Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 30 năm 2013

Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 30 năm 2013

I. Mục tiêu.

- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về văn tả con vật.

- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Nội dung ôn tập.

III.Hoạt động dạy học :

 

doc 19 trang Người đăng huong21 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng khối 5 - Tuần 30 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
Thứ hai ngày 8 thỏng 4 năm 2013
TẬP ĐỌC (Tiết 59)
Thuần phục sư tử.(khụng dạy)
Luyện tiếng việt
LUYệN TậP Về Tả CON VậT.
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về văn tả con vật.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.
II. Đồ dùng dạy học: 
 	 - Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
- Gọi HS nêu dàn ý bài văn tả con vật
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS luyện tập:
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1: 
 Viết một đoạn văn tả hình dáng một con vật mà em yêu thích.
Bài tập 2 : 
 Viết một đoạn văn tả hoạt động một con vật mà em yêu thích.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn chỉnh. 
- HS nêu.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Ví dụ:
 Con mèo nhà em rất đẹp. Lông màu trắng, đen, vàng đan xen lẫn nhau trông rất dễ thương. ở cổ có một mảng lông trắng muốt, bóng mượt. Đầu chú to, tròn. Đôi tai luôn vểnh lên nghe ngóng. Hai mắt to và tròn như hai hòn bi ve. Bộ ria dài và vểnh lên hai bên mép. Bốn chân của nó ngắn, mập. Cái đuôi rất dài trông thướt tha, duyên dáng.
Ví dụ:
 Chú mèo rất nhanh. Nó bắt chuột, thạch sùng và bắt cả gián nữa. Phát hiện ra con mồi, nó ngồi im không nhúc nhích. Rồi vèo một cái, nó nhảy ra, chộp gọn con mồi. Trong nắng sớm, mèo chạy giỡn hết góc này đến góc khác. Cái đuôi nó ngoe nguẩy. Chạy chán, mèo con nằm dài sưởi nắng dưới gốc cau.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------
TOÁN (Tiết 146)
ễn tập về đo diện tớch
I/ Mục tiờu: Biết :
Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch, chuyển đổi cỏc số đo diện tớch (với cỏc đơn vị đo thụng dụng)
 viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn.
II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nờu bảng đơn vị đo diện tớch.
2-Bài mới:
a-Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học.
b-Luyện tập:
*Bài tập 1 (154): 
- 1 HS đọc yờu cầu.
- HS làm bài theo nhúm 2. 
 3 nhúm treo bảng nhúm lờn bảng và trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2 (154): Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (154): Viết cỏc số đo sau dưới dạng số đo cú đơn vị là hộc-ta:
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS nờu cỏch làm. 
- HS làm vào vở.
- 2 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột.
Hs làm bài trờn bảng
-HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
 Làm bài vào vở 
a) 1m2 = 100dm2 = 10 000cm2 
 = 1000 000mm2
 1ha = 10 000m2
 1km2 = 100ha = 1 000 000m2
* Kết quả:
 a) 65 000m2 = 6,5 ha
 846 000m2 = 84,6ha
 5000m2 = 0,5ha
 b) 6km2 = 600ha
 9,2km2 = 920ha
 0,3km2 = 30ha
3-Củng cố, dặn dũ: 
GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa ụn tập
-----------------------------------------------------------------------
	Luyện Toỏn 
LUYệN TậP CHUNG
I.Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về cách đổi các đơn vị đo.
- Củng cố cho HS về phân số và số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1.Ôn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- Nhận xét
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS luyện tập:
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
a) 12m2 45 cm2 =.....m2
A. 12,045 B. 12,0045
C. 12,45 D. 12,450
b) Trong số abc,adg m2, thương giữa giá trị của chữ số a ở bên trái so với giá trị của chữ số a ở bên phải là:
A. 1000 B. 100
C. 0,1 D. 0, 001
c) = ...
A. 8,2 B. 8,02
C. 8,002 D. 8,0002
Bài tập 2: 
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 135,7906ha = ...km2...hm2 ...dam2...m2
b) 5ha 75m2 = ...ha = ...m2
c)2008,5cm2 = ...m2 =....mm2
Bài tập 4: 
 Một mảnh đất có chu vi 120m, chiều rộng b”ng chiều dài. Người ta trồng lúa đạt năng xuất 0,5kg/m2. Hỏi người đó thu được bao nhiêu tạ lúa?
Bài tập 5:
Buổi tối, em đi ngủ lúc kim phút chỉ số 12, và kim giờ vuông góc với kim phút. Sáng sớm, em dậy lúc kim phút chỉ số 12 và kim giờ chỉ thẳng hàng với kim phút. Hỏi:
Em đi ngủ lúc nào?
Em ngủ dậy lúc nào?
Đêm đó em ngủ bao lâu?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Lời giải : 
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào A
c) Khoanh vào C
Lời giải: 
a) 135,7906ha = 1km2 35hm2 79dam2 6m2
b) 5ha 75m2 = 5,0075ha = 50075m2
c)2008,5cm2 = 0,20085m2 =200850mm2
Lời giải: 
Nửa chu vi mảnh đất là:
 120 : 2 = 60 (m)
Chiều dài mảnh đất là:
 60 : (3 + 1 ) 3 = 45 (m)
Chiều rộng mảnh đất là:
 60 – 45 = 15 (m)
Diện tích mảnh đất là:
 45 15 = 675 (m2)
Ruộng đó thu được số tạ thóc là:
 0,5 675 = 337,5 (kg) = 3,375 tạ
 Đáp số: 3,375 tạ
Lời giải: 
 a) Buổi tối, em đi ngủ lúc 9 giờ tối.
 b) Sáng sớm, em dậy lúc 6 giờ sáng.
 c) Đêm đó em ngủ hết số thời gian là:
 12 giờ - 9 giờ + 6 giờ = 9 (giờ) 
 Đáp số: a) 9 giờ tối.
 b) 6 giờ sáng. 
 c) 9 giờ 
- HS chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------
Thứ ba ngày 9 thỏng 4 năm 2013 
TOÁN (Tiết 147)
ễn tập về đo thể tớch
I/ Mục tiờu: Biết :
Quan hệ giữa một khối, đề-xi-một khối, xăng-ti-một-khối.
 viết số đo thể tớch dưới dạng số thập phõn. 
Chuyển đổi số đo thể tớch.
II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nờu bảng đơn vị đo thể tớch.
2-a-Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học.
b-Luyện tập:
*Bài tập 1 (155): 
- 1 HS đọc yờu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
 GV cho 3 nhúm làm vào bảng nhúm.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2 (155): Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
- 1 HS nờu yờu cầu.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (155): Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lờn bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xột.
Hs đọc yc
a) HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
b) - Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bộ hơn tiếp liền.
hs làm bài vào vở
 1m3 = 1000dm3
 7,268m3 = 7268dm3s
 0,5m3 = 500dm3
 3m3 2dm3 = 3002dm3
* Kết quả:
 a) Cú đơn vị là một khối
 6m3 272dm3 = 6,272m3
 2105dm3 = 2,105m3
 3m3 82dm3 = 3,082m3
3-Củng cố, dặn dũ: 
GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa ụn tập.
----------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ (Tiết 30) Nghe - viết
Cụ gỏi của tương lai
I/ Mục tiờu:
 -Nghe và viết đỳng bài chớnh tả viết đỳng những từ ngữ dễ sai tờn riờng nước ngoài, tờn tổ chức.
	-Biết viết hoa tờn cỏc huõn chương, danh hiệu, giải thưởng , tổ chức.
II/ Đồ dựng daỵ học:
-Bỳt dạ và một tờ phiếu viết cỏc cụm từ in nghiờng ở BT 2.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: HS viết vào bảng con tờn những huõn chươngtrong tiết trước.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
b-Hướng dẫn HS nghe – viết:
- GV Đọc bài viết.
+ Bài chớnh tả núi điều gỡ?
- HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khú, dễ viết sai cho 
HS viết bảng con ,
 GV đọc từng cõu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài. 
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xột chung.
-HS theo dừi SGK.
-Bài chớnh tả giới thiệu Lan Anh là một bạn gỏi giỏi giang, thụng minh, được xem là một trong những mẫu người của tương lai.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soỏt bài.
c- Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả:
* Bài tập 2:
- 1 HS đọc lại cỏc cụm từ in nghiờng.
- GV dỏn tờ phiếu đó viết cỏc cụm từ in nghiờng lờn bảng và hướng dẫn HS làm bài.
- HS làm bài cỏ nhõn.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đỳng.
* Bài tập 3:
- GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài.
- Đại diện một số nhúm trỡnh bày.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đỳng.
 Hs làm bài
Cụm từ anh hựng lao động gồm 2 bộ phận: anh hựng / lao động, ta phải viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn đú: Anh hựng Lao động.
s
 Hs trả lời
a) Huõn chương Sao vàng
b) Huõn chương Quõn cụng
c) Huõn chương Lao động
3-Củng cố dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học
---------------------------------------------------------------------------------------------------
LUỴấN TỪ VÀ CÂU (Tiết 59)
Mở rộng vốn từ: Nam và nữ
I/ Mục tiờu :bỏ bài 3
-Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ. (BT1), (BT2).
-Biết và hiểu được nghĩa một số cõu thành ngữ, tục ngữ 
II/ Đồ dựng dạy học:
 Bỳt dạ, bảng nhúm. Phiếu học tập
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 	1-Kiểm tra bài cũ: HS làm lại BT 3 tiết LTVC trước.
2- Dạy bài mới:
a-Giới thiệu bài: GV nờu MĐ, YC của tiết học.
b- Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (120):
 1 HS nờu yờu cầu. Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài..
-GV tổ chức cho cả lớp phỏt biểu ý kiến, trao đổi, tranh luận lần lượt theo từng cõu hỏi.
*Bài tập 2 (120):
- 1 HS đọc nội dung BT 2, 
-Cả lớp đọc thầm lại truyện Một vụ đắm tàu.
- Mời một số nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
-GV chốt lại lời giải đỳng.
*Bài tập 3 (120):
-Mời 1 HS nờu yờu cầu.:
+Nờu cỏch hiểu về nội dung mỗi thành ngữ, tục ngữ.
+Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn – tỏn thành cõu tục ngữ nào, vỡ sao?
- Một số nhúm trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
Hs đọc bài
 Tra lời vào vở bài tập
*Lời giải:
-Phẩm chất chung của hai nhõn vật
-Phẩm chất riờng
-Cả hai đều giàu tỡnh cảm, biết quan tõm đến người khỏc:
-Nội dung cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ:
a) Con trai hay con gỏi đều quý, miễn là cú tỡnh, cú hiếu với cha mẹ.
b) Chỉ cú một con trai cũng được xem như đó cú con, nhưng cú đến 10 con gỏi vẫn xem 
-Cõu a thể hiện một quan niệm đỳng đắn: khụng coi thường con gỏi, xem con nào cũng..
 Cõu b thể hiện một quan niệm lạc hậu, sai trỏi: 
	3-Củng cố, dặn dũ: -GV nhận xột giờ học.
--------------------------------------------------------------------
KỂ CHUYỆN (Tiết 30)
Kể chuyện đó nghe đó đọc
I/ Mục tiờu:
 Lập dàn ý, hiểu và kể được một cõu chuyện đó nghe, đó đọc về một người phụ nữ anh hựng hoặc một phụ nữ cú tài.
II/ Đồ dựng dạy học:
-Bảng phụ ghi tiờu chuẩn đỏnh giỏ bài kể chuyện.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ: 
	HS kể lại chuyện Lớp trưởng lớp tụi, trả lời cõu hỏi về ý nghĩa cõu chuyện.
	2-Bài mới:
	a-Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
	b-Hướng dẫn HS kể chuyện:
a) Hướng dẫn HS hiểu đ ... 
Luyện Toỏn :
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích 
I. Mục tiêu: Củng cố về :
-So sánh các số đo diện tích và thể tích.
-Giải bài toán có liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học.
II. Đồ dùng dạy học : 
- Bảng phụ,Vở BT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: 
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở BT
*Bài tập 1 (Tr86): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (Tr86): 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 2. GV cho 3 nhóm làm vào bảng nhóm.
- Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên bảng và trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (Tr87): 
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
- HS làm vào nháp
* Kết quả:
9m2 6dm2 = 9,06 m2
9m2 6 dm2 < 9,006 m2
9m2 6dm2 > 9,6m2
3m3 6dm3 = 3,6m3
3m3 6dm3 < 3,006m3
1,85dm3 > 1dm3 85cm3
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày 
Đáp số : tấn thóc 
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài
 Thể tích của bể nớc là:
 4 x 4 x 2,8 = 44,8 (m3)
 Thể tích của phần bể có chứa nớc là:
 44,8 x 85 : 100 = 38,08 (m3)
 a) Số lít nớc chứa trong bể là:
 38,08 (m3)= 38080dm3 = 38080l
 b) Diện tích đáy của bể là:
 4 x 4 = 16 (m2)
 Chiều cao của mức nước chứa trong bể là: 44,8 : 16 = 2,8 (m)
 Đáp số: a) 38080l
 b) 2,8m
----------------------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN: ễn tập về tả con vật
I/ Mục tiờu:
	- Hiểu cấu tạo, cỏch quan sỏtvà một số chi tiết, hỡnh ảnh tiờu biểu trong bài văn tả con vật.
 - Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yờu thớch.
II/ Đồ dựng dạy học:
	-Giấy khổ to viết sẵn lời giải BT 1a.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: 
HS đọc lại đoạn văn hoặc bài văn đó được viết lại sau tiết Trả bài văn tả cõy cối tuần trước.
2-Dạy bài mới:s
a-Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học.
b-Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1
 2 HS đọc yờu cầu của bài.
-GV treo bảng phụ đó ghi cấu tạo 3 phần của bài văn tả con vật ; mời 1 HS đọc lại.
 - những HS làm vào bảng nhúm treo lờn bảng, trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung, chốt lại lời giải.
*Bài tập 2:
1 HS đọc yờu cầu của bài. 
-GV nhắc HS: 
+Đề bài yờu cầu mỗi em chỉ viết một đoạn văn ngắn, chọn tả hỡnh dỏng hoặc tả hoạt động của con vật.
-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
-HS viết bài vào vở.
-HS nối tiếp đọc đoạn văn
-Cả lớp và GV nhận xột, đỏnh giỏ.
*hs đọc bài văn
a) Bài văn gồm 3 đoạn:
-Đoạn 1(cõu đầu) – 
-Đoạn 2 (tiếp cho đến cỏ cõy): 
-Đoạn 3 (tiếp cho đến đờm dày
 -Đoạn 4 (kết bài khụng mở rộng): 
Hs trả lời
b)Tỏc giả quan sỏt chim hoạ mi hút bằng nhiều giỏc quan: thị giỏc, thớnh giỏc
c) HS phỏt biểu.
-HS đọc.
-HS lắng nghe
3-Củng cố, dặn dũ:-GV nhận xột giờ học.
 -Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về văn tả cõy cối vừa ụn luyện. 
---------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng việt 
THUầN PHụC SƯ Tử
I. Mục tiêu: 
- HS đọc đúng, diễn cảm bài văn.
- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
 	- GDHS HS quý trọng phụ nữ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:
1.1. Giới thiệu bài:
1.2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- Hướng dẫn học sinh đọc.
- Đính phần đoạn luyện đọc.
-Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay, lưu ý cách đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
b. Củng cố nội dung:
- Hướng dẫn HS làm bài tập trắc nghiệm:
Ha-li-ma đến gặp giáo sĩ để làm gì?
Ê Để nhờ vị giáo sĩ cho bùa giúp người chồng trở lại thành người đáng mến như trước.
Ê Để nhờ vị giáo sĩ giúp nàng cách làm cho người chồng trở lại tốt như trước.
Ê Để kể cho vị giáo sĩ biết chồng mình đã thay đổi tính tình.
Vị giáo sĩ ra điều kiện như thế nào thì mới chỉ cho bí quyết?
Ê Lấy được ba sợi l”ng bom của một con sư tử sống.
Ê Bắy được con sư tử sống.
Ê Giết được con sư tử sống.
Vì sao khi bị Ha-li-ma nhổ lông bờm, sư tử chỉ cụp mắt xuống rồi bỏ đi?
Ê Vì nó nhìn thấy ánh mắt dịu hiền của nàng.
Ê Vì nó quen với hành động này của nàng đối với nó.
Ê Vì nó bắt gặp ánh mắt dịu hiền của nàng nhìn nó và hiểu rằng nàng kh”ng hại nó mà chỉ thân thiện với nó.
Em hiểu bí quyết mà vị giáo sĩ muốn bảo cho Ha-li-ma là gì?
Ê Trí thông minh, lòng kiên nhẫn.
Ê Cử chỉ dịu dàng.
Ê Cả hai ý trên dều đúng.
Dấu phẩy trong câu: “Tối đến, nàng ôm chặt con cừu non vào rừng” có tác dụng gì?
Ê Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
Ê Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
Ê Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Dấu phẩy trong câu: “Nàng trở về, vừa đi vừa khóc” có tác dụng gì?
Ê Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
Ê Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Ê Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
3. Củng cố, dặn dò:
- Học thuộc ý nghĩa.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- HS thi đọc diễn cảm.
- HS làm bài tập
Ê Để nhờ vị giáo sĩ giúp nàng cách làm cho người chồng trở lại tốt như trước.
Ê Lấy được ba sợi lông bờm của một con sư tử sống.
Ê Vì nó bắt gặp ánh mắt dịu hiền của nàng nhìn nó và hiểu rằng nàng không hại nó mà chỉ thân thiện với nó.
Ê Cả hai ý trên dều đúng.
Ê Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
Ê Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
-------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 11 thỏng 4 năm 2013
TOÁN (Tiết 149)
ễn tập về đo thời gian
I/ Mục tiờu: Biết :
Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian, cỏch viết số đo thời gian .
Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phõn.
 Chuyển đổi số đo thời gian. 
Xem đồng hồ,
II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nờu tờn cỏc đơn vị đo thời gian đó học.
2-Bài mới:
a-Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học.
b-Luyện tập:
*Bài tập 1 (156): 
- 1 HS nờu yờu cầu.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2 (156): 
- 1 HS đọc yờu cầu.
-Cho HS làm bài vào nhỏp, sau đú đổi nhỏp chấm chộo.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (157): 
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS làm bài theo nhúm 2.
một số HS trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột
* hs làm vào vở
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 thỏng
1 tuần cú 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
 Hs lờn bảng làm
2 năm 6 thỏng = 30 thỏng
3 phỳt 40 giõy = 220 giõy
*Kết quả:
 Lần lượt là:
 Đồng hồ chỉ: 10 giờ ; 6 giờ 5 phỳt ; 9 giờ 43 phỳt ; 1 giờ 12 phỳt. 
3-Củng cố, dặn dũ: 
GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa ụn tập.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 60)
ễn tập về dấu cõu
(Dấu phẩy)
I/ Mục tiờu:
-Nắm được tỏc dụng của dấu phẩy, nờu được vớ dụ về tỏc dụng về dấu phẩy.
-Điền dấu phẩy theo yờu cầu của bài tập.
II/ Đồ dựng dạy học:
 -Phiếu học tập
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 	1-Kiểm tra bài cũ: GV cho HS làm lại BT 3 tiết LTVC trước.
2- Dạy bài mới:
a.-Giới thiệu bài: GV nờu MĐ, YC của tiết học.
b- Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (124):
- 1 HS nờu yờu cầu. Cả lớp theo dừi.
-GV phỏt phiếu học tập, hướng dẫn học sinh làm bài- -
-Cả lớp và GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
*Bài tập 2 (124):
- 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo dừi.
-GV gợi ý:
+Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ụ trống trong mẩu chuyện
+Viết lại cho đỳng chớnh tả những chữ đầu cõu chưa viết hoa.
-HS khỏc nhận xột, bổ sung. 
-GV chốt lại lời giải đỳng.
 Hs : đọc bài làm vào phiếu
Tỏc dụng của dấu phẩy
VD
-Ngăn cỏch cỏc bộ phận cựng chức vụ trong cõu.
-Ngăn cỏch trạng ngữ với chủ ngữ.
-Ngăn cỏch cỏc vế cõu trong cõu ghộp.
Cõu b
Cõu c
Cõu a
 Làm vào vở
	3-Củng cố, dặn dũ: 
-HS nhắc lại 3 tỏc dụng của dấu phẩy.
-GV nhận xột giờ học. 
------------------------------------------
LUYỆN TIẾNG VIỆT: ễN TẬP VỀ DẤU CÂU
I/ Mục tiờu
Giỳp HS biết cỏch sử dụng dấu cõu, biết tỏc dụng của dấu cõu (dấu phẩy).
II/ Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Thứ sỏu ngày 12 thỏng 4 năm 2013 
TOÁN (Tiết 150)
Phộp cộng
I/ Mục tiờu: 
Biết cộng cỏc số tự nhiờn, cỏc số thập phõn, phõn số và ứng dụng trong giải toỏn.
II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nờu tờn cỏc đơn vị đo thời gian đó học.
2-Bài mới:
a-Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học.
b-Kiến thức:
-GV nờu biểu thức: a + b = c
+Em hóy nờu tờn gọi của cỏc thành phần trong biểu thức trờn?
+Nờu một số tớnh chất của phộp cộng?
Hs nờu
+ a, b : số hạng 
 c : tổng
+Tớnh chất giao hoỏn, tớnh chất kết hợp, cộng với 0.
c.-Luyện tập:
*Bài tập 1 (158): Tớnh
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2 (158): Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất
- 1 HS đọc yờu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
- 
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 4 (159): 
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS làm vào vở.
- 1 HS lờn bảng chữa bài.
 Hs làm bài
986280
17/12
26/7
1476,5
 Hs làm vào vở
(689 + 875) + 125 
 = 689 + (875 + 125)
 = 689 + 1000 = 1689
 Hs làm bài vào vở,1 em lờn bảng làm
Đỏp số:
 50% thể tớch bể
3-Củng cố, dặn dũ: 
GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa ụn tập.
---------------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN (Tiết 60)
Tả con vật (Kiểm tra viết)
I/ Mục tiờu:
	Viết được một bài văn tả con vật cú bố cục rừ ràng ; đủ ý ; thể dựng từ, đặt cõu đỳng. 
II/ Đồ dựng dạy học: 
-Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
-Giấy kiểm tra.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
	1-Giới thiệu bài:.
 2-Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra và gợi ý trong SGK.
-Cả lớp đọc thầm lại đề văn.
 3-HS làm bài kiểm tra:
-HS viết bài vào giấy kiểm tra.
-GV yờu cầu HS làm bài nghiờm tỳc.
-Hết thời gian GV thu bài.
-HS nối tiếp đọc đề bài và gợi ý.
-HS trỡnh bày.
 Hs làm bài- 
	4-Củng cố, dặn dũ: 
-GV nhận xột tiết làm bài.
	-Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần 31.
---------------------------------------------------
SINH HOAẽT LễÙP TUAÀN 30
I – SƠ KẾT TUẦN: . 
1. Ưu điểm
 + Nhận xột tuần qua: Học sinh đi học đỳng giờ, chuyờn cần .Trong giờ học tham gia phỏt biểu xõy dựng bài tốt .
+ Tham gia đầy đủ cỏc cụng tỏc đội.
 + vệ sinh cỏ nhõn ,trường lớp sạch sẽ
.2. Tồn tại: Một số em chưa chịu khú rốn chữ viết
III – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 31
\

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30.doc