Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần dạy 17

Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần dạy 17

TẬP ĐỌC

NGU CÔNG CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG

I. YÊU CẦU:

- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ụng Phàn Phự Lỡn.

- Hiểu ý nghió của bài văn: ca ngợi ông Lỡn với tinh thần dỏm nghĩ dỏm làm đó thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mỡnh, làm thay dổi cuộc sống của cả thụn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1 Bài cũ :

Đọc lại bài Thầy cúng đi bệnh viện. Trả lời câu hỏi về bài đọc.

GV nhận xét cho điểm

 

doc 27 trang Người đăng hang30 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần dạy 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
 Ngày soạn: 16 /12/2007
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 17/12/2007
Tập đọc
Ngu công công xã trịnh tường
i. yêu cầu:
- Đọc trụi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khõm phục trớ sỏng tạo, tinh thần quyết tõm chống đúi nghốo, lạc hậu của ụng Phàn Phự Lỡn.
- Hiểu ý nghió của bài văn: ca ngợi ụng Lỡn với tinh thần dỏm nghĩ dỏm làm đó thay đổi tập quỏn canh tỏc của cả một vựng, làm giàu cho mỡnh, làm thay dổi cuộc sống của cả thụn.
ii. đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
iii. hoạt động dạy học:
1 Bài cũ : 
Đọc lại bài Thầy cỳng đi bệnh viện. Trả lời cõu hỏi về bài đọc.
GV nhận xột cho điểm
2 Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài : 
 * Luyện đọc : 
HS đọc cỏ nhõn, đọc tiếp nối từng phần của bài văn. Bài cú thể chia thành 3 phần : 
+ Phần 1: Từ đầu đến .... vỡ thờm đất hoang trồng lỳa
+ Phần 2: Từ con nước nhỏ .... như trước nữa
+ Phần 3: Đoạn cũn lại
* Tỡm hiểu bài : 
ễng Lỡn đó làm thế nào để đưa được nước về thụn?
Nhờ cú mương nước, cuộc sống tập quỏn canh tỏc và cuộc sống ở thụn Phỡn Ngan đó thay đổi như thế nào?
ễng Lỡn đó nghĩ ra cỏch gỡ để giữ rừng, bảo vệ dũng nước? 
Cõu chuyện đó giỳp em hiểu điều gỡ ? (muốn cú cuộc sống õm no, hạnh phuớc con người phải dỏm nghĩ, dỏm làm...)
HS nờu ý nghĩa bài văn
* Hướng dẫn đọc diễn cảm :
HS nối nhau đọc bài văn
GV huớng dẫn HS tỡm giọng đọc phự hợp với từng đoạn.
GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 1 trong bài
Chỳ ý những từ ngữ sau: Ngỡ ngàng, ngoằn ngoốo, vắt ngang, con nước ụng Lỡn, khụng tin, suốt một năm trời, bốn cõy số, mở rộng, vận động, vỡ tờm ...
3 Củng cố , dặn dũ : 
GV nhận xột tiết học
HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A-MỤC TIấU: Giỳp học sinh :
- Củng cố kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phõn
- Rốn luyện kĩ năng giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hướng dẫn HS giải bài tập
Bài 1: HS đặt tớnh rồi tớnh
a. 216,72 : 42 = 5,16	
b. 1 : 12,5 = 0,08	
c. 109,98 : 42,3 = 2,6
Bài 2:
HS đặt tớnh rồi tớnh
a. (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 = 50,6 : 2,3 + 43,68
	= 22 + 43,68
	= 65,68
b. 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2 = 8,16 : 4,8 – 0,1725
	= 1,7 – 0,1725
	= 1,5275
Bài 3:
GV đọc bài toỏn
GV ghi túm tắt.
Bài giải
Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thờm là:
15875 – 15625 = 250 (người)
Tỉ số phần trăm số dõn tăng thờm là:
250 : 15625 = 0,016
 0,016 = 1,6%
Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thờm là:
15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dõn của phường đú là:
15875 + 254 = 16129 (người)
Đỏp số: 1,6%
 16129 người
3 Hướng dẫn về nhà : 
Về nhà làm tiếp bài 4.
Đạo đức
THỰC HÀNH: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH(tiết2)
I-MỤC TIấU
Học xong bài này,HS biết:
-Cỏch thức hợp tỏc với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tỏc.
-Hợp tỏc với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày.
-Đồng tỡnh với những người biết hợp tỏc với những người xung quanh và khụng đồng tỡnh với những người khụng biết hợp tỏc với những người xung quanh.
II-TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
-Phiếu học tập cỏ nhõn cho hoạt động 3,tiết 2.
-Thẻ màu dựng cho hoạt động 3,tiết 1.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SKG
* Mục tiờu: HS biết nhận xột một số hành vi, việc làm cú liờn quan đến việc hợp tỏc với những người xung quanh.
* Cỏc tiến hành
1. GV yờu cầu từng cặp HS ngồi cạnh nhau cựng thảo thuận làm bài tập 3.
Bài3: Theo em việc làm nào dưới đây là đúng.
a) Được lớp giao nhiệm vụ trang trí báo tường, ba bạn Tâm, Nga, Hoan phân công nhau: Tâm viết tên báo, Nga vẽđường diềm, còn Hoan thì sắp xếp các bài báo.
b) Hằng tuần các hộ gia đình thôn Đong cùng nhau lao động làm vệ sinh đường làng ngõ xóm . Long thường tự chọn công việc nhẹ nhà nhất, làm cho nhanh để về xem ti vi.
2. HS thảo luận .
3. Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả. 
4. GV kết luận:
- Việc làm của cỏc bạn Tõm, Nga,, Hoan trong tỡnh huống (a) là đỳng.
- Việc làm của bạn Long trong tỡnh huống (b) là chưa đỳng
Hoạt động 2: Xử lý tỡnh huống
Bài 4:
Mục tiờu: HS biết xử lý một số tỡnh huống liờn quan đến việc hợp tỏc với những người xung quanh.
Cỏch tiến hành:
GV giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm HS thảo luận .
Tuần tới, lớp 5B tổ chức hái hoa dân chủ và tổ 2 được giao nhiệm vụ chuẩn bị cho cuộc vui này.
Nừu là thành viên tổ 2, em dự kiến sẽ thực hiện nhiệm vụ trên như thế nào?
vào dịp hè, ba má Hà dự định đưa cả nhà về thăm quê ngoại.
Theocác em, bạn Hà nên làm gì cùng gia đình chuẩn bị cho chuyến đi xa đó? 
HS thảo luận nhúm
Đại diện nhúm trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung
GV kết luận
Hoạt động 3:
 Thực hành
Bài 5: 
Mục tiờu:
 HS biết xõy dựng kế hoạch hợp tỏc với những người xung quanh trong cỏc cụng việc hằng ngày.
Cỏch tiến hành:
GV yờu cầu HS tự làm bài
Số thứ tự
Nội dung công việc
Người hợp tác
Cách hợp tác
1
2
3
4
HS làm bài và trao đổi với bạn
Cỏc bạn khỏc gúp ý
GV nhận xột về những dự kiến của HS
3. Củng cố dặn dò.
HS đọc nội dung bài học.
GV nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I. mục tiêu
- Nghe - viết đỳng chớnh tả hai khổ thơ của bài Người mẹ của 51 đứa con.
- Làm đỳng bài tập 
- Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau
ii. hoạt động dạy học
1 Bài cũ :
 Làm bài tập 3 trong tiết chớnh tả tuần trước.
2 Bài mới : 
* Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS nghe - viết :
GV đọc,
Hướng dẫn cỏc từ khú: Lý Sơn, Quảng Ngói, 35 năm , bươn chải ...
GV đọc - HS viết
GV đọc – HS dũ lỗi chớnh tả
* Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả :
Bài 2 : 
a. HS đọc yờu cầu
Cho HS làm bài và bỏo cỏo kết quả
Cả lớp sửa lại bài theo GV
Mụ hỡnh cấu tạo vần SGV
b. GV chốt lại lời giải đỳng
Thế nào là những tiếng bát vần với nhau?
Những tiếng bắt vần với nhau là những tiếng có phần vần giống nhau.
Tiếng xụi bắt vần với tiếng đụi
Cả lớp sửa chữa, bổ sung từ ngữ bắt vần
3 Củng cố , dặn dũ : 
GV nhận xột tiết học.
Dặn về nhà HS học thuộc mụ hỡnh cấu tạo vần của tiếng
 Ghi nhớ những hiện tượng chớnh tả trong bài
Lịch sử
ôn tập học kỳ I
 I. Mụctiêu : 
- Củng cố những kiến thức, kĩ năng đã học trong các bài lịch sử từ bài 12-16.
- Củng cố kiến thức lịch sử giai đoạn từ 1945-1953.
 II.chuẩn bị:
 - GV chuẩn bị câu hỏi và nội dung ôn tập
 III. các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết ôn tập
Hoạt động 1: HS nêu các sự kiện lịch sử nổi bật trong giai đoạn từ 1945-1953.
HS thảo luận nhóm và nêu các sự kiện
GV chốt những sự kiện nổi bật
Hoạt động 2:
HS làm phiếu bài tập theo nhóm 4
Nối ô bên trái với ô bên phải cho phù hợp
Lập hũ gạo cứu đói
Quyên góp tiền vàng
Trồng cây lương thực có năng suất cao
Đẩy mạnh khai hoang TGSX
Để giải quyết nạn đói Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta thực hiện những biện pháp.
Giải quyết nạn đói 
HS trình bày nội dung phiếu
GV nhận xét
	 3 . Củng cố dặn dò :
- Dặn HS về nhà ôn tập ý nghĩa lịch sử của các sự kiện
+ Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
+ Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập
 - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra
Ngày soạn: 17/12/2007
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 18/12/2007
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A-MỤC TIấU: Giỳp học sinh :
- Rốn kĩ năng thực hiện phộp tớnh
- ễn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tớch
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hướng dẫn HS giải bài tập
Bài 1: Hướng dẫn HS thực hiện một trong 2 cỏch
Cỏch 1: Chuyển phần phõn số của hỗn số thành phõn số thập phõn rồi viết số tập phõn tương ứng.
4
1
= 4
5
= 4,5
3
4
=3
8
= 3,8
2
10
5
10
2
3
= 2
75
= 2,75
1
12
=1
48
= 1,48
4
100
25
100
Cỏch 2: Thực hiện chia tử số của phần phõn số cho mẫu số
Vỡ 1:2 = 0,5 nờn 4
1
= 4,5
Vỡ 4:5 = 0,8 nờn 3
4
= 3,8
2
5
Vỡ 3:4 = 0,75 nờn 2
3
= 2,75
Vỡ 12:25 = 0,48 nờn 1
12
= 1,48
4
25
Bài 2: HS thực hiện theo cỏc quy tắc 
	x x 100 = 1,643 + 7,357 	0,16 : x = 2 – 0,4
	x x 100 = 9 	0,16 : x = 1,6
	x = 9 : 100 	x = 0,16 : 1,6
	x = 0,09 	x = 0,1
Bài 3:	HS làm bài và chữa bài
Bài này cú 2 cỏch giải
Bài giải
Cỏch 1: Hai ngày đầu mỏy bơm hỳt được là
35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba mỏy bơm hỳt được là:
100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ)
Đỏp số: 25% lượng nước trong hồ
Bài giải
Cỏch 2: Sau ngày bơm đầu tiờn, lượng nước trong hồ cũn lại là
100% - 35% = 65% (lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba mỏy bơm hỳt được là:
65% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ)
Đỏp số: 25% lượng nước trong hồ
 Hướng dẫn về nhà : 
Về nhà làm bài tập 4.
Thể dục
đ/ c sơn dạy
Luyện từ và câu
ôn tập về từ và cấu tạo từ
i. yêu cầu: 
- Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ.
- Nhận biết từ đơn, từ phức, cỏc kiểu từ phức.
- Từ đồng nghĩa, nhiều nghĩa, từ đồng õm.
- Tỡm từ đồng nghĩa với từ đó cho.
ii. đồ dùng dạy học.
Bảng phụ viết nội dung của các bài tập.
iii. hoạt động dạy học
1 Bài cũ : 
HS làm lại bài tập 1 và 3 tiết TLVC trước.
2 Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
b) Hướng dẫn HS làm bài tập : 
 Bài 1 : 
GV giỳp HS nắm vững yờu cầu của BT
Trong tiếng việt cú những kiểu cấu tạo từ như thế nào (đó học ở lớp 4)
Tổ chức cho HS làm việc theo nhúm và bỏo cỏo kết quả
Từ đơn
Từ phức
Từ ghộp
Từ lỏy
Từ ở trong khổ thơ
hai, bước, đi, trờn, cỏt, ỏnh, biển, xanh, búng, cha, dài, búng, con , trũn
Cha con, mặt trời, chắc nịch
rỡ rỡ, lờnh khờnh
Từ tỡm thờm
Nhà, cõy, hoa, lỏ, ổi, cau
Trỏi đất, hoa hồng, cỏ vàng
nhỏ nhắn, lao xao, xa xa, đu đủ
Bài 2:
GV dạy theo quy trỡnh đó hướng dẫn: 
Giỳp HS nắm vững yờu cầu của BT. 
HS tự làm bài
GV giải bài tập và nhận xột kết quả đúng là.
a) Từ đánh trong các từ: đánh cờ, đánh giặc, đánh trống, là một từ nhiều nghĩa.
b) Trong trong các từ: trong veo, trong vắt, trong xanh là từ đồng nghĩa.
Đậu trong thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành là từ đồng âm.
Bài 3: 
Cho HS trao đổi nhúm
Đồng nghĩa với tinh ranh: tinh nghịch, ranh mónh, ranh ma, ma lanh, khụn lỏi
Đồng nghĩa với dõng: tặng, hiến, nộp, cho, biếu
Đồng nghió với ờm đềm: ờm ả, ờm dịu, ờm ấm 
3.Củng cố , dặn dũ : 
Nhận xột tiết học. Làm tiếp bài 4
Dặn HS ụn lại kiến thức về cõu hỏi và dấu chấm hỏi
 Cõu kể, Cõu khiến, Cõu cảm ...
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
i. yêu cầu	 
- Rốn kĩ năng núi: 
- Biết tỡm và kể một cõu chuyện đó nghe hay đó đọc núi về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phỳc cho người khỏc.
- Biết trao đổi với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện
ii. đồ dùng dạy họ ...  quả vào cột đó.
Trường
Số học sinh
Số học sinh nữ
Tỉ số phần trăm của số hs nữ và tổng số hs
An Hà
612
311
50,81%
An Hải
578
294
50,86%
An Dương
714
356
49,85%
An Sơn
807
400
49,56%
Bài 2: 	Trung bình xay một tạ thóc Thu được 69 kg gạo, tức là tỉ số phần trăm kg gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống ( theo mẫu) .
Thóc( kg)
Gạo (kg)
100
69
150
103,5
125
86,25
110
75,9
88
60,72
Bài 3: 	HS đọc đề bài
Với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gữi bao nhiêu để sau một tháng nhận được số tiền lãi là.
30 000 đồng.
60 000 đồng.
90 000 đồng.
( dùng máy tính bổ túi để tính) 
HS tự tớnh và nờu kết quả
Giải
Sau mỗi tháng nhận được số tiền lãi là 30 000đồng thì số tiền cần gữi là:
 30 000 : 0,6 x 100 = 5000000( đồng) 
Sau mmột tháng nhận được số tiền lãi là 60 000đồng thì số tiền cần gữi là:
60 000 : 0,6 x 100 = 10 000 000 ( đồng)
c)Sau mmột tháng nhận được số tiền lãi là 90 000đồng thì số tiền cần gữi là:
90 000 : 0,6 x 100 = 15 000 000 ( đồng)
Đáp số : a) 5000 000 đồng
 b) 10 000 000 đồng.
 c) 15 000 000 đồng.
GV nhận xột
GV kết luận: Nhờ mỏy tớnh bỏ tỳi ta tớnh được rất nhanh
3 Hướng dẫn về nhà : 
Về nhà xem trước bài hỡnh tam giỏc. 
Thể dục.
đ/c sơn dạy
luyện từ và câu .
ôn tập về câu
I. yêu cầu:
Củng cố kiến thức về cõu hỏi, cõu kể, cõu cảm, cõu khiến.
Củng cố kiến thức về cỏc kiểu cõu kể.
Xỏc định đỳng cỏc thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng cõu.
ii. đồ dùng dạy học
 Phiếu ghi ghi nhớ .
Phiếu để làm bài tập 1,2
iii. hoạt động dạy học.
1 Bài cũ :
HS làm bài tập 1 trong tiết LTVC trước.
2 Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài 1:
HS nờu yờu cầu
Tổ chức cho HS làm việc theo nhúm
Cõu hỏi dựng để làm gỡ ? (dựng để hỏi điều chưa biết)
Cú thể nhận ra cõu hỏi bằng dấu hiệu gỡ ? (cuối cõu cú dấu chẩm hỏi)
Cõu kể dựng để làm gỡ ? (dựng để kể sự việc)
Cú thể nhận ra cõu kể bằng dấu hiệu gỡ ? (cuối cõu cú dấu chấm hoặc dấu hai chấm)
Cõu khiến dựng để làm gỡ ? (dựng để nờu yờu cầu, đề nghị)
Cú thể nhận ra cõu khiến bằng dấu hiệu gỡ ? (trong cõu cú từ hóy)
Cõu cảm dựng để làm gỡ ? (dựng để bộ lộ cảm xỳc)
Cú thể nhận ra cõu cảm bằng dấu hiệu gỡ ? (cuối cõu cú dấu chấm than)
HS trỡnh bày kết quả
GV nhận xột
Bài 2:	Cho HS đọc nội dung bài 2.
 Phân loại các loại câu kể trong mẫu chuyện sau. Xác định thành phần cuat từng câu. ( CN, VN, TN)
Cả lớp lắng nghe và theo dừi
HS đọc thầm mẫu chuyện Quyết định độc đỏo
Phõn biệt chủ ngữ, vị ngữ 
HS trỡnh bày kết quả.
 + Kiểu câu ai lamg gì:
 Cách đây không lâu , lãh đạo hội đồng...nước Anh đã quyết định... đúng chuẩn.
TN	CN 	VN
 Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công chức bị phạt một bảng.
TN	CN	VN
 Ông chủ tịch hội đồng thành phố tuyên bố ... lỗi ngữ phấp và chính tả.
CN	VN
 + Kiểu câu ai là gì?
 Đây là một biện pháp ... các tiếng Anh
 CN VN
GV nhận xột
3 Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột tiết học
Dặn HS về nhà nắm vững cỏc kiểu cõu kể, cỏc thành phần cõu
địa lý
ôn tập
 I.Mục tiêu: 
 HS biết:
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ trống Việt Nam, bản đồ phân bố dân cư Việt Nam
- Các thẻ từ ghi tên các thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố HCM, Huế, Đà Nẵng.
III. các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ
- Nước ta xuất nhập khẩu mặt hàng nào là chủ yếu ?
- Nêu các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch của nước ta?
- Tỉnh ta có những địa điểm du lịch nào ?
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn ôn tập: 
* HS chỉ trên bản đồ treo tường về sự phân bố dân cư, một số ngành kinh tế của nước ta.
* GV kết luận: 
+ Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt (Kinh) có số dân đông nhất, sống tập trung ở các đồng bằng và ven biển, các dân tộc người sống chủ yếu ở vùng núi.
+ Câu a sai; b đúng; c đúng; d đúng; e sai
+ Các thành phố vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước là: TP Hồ Chí Minh, Hà Nội; những thành phố có cảng biển lớn: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Cho hs chơi trò chơi chiếc nón kỳ diệu.
GV tổ chức chơi như sau: 
+ Chọn 2 đội chơi mỗi đội có 5 em, phát cho mỗi đội 1lá cờ.
+ GV lần lượt đọc từng câu hỏi về một tỉnh, hai đội dành quyền trả lời bằng cách phất cờ.
+ đội trả lời đúng được nhận được ô chữ ghi tên tỉnh đó và gắn lên lược đồ của mình.
+ Trò chơi kết thúc khi GV nêu hết các câu hỏi.
+ Đội thắng cuộc là đội có nhiều bảng ghi tên các tỉnh trên bản đồ.
Các câu hỏi.
1) đây là 2 tỉnh trồng nhiều cà phê nhất ở nước ta.
2) Đây là tỉnh có sản phẩm nổi tiếng là chè Mộc Châu.
3) Đây là tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ.
4) Tỉnh này có khai thác than nhiều nhất ở nước ta.
5) Tỉnh này có ngành khai thấc- pa – tít phát triển nhất ở nước ta.
6) Sân bay quốc tế Nội Bài ở thành phố này.
7) Thành phố này là trung tâm kinh tế lớn nhất ở nước ta.
8) Tỉnh này có khu du lich Ngũ Hành Sơn.
9) Tỉnh này nổi tiêngs với nghề thủ công làm tranh thêu.
10) Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng ở tỉnh nào?
 3. Củng cố-dặn dò.
GV có thể dựa vào bản đồ công nghiệp, giao thông vận tải tổ chức cho HS chơi trò chơi: đối đáp, tiếp sức về vị trí các thành phố, tủng tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
Ngày soạn: 20/12/2007
Ngày dạy: Thứ 6 ngày 21/12/2007
TOÁN
HèNH TAM GIÁC
A-MỤC TIấU: Giỳp học sinh :
- Nhận biết đặc điểm của hỡnh tam giỏc: ba cạnh, ba đỉnh, ba gúc
- Phõn biệt ba dạng hỡnh tam giỏc (phõn loại theo gúc)
- Nhận biết đỏy và đường cao của hỡnh tam giỏc
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc dạng hỡnh tam giỏc, ờ ke
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHủ yếu
1. Giới thiệu dặc điểm của hỡnh tam giỏc
HS chỉ ra ba cạnh, be đỉnh, ba gúc của mỗi hỡnh tam giỏc
HS viết tờn ba gúc, ba cạnh của mỗi hỡnh tam giỏc
 . Giới thiệu ba dạng hỡnh tam giỏc (theo gúc)
GV giới thiệu đặc điểm
Hènh tam giỏc cú ba gúc nhọn
Hỡnh tam giỏc cú một gúc tự và hai gúc nhọn
Hỡnh tam giỏc cú một gúc vuụng và hai gúc nhọn (tam giỏc vuụng)
HS nhận dạng, tỡm ra những hỡnh tam giỏc theo từng dạng (gúc)
3. Giới thiệu đỏy và đường cao(tương ứng)
Giới thiệu tam giỏc ABC
Nờu tờn đỏy BC và đường cao AH 
Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuụng gúc với đỏy tương ứng gọi là chiều cao của hỡnh tam giỏc.
A
 B C
HS tập nhận biết đường cao của hỡnh tam giỏc.
A
 H B C
A
B H C
4. Thực hành
Bài 1: Viết tờn ba gúc và ba cạnh của mỗi hỡnh tam giỏc
A	D
B 	 C E G
	 M
 K N
Hình tam giác ABC có ba góclà góc A, góc B , góc C. Ba cạnh là:AB, BC, CA;
Hình tam giác DEG ,ba góc; góc D góc E gócG . Cạnh DE; EG; GD;
Hình tan giác MKN, có ba góc; gócK góc M, góc M. Ba cạnh là : MK, KN. NK.
Bài 2: Chỉ ra đường cao tương ứng với đỏy vẽ trong mỗi hỡnh tam giỏc
	A D P
 N
 H
 B C K E G M Q
Bài 3: Hỡnh tam giỏc ADE và hỡnh tam giỏc EDH cú 6 ụ vuụng và 4 nửa ụ vuụng.
Hai hỡnh tam giỏc cú diện tớch bằng nhau
GV nhận xột
3 Hướng dẫn về nhà : 
Về nhà xem trước bài diện tớch hỡnh tam giỏc. 
Tập làm văn
Trả bài văn tả người
i. yêu cầu:
yêu cầu của bài văn tả người theo đề đó cho: bố cục, trỡnh tự miờu tả, chọn lọc chi tiết, cỏch diễn đạt, trỡnh bày
- Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi
- Tự viết một đoạn văn cho hay và hoàn chỉnh
ii. đồ dùng dạy học:
iii. Hoạt động dạy học
1 Bài cũ :
Kiểm tra vở, chấm điểm đơn xin học mụn tự chọn
 2. Bài mới
* Giỏo viờn nhận xột chung về kết quả làm bài của cả lớp
a. Nhận xột về kết quả làm bài
b. Thụng bỏo điểm số cụ thể.
* Hướng dẫn HS chữa bài.
GV trả bài cho HS
Một số HS lờn bảng chữa từng lỗi
Cả lớp trao đổi về bài chữa trờn bảng
GV theo dừi, kiểm tra HS làm việc
GV đọc những đoạn văn, bài văn hay
HS trao đổi, thảo luận 
Rỳt kinh nghiệm cho bài viết sau
3 Củng cố, dặn dũ :
GV nhận xột tiết học: 
Những bài điểm kộm về nhà viết lại để đỏnh giỏ tốt hơn
Khoa học
kiểm tra học kỳ I
(Đề do chuyên môn ra)
Kỹ thuật.
Thức ăn nuôi gà
I. MỤC TIấU.HS cần biết:
- Liệt kờ được tờn một số thức ăn thường dựng để nuụi gà.
- Nờu được tỏc dụng và sử dụng một số thức ăn thường dựng nuụi gà
- Cú nhận thức bước đầu về vai trũ cua thức ăn trong chăn nuụi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn nuụi gà
- Phiếu học tập và phiếu đỏnh giỏ kết quả học tập
- Một số mẫu thức ăn nuụi gà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
Giới thiệu bài.GV giới thiệu và nờu mục đớch bài học
1. Hoạt động 1: Tỡm hiểu tỏc dụng của thức ăn nuụi gà
- Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phỏt triển ? (Nước, khụng khớ, ỏnh sỏng và cỏc chất dinh dưỡng)
- Cỏc chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đõu? 
- GV kết luận: Thức ăn cú tỏc dụng cung cấp năng lượng để duy trỡ và phỏt triển cơ thể của gà. Khi nuụi gà cần cung cấp đầy đủ cỏc loại thức ăn thớch hợp.
2. Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏc loại thức ăn nuụi gà.
- Kể tờn cỏc loại thức ăn nuụi gà ?
- HS trả lời cõu hỏi
- GV ghi tờn thức ăn của gà trờn bảng
- GV kết luận: thúc, ngụ, tấm, gạo, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, chõu chấu, ốc, tộp, bột đỗ tương, vừng ...
3. Hoạt động 3: Tỡm hiểu tỏc dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuụi gà.
- HS đọc nội dung mục 2 SGK
- Thức ăn của gà được chia làm mấy loại ? Hóy kể tờn cỏc loại thức ăn.
- HS trả lời
- GV nhận xột, bổ sung: Người ta chia thức ăn của gà thành 5 nhúm: nhúm thức ăn cung cấp chất bột đường, chất đạm, chất khoỏng, vitamin và thức ăn bột đường. Trong cỏc loại thức ăn trờn thỡ nhúm thức ăn cung cấp chất bột đường cần cho ăn thường xuyờn và nhiều vỡ là thức ăn chớnh.
- GV phỏt phiếu học tập 
- HS điền vào phiếu HS
Tỏc dụng
Sử dụng
Nhúm thức ăn cung cấp chất đạm
Nhúm thức ăn cung cấp chất bột đường
Nhúm thức ăn cung cấp chất khoỏng
Nhúm thức ăn cung cấp vitamin
Thức ăn tổng hợp
- HS hoàn thành phiếu học tập về thức ăn nuụi gà.
4. Nhận xột- dặn dũ.
- Thỏi độ, ý thức xõy dựng bài của HS
- Nờu được tỏc dụng một số thức ăn thường dựng để nuụi gà 
Mỹ thuật
đ/c phúc dạy
Sinh hoạt lớp
I. nhận xét hoạt động trong tuần
Duy trì tốt sĩ số
Hầu hết các em đi học chuyên cần, đúng giờ
Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
Trực tuần tương đối sạch sẽ.
Tồn tại:
Vấn đề tự quản trong giờ học chưa tốt.
Một số em làm mất trật tự lớp: Thông, Di
II. Phương hướng
Không nói chuyện trong giờ học
Trình bày sách vở sạch đẹp
Học và làm bài ở nhà đầy đủ tuần sau thi học kỳ I
III. Sinh hoạt văn nghệ: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_17.doc