Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 22

Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 22

I. MỤC TIÊU:

1. KT: HS biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật.

2- KN:Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản. Giải được bài toán 1, 2. HS khá, giỏi giải được toàn bộ các bài tập.

3- GD: í thức tự giỏc học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.

2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 100 trang Người đăng huong21 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
 Thứ hai ngày 30 thỏng 01 năm 2012
Tiết 1 Toỏn:
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
1. KT: HS biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật.
2- KN:Vận dụng để giải một số bài toỏn đơn giản. Giải được bài toỏn 1, 2. HS khỏ, giỏi giải được toàn bộ cỏc bài tập.
3- GD: í thức tự giỏc học tập 
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: 
 - Yờu cầu HS nờu quy tắc tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của HHCN.
- Nhận xột.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2- Luyện tập:	
*Bài tập 1: 
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm. 
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- Cho HS làm vào nhỏp, 1 Hs lờn bảng.
- Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2: 
- GV lưu ý HS : 
+ Thựng khụng cú nắp, như vậy tớnh diện tớch quột sơn là ta phải tớnh diện tớch xung quanh của thựng cộng với diện tớch một mặt đỏy.
+ Cần đổi thống nhất về cựng một đơn vị đo.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lờn bảng.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3: HS khỏ, giỏi làm thờm.
- Cho HS thi phỏt hiện nhanh kết quả đỳng trong cỏc trường hợp đó cho và phải giải thớch tại sao.
- Cả lớp và GV nhận xột.
3- Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa luyện tập.
- 2 HS thực hiện yờu cầu.
- 1 HS nờu yờu cầu.
 *Bài giải:
a) Đổi: 1,5m = 15dm
Sxq = (25 +15) 2 18 =1440 (dm2)
Stp =1440 + 25 15 2 = 2190 (dm2)
b)Sxq= (dm2)
 Stp = (dm2)
- 1 HS nờu yờu cầu.
 *Bài giải:
 Đổi: 8dm = 0,8 m
Diện tớch xung quanh của thựng tụn đú là:
 (1,5 + 0,6) 2 0,8 = 3,36 (m2)
Diện tớch quột sơn là:
 3,36 + 1,5 0,6 = 4,26 (m2)
 Đỏp số: 4,26 m2.
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Kết quả:
 a) Đ b) S c) S d) Đ
T2:TẬP ĐỌC : LẬP LÀNG GIỮ BIỂN
I. Mục tiờu 
-Đọc lưu loỏt, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phự hợp lời nhõn vật.
- Hiểu nội dung : Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. (TLCH 1, 2, 3 )
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ. Tranh ảnh về những làng ven biển (nếu cú).
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5'
- Kiểm tra 2 HS
HS đọc + trả lời cõu hỏi 
 2. Bài mới
HĐ 1:Giới thiệu bài: nờn MĐYC ... :1'
HĐ 2: Luyện đọc : 10-12'
- 2 HS nối tiếp nhau đọc cả bài, theo dừi, chia đoạn, tỡm từ khú.
- GV chia 4 đoạn
- Dựng bỳt chỡ đỏnh dấu
- 4 HS đọc nối tiếp ( 2Lần) 
- HS luyện đọc từ khú đọc 
+ Đọc đoạn + đọc từ khú :vàng lưới, lưới đỏy, dõn chài.
+ Đọc chỳ giải+giải nghĩa từ
- GV đọc diễn cảm bài văn
 - HS đọc theo cặp 
1 đ 2 HS đọc cả bài 
HĐ 3 : Tỡm hiểu bài : 9-10'
Đoạn 1: Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Bài văn cú những nhõn vật nào ?
+ Bố và ụng Nhụ bàn với nhau việc gỡ ?
+ Bố Nhụ núi: “Con sẽ họp làng” chứng tỏ ụng là người thế nào ?
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Ba thế hệ: Nhụ, bố bạn, ụng bạn.
- Họp làng để di dõn ra đảo, đưa dần cả nhà Nhụ ra đảo.
- Bố Nhụ phải là cỏn bộ lónh đạo làng xó 
Đoạn 2: 
+ Theo bố Nhụ, việc lập làng mới cú lợi gỡ ? 
- Ngoài đảo cú đất rộng, bói dày, cõy xanh, nước ngọt, ngư trường gần, đỏp ứng được mong ước của dõn chài.
Đoạn 3 + 4: Chi tiết nào cho thấy ụng Nhụ suy nghĩ rất kĩ và đồng ý với con trai lập làng giữ biển ?
- ễng bước ra vừng, ngồi xuống,vặn mỡnh, 2 mỏ phập phồng như người xỳc miệng khan.ễng đó hiểu những ý tưởng hỡnh thành trong suy nghĩ...
+ Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào?
- HSKG trả lời : Nhụ đi, cả nhà sẽ đi.Một làng...Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ tưởng đến làng mới.
HĐ 4 : Đọc diễn cảm: 6-7'
Luyện đoạn 3 và hướng dẫn HS đọc
HS luyện đọc 
Cho HS thi đọc đoạn.
- GV nhận xột 
HS thi đọc
- Lớp nhận xột 
3.Củng cố, dặn dũ: 1-2'
 Nhận xột tiết học
 HS nhắc lại ý nghĩa của bài học
Tiết 3 Toỏn:( LT)
ễN LUYỆN 
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Củng cố về cỏch tớnh DT xq và DT tp của hỡnh hộp chữ nhật.
2- KN: Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
3-GD: Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 : ễn cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương
- Cho HS nờu cỏch tớnh
+ DTxq hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương.
+ DTtp hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương.
- Cho HS lờn bảng viết cụng thức.
 Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Người ta làm một cỏi hộp khụng nắp hỡnh chữ nhật cú chiều dài 25cm, chiều rộng 12cm, chiều cao 8 cm. Tớnh diện tớch bỡa cần để làm hộp (khụng tớnh mộp dỏn).
Bài tập 2: Chu vi của một hỡnh hộp chữ nhật là bao nhiờu biết DTxq của nú là 385cm2, chiều cao là 11cm.
Bài tập3: Diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương là 96 dm2 .Tỡm cạnh của nú.
Bài tập4: (HSKG)
Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài và trong của một cỏi thựng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 75cm, chiều rộng 43cm, chiều cao 28cm (thựng cú nắp)
a) Tớnh diện tớch cần sơn?
b) Cứ mỗi m2 thỡ sơn hết 32000 đồng. Tớnh số tiền sơn cỏi hộp đú?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS nờu cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
- HS lờn bảng viết cụng thức tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
* Sxq = chu vi đỏy x chiều cao
* Stp = Sxq + S2 đỏy
Hỡnh lập phương : Sxq = S1mặt x 4
 Stp = S1mặt x 6
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
Diện tớch xung quanh cỏi hộp là:
 (25 + 12) 2 8 = 592 (cm2)
Diện tớch đỏy cỏi hộp là:
 25 12 =300 (cm2)
Diện tớch bỡa cần để làm hộp là:
 592 + 300 = 892 (cm2)
 Đỏp số: 892cm2
Lời giải: 
Chu vi của một hỡnh hộp chữ nhật là:
 385 : 11 = 35 (cm)
 Đỏp số: 35cm
Lời giải:
 Ta cú: 96: 6 = 16 (dm)
Mà 16 = 4 4 
Vậy cạnh của hỡnh lập phương là 4 dm.
 Đỏp số: 4dm
Lời giải:
 Diện tớch xung quanh cỏi thựng là:
 (75 + 43) 2 30 = 7080 (cm2)
 Diện tớch hai đỏy cỏi thựng là:
 75 43 2 = 6450 (cm2)
 Diện tớch cần sơn cỏi thựng là: 
 (7080 + 6450) 2 = 27060 (cm2)
 = 2,7060 m2
 Số tiền sơn cỏi hộp đú là: 
 32000 2,7060 = 86592 (đồng)
	Đỏp số: 86592 đồng.
- HS chuẩn bị bài sau.	
T4 :Toỏn:( LT)
ễN LUYỆN 
I. Mục tiêu: 
1. KT: Tiếp tục củng cố cho HS về cỏch tớnh DT xq và DT tp của hỡnh hộp chữ nhật.
2- KN: Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
3- GD: Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 : ễn cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương
- Cho HS nờu cỏch tớnh
+ DTxq hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương.
+ DTtp hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương.
- Cho HS lờn bảng viết cụng thức.
 Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Một cỏi thựng tụn cú dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 32 cm, chiều rộng 28 cm, chiều cao 54 cm. Tớnh diện tớch tụn cần để làm thựng (khụng tớnh mộp dỏn).
Bài tập 2: Chu vi đỏy của một hỡnh hộp chữ nhật là 28 cm, DTxq của nú là 336cm2.Tớnh chiều cao của cỏi hộp đú?
Bài tập3: (HSKG)
 Người ta quột vụi toàn bộ tường ngoài, trong và trần nhà của một lớp học cú chiều dài 6,8m, chiều rộng 4,9m, chiều cao 3,8 m 
a) Tớnh diện tớch cần quột vụi, biết diện tớch cỏc cửa đi và cửa sổ là 9,2m2 ?
b) Cứ quột vụi mỗi m2 thỡ hết 6000 đồng. Tớnh số tiền quột vụi lớp học đú?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS nờu cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
- HS lờn bảng viết cụng thức tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
* Sxq = chu vi đỏy x chiều cao
* Stp = Sxq + S2 đỏy
Hỡnh lập phương : Sxq = S1mặt x 4
 Stp = S1mặt x 6.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
Diện tớch xung quanh cỏi thựng là:
 (32 + 28) 2 54 = 6840 (cm2)
Diện tớch hai đỏy cỏi thựng là:
 28 32 2 = 1792 (cm2)
Diện tớch tụn cần để làm thựng là:
 6840 + 1792 = 8632 (cm2)
 Đỏp số: 8632cm2
Lời giải: 
Chiều cao của một hỡnh hộp chữ nhật là:
 336 : 28 = 12 (cm)
 Đỏp số: 12cm
Lời giải:
 Diện tớch xung quanh lớp học là:
 (6,8 + 4,9) 2 3,8 = 88,92 (m2)
 Diện tớch trần nhà lớp học là:
 6,8 4,9 = 33,32 (m2)
 Diện tớch cần quột vụi lớp học là: 
(88,92 2 – 9,2 2) + 33,32 = 192,76 (m2) 
 Số tiền quột vụi lớp học đú là: 
 6000192,76 = 1156560 (đồng)
	Đỏp số: 1156560 đồng.
- HS chuẩn bị bài sau.
 Thứ ba ngày 31 thỏng 01 năm 2012
T1:TOÁN : DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN 
CỦA HèNH LẬP PHƯƠNG
I. Mục tiờu 
+ HS Biết 
Hỡnh lập phương là hỡnh chữ nhật đặc biệt.
Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của HLP.
II. Chuẩn bị :
- GV: GV chuẩn bị một số hỡnh lập phương cú kớch thước khỏc nhau.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : 4-5'
2. Bài mới : 
HĐ 1: Giới thiệu bài 
HĐ 2 : Hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương : 12-14'
- 1HS làm bài 1
- GV tổ chức cho HS quan sỏt cỏc mụ hỡnh trực quan và nờu cõu hỏi để HS nhận xột rỳt ra kết luận hỡnh lập phương là hỡnh hộp chữ nhật đặc biệt (cú 3 kớch thước bằng nhau).
- HS tự rỳt ra kết luận về cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương. HS làm một bài tập cụ thể (trong SGK).
Sxq = a x a x 4
Stp = a x a x 6
HĐ 3. Thực hành : 13-14'
Bài 1: 
Bài 1: 
S xq = 1,5 x 1,5 x 4 = 9 m2
Stp = 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 m2
HS tự làm bài tập theo cụng thức. 2 HS đọc kết quả, cỏc HS khỏc nhận xột.
Bài 2: 
Bài 2: 
- GV yờu cầu HS nờu hướng giải bài toỏn, và tự giải bài toỏn.
- GV đỏnh giỏ bài làm của HS
- HS tự làm bài tập theo cụng thức. 2 HS đọc kết quả, cỏc HS khỏc nhận xột.
Giải: 
Diện tớch bỡa cần làm hộp là :
2,5 x 2,5 x 5 = 31,25 (dm2)
3. Củng cố dặn dũ : 1'
- 2HS nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của HLP.
T2: TẬP ĐỌC: CAO BẰNG
I. Mục tiờu 
- Đọc diễn cảm bài thơ, th ...  HS soỏt bài.
- Một HS đọc ND BT2, một HS đọc phần chỳ giải.
- Cả lớp làm bài cỏ nhõn.
- HS phỏt biểu ý kiến
- HS đọc thầm lại mẩu chuyện, suy nghĩ núi về tớnh cỏch của anh chàng mờ đồ cổ
T3:Tập làm văn
TẢ ĐỒ VẬT 
(Kiểm tra viết)
I/ Mục đớch yờu cầu:
	HS viết được một bài văn tả đồ vật cú bố cục rừ ràng; đủ ý; thể hiện được những quan sỏt riờng; dựng từ, đặt cõu đỳng; cõu văn cú hỡnh ảnh, cảm xỳc, lời văn tự nhiờn.
II/ Đồ dựng dạy học: 
- Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
- Giấy kiểm tra.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
- GV nhắc HS: 
Cỏc em cú thể viết theo một đề bài khỏc với đề bài trong tiết học trước. Nhưng tốt nhất là viết theo đề bài tiết trước đó chọn.
3- HS làm bài kiểm tra:
- GV yờu cầu HS làm bài nghiờm tỳc.
- Hết thời gian GV thu bài.
4- Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết làm bài.
- Dặn HS về đọc trước nội dung tiết TLV tới Tập viết đoạn đối thoại, để chuẩn bị cựng cỏc bạn viết tiếp, hoàn chỉnh đoạn đối thoại cho màn kịch Xin Thỏi sư tha cho!
- 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đề kiểm tra trong SGK.
- HS chỳ ý lắng nghe.
- Một số HS đọc lại dàn ý bài.
- HS viết bài vào giấy kiểm tra.
Tiết 4 Tiếng việt: (LT) 
LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ ĐỒ VẬT.
I. Mục tiêu: 
1. KT: Củng cố cho học sinh về văn tả đồ vật.
2-KN: Rốn cho học sinh cú tỏc phong làm việc khoa học.
3- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK.
2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ễn định:
2. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Hoạt động 1: Phõn tớch đề
Đề bài: Hóy tả một đồ vật gắn bú với em.
- GV cho HS chộp đề.
- Cho HS xỏc định xem tả đồ vật gỡ?
- Cho HS nờu đồ vật định tả.
- Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả đồ vật.
a) Mở bài:
- Giới thiệu đồ vật dịnh tả (Cú nú cú từ bao giờ? Lớ do cú nú?)
b) Thõn bài:
- Tả bao quỏt.
- Tả chi tiết.
- Tỏc dụng, sự gắn bú của em với đồ vật đú.
c) Kết bài: 
- Nờu cảm nghĩ của em.
Hoạt động 2: Thực hành
- Cho HS làm bài.
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- Cho HS trỡnh bày bài, HS khỏc nhận xột và bổ xung.
- GV đỏnh giỏ, cho điểm.
4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
- HS chộp đề và đọc đề bài.
- HS xỏc định xem tả đồ vật gỡ.
- HS nờu đồ vật định tả.
- HS nhắc lại dàn bài văn tả đồ vật.
- HS làm bài.
- HS trỡnh bày bài, HS khỏc nhận xột và bổ xung.
HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
 Thứ sỏu ngày 24 thỏng 02 năm 2012
Tiết 1 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
1. KT: Giúp HS biết cộng và trừ số đo thời gian.
2-KN: Vận dụng phép cộng, phép trừ số đo thời gian để giải các bài toán có liên quan. 
3- GD: Tớnh cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: 
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2- Luyện tập:
*Bài tập 1: 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2: Tính
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Cho HS làm vào vở 3 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 3: Tính
- Cho HS làm vào nháp. Sau đó đổi nháp chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4: HS khá giỏi làm.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Gọi HS nêu bài làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 2 HS nêu cách cộng và trừ số đo thời gian.
- 1 HS nêu yêu cầu.
12 ngày = 288 giờ 1,6 giờ = 96 phút
3,4 ngày = 81,6 giờ 2 giờ15 phút = 135 phút
4ngày 12giờ =108giờ 2,5 phút = 150 giây
 giờ = 30 phút 4 phút 25 giây = 265giây
- 1 HS nêu yêu cầu.
2 năm 5 tháng + 13 năm 6tháng =15 năm 11 tháng
4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ = 10 ngày 12 giờ
13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút = 20 giờ 9 phút
- 1 HS nêu yêu cầu.
4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng
15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ
13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS trao đổi để tìm lời giải.
 *Bài giải:
Hai sự kiện đó cách nhau số năm là:
 1961 – 1492 = 469 (năm)
 Đáp số: 469 năm.
3- Củng cố, dặn dò:
 GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
T2:Luyện từ và cõu
LIấN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI 
BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ
I/ Mục đớch yờu cầu: 
- Hiểu thế nào là liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ. (ND ghi nhớ).
- Biết sử dụng cỏch thay thế từ ngữ để liờn kết cõu và hiểu tỏc dụng của việc liờn kết cõu đú.
(Làm được 2 BT trong mục III). 
II/ Cỏc hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Yờu cầu HS làm lại BT 2 tiết trước.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2.Phần nhận xột:
*Bài tập 1:
- GV nhận xột. Chốt lời giải đỳng.
*Bài tập 2:
- GV nhận xột, chốt lời giải đỳng. 
 2.3.Ghi nhớ:
2.4. Luyện tõp:
*Bài tập 1:
- Cả lớp và GV nhận xột chốt lời giải đỳng.
3- Củng cố dặn dũ:
- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. 
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về học bài và xem lại toàn bộ cỏch nối cỏc vế cõu ghộp bằng QHT, cỏch liờn kết cỏc cõu trong bài bằng cỏch lặp (thay thế) từ ngữ.
- 2 Hs thực hiện.
- 1 HS đọc yờu cầu của BT 1. Cả lớp theo dừi.
- HS suy nghĩ, trả lời cõu hỏi
- Học sinh trỡnh bày.
+ Đoạn văn cú 6 cõu. Cả 6 cõu đều núi về Trần Quốc Tuấn.
+ Cỏc từ chỉ Trần Quốc Tuấn trong 6 cõu trờn lần lượt là: Hưng Đạo Vương, ễng, vị Quốc cụng Tiết chế, Vị Chủ tướng tài ba, Hưng Đạo Vương, ễng, Người.
- HS đọc yờu cầu.
- HS suy nghĩ sau đú trao đổi với bạn.
- Một số HS trỡnh bày. 
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS trao đổi theo nhúm đụi.
- Đại diện một nhúm bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
 *Lời giải:
- Từ anh(ở cõu 2) thay cho Hai Long (ở cõu 1)
- Người liờn lạc (cõu 4) thay cho người đặt hộp thư (cõu 2)
- Từ anh (cõu 4) thay cho Hai Long ở cõu 1.
- Từ đú (cõu 5) thay cho những vật gợi ra hỡnh chữ V (cõu 4).
+) Việc thay thế cỏc từ ngữ trong đoạn văn trờn cú tỏc dụng liờn kết cõu và trỏnh lặp từ.
T3: Tập làm văn
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I/ Mục đớch yờu cầu:
- Dựa theo truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, biết viết tiếp cỏc lời đối thoại trong màn kịch với nội dung phự hợp.
- HS khỏ giỏi biết phõn vai đọc lại màn kịch. 
II/ Đồ dựng dạy học:
	- Tranh minh hoạ bài. Một số vật dụng để sắm vai diễn kịch.
	- Bỳt dạ, bảng nhúm.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài: 
- Yờu cầu Hs nhắc lại tờn một số vở kịch đó học ở lớp 4, 5.
2- Hướng dẫn HS luyện tập:
*Bài tập 1:
*Bài tập 2:
- GV nhắc HS:
+ SGK đó cho sẵn gợi ý về nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, lời đối thoại giữa Trần Thủ Độ và phỳ nụng. Nhiệm vụ của cỏc em là viết tiếp cỏc lời đối thoại (dựa theo 7 gợi ý) để hoàn chỉnh màn kịch.
+ Khi viết, chỳ ý thể hiện tớnh cỏch của hai nhõn vật: Thỏi sư Trần Thủ Độ và phỳ nụng. 
- GV tới từng nhúm giỳp đỡ, uốn nắn HS.
- Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn nhúm viết những lời đối thoại hợp lớ, hay nhất.
*Bài tập 3:
- GV nhắc cỏc nhúm cú thể đọc phõn vai hoặc diễn thử màn kịch.
- Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn.
3- Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học. 
- Dặn HS viết dàn ý chưa đạt về nhà sửa lại dàn ý; cả lớp chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật trong tiết TLV tới.
+ Ở Vương quốc Tương Lai; Lũng dõn; Người cụng dõn số Một.
- 1 HS đọc bài 1.
- Cả lớp đọc thầm trớch đoạn của truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 2. Cả lớp đọc thầm.
- HS nghe.
- Một HS đọc lại 7 gợi ý lời đối thoại.
- HS viết vào bảng nhúm theo nhúm 4.
- Hs cỏc nhúm tiếp nối nhau đọc lời đối thoại của nhúm mỡnh.
- Một HS đọc yờu cầu của BT3.
- HS thực hiện như hướng dẫn của GV.
Tiết 4 Tiếng việt: (LT) 
LUYỆN TẬP VỀ LIấN KẾT CÂU 
TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ
I. Mục tiêu: 
1. KT: Củng cố cho HS những kiến thức về liờn kết cõu trong bài bằng cỏch lặp từ ngữ.
2- KN: Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo.
3- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Gạch chõn từ được lặp lại để liờn kết cõu trong đoạn văn sau:
 Bộ thớch làm kĩ sư giống bố và thớch làm cụ giỏo như mẹ. Lại cú lỳc bộ thớch làm bỏc sĩ để chữa bệnh cho ụng ngoại, làm phúng viờn cho bỏo nhi đồng. Mặc dự thớch làm đủ nghề như thế nhưng mà bộ rất lười học. Bộ chỉ thớch được như bố, như mẹ mà khụng phải học.
Bài tập2:
a/ Trong hai cõu văn in đậm dưới đõy, từ ngữ nào lặp lại từ ngữ đó dựng ở cõu liền trước.
 Từ trờn trời nhỡn xuống thấy rừ một vựng đồng bằng ở miền nỳi. Đồng bằng ở giữa, nỳi bao quanh. Giữa đồng bằng xanh ngắt lỳa xuõn, con sụng Nậm Rốm trắng sỏng cú khỳc ngoằn ngoốo, cú khỳc trườn dài.
b/ Việc lặp lại từ ngữ như vậy cú tỏc dụng gỡ?
Bài tập 3: Tỡm những từ ngữ được lặp lại để liờn kết cõu trong đoạn văn sau :
 Theo bỏo cỏo của phũng cảnh sỏt giao thụng thành phố, trung bỡnh một đờm cú 1 vụ tai nạn giao thụng xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kộm an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lũng đường, vỉa hố, mở hàng quỏn, đổ vật liệu xõy dựng cũng ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thụng.
 4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Bài làm:
Bộ thớch làm kĩ sư giống bố và thớch làm cụ giỏo như mẹ. Lại cú lỳc bộ thớch làm bỏc sĩ để chữa bệnh cho ụng ngoại, làm phúng viờn cho bỏo nhi đồng. Mặc dự thớch làm đủ nghề như thế nhưng mà bộ rất lười học. Bộ chỉ thớch được như bố, như mẹ mà khụng phải học.
Bài làm
a/ Cỏc từ ngữ được lặp lại : đồng bằng.
b/ Tỏc dụng của việc lặp lại từ ngữ : Giỳp cho người đọc nhận ra sự liờn kết chặt chẽ về nội dung giữa cỏc cõu. Nếu khụng cú sự liờn kết thỡ cỏc cõu văn trở lờn rời rạc, khụng tạo thành được đoạn văn, bài văn.
Bài làm
 Cỏc từ ngữ được lặp lại : giao thụng.
- HS chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 5 tuan 2225 2B.doc