Thiết kế bài giảng lớp 5 - Trường Tiểu học Ngọc Châu - Tuần 33 năm 2012

Thiết kế bài giảng lớp 5 - Trường Tiểu học Ngọc Châu - Tuần 33 năm 2012

I. Mục tiêu:

 - KT: Thuộc công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học.

 - KN: vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.

 - TĐ: HS học tập tích cực.

II. ĐDDH: Bảng phụ, Mô hình HLP, HCN

III. HĐDH:

 

doc 25 trang Người đăng huong21 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 5 - Trường Tiểu học Ngọc Châu - Tuần 33 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2012
Toán:
ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I. Mục tiêu:
 - KT: Thuộc công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học.
 - KN: vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: Bảng phụ, Mô hình HLP, HCN
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’ 
2. Hướng dẫn ôn tập: 7’
- Lần lượt vẽ mô hình HHCN, HLP gọi HS nêu các công thức tính diện tích, thể tích của hình hộp chữa nhật, hình lập phương.
- GV ghi bảng như SGK
3. Thực hành: 27’ 
*Bài 1: HSK-G
- Gợi ý : Diện tích phần quét vôi ứng với phần diện tích nào của phòng học HHCN ?
- Gọi một em lên bảng giải
Nhận xét, KL
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu cách tính thể tích cái hộp 
- D/tích màu t/ứng với d/tích nào của HLP? 
GV chữa bài
Bài 3:
+ Muốn tính thời gian bơm đầy bể cần biết gì?
+ Tính thời giam bơm đầy bể ? 
- Gọi HS nêu cách giải
- Chấm, chữa bài
3. Củng cố: 1’
- Nêu nội dung
- Dặn dò, chuẩn bị : Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- HS nêu quy tắc và công thức tính.
- HS theo dõi
* HS đọc đề toán -> HS tự làm bài
- 4 bức tường ( Sxq) + S trần ( S đáy)
- Sxq phòng học: 
(6 + 4,5)x 2 x 4 = 84(m2
 Diện tích trần nhà là: 
 6 x 4,5 = 27 (m2)
 Diện tích cần quét vôi là:
 84 + 27 - 8,5 = 102,5 (m2)
 Đáp số: 102,5 m2
Nhận xét
- HS đọc đề và tự làm bài
- a x a x a
- Stp HLP
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
a. Thể tích cái hộp:
 10 x 10 x 10 = 1000(cm3)
b. Diện tích giấy màu cần dùng:
 10 x 10 x 6 = 600 (cm2)
 Nhận xét
- HS đọc đề bài
+ Thể tích nước cần bơm.
+ Lấy thể tích chia cho số nước chảy vào bể trong 1 giờ.
- Các bước giải là:
Thể tích của bể nước: 
2 x 1,5 x 1 = 3 (m3)
Thời gian để vòi chảy đầy bể.
 3 : 0,5 = 6 (giờ) 
 Đáp số: 6 giờ.
Nhận xét
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập đọc:
LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM
I. Mục tiêu:
 - KT: Hiểu nội dung 4 điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và bảo vệ trẻ em. 
 - KN: Bài văn đọc rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.
* KNS: KN tự nhận thức; thể hiện sự tự tin; giao tiếp.
 - TĐ: Liên hệ những điều luật với thực tế để có ý thức về quyền và bổn phận của trẻ em.
II. ĐDDH: Tranh Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
III. HĐDH:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: "Những cánh buồm" (3’)
- Gọi HS đọc và TLCH
Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1’ 
 2. Đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc: 8’ 
- HD đọc
- Y/c HS đọc từng điều kết hợp l/đọc từ: quyền, sức khỏe
- Giảng nghĩa từ
- Đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài: 12’ 
+ Những điều luật nào nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam?
+ Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên 
+ Điều luật nào nói về bổn phận của trẻ em ?
+ Nêu những bổn phận của trẻ em được quy định trong luật.
+ Em đã thực hiện được những bổn phận gì? Còn bổn phận gì cần cố gắng thực hiện?
-> Nêu nội dung
c. Đọc diễn cảm: 10’
- Gọi HS đọc 4 điều luật
- Hướng dẫn đọc khoản 1, 2, 3 của điều 21.
- GV nhận xét
 3. Củng cố: 1’ 
- Nhắc lại nội dung bài học
- Dặn dò, chuẩn bị : Sang năm con lên bảy
- Nhận xét tiết học
-2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
- HS đọc 
- 4 HS đọc tiếp nối 4 điều luật (2l)
- Đọc chú giải
- Luyện đọc cặp: đth, đto
+ Điều 15, 16, 17
+ Đ.15: Quyền TE được chăm sóc, bảo vệ.
+ Đ.16: Quyền được học tập của trẻ em
+ Đ.17: Quyền được vui chơi, giải trí 
+ Điều 21
- HS nêu 5 bổn phận ở điều 21.
+ HS tự liên hệ bản thân và tiếp nối trình bày.
- HS nêu
- 4 em đọc tiếp nối
- HS theo dõi
- HS luyện đọc N2: HS thi đọc
- Nhận xét
- HS nhắc lại nội dung bài.
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Chiều thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2012
Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu:
 - KT: Kể được một câu chuyện đã được nghe,đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình , nhà trường và xã hội. Hiểu nội dung câu chuyện
 - KN: Kể, trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. 
*KNS: Xác định giá trị, thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực.
 - TĐ: HS có ý thức thực hiện tốt các bổn phận của mình.
II. ĐDDH: 
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 3' 
- Kể lại chuyện "Nhà vô địch" và nêu ý nghĩa của chuyện.
- Nhận xét- ghi điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1' 
 2. HS kể chuyện: 
a. Tìm hiểu yêu cầu đề bài: 
- Gạch chân các từ ngữ: đã được nghe, đã đọc, gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận
- Gọi HS đọc gợi ý ở SGK.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Lưu ý nên chọn câu chuyện đã nghe, đã đọc ngoài nhà trường.
b. HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Yêu cầu HS kể chuyện trước lớp
- GV nhận xét
 3. Củng cố: 1'
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Dặn dò, chuẩn bị: KC được chứng kiến tham gia
- Nhận xét tiết học
- 2 HS kể tiếp nối
- Một HS đọc đề bài
- Theo dõi
- 4 em tiếp nối đọc, lớp theo dõi ở SGK.
- HS giới thiệu tên câu chuyện sẽ kể và kể về điều gì.
- Một HS đọc lại gợi ý 3, 4
- HS gạch nhanh trên giấy nháp dàn ý câu chuyện sẽ kể.
- HS kể chuyện nhóm 4, trao đổi ý nghĩa.
- HS thi kể chuyện trước lớp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. 
- Lớp nhận xét, bình chọn
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Luyện viết: BÀI 15
I. Mục tiêu:
 - KT: Giúp HS nắm vững về cách viết bài theo mẫu chữ.
 - KN: Rèn kĩ năng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ.
 - TĐ: Yêu thích học tập.
II. HĐDH:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Luyện tập: 34’
 Luyện viết: Bài 15
- Y/c HS đọc bài: Thăm nhà Bác
+ Nhận xét về nội dung của bài viết.
- Đọc bài
- Nhắc nhở một số từ khó, tr/bày: dắt, xoài, râm bụt, măng tre, đơn sơ, mộc mạc.
Nhận xét, biểu dương những HS viết đẹp, không mắc lỗi.
3. Củng cố: 1’
Nhận xét, dặn dò
- Hai HS đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
- Viết bài
- Đổi vở, dò bài, chữa lỗi bằng cách gạch chân bằng bút chì chữ sai.
- Nhận xét bài bạn
- Th/hiện
III. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày ... tháng ... năm 2012
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản. 
 - KN: Rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: Bảng phụ 
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Luyện tập: 34'
Bài 1: ( bảng phụ)
- Yêu cầu HS nêu các yếu tố nào đã cho, yếu tố nào cần tìm
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- Gọi chữa bài
Bài 2:
- Tóm tắt: HHCN:
V: 1,8 m3 
a: 1,5m b: 0,8m c: ... ?
- Từ công thức tính V, nêu cách tính chiều cao ?
- GV chữa bài
*Bài 3: HSK-G
- Gọi HS đọc đề
- Gợi ý HS tính:
+ Muốn biết diện tích toàn phần khối nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần khối gỗ ta phải tìm gì?
- GV chữa bài
3. Củng cố: 1'
- Nêu nội dung
- Dặn dò, chuẩn bị: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học
- HS đọc yêu cầu bài tập
a. HLP: cạnh – Tính Sxq, Stp, V
b. HHCN: dài, rộng, cao -Tính Sxq, Stp, V
- Vận dụng công thức để tính ->ghi kết quả 
 a. 576cm2 49cm2 
 864cm2 73,5cm2 
 1728cm3 42,875cm3 
 b. 140cm2 2,04m2
 236cm2 3,24m2
 240cm3 0,36m3
Nhận xét
- HS đọc đề 
- Theo dõi
+ Nêu
- 1 HS làm bảng, lớp giải vở
Diện tích đáy bể: 1,5 x 0,8 = 1,2 (m2)
Chiều cao của bể: 1,8 : 1,2 = 1,5 (m)
Nhận xét 
* Một HS đọc đề bài tập
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
Cạnh khối gỗ: 10 : 2 = 5 (cm)
Diện tích toàn phần của khối nhựa:
 (10 x 10) x 6 = 600 (cm2)
Diện tích toàn phần của khối gỗ:
 (5 x 5) x 6 = 150 (cm2)
Diện tích toàn phần khối nhựa gấp diện tích toàn phần khối gỗ số lần:
 600 : 150 = 4 (lần)
 Đáp số : 4 lần 
Nhận xét
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ tư, ngày ... tháng ... năm 2012
Tập đọc:
SANG NĂM CON LÊN BẢY
I. Mục tiêu:
 - KT: Hiểu được điều người cha muốn nói với con: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ con sẽ có một cuộc sống h.phúc thật sự do chính 2 bàn tay con gây dựng nên. Thuộc 2 khổ cuối. 
 - KN: Đọc diễn cảm toàn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể tự do. Học thuộc lòng.
* KNS: KN tự nhận thức; thể hiện sự tự tin; giao tiếp.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: Tranh Sang năm con lên bảy
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 3'
 "Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em"
- Gọi HS đọc và TLCH
Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1'
Giới thiệu tranh
 2. Đọc và tìm hiểu bài: 
a. Luyện đọc: 8'
- HD đọc
- Phân đoạn: 3 đoạn
- Y/c HS đọc ... g
- Dặn dò, chuẩn bị : Kiểm tra viết
- Nhận xét tiết học
- 1 HS đọc nội dung
- HS phân tích từng đề
- Một số HS nói đề bài đã chọn
- 3 em đọc ở SGK
- Lớp theo dõi
- 1 HS lập ở bảng, lớp làm vở
- Nối tiếp trình bày
- Nhận xét
- HS sửa dàn ý 
- Một HS đọc yêu cầu bài tập.
- Th/hiện nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày dàn ý.
- Lớp trao đổi, bình chọn người trình bày hay.
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ năm, ngày ... tháng ... năm 2012
Toán: MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết một số dạng toán đã học. biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
 - KN: Rèn kỹ năng giải toán có lời văn. 
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: Bảng phụ
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Tổng hợp một số dạng bài toán đã học: (hoặc qua các bài tập rút ra dạng toán đã học)
- Kể các dạng toán đã học.
- GV chốt ý, Đính bảng phụ các dạng toán
3. Luyện tập: 
Bài 1:
- Yêu cầu nêu cách tìm số trung bình cộng
- Gọi HS nêu cách giải
- GV nhận xét
Bài 2:
- Yêu cầu nêu cách tính diện tích, xác định mối quan hệ giữa chiều dài và chiều rộng.
- Xác định dạng toán cần vận dụng
- Gọi một em lên giải->Lớp làm vào vở
- GV nhận xét
*Bài 3: HSK-G
+ Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Gọi HS nêu cách giải
- GV nhận xét
4. Củng cố: 1'
- Nêu nội dung
- Dặn dò, chuẩn bị : Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Nhóm 2 kể những loại toán đã học.
 + Tìm số trung bình cộng
 + Tìm 2số khi biết tổng và hiệu của 2số đó
 + Tìm hai số khi tiết tổng ( hiệu) và tỉ ...
- HS đọc đề, xác định dạng toán.
- HS nêu
Q/đường  đi trong giờ thứ ba là:
 (12 + 18) : 2 = 15 (km)
Trung bình mỗi giờ người đó đi được
 (12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
 Đáp số: 15km
- Nhận xét
- HS đọc đề bài tập
- S = a x b
- a = b + 10
- Tìm 2 số biết tổng và hiệu (tổng là P: 2)
Nửa chu vi: 120 : 2 = 60 (m)
Chiều dài mảnh đất HCN
 (60 + 10) : 2 = 35 (m)
Chiều rộng mảnh đất HCN: 
 35 - 10 = 25(m)
Diện tích: 35 x 25 = 875 (m2)
 Đáp số: 875m2
Nhận xét
* Đọc đề bài, tóm tắt bài toán.
+ Liên quan rút về đơn vị
1cm3 khối KL cân nặng: 22,4 : 3,2 = 7(g)
Khối kim loại 4,5cm3 cân nặng là:
7x 4,5 = 31,5 (g)
Đáp số: 31,5 g
Nhận xét
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu ngoặc kép)
I. Mục tiêu:
 - KT: Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép. Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép
 - KN: Làm bài tập thực hành. 
 - TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐDDH: Bảng phụ
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 3'
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài 2
Nhận xét- ghi điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1' 
 2. HD làm bài: 34'
Bài 1:
+ Tác dụng của dấu ngoặc kép ?
- Nội dung cần ghi nhớ ( bảng phụ)
- HD:Xác định lời nói trực tiếp hay ý nghĩ của nhân vật 
Điền dấu ngoặc kép cho phù hợp, giải thích vì sao?
- Yêu cầu HS phát biểu ý kiến
- Chấm, chữa bài
Bài 2: 
- Yêu cầu HS tiến hành như bài tập 1
- Đặt dấu ngoặc kép vào những từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt
- Chấm, chữa bài.
Bài 3: 
- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu thuật lại một phần cuộc họp của tổ em có dùng dấu ngoặc kép với 2 tác dụng trên
(phải dẫn lời nói trực tiếp của các thành viên trong tổ và dùng từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt)
- Chấm, chữa bài.
3. Củng cố: 1'
- Nêu nội dung
- Dặn dò, chuẩn bị : MRVT: Quyền và bổn phận
- Nhận xét tiết học
- 2 HS làm bài tập
- HS đọc nội dung bài tập, lớp theo dõi.
+ Nêu
- 1 HS đọc lại
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc thầm từng câu văn, điền dấu ngoặc kép thích hợp vào 
 Em nghĩ: “Phải biết”
 Ngồi  lớn: “Thưa  mày”
- HS nêu rõ tác dụng của từng dấu ngoặc kép.
- 1 HS đọc nội dung bài tập
- HS đọc kĩ phát hiện và đặt dấu ngoặc kép
 “người giàu có nhất”
 “gia tài”
- HS đọc yêu cầu của đề bài
- Viết đoạn văn khoảng 5 câu
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
Nói rõ những chỗ dùng dấu ngoặc kép, tác dụng của dấu ngoặc kép.
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu, ngày ... tháng ... năm 2012
Tập làm văn: TẢ NGƯỜI
(Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu:
 - KT: Viết được bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài có nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học.
 - KN: Viết bài văn tả người có nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH:
 - Dàn ý (tiết trước)
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1' 
2. HD HS làm bài bài: 5'
- Gọi HS đọc đề bài
- Xác định yêu cầu
- Gọi HS trình bày đề bài đã chọn.
- GV nhắc nhở HS trước khi làm bài.
- Lưu ý nên chọn đề bài theo dàn ý đã lập.
3. HS làm bài: 32'
- GV quan sát HS làm bài
- GV thu bài
- Chấm một số bài, nhận xét
4. Củng cố: 1'
- Dặn dò, chuẩn bị : Trả bài văn tả cảnh
- Nhận xét tiết học
- Một HS đọc 3 đề bài ở SGK.
- HS suy nghĩ, chọn đề bài, nêu yêu cầu đề
- Một số em trình bày tiếp nối
- HS dựa vào dàn ý viết thành một bài văn hoàn chỉnh.
- Nộp bài
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết giải một số bài toán có dạng đã học.
 - KN: Rèn kỹ năng giải toán.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: Bảng phụ
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Luyện tập: 34' 
Bài 1: (bảng phụ)
- Y/c HS xác định dạng toán: 
 + Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- GV chữa bài.
Bài 2:
- Tóm tắt: Lớp 5A : 35 hs 
 Nam: hs nữ
 Số HS nam hơn số HS nữ: ...em?
- GV chữa bài.
Bài 3:
- Tóm tắt: 100km: 12 l
 75km: . l ?
+ Xác định dạng toán.
- GV chữa bài
*Bài 4: HSK-G
- Tóm tắt: Khá: 120 em
 TB: 15% HS toàn trường
 Giỏi: 25% HS toàn trường
 Số HS mỗi loại: ... em?
- Gợi ý HS cách tính:
+ Nêu cách tìm tỉ số phần trăm.
- GV chữa bài
3. Củng cố: 1'
- Nêu nội dung
- Dặn dò, chuẩn bị : Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- HS đọc đề, nhận xét: 
S ABCD = S BEC + S ABED 
+ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng
S h.t.giác BED: 
13,6:(3 - 2)x 2=27,2(cm2
S ABED là: 
27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2)
S ABCD là: 
40,8 + 27,2 = 68 (cm2)
 Nhận xét 
- Đọc đề; xác định dạng toán: 
+ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng
Số HS nam: 
35: (4 + 3) x 3 = 15(h. sinh)
Số HS nữ: 
35 - 15 = 20 (học sinh)
Số HS nữ nhiều hơn số HS nam:
 20 - 15 = 5 (học sinh)
Nhận xét
- Đọc đề, xác định dạng toán (Bài toán liên quan đến tỉ lệ )
- Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng
Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: 12 : 
 100 x 75 = 9 (l)
Nhận xét
*HS đọc đề, quan sát hình vẽ, giải
Tổng số HS khá toàn trường
 100% - (25% + 15%) = 60% 
Số HS toàn trường:
 120 x 100 : 60 = 200 ( HS)
Số HS giỏi là:
 200: 100 x 25 = 50 (học sinh)
Số HS trung bình là:
 200 : 100 x 15 = 30 (học sinh)
Nhận xét
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
 - HS thấy được những ưu điểm và tồn tại của bản thân và của lớp trong tuần để có hướng khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm và vươn lên trong tuần tới.
 - Giáo dục HS ý thức vì tập thể.
II. Hoạt động lên lớp: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp:
- Khởi động.
2. HD sinh hoạt:
- Yêu cầu lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt
3. GV nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới.
 - Tiếp tục duy trì và củng cố mọi nề nếp.
 - Kiểm tra nề nếp đọc báo, ôn truy bài 15’đầu giờ.
 - Củng cố nề nếp TD đầu và giữa giờ, ca múa hát.
 - Tăng cường phụ đạo HS yếu.
 - Phát huy việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà. 
 - Thực hiện tốt ca múa hát sân trường.
 - Chăm sóc bồn hoa, cây xanh.
 4. Dặn dò, nhận xét tiết học
- Hát, trò chơi
- Lớp trưởng điều khiển
- Các tổ sinh hoạt:
+ Nhận xét cụ thể từng thành viên trong tổ; tuyên dương những gương học tốt, nhiệt tình trong mọi hoạt động, phê bình những bạn chưa chăm học, chưa năng nổ trong mọi hoạt động.
- Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt hoạt động của lớp trong tuần
- Xếp loại: 4 tổ
- Theo dõi 
- Tham gia ý kiến (nếu có)
- Theo dõi
IV. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 5 tuan 33 chuan hoc.doc