Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 17 năm học 2011

Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 17 năm học 2011

I. MỤC TIÊU:

1- KT: Hiểu ý nghĩa bà văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).

2- KN: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lỡn.

3- Giỏo dục học sinh cú trớ sỏng tạo, chịu khó, có tinh thần vượt khó và tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu; GDBVMT (Gián tiếp): Bảo vệ dũng nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gỡn mụi trường sống tốt đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Phấn màu, bảng phụ.SGK.Tranh minh họa trong SGK; bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 29 trang Người đăng huong21 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng tổng hợp lớp 5 - Tuần 17 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17	Thửự hai ngaứy 19 thaựng 12 naờm 2011
Tập đọc	
Ngu công xã Trịnh Tường
I. Mục tiêu: 
1- KT: Hiểu ý nghĩa bà văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
2- KN: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khõm phục trớ sỏng tạo, tinh thần quyết tõm chống đúi nghốo, lạc hậu của ụng Phàn Phự Lỡn.
3- Giỏo dục học sinh cú trớ sỏng tạo, chịu khú, cú tinh thần vượt khú và tinh thần quyết tõm chống đúi nghốo, lạc hậu; GDBVMT (Giỏn tiếp): Bảo vệ dũng nước thiờn nhiờn và trồng cõy gõy rừng để giữ gỡn mụi trường sống tốt đẹp. 
II. Đồ dùng dạy học Phấn màu, bảng phụ.SGK.Tranh minh họa trong SGK; bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt đụng GV
Hoạt động HS
HĐ 1: Luyện đọc GV đọc mẫu
- Gọi 1 HS khỏ, giỏi đọc bài văn
-Bài văn cú thể chia làm mấy đoạn?
- Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Hướng dẫn học sinh phỏt õm đỳng.
- Giỳp HS hiểu nghĩa một số từ.
- Giỳp HS ngắt những cõu dài.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
+ Hướng dẫn hs đọc toàn bài.
HĐ 2: Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài.
- Cho HS đọc thầm phần 1 và trả lời cõu hỏi:
H: ễng Lỡn đó làm thế nào để đưa được nước về thụn ?
H: í đoạn này núi lờn điều gỡ ?
-Cho HS đọc đoạn 2, trả lời cõu hỏi:
H: Nhờ cú mương nước, tập quỏn canh tỏc và cuộc sống ở thụn Phỡn Ngan đó thay đổi như thế nào?
+ í đoạn này núi gỡ?
- Cho HS đọc thầm phần 3, trả lời cõu hỏi:
H: ễng Lỡn đó nghĩ ra cỏch gỡ để giữ rừng, bảo vệ nguồn nước ?
- í đoạn này núi lờn điều gỡ ?
H: Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ ?
GV: Ông Phàn Phú Lìn xứng đáng được Chủ tịch nước khen ngợi không chỉ vì thành tích.... . 
-Gọi 1 hs đọc toàn bài.
H: Bài văn muốn núi lờn điều gỡ ?
HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn, tỡm giọng đọc.
* GV đọc diễn cảm đoạn 1
+ Nêu giọng đọc của bài?
 - GV hướng dẫn đọc.
- Gọi hs thi đọc diễn cảm đoạn 1.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Củng cố - Dặn dũ.- Giỏo dục HS cú quyết tõm và vượt khú....
-Học bài và chuẩn bị bài sau: Ca dao về lao động sản xuất.
1 HS đọc
- Cú thể chia làm 3 phần:
Phần 1: từ đầu đến .............để trồng lỳa.
Phần 2: từ con nước nhỏ đến...... như trước nữa.
Phần 3: phần cũn lại.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn.
+ Phỏt õm đỳng: Trịnh Tường, Bỏt Xỏt, ngoằn ngoốo, Phự Lỡn, suốt,
- HS đọc phần chỳ giải.
- HS ngắt những cõu dài.
- Luyện đọc cặp, sửa lỗi cho nhau.
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- ễng lần mũ cả thỏng trong rừng tỡm nguồn .... nước từ rừng già về thụn.
*í 1: ễng Lỡn đó tỡm ra nguồn nước.
1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Về tập quỏn canh tỏc, đồng bào khụng .... trồng lỳa nước; khụng ... nạn phỏ rừng. Về đời ..., cả thụn khụng cũn hộ đúi.
*í 2: Cuộc sống của dõn làng thay đổi.
-HS đọc thầm trả lời.
-ễng hướng dẫn bà con trồng cõy thảo quả.
*í 3: ễng Lỡn đó nghĩ ra cỏch để giữ rừng bảo vệ nguồn nước.
- HS thảo luận trả lời:ễng Lỡn đó chiến thắng đúi nghốo, lạc hậu nhờ quyết tõm và tinh thần vượt khú
hs đọc toàn bài.
*Nội dung: Ca ngợi ụng Lỡn cần cự, sỏng tạo, dỏm thay đổi tập quỏn canh tỏc của cả một vựng, làm thay đổi cuộc sống của cả thụn.
3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn, tỡm giọng đọc.
- Lắng nghe.
- HS nêu cách đọc.
- HS luyện đọc cặp diễn cảm.
3; 4 hs thi đọc diễn cảm đoạn 1.
- Cả lớp bỡnh chọn bạn đọc hay, diễn cảm nhất.
	--------------------------------------------------------------------------------
Toán
 	Luyện Tập Chung (GT:Bài 1b;bài 2b,c;bài 4)
I- Mục tiêu : Giúp HS:-Biết thực hiện các phép cộng, trừ, nhân , chia với các số thập phân, giải các bài toán liên quan đến tỉ số %.
II- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài.
B- H/d luyện tập
Bài 1a
GV yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Y/c HS nhận xét cách đặt tính và kết quả.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 2b
- GV cho HS đọc đề bài và làm bài.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc đề toán
GV hướng dẫn:
a) Muốn tính tỉ số %tăng thêm từ cuối 2000 đến cuối 2001 trước tiên ta phải tính gì.
b) Muốn biết cuối năm 2002 số dân bao nhiêu người trước tiên ta làm ntn.
- Y/c HS làm bài.
- GV chữa bài , ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò- Nhận xét tiết học.
- H/d làm bài tập còn lại ở nhà.
- 2 HS lên bảng làm.
- 3 HS lên bảng làm bài -cả lớp làm bảng con từng phép tính.
- 1 HS nhận xét.
Kết quả: a) 216,72:42=5,16.
 b) 1:12,5=0,08.
 c) 109,08:42,3=2,6.
- 2 HS lên bảng làm -cả lớp làm vở.
- HS nêu.
a) (13,14-80,8):2,3+21,84 x 2
 =50,6:2,3+43,68=22+43,68=65,68.
b) 8,16: (1,32+3,48)-0,345:2
 =8,16:4,8- 0,1725= 1,7-0,1725=1,5275.
- HS nhận xét, chữa bài.
- 1 HS đọc.
- Số dân tăng thêm là bao nhiêu người.
- Số người tăng thêm từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002.
- 1 HS lên bảng giải - cả lớp làm vở.
- HS tự chữa bài.
--------------------------------------------------------------------------
Chính tả: nghe-viết	Người Mẹ Của 51 Đứa Con
I- Mục tiêu- Nghe-viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1- Làm đúng bài tập 2 
II- Đồ dùng dạy học- Mô hình cấu tạo vần viết sẵn.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có TN chữa tiếng sẻ/giẻ hoặc vỗ/ dõ.
- Nhận xét, ghi điểm.
B- Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. H/d viết chính tả
a) Trao đổi về nội dung đoạn văn.
- Gọi HS đọc đoạn văn.
? Đoạn văn nói về ai.
b) H/d viết từ khó
- Y/c HS đọc, tìm các từ khó khi viết chính tả.
- GV đọc cho HS luyện viết các từ vừa tìm.
-GV cùng hs nhận xét.
c) Viết chính tả
d) Soát lỗi và chấm bài
3. H/d làm bài tập
Bài 2:a) Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét lời giải đúng.
b) Thế nào là những tiếng bắt vần với nhau.
- Y/c HS tìm những tiếng bắt vần với nhau trong hai câu thơ trên.
=> GV kết luận.
4. Củng cố, dặn dò- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng đặt câu.
Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc trước lớp.
Mẹ Nguyễn Thị Phú – bà nuôi 51 em bé mồ côi...
- Lí sơn, Quảng Ngãi, Bươn chải, nuôi dưỡng...
-1 HS lên bảng viết.Cả lớp viết vào bảng phụ.
- 1 HS đọc.
- 1 HS làm trên bảng lớp – cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.
- Những tiếng có phần vần giống nhau.
- Xôi-đôi.
	-----------------------------------------------------------------
Đạo Đức	Hợp Tác Với Những Người Xung Quanh (T2)
I- Mục tiêu: - Biết nhận xột một số hành vi, việc làm cú liờn quan đến việc hợp tỏc với những người xung quanh.
- Khụng đồng tỡnh với những thỏi độ, hành vi thiếu hợp tỏc với bạn bố trong cụng việc chung của lớp, của trường.
GDKNS: Kĩ năng hợp tỏc; đảm nhận trỏch; tư duy phờ phỏn; ra quyết định. GDBVMT (Liờn hệ): Biết hợp tỏc với bạn bố và mọi người để bảo vệ mụi trường gia đỡnh, nhà trường, lớp học và địa phương. GDSDNL (Liờn hệ): Hợp tỏc với mọi người xung quanh trong việc thực hiện sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng. 
II- Đồ dùng dạy học- Phiếu học tập.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KT Bài cũ: 
Tại sao cần phải hợp tỏc với mọi người xung quanh ?
Như thế nào là hợp tỏc với mọi người?
Kể về việc hợp tỏc của mỡnh với người khỏc?
2.Bài mới: Hợp tỏc với những người xung quanh (tiết 2).
*Hoạt động 1: Thảo luận nhúm đụi làm bài tập 3 (SGK).
Yờu cầu từng cặp học sinh thảo luận làm bài tập 3, đưa ra ý kiến.
*GV Kết luận: Tỏn thành với ý kiến a, khụng tỏn thành ý kiến b .
* Hoạt động 2: Làm bài tập 4/ SGK.
Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm 4 
*Gv Kết luận: 
a) Trong khi thực hiện cụng việc chung, cần phõn cụng nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giỳp đỡ lẫn nhau.
b) Bạn Hà cú thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dựng cỏ nhõn nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.
*Hoạt động 3: bài tập 5/ SGK.
- Yờu cầu hs tự làm bài cỏ nhõn bài tập 5/ SGK.
- GV gọi 1 số em nờu kết quả bài làm: 
Kể những nội dung cụng việc mà em cú thể hợp tỏc với người khỏc, nờu tờn người em đó hợp tỏc, cỏch thức hợp tỏc.
- GV nhận xột về những dự kiến của HS 
3. Củng cố 
Hợp tỏc với người xung quanh cú lợi gỡ ?
Hóy nờu một số việc mà em đó hợp tỏc với người xung quanh rồi.
4. Dặn dũ.-Thực hành bài học vào cuộc sống. 
2 học sinh trả lời.
- Thảo luận nhúm đụi và đưa ra kết quả:
+ Việc làm của cỏc bạn Tõm , Nga, Hoan trong tỡnh huống A là đỳng.
+ Việc làm của bạn Long trong tỡnh huống B là chưa đỳng.
- Thảo luận nhúm 4 xử lớ cỏc tỡnh huống, đưa ra ý kiến. Đại diện cỏc nhúm nờu kết quả thảo luận:
a) Trong khi thực hiện cụng việc chung, cần phõn cụng nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giỳp đỡ lẫn nhau.
b) Bạn Hà cú thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dựng cỏ nhõn nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.
- Hs làm bài tõp 5 cỏ nhõn
- Kể những nội dung cụng việc mà em cú thể hợp tỏc với người khỏc, nờu tờn người em đó hợp tỏc, cỏch thức hợp tỏc.
(Tự liờn hệ để làm)
Một số em nờu kết quả trước lớp.
Nhận xột, bổ sung.
- 2 hs trả lời
	--------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Lịch Sử	Ôn Tập Học Kì I
I. MỤC TIấU:1-KN : Hệ thống những sự kiện lịch sử tiờu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch Điện Biờn Phủ 1954.
2-KN : Tường thuật sơ lược phong trào chống Phỏp của Trương Định; Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời; khởi nghĩa giành chớnh quyền ở Hà Nội; chiến dịch Việt Bắc, chiến dịch Biờn giới.
3- Giỏo dục học sinh lũng yờu nước, biết gỡn giữ và bảo vệ Tổ quốc, ham học, ham hiểu biết.
II- Đồ dùng dạy học- Bản đồ hành chính Việt Nam.- Phiếu học tập của HS.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐ 1: Giỳp học sinh ụn lại cỏc nội dung đó học.
- Cho hs mở sỏch gk đọc lại cỏc bài đó học và trả lời cõu hỏi:
+ Thực dõn Phỏp bắt đầu xõm lược nước ta vào ngày thỏng năm nào?
+ Nhõn dõn ta đó đứng lờn đấu tranh chống Phỏp như thế nào, tiờu biểu cú cỏc cuộc khới nghĩa nào?
+ Năm 1884 cú sự kiện gỡ sảy ra?
+ Vào cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20 xó hội Việt nam cú gỡ thay đổi ?
+ Đầu thế kỉ XX cú sự kiện nào đỏng chỳ ý ?
+ Năm 1911 cú sự kiện gỡ xảy ra ?
+ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày thỏng năm nào ?
+ Bỏc Hồ đọc bản tuyờn ngụn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam vào ngày thỏng năm nào ?
+ Cuối bản tuyờn ngụn đọc lập Bỏc Hồ khẳng định điều gỡ ?
+ Sau cuộc cỏch mạng thỏng Tỏm thành cụng nước ta đó gặp những khú khăn gỡ?...
HĐ 2: Cho hs chơi trũ chơi “Ai nhanh ai đỳng”
- Chia lớp thành 2 nhúm  ...  thống bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc lại đơn xin được học mụn tự chọn, tiết trước.
- Nhận xột ghi điểm.
2. Bài mới :
Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Nhận xột bài làm của lớp
- Giỏo viờn nhận xột chung về kết quả làm bài của lớp 
+ Ưu điểm: Xỏc định đỳng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, ý rừ ràng diễn đạt mạch lạc, một số bài làm cú ý hay
+ Thiếu sút: Dựng một số từ chưa phự hợp. Viết sai lỗi chớnh tả khỏ nhiều, một số bài viết quỏ sơ sài (phần thõn bài), chưa biết làm một bài văn tả người, cũn thiờn về kể.
- GV thụng bỏo điểm số cụ thể: Điểm 9:4 bài; điểm 7:6 bài; điểm 5-6:8 bài; điểm dưới trung bỡnh:10 bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh sửa lỗi trong bài viết. 
* Hướng dẫn hs sửa lỗi chung .
- Cho HS đọc một số cõu, từ lỗi sai phổ biến trờn bảng, phỏt hiện lỗi sai, nờu cỏch sửa.
- Cõu : Chưa xỏc định được dấu cõu
 Khuụn mặt bạn trũn trịa, cú hai mỏ lỳm đồng tiền, trụng rất cú duyờn. Điểm trờn khuụn mặt bạn là hàng lụng mày lỏ liễu ,cỏi mũi sọc dừa, tạo cho bạn một khuụn mặt rất dễ thương.
 -Lỗi dựng từ : cũn lặp từ nhiều, dựng từ chưa chớnh xỏc: người bạn trụng rất bụ bẫm
- Lỗi chớnh tả : mĩm cười, chắch lỡnh lịch, khuụng mặt, nàm việc, nượp nà
- GV ghi cỏc cõu, từ HS sửa lại lờn bảng.
- Cho HS tự dũ bài của mỡnh để sửa lỗi.
- GV theo dừi hs sửa bài
- Cho một số HS đọc lại bài văn đó sửa.
- Đọc đoạn văn, hay cú ý riờng, sỏng tạo 
3.Củng cố - Dặn dũ.
- Cho HS nờu lại dàn bài bài văn tả người.
- GV nhắc nhở HS bài chưa hay, cũn thiếu sút nhiều về nhà viết lại.
- Lắng nghe
- Học sinh nhận xột bài của bạn, sửa lỗi cho bạn. 
- Cõu : Khuụn mặt bạn trũn trịa, cú hai mỏ lỳm đồng tiền trụng rất cú duyờn. Điểm trờn khuụn mặt bạn là hàng lụng mày lỏ liễu, cỏi mũi sọc dừa tạo cho bạn một khuụn mặt rất dễ thương.
- Sửa lỗi dựng từ: .. mà khụng tập đi, tập núi (chưa hiểu đặc điểm lứa tuổi của trẻ em)
 Người bạn trụng rất (bộo) đầy đặn.
*Lỗi chớnh tả: (lờn) nờn, (suống) xuống, khuụn mặt, làm việc, mượt mà, (dất to) rất (khoản) khoảng, (ngộ nghĩn) nghĩnh, (chụng) trụng, (dực mỡnh) giật mỡnh, (mĩm cười) mỉm, (chắch lỡnh lịch) chắc nỡnh nịch
- HS đọc lời nhận xột của thầy cụ. Học sinh tự xỏc định lỗi sai về mặt nào (chớnh tả, cõu, từ, diễn đạt, ý) tự sửa lỗi sai vào vở, hoặc viết lại đoạn văn,cả bài cho hay hơn.
- Lần lượt HS đọc lờn cõu văn, đoạn văn đó sửa xong 
- Lớp nhận xột
- HS theo dừi cõu văn sai hoặc đoạn văn sai
- Xỏc định sai về mặt nào
- Một số HS lờn bảng lần lựơt từng đụi 
- 2 HS đọc lại bài văn đó sửa.
- HS trao đổi tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học và rỳt ra kinh nghiệm cho mỡnh
HèNH TAM GIAÙC
I. Mục tiêu:Biết đặc điểm của hỡnh tam giỏc cú : 3 cạnh ,3 đỉnh , 3 gúc. Phõn biệt 3 dạng hỡnh tam giỏc ( phõn loại theo gúc ). Nhận biết đỏy và đường cao (tương ứng ) của tam giỏc. * Lớp làm bài 1,2 . Bài 3 HDHS khỏ,giỏi . Naộm ủửụùc đặc điểm của hỡnh tam giỏc Phõn biệt 3 dạng hỡnh tam giỏc đỏy và đường cao. Nhỡn thực tế biết được hỡnh dạng như đất ,.HS cú ý thức học tập chăm chỉ
II. Đồ dùng dạy học: Caực hỡnh tam giaực, eõ ke
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.: Kieồm tra baứi cuừ:- Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ?
- GV kieàm tra vieọc chuaồn bũ cuỷa HS
- Nhaọn xeựt
2. Baứi mụựi:a.Giụựi thieọu baứi:"Hỡnh tam giaực ".
b.Giụựi thieọu ủaởc ủieồm cuỷa hỡnh tam giaực:
-GV ủớnh treõn baỷng hỡnh tam giaực
 A
B C
- Yeõu caàu HS chổ ra caùnh, goực, ủổnh.
- GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
*Giụựi thieọu 3 daùng hỡnh tam giaực (theo goực)
 a b c
- a: hỡnh tam giaực coự 3 goực nhoùn 
-b:hỡnh tam giaực coự 1 goực tuứ vaứ 2 goực` nhoùn
-c:hỡnh tam giaực coự moọt goực vuoõng vaứ 2 goực nhoùn(goùi laứ hỡnh tam giaực vuoõng)
*GV veừ 1 soỏ hỡnh tam giaực leõn baỷng
*Giụựi thieọu ủaựy vaứ ủửụứng cao(tửụng ửựng) A 
 C B 
- Hỡnh tam giaực ABC coự 
-Caùnh ủaựy BC,ủửụứng cao AH
-ẹoọ daứi ủoaùn thaỳng tửứ ủổnh vuoõng goực vụựi ủaựy tửụng ửựng goùi laứ chieàu cao cuỷa hỡnh tam giaực 
-GV veừ leõn baỷng
 A A A
 B H C H B C B C
c.Thửùc haứnh 
Baứi 1:
- Goùi HS ủoùc yeõu caàu
- Goùi HS leõn baỷng baỷng laứm baứi.
-Nhaọn xeựt
Baứi 2:
- Goùi HS ủoùc yeõu caàu
- Goùi HS leõn baỷng baỷng laứm baứi.
-Cho HS laứm vaứo vụỷ 
-Theo doừi keứm hs yeỏu
-Nhaọn xeựt ghi ủieồm
Baứi 3: HDHS khỏ,giỏi .
-Hửụựng daón HS ủeõm soỏ oõ vuoõng vaứ soỏ nửỷa oõ vuoõng
-Theo doừi HS yeỏu
4. Củng coỏ - Daởn doứ- Veà nhaứ xem laùi baứi
- Chuaồn bũ baứi sau: “ diện tớch hỡnh tam giỏc” 
-Hoùc sinh nhaộc laùi teõn baứi
- HS quan saựt.
- HS chổ ra 3 caùnh ,3 goực ,3 ủổnh
-Hỡnh tam giaực ABC coự 
-3 caùnh laứ :caùnh AB,caùnh AC, caùnh BC
-3 ủổnh laứ :ủổnh A, ủổnh B, ủổnh C
-3 goực laứ 
+goực ủổnh A ,caùnh ABvaứ caùnh AC (goùi taột laứ goực A)
+Goực ủổnh B, caùnh BA,BC(goùi taột laứ goực B)
+goực ủổnh C,caùnh CA,CB(goùi taột laứ goực C)
-HS quan saựt
-1 soỏ HS nhaọn daùng hỡnh 
-Quan saựt vaứ laộng nghe
-HS nhaọn bieỏt ủửụứng cao cuỷa hỡnh tam giaực ,duứng e ke
-H1:AH laứ ủửụứng cao ửựng vụựi caùnh ủaựy BC
-H2:AH laứ ủửụứng cao ửựng vụựi caùnh ủaựy BC
-H3: AB laứ ủửụứng cao ửựng vụựi ủaựy BC.
- HS ủoùc yeõu caàu.
-3 HS leõn baỷng laứm, lụựp laứm nhaựp 
H1:coự 3 caùnh :AB,AC,BC
 Coự 3 ủổnh;A,B,C
 Coự 3goực :goực A(caùnh AC,AB)
 Goực B(caùnh BC,BA)
 Goực C(caùnh CA,CB)
- 3 HS leõn baỷng laứm 
H1:ủửụứng cao GH,ửựng vụựi ủaựyAB
H2:ủửụứng cao DKửựng vụựiủaựy EG
H3:ủửụứng cao MN ửựng vụựi ủaựy PQ
-HS neõu yeõu caàu
- HS laứm baứi
-Moọt soỏ hs trỡnh baứy yự kieỏn 
a)hỡnh AED = EDH
b)hỡnh ABC = EHC
c)HèNH CHệế NHAÄT abcd = 2 edc
	---------------------------------------------------------
Tập làm văn	TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu: Củng cố cỏch làm bài văn tả người . Biết RKN để làm tốt bài văn tả người (bố cục trỡnh tự miờu tả, chọn lọc chi tiết, cỏch diễn đạt, trỡnh bày). Nhận biết được lỗi triong bài văn và viết lại 1 đoạn văn cho đỳng.HS cú ý thức học tập chăm chỉ
II. Đồ dùng dạy học: một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu, ý, sửa chung trước lớp .SGK, Hệ thống bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc lại đơn xin được học mụn tự chọn, tiết trước.
2. Bài mới :Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Nhận xột bài làm của lớp
- Giỏo viờn nhận xột chung về kết quả làm bài của lớp 
+ Ưu điểm: Xỏc định đỳng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, ý rừ ràng diễn đạt mạch lạc, một số bài làm cú ý hay
+ Thiếu sút: Dựng một số từ chưa phự hợp. Viết sai lỗi chớnh tả khỏ nhiều, một số bài viết quỏ sơ sài (phần thõn bài), chưa biết làm một bài văn tả người, cũn thiờn về kể.
- GV thụng bỏo điểm số cụ thể: Điểm 9:4 bài; điểm 7:6 bài; điểm 5-6:8 bài; điểm dưới trung bỡnh:10 bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh sửa lỗi trong bài viết. 
* Hướng dẫn hs sửa lỗi chung .
- Cho HS đọc một số cõu, từ lỗi sai phổ biến trờn bảng, phỏt hiện lỗi sai, nờu cỏch sửa.
- Cõu : Chưa xỏc định được dấu cõu
 Khuụn mặt bạn trũn trịa, cú hai mỏ lỳm đồng tiền, trụng rất cú duyờn. Điểm trờn khuụn mặt bạn là hàng lụng mày lỏ liễu ,cỏi mũi sọc dừa, tạo cho bạn một khuụn mặt rất dễ thương.
 -Lỗi dựng từ : cũn lặp từ nhiều, dựng từ chưa chớnh xỏc: người bạn trụng rất bụ bẫm
- Lỗi chớnh tả : mĩm cười, chắch lỡnh lịch, khuụng mặt, nàm việc, nượp nà
- GV ghi cỏc cõu, từ HS sửa lại lờn bảng.
- Cho HS tự dũ bài của mỡnh để sửa lỗi.
- GV theo dừi hs sửa bài
- Cho một số HS đọc lại bài văn đó sửa.
- Đọc đoạn văn, hay cú ý riờng, sỏng tạo 
3.Củng cố - Dặn dũ.
- Cho HS nờu lại dàn bài bài văn tả người.
- GV nhắc nhở HS bài chưa hay, cũn thiếu sút nhiều về nhà viết lại.
- Lắng nghe
- Học sinh nhận xột bài của bạn, sửa lỗi cho bạn. 
- Cõu : Khuụn mặt bạn trũn trịa, cú hai mỏ lỳm đồng tiền trụng rất cú duyờn. Điểm trờn khuụn mặt bạn là hàng lụng mày lỏ liễu, cỏi mũi sọc dừa tạo cho bạn một khuụn mặt rất dễ thương.
- Sửa lỗi dựng từ: .. mà khụng tập đi, tập núi (chưa hiểu đặc điểm lứa tuổi của trẻ em)
 Người bạn trụng rất (bộo) đầy đặn.
*Lỗi chớnh tả: (lờn) nờn, (suống) xuống, khuụn mặt, làm việc, mượt mà, (dất to) rất (khoản) khoảng, (ngộ nghĩn) nghĩnh, (chụng) trụng, (dực mỡnh) giật mỡnh, (mĩm cười) mỉm, (chắch lỡnh lịch) chắc nỡnh nịch
- HS đọc lời nhận xột của thầy cụ. Học sinh tự xỏc định lỗi sai về mặt nào (chớnh tả, cõu, từ, diễn đạt, ý) tự sửa lỗi sai vào vở, hoặc viết lại đoạn văn,cả bài cho hay hơn.
- Lần lượt HS đọc lờn cõu văn, đoạn văn đó sửa xong 
- Lớp nhận xột
- HS theo dừi cõu văn sai hoặc đoạn văn sai
- Xỏc định sai về mặt nào
- Một số HS lờn bảng lần lựơt từng đụi 
- 2 HS đọc lại bài văn đó sửa.
- HS trao đổi tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học và rỳt ra kinh nghiệm cho mỡnh
	-----------------------------------------------------
Toỏn:( LT)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Củng cố cỏc kiến thức giải toỏn về tỉ số phần trăm.Học sinh giải thành thạo 2 dạng toỏn về tỉ số phần trăm; tỡm số phần trăm của 1 số, tỡm 1 số khi biết số phần trăm của nú. Tỡm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số. Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Các hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra: 
2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài 1: Tớnh giỏ trị biểu thức:
a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 2
b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2
Bài tập2: Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
Một người bỏn hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6 %. 
Để tớnh số tiền bị lỗ, ta phải tớnh:
a) 80000 : 6 
b) 80000 
c) 80000: 6 100
d) 80000 : 100
Bài tập3: Mua 1 kg đường hết 9000 đồng, bỏn 1 kg đường được 10800 đồng. Tớnh tiền lói so với tiền vốn là bao nhiờu %?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải:
 a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 2
 = 53,9 : 4 + 45,64
 = 13,475 + 45,64
 = 59,115
b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2
 = 21,56 : 9,8 - 0,172
 = 2,2 - 0,172
 = 2,023.
Lời giải:Khoanh vào D
Lời giải:
Số tiền lói được là:
 10800 – 9000 = 1800 (đồng) 
Số % tiền lói so với tiền vốn là:
 1800 : 9000 = 0,2 = 20%.
 Đỏp số: 20%
Cỏch 2: (HSKG)
Coi số tiền vốn là 100%.
Bỏn 1 kg đường được số % là:
 10800 : 9000 = 1,2 = 120%
Số % tiền lói so với tiền vốn là:
 120% - 100% = 20%
 Đỏp số: 20%
- HS lắng nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17 ca ngay.doc