầu HS nhận xét.
-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Làm việc theo nhóm, quan sát trình bày nội dung bức tranh.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Liên hệ với người mẹ trong gia đình 
-3 HS đọc ghi nhớ SGK.
- Nấu ăn , giặt ,... giáo viên ,...
-Họ là người có nhiều đóng góp cho gia đình và xã hội.
-Lắng nghe suy nghĩ và giơ thẻ.
-Nêu ý kiến 
+ Tán thành với các ý kiến a, b.
+ K tán thành với các ý kiến b , c d 
3. Củng cố, dặn dò: 4’
-Cho HS nhắc lại bài học
-Nhận xét tiết học
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ ba
 NS:19/11/2012 Tiết 1 
 ND: /11/2012 Toán TG: 35’
 §67. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Củng cố quy tắc phép chia một số TN cho một số tự nhiên mà thương tìm đc là số TP.
-Rèn kĩ năng chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm đc là số TP. 
-Vận dụng thành thạo các KT trên để giải toán.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, bảng con, vở trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS nhắc lại q/tắc
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm
Bài 3: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Cho HS nhắc lại dạng toán đã học
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 4: (Tương tự b3)
-2 em nhắc lại
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở nháp nêu kq
a. 16,01; b. 1,89; c. 1,67; d. 4,38
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở 
Giải
Chiều rộng mảnh vườn hình CN là:
24 x = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vườn hình CN là:
(24 +9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vườn là:24 x 9,6 = 230,4 (m2)
 ĐS: P: 67,2 m ; S:230,4 m2
 Giải
Mỗi giờ xe máy đi đc là: 93 : 3 = 31 (km)
Mỗi giờ ô tô đi đc là: 103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy là:
 51,5 - 31 = 20,5 (km)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Luyện từ và câu TG: 35’
 §27. ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI 
I. Mục tiêu:
- Hệ thống hóa kiến thức đã học về từ loại: danh từ, đại từ, quy tắc viết hoa danh từ riêng.
-Nâng cao một bước kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Đặt câu có sử dung 1 trong các cặp qht đã học
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Bài1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 2:Nêu y/c
-Gọi HS nhắc lại q/tắc viết hoa danh từ riêng.
-Nhận xét 
Bài 3: Nêu y/c
-Thế nào là đại từ?
-Cho HS làm bài:
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 4: Nêu y/c
-Cho HS làm bài:
-Nhận xét ghi điểm.
-2 em đặt câu.
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
+DTR: Nguyên;
+DTC: chị; giọng, chị gái, hàng, nc mắt, vệt, mà, tay, mặt, phía, ánh đèn, màu,
-1 em nêu
-Lần lượt nhắc lại
-1 em nêu
-Nhắc lại
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở
 chị, em, tôi, chúng tôi.
-1 em nêu
-HS lần lượt phát biểu.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3. Khoa học TG: 35’
 §27. GỐM XÂY DỰNG : GẠCH, NGÓI 
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Kể tên một số đồ gốm
- Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, đồ sứ 
- Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng.
 -Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch ngói.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình 56, 57 SGK.
-HS:Sgk. Một số viên gạch, chậu nước.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
Nêu t/c, ích lợi của đá vôi?
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Thảo luận
*Mục tiêu :MT1,2 của bài
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
H: Tất cả các loại đồ gốm đều đc làm bằng gì ?
H: Ghạch, ngói khác sành, sứ ở điểm nào ?
-Nhận xét 
* KL: 
HĐ2:Quan sát 
*Mục tiêu :MT 3 của bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS q/s hình 1,2,4 Sgk làm vào phiếu bài tập 
H:Để lợp nhà H5 , H6 người ta sử dụng loại ngói nào ở hình 4 ?
H:Ở gđ em lợp nhà bằng loại ngói nào?
KL:Có nhiều loại gạch và ngói dùng để xây, lát, lợp nhà.
HĐ3:Thự hành
*Mục tiêu :MT 4 của bài
*Cách tiến hành : 
-Làm thí nghiệm: Thả viên gạch hoặc ngói vào nc xem có hiện tư ... nhóm đôi và trả lời và giải thích.
Trường hợp cần ghi vào biên bản: a, c, e, g
-1 em nêu.
-Làm bài vào vở và trình bày
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4 Chính tả TL:35’
 §14. Nghe - viết: CHUỖI NGỌC LAM
I. Mục tiêu:
- HS nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn của bài “Chuỗi ngọc lam ”.
- Làm các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn: tr/ch ; ao/au
-Rèn cho HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
- Y/c HS viết lại 1 số lỗi sai nhiều ở bài trước.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HD nghe- viết
- GV đọc bài chính tả .
H:Theo em, đoạn chính tả nói gì?
-HD viết: trầm ngâm, rạng rỡ, lúi húi, Gioan.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết; độ cao, khoảng cách các con chữ.
*Viết bài
- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc lại toàn bài, hướng dẫn HS soát lỗi
- Chấm chữa một số bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
c)Luyện tập
Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét kết luận : 
Bài 3 : Gọi HS đọc y/c.
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm.
- HS theo dõi.
- 1 em đọc .
-Niềm hạnh phúc sung sướng vô hạn của bé Gioan và tấm lòng nhân hậu của Pi-e.
- HS viết bảng con các từ khó
- HS viết bài
- HS soát lại bài, đổi vở để soát lỗi
- 1 em đọc yc của bài .
-Lần lượt tìm từ chữa các tiếng đã cho.
- 1 HS nêu. 
-Làm bài vào vở BT: đảo, hào, dạo, trọng, tàu, vào, trước, trường, vào, chở, trả.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 5. Kể chuyện TG: 35’
 §14. PA-XTƠ VÀ EM BÉ
I. Mục tiêu: 
-Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Pa-Xtơ và em bé băng lời kể của mình.
-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thương con người hết mực của bác sĩ Pa-Xtơ đã khiến ông cống hiến cho loài người một phát minh khoa học lớn lao.
-Biết lắng nghe thấy (cô) kể chuyện, biết nghe, nhận xét lời kể của bạn,
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Tranh sgk, truyện kể.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 3’
-Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia.
2. Bài mới: 28’
 * Giới thiệu bài: 
*GV kể chuyện
-GV kể lần 1
- GV kể lần 2: kết hợp tranh
*HDKC và tìm hiểu ý nghĩa truyện
- Cho HS kể từng đoạn.
H:Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day dứt nhiều trước khi tiêm văc- xin cho Giô-dep? 
H:Câu chuyện muốn nói điều gì?
-1 em lên bảng.
- HS chú ý lắng nghe
- HS nghe kể và q/s tranh minh họa
-Kể từng đoạn theo nhóm đôi
-Thi kể trước lớp, từng đoạn, cả câu chuyện.
-Vì văcxin phòng dại đã TN có kq trên loài vật, nhưng chưa TN trên người.
-Ca ngợi tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thương con người hết mực của người bác sĩ 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
Thứ năm
 NS:20/11/2012 Tiết 1 
 ND:22/11/2012 Toán TG: 35’
 §69. LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho 1 số thập phân. 
-Vận dụng quy tắc để giải toán thành thạo. 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS nhắc lại q/tắc chia 1 số TN cho 1STP
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS luyện tập.
Bài 1: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Cho HS so sánh kết quả để rút ra NX
=> Vậy khi chia 1stn cho 0,5; 0,2 ; 0,25 ta lần lượt nhân số đó với 2 ; 5 ; 4
Bài 2: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Cho HS nhắc lại cách tìm TS chưa biết.
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 4: Nêu y/c
-Y/c HS làm bài.
-Nhận xét ghi điểm.
-2 em nhắc lại
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm vào vở nháp nêu NX.
a. 5 : 0,5 và 5 x 2 b. 3 : 0,2 và 3 x 5 
 5 : 0,5 =10 3 : 0,2 = 15
 5 x 2 = 10 3 x 5 = 15
 52 : 0,5 và 52 x 2 18 : 0,25 và 18 x 4 
 52 : 0,5 = 104 18 : 0,25= 72
-1 em nêu
-1 em lên bảng, lớp làm vào vở 
 a. x = 45 ; b. x = 42
 Giải
Số dầu cả hai thùng là: 21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu có là: 36 : 0,75 = 48 (chai)
 ĐS: 48 chai
Giải
S hình vuông (cũng là S thửa ruộng hcn) là:
25 x 25 = 625 ( m2)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
625 : 12,5 = 50 (m)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
( 50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
 ĐS: 125 m
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2 Luyện từ và câu TL:35’
 §28. ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI (tt) 
I. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá những kiến thức đã học về: động từ, tính từ, quan hệ từ.
- Biết sử dụng những kiến thức đã học để viết một đoạn văn 
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Bảng phụ viết định nghĩa về ĐT, TT, QHT
-HS:Sgk, vở trắng.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Tìm DT chung, DT riêng trong câu sau.
Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai khoe:
Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu gài lên đấy.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Bài 1: Nêu y/c
Cho HS làm bài
-Nhận xét.
Bài 2: Nêu y/c
Cho HS làm bài
-Nhận xét.
DTC: bé, vườn, chim, tổ.
DTR: Mai, tâm; đại từ: chúng.
-1em thực hiện
- Nêu lại KT về ĐT, TT, QHT
-1 em lên bảng, lớp làm bài vào vở
+ĐT: trả lời, nhìn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ.
+ Tính từ: xa, vời vợi, lớn.
+ Quan hệ từ: qua, ở, với.
-1em thực hiện
-HS đọc lại khổ thơ 2 bài Hạt gạo làng ta.
-Làm bài vào vở
-HS trình bày
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau: “Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc”
- Nhận xét tiết học.
 ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 4 Khoa học TG: 35’
 §28. XI MĂNG
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:
 -Kể tên các vật liệu dùng để sản xuất ra xi măng.
 - Nêu tính chất và công dụng của xi măng.
 II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk. Hình và thông tin trang 58,59SGK.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
Kể tên 1 số đồ gốm XD mà em biết? Nêu t/d
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Tìm hiểu bài.
HĐ1:Thảo luận
*Mục tiêu :HS kể được tên một số nhà máy xi măng ở nước ta.
*Cách tiến hành : 
* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
H:Ở địa phương bạn xi măng dùng để làm gì ?
H:Kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta ?
HĐ2:Thực hành xử lí thông tin.
*Mục tiêu :MT 1,2 của bài
*Cách tiến hành : 
-Y/c HS đọc thông tin và trả lời các câu hỏi:
H: tính chất, cách bảo quản xi măng?
H:Tính chất của vữa xi măng?
H:Nêu các vật liệu tạo thành xi măng? Các vật liệu tạo thành bê tông cốt thép?
H:Xi măng đc làm từ những vật liệu nào?
KL:Xi măng dùng để sản xuất ra vữa xi măng, bê tông và bê tông cốt thép. Các sp từ xi m đc sử dụng trong xd từ những công trình đơn giản đến phức tạp.
-2 em lên bảng.
-Thảo luân, trả lời câu hỏi.
+ Dùng để xây nhà.
+ Hoang thạch, Bỉm Sơn, Nghi Sơn, ...
-Đại diện vài nhóm trình bày.
-Đọc và trả lời câu hỏi (trang 59)
-Có màu xám như đá. 
+Để nơi khô, thoáng k để thấm nc.
-Khi mới trộn vxm dẻo, khi khô vxm trở nên cứng, k tan, k thấm nc. Vì vậy, vxm trộn xong phải dùng ngay, để khô sẽ bị hỏng
-Xi măng, cát, sỏi trộn đều với nc; . 
-Đất sét, đá vôi và 1 số chất khác.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Thứ sáu
 NS:21/11/2012 Tiết 1 
 ND:23/11/2012 Tập làm văn TG: 35’
 §28. LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP
I. Mục tiêu:
-HS biết dựa vào những kiến thức đã học về biên bản một cuộc họp để làm được một biên bản về cuộc họp tổ hoặc họp lớp, họp chi đội.
-Biết trình bày một biên bản đúng quy định.
*HS có kĩ năng ra quyết định, giải quyết vấn đề.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Nhắc lại cách làm biên bản cuộc họp.
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)HDHS làm bài tập.
Đề bài : Ghi lại biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội em .
-Gợi ý HS trao đổi xem cuộc họp đó có cần ghi biên bản hay k.
-Y/c HS nhắc lại các phần cơ bản của 1 biên bản.
-Nhắc HS chú ý cách trình bày.
-Nhận xét ghi điểm.
-HS đọc đề bài và các gợi ý 1, 2, 3.
-Lần lượt nêu tên cuộc họp sẽ chọn
- 1 em nhắc lại.
-HS làm bài vào vở.
-Lần lượt trình bày.
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 2. Toán TG: 35’
 §70. CHIA MỘT SỐ THẬP CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: 
- HS biết thực hiện phép chia một số TP cho một số thập phân.
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia STP cho số thập phân.
II.Chuẩn bị:
-GV:Sgk.
-HS:Sgk, vở trắng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 4’
-Y/c HS làm bài 4 (T70) và nhắc q/t chia stn cho stp
2. Bài mới: 28’
a)GTB 
b)Hình thành quy tắc chia 1 stp cho 1 stp.
VD1: Sgk
HD để HS nêu đc phép tính.
 23,56 : 6,2 = ? (kg)
-HD HS chuyển 23,56 : 6,2 thành phép chia stp cho stn như sgk.
-HDHS đặt tính dọc như sgk.
-Nhắc lại cách thực hiện phép chia .
VD2: 82,55 : 1,27 =?
c)Quy tắc. (Sgk)
d) Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2:Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:Nêu y/c
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
-2 em lên bảng
-1 em nêu lại
-Cùng xd bài.
-Nhắc lại
-1 em lên bảng thực hiện
-Lần lượt nhắc lại.
-1 em nêu
-2 em lên bảng, lớp làm bảng con.
a. 3,4 ; b. 1,58 ; c. 51,52 ; d. 12
Giải
1lít dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 lít dầu hoả cân nặng là:
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
 ĐS: 6,08 kg
Giải
429,5 : 2,8 = 153 (dư 1,1)
Vậy 429,5m vải may đc nhiều nhất là 153 bộ quần áo và còn thừa 1,1m vải
 ĐS: 153 bô. quần áo; thừa 1,1m vải
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Chốt nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®
 Tiết 3 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 14.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 15.
II.Nội dung:
a)Đánh giá công tác tuần qua.
-Vệ sinh sạch sẽ.
-Nề nếp thực hiện nghiêm túc.
-Còn 1 số em chưa chăm chỉ học tập, hay nói chuyện riêng.
-Nộp các loại quỹ chậm.
b)Công tác tuần tới
1.Duy trì việc thực hiện nề nế , sĩ số.
2.Kiểm tra sát sao việc học tập ở nhà và ở trường của HS
3.Giư gìn vệ sinh sạch sẽ.
4.Ra vào lớp đúng quy định
5.Đóng góp các loại quỹ.
6.Tiếp tục rèn chữ giữ vở .
 "
&

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14.doc