Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 8 năm 2012

Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 8 năm 2012

I. Mục tiêu:

 - Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số một cách thuận tiện nhất.

II. Chuẩn bị:

 - Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học

 

docx 10 trang Người đăng huong21 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 8 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 
Thứ 2
Ngày soạn: 07/10/2012
Ngày giảng : 08/10/2012
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Lớp 3 Toỏn ( Tiết 36)
LUYỆN TẬP
(THAO GIẢNG CẤP TRƯỜNG )
***************************************
Tiết 3: Lớp 4 
Toỏn ( Tiết 36)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số một cách thuận tiện nhất.
II. Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
5’
30’
5’
A.Mở đầu
1.KT bài cũ:
- 2 hs làm bài tập
2.GT bài:
B.Giảng bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng.
 - Cho HS đọc và phân tích yêu cầu đầu bài.
- Nhận xột chữa bài
Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Gv bao quát, giúp đỡ HS còn gặp lúng túng.
- Em áp dụng những tính chất nào của phép cộng để tính được kết quả thuận tiện như vậy?
- GV nhật xét và chốt bài.
Bài 4: Bài toỏn
- Bài toán cho biết gì?
- Yêu cầu của bài toán là gì?
- Yêu cầu học sinh lờn bảng làm, ở dưới làm bài vào vở và nhận xét kết quả của bạn.
- GV chấm một số vở và nhận xét kết quả của HS.
C.Tổng kết:
- GV nhận xét tiết học.
Hướng dẫn học sinh về nhà làm bài tập 3, 5. 
Chuẩn bị bài sau.
- Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất
a) 73 + 9 + 7 =
b) 67 + 98 + 33 = 
-HS nờu yc.
-2 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp làm bài trong vở.
 b) 26387 + 14075 + 9210 = 49672
 54293 + 61934 + 7652 = 123879
- Đọc yêu cầu đầu bài, thảo luận theo nhóm đôi và báo cáo kết quả .
a) 96 + 78 + 4 = ( 96 + 4 ) + 78 = 178
67 + 21 + 79 = 67 + ( 21 + 79 ) = 167
b)789 + 285 + 15 = 789 + ( 285 + 15 ) 
= 1089
448 + 594 + 52 = ( 448 + 52 ) + 594 
= 1094
 Đọc nội dung của bài tập.
- xã đó có 5256 dân, năm 1 tăng 79 người, năm 2 tăng 71 người.
a) Sau 2 năm xã đó tăng bao nhiêu ng?
b) Sau 2 năm dân số ? người. 
1 hs lên bảng làm bài tập.Cả lớp làm bài trong vở.
Bài giải
Sau 2 năm số dân của xã đó tăng thêm là:79 + 71 = 150 ( người )
Sau hai năm số dân của xã đó là:
5256 + 150 = 5406 ( người )
 Đáp số: a) 150 người
 b) 5406 người 
- Lắng nghe
***************************************
Thứ 3
Ngày soạn: 08/10/2012
Ngày giảng : 09/10/2012
Tiết 1: Lớp 3 Toỏn ( Tiết 37 )
GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
( Đ/C: MÃ THỊ HÀ SOẠN THAO GIẢNG CẤP TRƯỜNG )
********************************
Tiết 4: Lớp 4 
Toỏn ( Tiết 37 )
TèM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ Để
( Đ/C: LƯƠNG THỊ TẦM SOẠN THAO GIẢNG CẤP TRƯỜNG )
***************************************
Thứ 4
Ngày soạn: 09/10/2012
Ngày giảng : 10/10/2012
Tiết 1: Lớp 4 Toỏn ( Tiết 38 )
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu yêu cầu:
 - Biết giải toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Chuẩn bị: 
 Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
5’
A .Mở đ ầu:
1.KT bài cũ:BT3
2. Giới thiệu bài:Tiết trước các em đã được học tìm hai số khi biết tổng và hiệu . Tiết này chúng ta sẽ luyện tập lại dạng toán trên.
B. Hoạt động dạy học.
Bài 1: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
a) 24 và 6 b) 60 và 12
- HS - GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS:
Bài 2: Bài toỏn
Tóm tắt.
Hiệu: 8 tuổi
Tổng: 36 tuổi
Tính Tuổi chị, tuổi em ?
-Cho HS thảo luận nhóm đôi.
-Y/c Báo cáo kết quả.
HS – GV nhận xét:
Bài 4: Bài toỏn
Tóm tắt.
Hiệu: 120 sản phẩm
Tổng: 1200 sản phẩm
Tìm Mỗi phân xưởng ? sản phẩm
-GV ch ấm b ài.
HS – GV nhận xét:
C.Kết luận:
- GV nhận xét tiết học.Hướng dẫn học sinh về nhà làm bài tập 3, 5.
- Chuẩn bị bài sau.
-1 HS lờn bảng chữa
- HS đọc yờu cầu đầu bài.
- 2 HS lên bảng thực hiện. ở dưới làm bài vào vở và nhận xét bài bạn trên bảng.
a)Hai lần số bé là: 24 - 6 = 18
Số bé là:18 : 2 = 9
Số lớn là: 9 + 6 = 15
 b) Hai lần số bé là: 60 -12 = 48
Số bé là: 48 : 2 = 24
Số lớn là: 24 + 12 = 36
- Đọc và tóm tắt bài toán.
- Thảo luận nhóm đôi cách làm và giải bài tập vào vở. 1 HS lên bảng chữa bài. 
Hai lần tuổi em là: 36 - 8 = 28 ( tuổi )
Tuổi em là:28 : 2 = 14 ( tuổi )
Tuổi chị là: 36 - 14 = 22 ( tuổi )
 Đáp số: Chị: 22 tuổi
 Em: 14 tuổi.
-HS đ ọc BT.
-1 hs lên bảng.Cả lớp làm bài trong vở.
Bài giải
Số sản phẩm do phân xưởng thứ nhất làm là:
(1200 - 120): 2 = 540 ( sản phẩm )
Số sản phẩm do phân xưởng thứ hai làm là:
+ 120 = 660 ( sản phẩm )
Đáp số: 540 sản phẩm
 660 sản phẩm
- Lắng nghe 
***************************************
Tiết 3: Lớp 3 
Toỏn ( Tiết 38 )
LUYỆN TẬP
( Đ/C: HÀ THỊ NHE SOẠN THAO GIẢNG CẤP TRƯỜNG )
********************************
Thứ 5
Ngày soạn: 10/10/2012
Ngày giảng : 11/10/2012
Tiết 1: Lớp 3 
Toỏn ( Tiết 39 )
TèM SỐ CHIA
I. Mục tiờu:
- Học sinh biết tỡm số chia chưa biết.
- Biết tờn gọi của cỏc thành phần trong phộp chia.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
II. Đồ dựng dạy học: 
- 6 ụ vuụng bằng bỡa hoặc bằng nhựa.
III. Hoạt động dạy học:	
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
30’
5’
A. Phần mở đầu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 7 gấp 5 lần được ...
- 10 giảm 2 lần được...
- Nhận xột đỏnh giỏ.
2. Giới thiệu bài: 
B. Phần giảng bài mới:
* Hướng dẫn HS cỏch tỡm số chia: 
- Yờu cầu HS lấy 6 hỡnh vuụng, xếp như hỡnh vẽ trong SGK.
+ Cú 6 hỡnh vuụng được xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng cú mấy hỡnh vuụng? 
+ Làm thế nào để biết được? Hóy viết phộp tớnh tương ứng.
+ Hóy nờu tờn gọi từng thành phần của phộp tớnh trờn.
- GV ghi bảng:
 6 : 2 = 3
 Số BC Số chia Thương
- Dựng bỡa che số 2 và hỏi:
+ Muốn tỡm số chia ta làm như thế nào?
- Ghi bảng: 2 = 6 : 3
+ Trong phộp chia hết, muốn tỡm số chia ta làm thế nào?
- Cho HS nhắc lại cỏch tỡm số chia, ghi nhớ. 
 * Giỏo viờn nờu: Tỡm x, biết 30 : x = 5 
+ Bài này ta phải tỡm gỡ ? 
+ Muốn tỡm số chia x ta làm thế nào ? 
- Mời 1HS trỡnh bày trờn bảng lớp.
- GV cựng cả lớp nhận xột, chữa bài.
- Yờu cầu học sinh rỳt ra quy tắc tỡm số chia
* Luyện tập:
Bài 1: Tớnh nhẩm (HS yếu, TB).
- Yờu cầu tự nhẩm kết quả. 
- Gọi HS nờu miệng kết quả.
- GV cựng cả lớp nhận xột chốt lai cõu đỳng.
Bài 2: Tỡm X 
- Yờu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi chộo tập để kiểm tra.
- Mời 3 học sinh lờn bảng chữa bài..
- GV chấm một số bài, chữa bài
- Nhận xột chung về bài làm của học sinh. 
 - Muốn tỡm số chia chưa biết ta làm như thế nào?
Bài 3: Trong phộp chia hết, số bị chia là 7 số chia là số nào để được:
- Thương lớn nhất?
- thương bộ nhất?
C. Phần kết thỳc:
- Muốn tỡm số chia chưa biết ta làm thế nào? 
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
- Dặn về nhà học, ghi nhớ quy tắc và xem lại cỏc BT đó làm.
- Hai học sinh lờn bảng làm bài .
- Cả lớp theo dừi nhận xột.
- Lớp theo dừi giới thiệu bài.
- Học sinh theo dừ hướng dẫn 
+ Mỗi hàng cú 3 hỡnh vuụng.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
 6 : 2 = 3 
+ 6 là số bị chia; 2 là số chia và 3 là thương.
+... Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3).
+...muốn tỡm số chia ta lấy SBC chia cho thương
- 1 số HS nhắc lại.
+ Tỡm số chia x.
+ Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- 1HS lờn bảng chữa bài, cả lớp nhận xột bổ sung.
 30 : x = 5
 x = 30 : 5 
 x = 6
- Muốn tỡm số chia chưa biết ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Vài học sinh nhắc lại
* HĐ cỏ nhõn
HS lần lượt nờu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
 35 : 7 = 5 28 : 7 = 4 21 : 3 = 7
 35 : 5 = 7 28 : 4 = 7 21 : 7 = 3
....
* HĐ cỏ nhõn
- HS làm bài vào vở
- 3HS lờn bảng chữa bài, cả lớp nhận xột bổ sung:
12 : x = 2 42 : x = 6
 x = 12 : 2 x = 42 : 6
 x = 6 x = 7
 27 : x = 3 36 : x = 4 
 x = 27 : 3 x = 36 : 4 
 x = 9 x = 9 
 x : 5 = 4 X x 7 = 70 
 x = 5 x 4 x = 70 : 7 
 x = 20 x = 10
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc tỡm số chia.
( Bài dành cho học sinh khỏ, giỏi)
* HS nờu miệng
 7: 1 = 7
 7 : 7 = 1
- Vài học sinh nhắc lại
- Về nhà học bài và làm bài tập. 
***************************************
Tiết 2: Lớp 4 
Toỏn ( Tiết 39 )
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu yêu cầu:
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng trù; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Chuẩn bị: 
 Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5,
30,
5’
A. Mở đầu
1. Kiểm tra bài cũ:
HS làm BT 2 VBT ( Trang )
- Nhận xột chấm điểm
2. Giới thiệu bài: .
B. Giảng bài
Bài 1: Tính rồi thử lại:
HS - GV nhận xét:
- Để kiểm tra xem kết quả thực hiện tính có đúng hay không em làm như thế nào?
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
HS - GV nhận xét:- Nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức?
Bài 3:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi, ai nhanh hơn.
- Em áp dụng các tính chất nào để tính được thuận tiện như vậy?
HS - GV nhận xét:
Bài 4:Bài toỏn
- YC HS đọc bài toánvà tóm tắt.
Tóm tắt.
Hiệu: 120 lít
Tổng: 600 lít
Tìm Mỗi thùng chưa ? lít nước.
 - Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm như thế nào?.
- GV nhận xét, đánh gía:
C. Tổng kết
- GV nhận xét tiết học.HD HS về nhà làm bài tập 5. Chuẩn bị bài sau.
- HS lờn bảng thực hiện bài tập
- 4 hs lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp làm bài trong vở.
a) 35269 + 27485 = 62754
 80326 - 45719 = 34607
b) 48796 + 63584 = 112380
 10000 - 8989 = 1011
- Thử lại kết quả bẳng phép tính ngược lại.
- 2 hs lên bảng làm bài tập. Cả lớp làm bài trong vở.
a) 570 - 225 - 167 + 67 = 245 
b)468 : 6 + 61 x 2 = 78 + 122 = 200
- Khi tính giá trị biểu thức thực hiện nhân, chia trước.
- Hs làm bài vào vở
a)98 + 3 + 97+ 2 = (98+2) + (3 + 97)
 100 + 100 = 200
56 + 399 + 1+4 =(56 + 4) + (399 + 1 ) 
 60 + 400 = 460
b) 364 + 136 + 219 + 181 =
 ( 364 + 136 ) + ( 219 + 181 )
 500 + 400 = 900
178 + 277 + 123 + 422 =
( 178 + 422 ) + ( 277 + 123 )
 600 + 400 = 1000
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
 Số lít nước chứa trong thùng bé là:
(600 - 120): 2 = 240 ( lít )
Số lít nước chứa trong thùng to là:
240 + 120 = 360 ( lít )
 Đáp số: To: 360 lít
 Bé: 240 lít 
- HS nhắc lại cách tìm số bé hoặc tìm số lớn.
- Lắng nghe
***************************************
Thứ 6
Ngày soạn: 11/10/2012
Ngày giảng : 12/102012
Tiết 1: Lớp 4 
Toỏn ( Tiết 40 )
GểC NHỌN, GểC TÙ, GểC BẸT
I. Mục tiêu yêu cầu:
 - Nhận biết được góc vuông, góc tù, góc bẹt, góc nhọn bằng trực giác hoặc bằng e - ke.
II. Chuẩn bị: 
Ê ke, Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
5’
A. Mở đầu
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hs lờn bảng làm bài tập 4VBT(Tr 45)
- Nhận xột chữa bài
2. Giới thiệu bài: 
B. Giảng bài
a) Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
* Giới thiệu góc nhọn.
GV đưa bảng phụ, hướng dẫn:
Đây là góc nhọn.
Đọc là: “ Góc nhọn đỉnh O ; cạnh OA, OB ”
- Tìm trong thực tế những vật hình góc nhọn ?
* Giới thiệu góc tù.
Tương tự như trên.
* Giới thiệu góc bẹt:
Tương tự như trên.
Luyện tập
Bài 1: Trong các góc sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- GV nhận xét:
Bài 2: Trong các hình tam giác sau:
- Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
- Hình tam giác nào có ba góc vuông?
- Hình tam giác nào có ba góc tù ?
- GV nhận xét:
C.Tổng kết
- Góc như thế nào được gọi là góc nhon, góc tù, góc bẹt?
- GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
- Hs lờn bảng làm bài
- HS qua sát, đọc tên góc.
 A
 O B
- HS tìm trong thực tế.
 M
 O N
HS làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả.
+ Góc vuông : ICK
+ Góc nhọn: MAN ; VDU
+ Góc tù: PBQ ; GOH
+ Góc bẹt: XEY
- Đọc yêu cầu đầu bài.
- Hình tam giác ABC
- Hình tam giác DEG
- Hình tam giác MNP
- Góc nhỏ hơn góc vuông được gọi là góc nhọn
***************************************
Tiết 2: Lớp 3 TOÁN (Tiết 40)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: 
- Biết tỡm một thành phần chưa biết của phộp tớnh.
- Biết làm tớnh nhõn (chia) số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. Đồ dựng dạy học: 
III. Hoạt động dạy học:	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
5’
A. Phần mở đầu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2HS lờn bảng làm BT tỡm x
 56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xột ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: 
B. Giảng bài:
Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT.
* Bài 1: Tỡm X
- Yờu cầu lớp cựng làm mẫu một ý 
- Yờu cầu cả lớp tự làm vào vở.
- Mời 4HS lờn bảng chữa bài.
- Muốn tỡm số hạng, thừa số, số chia, số trừ ta làm như thờ nào?
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ
* Bài 2: Tớnh
- Yờu cầu lớp làm bài vào BC
- Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh. 
- So sỏnh thứ tự thực hiện phộp chia, phộp nhõn? 
Bài 3: Bài toỏn
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ?
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 học sinh lờn bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài.
C. Tổng kết:
- Nờu lại những nội dung vừa ụn tập
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2 em lờn bảng làm bài .
- Cả lớp theo dừi nhận xột.
- Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu .
* HĐ cỏ nhõn
- Học sinh làm mẫu một ý và giải thớch 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở. 
- 4 học sinh lờn bảng chữa bài, cả lớp nhận xột bổ sung. 
 x + 12 = 36 x x 6 = 30
 x = 36 -12 x = 30 : 6
 x = 24 x = 5
 80 - x = 30 42 : x = 7 
 x = 80 - 30 x = 42 : 7 
 x = 50 x = 6 
..............
* HĐ cỏ nhõn, HS làm bảng con
lớp làm bài rồi chữa bài từng phộp tớnh. 
a) 35 32 26 20
 x 2 x 6 x 4 x 7
 70 192 104 140
b) 64 4 80 4 77 7 
 24 16 00 20 07 11
 0 0 0
- Nhõn từ trỏi sang phải, chia từ phải sang trỏi.
* HĐ cỏ nhõn
- 1HS lờn bảng trỡnh bày bài giải. Cả lớp nhận xột bổ sung.
Giải : Số lớt dầu cũn lại trong thựng :
 36 : 3 = 12 (lớt)
 Đ/S :12 lớt dầu 
Biết tỡm một thành phần chưa biết của phộp tớnh.
- Biết làm tớnh nhõn (chia) số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số.
***************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an Toan 34.docx