Thiết kế bài soạn khối 5 - Tuần 24 năm 2013

Thiết kế bài soạn khối 5 - Tuần 24 năm 2013

III.Đồ dùng dạy và học:

-Tranh minh họa bài tập đọc.

-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy và học.

 

doc 17 trang Người đăng huong21 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài soạn khối 5 - Tuần 24 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Ngày soạn : 17/ 2/ 2013
Thứ hai, ngµy 18 th¸ng 02 n¨m 2013
TËp ®äc
Qđa tim khØ
I.Mục tiêu
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®ĩng , ®äc râ lêi nh©n vËt trong c©u chuyƯn 
- HiĨu nd; KhØ kÕt b¹n víi C¸ S¸u , bÞ c¸ sÊu nh­ng khØ ®· kh«n khÐo tho¸t n¹n. Nh÷ng kỴ béi b¹c nh­ C¸ SÊu kh«ng bao giê cã b¹n ( TLCH 1,2,3,5)
II.Đồ dùng dạy và học:
-Tranh minh họa bài tập đọc.
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1.Kiểm tra bài cũ : 
-Kiểm tra bài “Sư Tử xuất quân”
-Giáo viên nhận xét , tuyên dương , ghi điểm .
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc
*Giáo viên đọc mẫu toàn bài 
-Luyện tập kết hợp giải nghĩa từ
*Đọc từng câu:
Chú ý các từ:quẫy mạnh,dài thượt,hoảng sợ,trấn tĩnh,tẽn tò
*Đọc từng đoạn trước lớp
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm các câu :
+Bạn là ai?// Vì sao bạn khóc?// 
+Tôi là Cá Sấu .// Tôi khóc vì chẳng ai chơi với tôi.// 
-Yêu cầu HS đọc đoạn 
-GV kết hợp giải nghĩa từ
H:Khi nào ta cần trấn tĩnh ?
Tìm từ đồng nghĩa với “bội bạc”
*Đọc từng đoạn trong nhóm :
*Thi đọc giữa các nhóm :
-3 HS học thuộc lòng và trả lời câu hỏi và đặt 1 tên khác cho bài 
-1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS nối tiếp nhau đọc câu
- HS luyện đọc các từ khó
-Luyện đọc cá nhân,đồng thanh
-HS đọc nối tiếp trước lớp
-Khi gặp việc làm mình lo lắng, sợ hãi không bình tĩnh được
- phản bội, phản trắc, vô ơn, tệ bạc
-Tiếp nối đọc từng đoạn trong nhóm 
TIẾT 2 
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Câu 1 : Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
Câu 2 : Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ? 
Câu 3 : Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
-Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin Khỉ? 
Câu 4 : Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất ?
Câu 5 : Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và Cá Sấu ?
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
Củng cố – Dặn dò : 
H:Câu chuyện nói với em điều gì ?
-GV nhận xét tiết học
-Về nhà đọc trước nội dung tiết kể chuyện
-Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. TưØ đó ngày nào Khỉ cũng hái quả cho Cá Sấu ăn
-Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi nhà mình. Khỉ nhận lời, ngồi lên lưng nó. Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ để dâng cho vua Cá sấu ăn.
-KhØ gi¶ vê s½n sµng giĩp c¸ sÊu Khỉ : tốt bụng – thật thà – thông minh
-Cá Sấu : giả dối, bội bạc, độc ác
-3 nhóm HS thi đọc truyện theo các vai
-Phải chân thật trong tình bạn, không dối trá./Những kẻ bội bạc dối trá không bao giờ có bạn
 Toán
LuyƯn tËp
I.Mục tiêu : Giúp HS : 
- BiÕt c¸ch t×m thõa sè x trong c¸c bµi tËp d¹ng : X x a = b , a x X = b 
- BiÕt t×m mét thõa sè ch­a biÕt 
 -BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia ( trong b¶ng chia 3)
II.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài mới : 
Hoạt động 1 :Giới thiệu bài .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập .
Bài 1 : Tìm x
Bài 2 :
-GV hướng dẫn HS phân biệt : “ Tìm một số hạng của một tổng”. Và bài tập “Tìm một thừ số của tích”
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
Hoạt động 3: Hướng dẫn giải toán có lời văn.
Bài 4 :
-Yêu cầu HS đọc đề 
-GV hướng dẫn tóm tắt :
 3 túiù có : 12 kg gạo
1 tuíù có : .kg gạo ?
- Giáo viên chấm một số bài nhận xét tuyên dương .
Bài 5 : Hướng dẫn tương tự 
 Tóm tắt 
 3 bông : 1 lọ
 15 bông : ... lọ ?
 3.Củng cố , dặn dò:
-1 em trình bày bài giải
Bài giải:Mỗi bình có số bông hoa là 
15 : 3 =5 (bông)
Đáp số : 5 bông hoa
-HS nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết, rồi 2 nhóm tiếp nối làm bài
-HS làm vở, 3 em đại diện 3 nhóm lên bảng
-HS nhắc lại quy tắc và tiếp sức điền số
-2 em đọc, lớp trình bày vào vở
Giải
Mỗi túi có số kg gạo là:
12 : 3 = 4 ( kg gạo )
Đáp số : 4 kg gạo .
Bài giải 
 Số lọ hoa cắm được là:
 15 : 3 = 5 ( lọ ) 
 Đáp số : 5 lọ hoa
Thứ ba, ngµy 19 th¸ng 02 n¨m 2013
 Toán
B¶ng chia 4
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- LËp ®­ỵc b¶ng chia 4
- Nhí ®­ỵc b¶ng chia 4 
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia ( trong b¶ng chia 4)
 II.Đồ dùng dạy và học :
-Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Dạy bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép chia 4
*Ôn tập phép nhân 4 : 
-GV gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn (như SGK)
Nói : Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn
H : 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
*Giới thiệu phép chia 4 :
-Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. 
Có mấy tấm bìa ? *Nhận xét :
 Từ phép nhân 4 là : 4 × 3 = 12
 Ta có phép chia 4 là : 12 : 4 = 3
Hoạt động 2 : Lập bảng chia 4
-Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng
VD : Từ 4 × 1 = 4 ta có 4 : 4 = 1
 Từ 4 × 2 = 8 ta có 8 : 4 = 2
-GV gọi HS lên bảng lập tiếp bảng chia 4
-GV và HS nhận xét, kết luận
-Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia
Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề
-HD HS phân tích đề và tóm tắt
Bài 3 : HD tương tự
-GV chấm điểm 1 số bài nhận xét
Củng cố – Dặn dò : 
-HS quan sát nhận xét
-HS trả lời và viết : 4 × 3 = 12
Có 12 chấm tròn
-HS trả lời viết viết : 12 : 4 = 3
Có 3 tấm bìa
-HS lập theo nhóm
-HS học thuộc lòng bảng chia 4
-HS làm vào vở, sau đó lên bảng thi tiếp sức điền đúng kết quả
-2 HS đọc, lớp đọc thầm
-HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng
Kể chuyện
Qđa tim khØ
I.Mục tiªu
- Dùa vµo tranh kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n c©u chuyƯn 
- Hs kh¸ ph©n vai dùng l¹i ®­ỵc toµn bé c©u chuyƯn 
II. Đồ dùng dạy học : 
-4 tranh minh họa nội dung từng đoạn truyện trong SGK 
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra : Kiểm tra bài “Bác sĩ Sói”
2) Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 : HD kể chuyện
*Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện :
GV ghi bảng
Tranh 1 :Khỉ kết bạn với Cá Sấu
Tranh 2 :Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi
Tranh 3 :Khỉ thoát nạn
Tranh 4 : Bị Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn tò, lủi mất
*Kể chuyện trong nhóm :
-GV chỉ định HS kể trước lớp
-Cả lớp nhận xét, bổ sung
*Phân vai dựng lại câu chuyện :
-GV hướng dẫn HS tự lập nhóm 
-Khuyến khích HS kể chuyện kết hợp với động tác, điệu bộ
 Củng cố – Dặn dò : 
-2 HS thi kể toàn bộ chuyện trước lớp
-GV nhận xét tiết học
-Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe
-3 HS phân vai kể lại câu chuyện “Bác sĩ Sói”
-HS quan sát kĩ từng tranh, 1, 2 HS nói vắn tắt nội dung từng tranh
-HS tiếp nối nhau kể từng đoạn trong nhóm
-4 HS tiếp nối kể từng đoạn
-Phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện
-Từng nhóm 3 HS thi kể trước lớp. Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm kể hay
Chính tả (nghe viết)
Qđa tim khØ
I.Mục tiªu
-Chép chính xác bµi chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi nh©n vËt 
-Làm đúng các bài tập BT2 a/b 
II. Đồ dùng dạy và học:
-Bảng phụ viết nội dung BT 2a
-4 băng giấy dài cho HS các nhóm làm BT 2a
III.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra : 
-GV đọc : Tây Nguyên, Ê – đê, Mơ – nông
2) Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu
Hoạt động 2 : HD nghe – viết :
* HD chuẩn bị :
-GV đọc bài chính tả 
H: Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? Vì sao ?
Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu
Những lời đó đặt sau dấu gì ?
*Viết chính tả :
-GV đọc lại bài chính tả
-GV đọc chậm từng cụm từ
-HS viết xong, GV đọc chậm 2 lần
-GV thu 1 số bài chấm, chữa lỗi
Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống
Bài 3b : Tìm tiếng có vần uc hoặc ut có ý nghĩa như sau:
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng (rút, xúc, húc)
3) Củng cố – Dặn dò : 
-Lớp viết bảng con, 2 em viết bảng lớp 
-2 HS đọc lại
-Cá Sấu, Khỉ ; Vì là tên riêng
-Bạn, Vì. Tôi, Từ :Vì chữ đầu câu
-Lời Khỉ “Bạn là ai ”
-Đặt sau dấu 2 chấm, gạch đầu dòng
-HS theo dõi
-HS viết vào vở
-HS soát lỗi
-HS tiếp nối lên điền (đại diện 2 nhóm lên điền)
-1 HS đọc, lớp đọc thầm
-Các nhóm trao đổi, viết vào băng giấy
-Đại diện các nhóm dán bài trên bảng lớp rồi đọc kết quả
Tự nhiên xã hội
C©y sèng ë ®©u?
(d¹y buỉi 2 thø ba)
I.Mục tiêu : Sau bài học, HS biết :
- BiÕt ®­ỵc c©y cèi cã thĨ sèng ®­ỵc ë kh¾p mäi n¬i : Trªn c¹n, d­íi n­íc
- Nªu ®­ỵc vÝ dơ c©y sèng trªn mỈt ®Êt, trªn nĩi cao , trªn c©y kh¸c ( tÇm gưi , d­íi n­íc )
II. Đồ dùng dạy - học : 
-Hình vẽ trong SGK trang 50, 51 -Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra : 
-Vừa ôn tập
2) Dạy bài mới : a) Giới thiệu
b) Các hoạt động
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK :
-Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ
-Bước 2 : Làm việc cả lớp
H : Cây có thể sống ở đâu ?
=>Kết luận : 
Hoạt động 2 : Triển lãm
Cách tiến hành :
Bước 1 : Hoạt động theo nhóm nhỏ
-Nhóm trưởng yêu cầu các thành viên trong nhóm
Bước 2 : Hoạt động cả lớp
3) Củng cố – Dặn dò : 
-HS quan sát các hình trong SGK và nói về nơi sống của cây cối trong từng hình
-Đại diện các nhóm trình bày
-HS trả lời
-Vài HS nhắc lại kết luận
-Đưa những cành, lá cây thật đã sưu tầm cho cả nhóm xem
-Cùng nhau nói tên các cây và nơi sống của chúng
-Phân chúng thành 2 nhóm : Nhóm dưới nước, nhóm trên cạn
-Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình. Sau đó xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau
Thứ t­, ngµy 20 th¸ng 02 n¨m 2013
 Tập đọc
Voi nhµ
I.Mục tiªu
- - B ... ợp tóm tắt
Tóm tắt
 4 tổ : 40 học sinh
 1 tổ :. học sinh ?
Bài 4 : Hướng dẫn tương tự
Tóm tắt
 4 người : 1 thuyền.
12 người :... thuyền? 
- Giáo viên chấm một số bài nhận xét tuyên dương 
Bài 5 :Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời
3.Củng cố , dặn dò:
-HS nối tiếp nhau điền kết quả
 -HS làm vở, đại diện 3 nhóm thi điền nhanh kết quả
-2 HS đọc đề
-HS làm vở, 1 em lên bảng
Giải
Số học sinh mỗi tổ có là :
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số : 10 học sinh.
Giải
Số thuyền cần có là :
12 : 4 = 3 (thuyền. )
Đáp số : 3 thuyền.
-Hình ở phần a) có số con hươu được khoanh tròn
Luyện từ và câu
Tõ ng÷ vỊ loµi thĩ- DÊu chÊm , dÊu phÈy
I.Mục tiêu :
- N¾m ®­ỵc mét sè tõ ng÷ chØ tªn, ®Ỉc ®iĨm cđa c¸c loµi vËt BT1,BT2
 - BiÕt ®Ỉt dÊu phÈy , dÊu chÊm vµo chç thÝch hỵp trong ®o¹n v¨n BT3 
 II.Đồ dùng dạy và học :
-Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2
-Bảng phụ viết sẵn nội dung BT3 (2 lần)
III.Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
2.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
Hoạt động 2 : HD làm bài tập :
*Bài 1 : (miệng)
-GV tổ chức trò chơi : Chia lớp thành 6 nhóm, GV gọi tên con vật nào ?
VD : GV nói “Nai”
Nói ngược lại “hiền lành”
Lời giải : Cáo tinh ranh, Gấu Trắng tò mò, Thỏ nhút nhát, Sóc nhanh nhẹn, Nai hiền lành, Hổ dữ tợn
*Bài 2 : miệng (chia 4 nhóm)
VD : Hổ a) Dữ như hổ b) Nhát như thỏ
c) Khoẻ như voi d) Nhanh như sóc
Nói : Những thành ngữ trên thường dùng để nói về người : chê người dữ tợn (câu a) chê người nhút nhát (câu b) 
-GV khuyến khích HS tìm thêm các VD 
*Bài 3 : (Viết) GV nêu yêu cầu
-GV dán bảng 2 tờ giấy khổ to chép sẵn BT
Củng cố – Dặn dò : 
-1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
-Mỗi nhóm mang tên 1 con vật
-HS nhóm đó đứng lên ĐT nói từ chỉ đúng đặc điểm của con vật đó
-HS đáp : hiền lành
-Đáp : Nai 
-Làm tương tự như trên
-HS nhóm Hổ ĐT đáp cả cụm từ : Dữ như Hổ
-HS đọc thuộc các cụm từ so sánh
-Nhát như cáy, khoẻ như trâu, kín như hũ nút
-HS làm vở BT 
-3 HS lên bảng thi làm đúng nhanh sau đó từng em đọc kết quả
 Thủ công
¤n tËp ch­¬ng II
Ch­¬ng phèi hỵp gÊp , c¾t, d¸n h×nh ( tiÕp)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Cđng cè ®­ỵc kiÕn thøc , kÜ n¨ng gÊp c¸c h×nh ®· häc 
- Phèi hỵp , gÊp c¾t, d¸n ®­ỵc Ýt nhÊt mét s¶n phÈm ®· häc 
-Víi hs khÐo tay: Phèi hỵp , c¾t ,d¸n h×nh Ýt nhÊt ®­ỵc 2 s¶n phÈm 
-Cã thĨ gÊp , c¾t ,d¸n ®­ỵc s¶n phÈm míi cã tÝnh s¸ng t¹o.
II. Chuẩn bị : 
-GV : Chuẩn bị các hình mẫu
-HS : Chuẩn bị giấy màu, kéo 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập
-GV cho HS quan sát hình mẫu
H: Muốn làm đẹp các sản phẩm này cần lưu ý điều gì ?
-Gợi ý HS nêu các bước gấp của 2 sản phẩm đã học
-GV ghi bảng
Hoạt động 2 :Thực hành
-GV yêu cầu HS chọn 1 trong 2 sản phẩm đã học để thực hành
-GV quan sát, gợi ý giúp đỡ HS còn lúng túng
Hoạt động 3 :Đánh giá
-GV chấm bài đánh giá sản phẩm theo 2 mức
 +Hoàn thành :
 . Nếp gấp, đường cắt thẳng.
. Thưc hiện đúng quy trình
. Dán cân đối, phẳng
 +Chưa hoàn thành :
. Nếp gấp, đường cắt không thẳng
. Thực hiện không đúng quy trình
. Chưa làm ra sản phẩm
Hoạt động 4 :Nhận xét dặn dò
-GV nhận xét về sự chuẩn bị và thái độ học tập của HS 
-HS quan sát thiếp chúc mừng, phong bì 
-Nếp gấp, cắt phải thẳng, dán cân đối, phẳng, đúng quy trình kỹ thuật
-HS nêu
-Vài HS nhắc lại
-HS thực hành cá nhân
Tập viết
Ch÷ hoa : U, ¦
I.Mục tiªu
- ViÕt ®ĩng 2 ch÷ hoa U , ¦ ( 1 dßng cì võa , 1 dßng cì nhá U HoỈc ¦ ) ch÷ vµ c©u øng dơng: ¦¬m ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá) ¦¬m c©y g©y rõng ( 3 lÇn)
II. Đồ dùng dạy - học : 
-Mẫu chữ U, Ư hoa đặt trong khung chữ
-Viết mẫu cụm từ ứng dụng : Ươm cây gây rừng
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Dạy bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa
*Hướng dẫn HS quan sát nhận xét :
-GV treo chữ mẫu
-Chữ U cao mấy li ?-Chữ U gồm mấy nét ?
-Điểm đặt bút của nét thứ nhất nằm ở vị trí nào ?
-GV viết mẫu chữ U trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết 
-Chữ Ư : Cấu tạo như chữ U thêm 1 dấu râu trên đầu nét 2
-Viết bảng : Yêu cầu HS viết chữ U, Ư
Hoạt động 3 : HD viết cụm từ ứng dụng 
-Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng 
HS nêu cách hiểu cụm từ ứng dụng
*Hướng dẫn HS quan sát cụm từ ứng dụng 
*GV viết chữ Ươm lên bảng, cỡ vừa và nhỏ
Hoạt động 4 : HD viết vào vở tập viết
-GV nêu yêu cầu viết
-GV theo dõi, giúp đỡ HS
-HS viết xong, GV thu 1 số bài chấm, nhận xét
Củng cố – Dặn dò : -GV nhận xét tiết học
-HS quan sát nhận xét
-Chữ U cao 5 li
-Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu (trái-phải) và nét móc ngược phải
-Hs tr¶ lêi
-Viết trong không trung và bảng con
-Đọc : Ươm cây gây rừng
-Những việc làm thường xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cảnh quan môi trường
-HS nêu nhận xét
-Độ cao của các chữ cái-Cách đặt dấu thanh ở các chữ
-Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng
-HS viết bảng con
-HS viết vào vở
Thứ s¸u, ngµy 22 th¸ng 02 n¨m 2013
 Toán
B¶ng chia 5
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- LËp ®­ỵc b¶ng chia 5
- Nhí ®­ỵc b¶ng chia 5 
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia ( trong b¶ng chia 5)
 II.Đồ dùng dạy và học :
Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 hình tròn .
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia 5
*Ôn tập phép nhân 5 :
-Giáo viên gắn lên bảng 4 tấm bìa có 5 chấm tròn
Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn ? Có mấy tấm bìa ?
-Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
 -Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng
*Giới thiệu phép chia 5 :
Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
-GV viết bảng phép tính *Nhận xét : 
-Tiến hành tương tự với 1 vài phép tính khác 
Hoạt động 3:Lập bảng chia 5
*Học thuộc lòng bảng chia 5.
-Gọi 1 số em luyện học thuộc tại lớp.
-Giáo viên nhận xét , tuyên dương , ghi điểm.
Hoạt động 4 : Luyện tập thực hành 
Bài 1 : Số ? Bài 2 : -Yêu cầu học sinh đọc đề 
-Hướng dẫn HS phân tích đề
Bài 3 : Hướng dẫn tương tự
3.Củng cố , dặn dò :-Nhận xét tiết học 
-Có 5 chấm tròn
-Có 4 tấm bìa
-4 tấm bìa có 20 chấm tròn.
 5 x 4 = 20
-HS nêu phép chia : 20 : 5 = 4
-HS đọc lại
-HS nhận thấy “khi lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia”
-HS nối tiếp lập bảng chia 5 theo nhóm
-Cả lớp đọc đồng thanh, cá nhân 
-Hs ®iỊn sè
-2 HS đọc, lớp đọc thầm
-2 HS phân tích đề
-HS làm bài vào vở,1 làm bảng
Chính tả (nghe viết)
Voi nhµ
I/ Mơc tiªu
-Chép chính xác bµi chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi nh©n vËt 
-Làm đúng các bài tập BT2 a/b 
 II. Đồ dùng dạy và học:
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả . 
III.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra :
-GV đọc: thút thít, sút,chút, xúc, đúc, thúc
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả .
a. .Hướng dẫn HS chuẩn bị:
-giáo viên đọc mẫu 
-Câu của Tứ được viết cùng những dấu câu nào ?
b.Hướng dẫn viết từ khó:
-GV đọc:lúc lắc, lo lắng, quặp, lôi mạnh, vũng lầy, huơ vòi, lững thững...
c.Viết bài :
Giáo viên đọc bài thong thả từng câu .
- HS viết xong, GV đọc toàn bài phân tích từ khó cho học sinh soát lỗi.
-Chấm 1 số bài nhận xét tuyên dương
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 2 :Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
-Treo b¶ng phơ ghi s½n bµi tËp
-Giáo viên nhận xét và chấm bài. 
-2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con
- 2 học sinh đọc lại .
-Được đặt sau dấu hai chấm , dấu gạch ngang, cuối câu có dấu chấm than.
-Học sinh viết vào bảng con .
-Nghe và viết vào vở .
-Học sinh soát lỗi . 
-1 em đọc yêu cầu.
-Dưới lớp làm vào vở, sau đó 3 HS thi tiếp sức
 Tập làm văn
§¸p lêi phđ ®Þnh . Nghe tr¶ lêi c©u hái
I.Mục tiªu
- §¸p lêi phđ ®Þnh trong t×nh huèng giao tiÕp ®¬n gi¶n BT2,BT1
- Nghe kĨ, tr¶ lêi ®ĩng c©u hái vỊ mÈu chuyƯn vui BT3 
II.Đồ dùng dạy học :
-Ghi sẵn các tình huống.
-Các câu hỏi gợi ý viết vào bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
2. Bµi míi Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 : Đọc lời các nhân vật trong tranh.
-Giáo viên treo tranh minh hoạ và yêu cầu hs đọc lời của các nhân vật của bài tập 1.
*KÕt luËn
-Gọi 2 HS lên đóng vai thể hiện lại tình huống trên.
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
Hoạt động 3 : Thực hành.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2.
-Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài . 
-Yêu cầu học sinh đóng lại tình huống a.
Hoạt động 4 : Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi Vì sao ?
-Gọi 1, 2 học sinh kể lại chuyện .
-Giáo viên nhận xét tuyên dương .
3.Củng cố , dặn dò
-Tranh minh họa cảnh một bạn học sinh gọi điện thoại đến nhà bạn.
-HS đóng vai
-1 em đọc, lớp đọc thầm
-2 học sinh lên đóng vai và diễn lại tình huống trong bài. Học sinh cả lớp theo dõi .
-1 em đọc yêu cầu , cả lớp cùng suy nghĩ .
-2 đến 4 HS thực hành kể trước lớp
-Phải đáp với thái độ lịch sự, nhã nhặn
 Sinh ho¹t líp
 §¸nh gi¸, nhËn xÐt c«ng t¸c trong tuÇn:
 ¦u ®iĨm:
....
 Nh­ỵc ®iĨm:
..
 TriĨn khai c«ng viƯc tuÇn tíi:
..
III- Giao l­u v¨n nghƯ:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuaàn 24.doc