10 Đề ôn tập cuối kì 1 môn Toán Lớp 5

10 Đề ôn tập cuối kì 1 môn Toán Lớp 5

Phần I: Phần trắc nghiệm:

Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) để: 3kg 3g = kg là:

A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003

3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là :

A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538

4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :

A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ

pdf 13 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 91Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập cuối kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 
ĐỀ 1 
Phần I: Phần trắc nghiệm: 
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm () để: 3kg 3g =  kg là: 
 A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 
2) Phân số thập phân 
10
834
 được viết dưới dạng số thập phân là : 
 A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : 
 A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : 
 A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ 
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
1) 
9
5
3 > 
9
7
2 2) 
5
2
5 < 
10
4
5 
3) 0,9 96,38 
5) 5m
2 
25dm
2
 = 525 dm
2
 6) 1kg 1g = 1001g 
Phần II. Phần tự luận: 
Bài 1: 
1) Đặt tính rồi tính. 
a) 
8
7
6
5
 b) 
5
2
8
5
 c) 
6
5
10
9
 d) 
7
3
:
5
6
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
 7 
 2 
 7 
 2 
10 
x 
 x 
 7 
 2 
2) Viết số thích hợp vào ô trống. 
 = = 
Bài 2: Tìm x ? 
a) x + 
4
1
 = 
8
5
 b) 
5
3
 - x = 
8
3
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................
Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có 
cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có 
chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể). 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................
ĐỀ 2 
Phần I: 
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: 
 A. 47,480 C. 47,48 
B. 47,0480 D. 47,048 
Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14 
 Chữ số điền vào ô trống là: 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? 
 A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm 
 B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn 
Câu 4: Viết 
10
1
 dưới dạng số thập phân được 
 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 
 Phần II: 
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
 16m 75mm = ..m 28ha = ..km2 
Câu 2: Tính: 
 a) 
3
1
 + 
4
1
= ...................... b) 
5
3
 - 
7
2
 = ...................... 
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 
100m
2
 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao 
nhiều kg thóc? 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
ĐỀ 3 
Bài 1: 
 hoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá tr là: A. 80 B. 
8
10
 C. 
8
100
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: A. 
235
100
 B. 2 
35
100
 C. 23 
5
10
c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 
d) Số 0,08 đ c là: 
A. hông ph y tám. B. Không, không tám. C. hông ph y không tám. 
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 
 4 
7
10
 =  
 21 
8
100
 =  
Bài 3: Điền dấu , = vào ô trống : 
17,5 17,500 
10
145
 14,5 
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 5 m
2
 = cm2 b) 2 km2 = ha 
c) 2608 m
2
 = dam2m2 d) 30000hm2 =  ha 
Bài 5: Tính kết quả: 
 a/ 
6
7
 + 
5
8
 = 
b/ 10 
7 3
4
10 10
 = .. 
Bài 6: 8 người đ p ong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đ p ong đoạn đường đó 
trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? 
..................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................
ĐỀ 4 
I- Tr c nghiệm: 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
1. Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: 
 A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 
2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: 
 A. 
6
10
 B. 
6
100
 C. 
6
1000
 D. 6 
3. 
6
5
100
 viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 
4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: 
` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 
5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: 
 A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 
6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: 
 A. 
5
100
 B.
5
10
 C.
5
1000
 D.5 
II. Tự luận: 
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a. 8m 5dm = .m b. 2km 65m=..km 
c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2 =. m2 
2. Bài toán 
 Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................... ... . Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người 
ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
ĐỀ 8 
Phần I: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1: (0.5 điểm) 5
100
7
 viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 
Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = ..km: 
 A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2 
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là: 
 A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879 
Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2 
 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002 
Câu 5: (1 điểm) Mỗi e đ 2 lít ăng thì vừa đủ số ăng cho 12 e. Vậy mỗi e đ 3 lít thì số 
 ăng đó đủ cho bao nhiêu e? 
 A. 18 xe
B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe 
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình v bên. Diện tích của 
khu vườn là: 
 A. 18 km
2
 B. 18 ha 
 C. 18 dam
2
 D. 180 m
2 
 30 m 
 60 m 
Phần II: Tự Luận 
Câu 1: Tìm x 
a. 1
7
5
 x x = 2
6
3
 b. 
7
29
 - x = 
2
3
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 
 a. 6m 25 cm = ................m b. 25ha =..................km
2 
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng 
3
5
 chiều rộng. 
Người ta đã sử dụng 
12
1
 diện tích mảnh đất để làm nhà. 
a. Tính chiều dài chiều rộng? 
b. Tính diện tích phần đất làm nhà? 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................
ĐỀ 9 
 Bài 1: 
 a. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào ch chấm: 
 - Bảy đơn v , tám phần mười: 
 - Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm: 
 b. (1đ) S p ếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04. 
 - Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 - Theo thứ tự từ lớn đến bé:  
 Bài 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống: 
 a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg 
 c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km
2
 Bài 3 Tính: 
 a. 
7
5
+ 
9
4
= . . 
b. 
5
4
- 
3
2
= ................................................................................................................................ 
Bài 4 Viết số thích hợp vào ch chấm: 
a 4,35m
2
 = .dm2 b. 8 tấn 35kg = tấn 
c. 
4
1
ha =...m2 d. 5 kg 50g = ..kg 
Bài 5 hoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a. 
25
7
 viết thành phân số thập phân là: 
 A. 
100
7
 B. 
100
28
 C. 
100
14
 D. 
100
38
b. Viết 
10
7
dưới dạng số thập phân được: 
 A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,7 
Bài 6 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng 
5
4
 chiều dài. 
Tính diện tích của mảnh vườn đó? 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
ĐỀ 10 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 hoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? 
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm 
Câu 2: Hỗn số 8
100
25
 chuyển thành số thập phân được: 
A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 
Câu 3: Số “Mười bảy ph y năm mươi sáu” viết như sau: 
A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 
Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: 
A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 
Câu 5: Ch n câu trả lời sai: 42
1000
900
 = ? 
A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,2 
Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất: 
A.7kg99g B.7999g C.8020g D.8kg100g 
Câu 7: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là : 
A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7,1 
Câu 8: 3m15mm =m. Số điền vào chỗ chấm là: 
A. 3,15 B. 3,105 C.3,015 D. 3,0015 
Câu 9: 2,7km
2
 = ..ha. Số điền vào chỗ chấm là: 
A.27 B. 270 C. 2700 D. 27000 
Câu 10: 9hm
2
70dam
2 = .hm2. Số điền vào chỗ chấm là: 
A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97 
Phần II : Tự luận 
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 
a. 3km35m = .....................km b. 4tạ5kg = .......................tạ 
c. 42m
2
4dm
2
= ...................dm
2 
 d. 25m
2
8dm
2
 = .................m
2
Câu 2: Mua 5 mét vải hết 90000 đồng. Hỏi với 144000 đồng thì mua được mấy mét vải như 
thế.? 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
Câu 3: Tìm số tự nhiên , biết: 0,8 < < 2, 03 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_on_tap_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_5.pdf