10 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

doc 30 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐỀ SỐ 1
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (7điểm)
Câu 1: Chữ số 3 trong số 482,53 có giá trị là: (Mức 1)
A. 3 đơn vị B. 3 phần trăm C. 3 chục D. 3 phần mười
 3
Câu 2: Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là:( Mức 1) 
 5
 23 25 13 13
A. B. C. D. 
 5 3 10 5
Câu 3: 5840g =............kg? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : ( Mức 1)
A. 58,4 B. 5,84 C.0,584 D. 0,0584
Câu 4: 25% của số 75 là: ( Mức 1)
A. 18,75 B. 25,100 C. 300 D. 75
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15phút đến 8 giờ 30 phút là: ( M1)
A. 15 phút B. 20 phút C. 35 phút D. 45 phút
Câu 6: Một trường tiểu học có 260 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam bằng 
bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ? ( M2)
A. 0,81% B. 81,25% C. 8125% D. 12,3%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là: ( M2)
A. 64 m3 B. 16 m3 C. 12 m3 D. 96 m3
Câu 8: Kết quả của phép trừ 35,2 – 30,12 là: ( M1)
A. 0,12 B. 5,80 C. 5,08 D. 0,08
Câu 9: Viết các số: 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn: ( Mức 1)
A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 C. 4,25 ; 4,205; 4,52 ; 4,5 
B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52 D. 4,205 ; 4,25 ; 4,5 ; 4,52
Câu 10: Cho hình tam giác có cạnh đáy dài 4cm chiều cao 2,5cm. Diện tích hình tam giác đó là: ( 
mức 2)
A. 5 cm2 B. 10 cm2 C. 13 cm2 D. 6,5 cm2
Câu 11: Số thập phân gồm 3 đơn vị và 7 phần 10 được viết là: (Mức 1)
A. 3,07 B. 3,7 C. 37,10 D. 30,7
Câu 12: 237,5 m2 = . dm2(Mức 1)
 1 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. 23,75 B. 2,0375 C. 2,375 D. 23750
Câu 13: 6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = ..?( Mức 1)
A. 1 giờ 45 phút B. 2 giờ 45 phút C. 1 giờ 15 phút D. 1 giờ 75 phút
Câu 14: S – M4 
Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111
 A. 33,35,37 B. 35,37,39 C. 37,39,41 D. 39,41,43
Phần II. Tự luận: 3 điểm
Câu 15: Tìm x, biết. ( Mức 2) 
 1
a) 34,8 :  = 7,2 + 3,8 b) x  = 12
 2
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
Câu 16: (M3) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 
48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
Câu 17: M3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 90m?
 2 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 a) Tính diện tích thửa ruộng.
 b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m 2 thu được 15kg thóc. Hỏi trên cả 
 thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................
Câu 18: M4 Mẹ cho Huệ 30 000 đồng đi mua đồ dùng học tập. Vào trong cửa hàng Huệ thấy đề 
giá: túi sách giá 15 000 đồng một chiếc, bút chì màu giá 6 000 đồng một hộp và vở viết giá 1 500 
đồng một quyển. Huệ đang phân vân chưa biết làm cách nào để mua được cả ba mặt hàng nói trên 
vừa hết số tiền mẹ cho. Em tính giúp bạn Huệ nhé!
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 ................................................................................................................... 
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
 ................................................................. 
 3 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐỀ SỐ 2
I.PHÀN TRẮC NGHIỆM ( 6, 5 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D( là đáp số, kết quả tính). Hãy 
khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Câu 1 (M1): Phân số được viết thành số thập phân là:
A. 3,4 ; B. 0,75 ; C. 7,5 ; D. 0,075
Câu 2 (M1): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 25 kg = .......tấn là
A. 8,25 ; B. 8,025 ; C. 82,5 ; D. 0,825
Câu 3(M1) : Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5% ; B. 850% ; C. 0,85% ; D. 85%
Câu 4(M1) : Biểu thức 30,2 : 10 bằng biểu thức nào dưới đây.
A. 30,2 x 10 ; B. 30,2 x 0,1 ; C. 30,2 : 0,1 ; D. 30,2 x 1
Câu 5 (M1) : 51,32% x 2 = ?
A.10,264 % ; B. 102,64% ; C. 1026,4% ; D. 10264%
Câu 6 (M1) : Thể tích của hình lập phương có cạnh 8dm là
A. 512dm ; B. 521dm3 ; C. 512dm2 ; D. 512dm3
Câu 7 (M1) Trong các số thập phân: 62,372 ; 62,732 ; 63,273 ; 63,723.
Số lớn nhất trong các số trên là:
A. 62,372 ; B. 62,732 ; C. 62,273 ; D. 62,723
Câu 8 (M2) : Giá trị của chữ số 9 trong số nào sau đây là bé nhất?
A. 132,09 ; B. 253,92 ; C. 936,24 ; D. 193,26
Câu 9 : (M2): Một hình tròn có đường kính 4dm. Nửa chu vi hình tròn đó là.
A.50,24dm ; B. 6,28dm2 ; C.25,12 dm ; D. 62,8cm
Câu 10 (M2) : Trong các khoảng thời gian sau thời gian nào là lâu nhất
 A. 300 giây ; B. giờ ; C. 15 phút ; D. 21 phút 
Câu 11(M3): Cho số thập phân 57,06. Giá trị của số này sẽ thay đổi như thế nào khi được 
bỏ dấu phẩy ?
A. Tăng 10 lần ; B. Tăng 100 lần ; C. Giảm 100 lần; D. Giảm 10 lần
Câu 12(M3): 0,03 = ?
 A. 3 ; B. ; C. ; D. 
Câu 13 (M4): Cho 3 số M ; N ; Q , biết: 
M + N = 363,18 ; M + Q = 363,36 ; N + Q = 461,94. Giá trị của mỗi số M; N ; Q lần lượt 
là:
A. 132,3 ; 230,88 ; 231,06 ; B. 231,06 ;132,3 ; 230,88 ; C. 132,3 ; 231,06 ; 230,88 
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1 (M1) : Đặt tính rồi tính:(1,5 điểm )
 a) 5 giờ 27 phút + 28 giờ 45 phút b) 15 giờ 17 phút : 7
 4 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.................................................
Câu 2 (M4) . Tính bằng cách thuận tiện ( 0,5 đ) : 203,7 – 34,8 – 65,2
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.................................................................................................
Câu 3 (M3 - 1,5 điểm ) : Hai ô tô ở A và B cách nhau 60 km cùng khởi hành một lúc và đi cùng 
chiều về phía C. Sau 2,5 giờ thì ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B. Biết rằng tổng hai vận tốc là 76 
km/h
a, Tìm vận tốc mỗi ô tô. 
b, Tính quãng đường đi từ A đến chỗ xe từ A đuổi kịp xe đi từ B.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
 ĐỀ SỐ 3
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số 
thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm)
 1
Câu 1: (Mức 1) Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là : 
 4
 25
 A. B. 2,5 C. 0,25 D. 1,4
 100
Câu 2: (Mức 1) Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là: 
 9 9 9
 A. B. C. D. 9 đơn vị
 10 100 1000
 2
Câu 3: (Mức 1). Phân số bằng phân số là : 
 3
 4 3 4 6
 A. B. C. D. 
 5 5 6 8
Câu 4: (Mức 1) Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là : 
 A. 18,86 B. 18,086 C. 18,886 D. 18,806
Câu 5: (Mức 1) Cho 2km 257m = ....... km. Số điền vào chỗ chấm là: 
 5 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 A. 22,57 B. 2,257 C. 2,0257 D. 20, 257
 2
Câu 6: (Mức 1) 1 giờ = phút .
 3
 A. 62 phút B. 90 phút C. 100 phút D. 120 phút
Câu 7 : (Mức 1) Chu vi hình tròn có đường kính 2cm là:
 A. 3,14cm B. 6,28cm C. 12,56cm D. 4cm
Câu 8: (Mức 1) 5% của 120 là:
 A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 60
 3 4
Câu 9: (Mức 2) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao
 2 3
 2
 m. Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
 3
 52 35 34 70
 A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
 9 9 9 9
Câu 10: (Mức 2) Một hình thang có diện tích 150cm2 , đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm thì chiều cao 
hình thang đó là : 
 A. 5 cm B. 10 cm C. 30 cm D. 20 cm 
Câu 11: (Mức 2) Học sinh khối 4 và khối 5 trồng được 360 cây rau. Số cây rau học sinh khối 5 
trồng được chiếm 60% tổng số cây rau. Học sinh khối 5 trồng được số cây rau là:
 A. 216 cây B. 21600 cây C. 600 cây D. 144 cây
Câu 12: (Mức 2) Một xe du lịch xuất phát từ A lúc 10 giờ và đến B lúc 16 giờ với vận tốc 60 
km/giờ. Vậy quãng đường AB dài là:
 A. 10 km B. 960 km C. 306 km D. 360 km
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 13 (Mức 1): Đặt tính rồi tính:
 25,56 x 3,7 91,08 : 3,6
 6 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14 (Mức 3): Bạn Hồng làm được một chiếc hộp bằng bìa hình lập phương có cạnh 15cm, 
không có nắp để đựng phiếu học tập. Hỏi bạn Hồng cần bao nhiêu đề-xi-mét vuông giấy màu để 
dán xung quanh chiếc hộp đó? (Coi diện tích các mép dán không đáng kể).
 Bài giải
Câu 15: (Mức 4). Nhân dịp Quốc Khánh 2- 9, một siêu thị đã giảm giá 10% tất cả các mặt hàng. 
Mẹ Lan đã mua 2 đôi giày hết 288000 đồng. Hỏi nếu không được giảm giá thì mẹ Lan phải thanh 
toán bao nhiêu tiền?
 Bài giải
 7 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. ( 4 điểm)
 Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 86,594 có giá trị là:
 A. 9 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009
 Câu 2: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
 27 3 100 4
 A. B . C. D. 
 1000 200 35 7
Câu 3: Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống
 43,19 : 21 = 2,05 ( dư 14) 43,19 : 21 = 2,05 ( dư 0,14)
Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 45dm2 = ..m2
 A. 7,045 B. 7,45 C. 74,5 D. 0,745
Câu 5 : Giá trị biểu thức ( 52,43 : 0,5) x 0,1 là:
 A. 10,486 B. 104,86 C. 1048,6 D. 10486
Câu 6 : Một câu lạc bộ STEM có 32 học sinh, trong đó có 18 bạn nam. Tỉ số phần trăm giữa số 
bạn nam so với số học sinh cả câu lạc bộ là :
 A. 177,7 % B. 17,77 % C. 56,25 % D. 0, 5625%
Câu 7: Đọc rồi hoàn thành các ý sau:
 2
 - Biết bao gạo cân nặng 4,8 kg. Như vậy cả bao gạo đó sẽ cân nặng số ki-lô-gam 
 5
là:.................................kg.
 - Con gà nặng 3,2 kg, con ngan nặng 3190g, con vịt nặng 3kg 15g . Con vật nặng nhất trong 3 
con là:...............................................................................
PHẦN II: Tự luận. (6 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm) : Đặt tính rồi tính.
 8 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 87,63 + 275,54 891,25 – 99,88 82, 7 x 2, 8 9,18 : 3,6
 .
 4
Bài 2 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48 m, chiều rộng bằng chiều dài.
 5
 a) Tính diện tích thửa ruộng đó ra mét vuông ?
 b) Vừa qua người ta đã sử dụng 25% diện tích của mảnh đất làm khu vui chơi cho trẻ em. 
 Tính diện tích phần đất còn lại.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 3(1điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 a- 38,754 = 3 x 10 + 8 + 7 x 0,1 + 5 x........................+ 4 x 0,001
 b- 20,17 x 13,8 + 20,17 x 86,1 + 20,17 x.........................= 20,17 x 100
 c- 2017 x 101 – 201,7 – ...= 201, 7 x 500 x 2
 ĐỀ SỐ 5
I. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
 5
Câu 1 (M1): là giá trị của chữ số 5 trong số nào sau đây:
 10
 A. 12,25 B. 15,23 C. 21,52 D. 51,32
 9 10 ĐỀ TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ II
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2.(M1) 3,12 m = ...... dm. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 3,12 B. 31,2 C.0,312 D. 312,0
Câu 3 (M1): 111% viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,11 B. 0.111 C. 0,0111 D. 11,1
Câu 4 (M1). 12 + 1,2 có kết quả là:
A. 13,2 B. 2,4 C. 12,12 D. 132
Câu 5 (M1): Số tự nhiên thích hợp để 1,9 < x < 2,9 là:
A. 3. B. 2 C. 1 D. 0
Câu 6 (M1): 12 : 100 có kết quả là:
A. 12 B. 1,2 C. 0,12 D. 0,012
Câu 7 (M1): Lan cắt một bông hoa từ miếng xốp hình tròn có bán kính 
5 cm. Vậy chu vi của miếng xốp đó là: 
A 25cm B. 31,4cm C 3,14 cm D 15,7cm
Câu 8 (M2). Một biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 0,8m, chiều rộng 0,5m. Muốn trang 
trí viền quanh tấm biển bằng sợi dây đèn Led thì cần bao nhiêu mét dây đèn Led ?
A. 0,26 m B. 1,3 m C.2,6 m D. 2,5 m
 1
Câu 9 (M2). Doanh cao 1,42m, Dương cao 1m 40cm, Lâm cao 1 m, Lợi cao 1,41m. Vậy ai 
 2
thấp nhất?
A. Doanh B. Dương. C. Lâm. D. Lợi
Câu 10 (M2). Một người đi xe đạp trong nửa giờ đi được 6,5 km. Hỏi nếu cứ đi như vậy trong 2 
giờ thì người đó đi được quãng đường là :
A. 13 km B. 26km C. 52 km D. 65 km
II. Thực hiện yêu cầu của mỗi câu hỏi dưới đây rồi ghi kết quả vào chỗ chấm: (2 đ)
Câu 11 (M2):
 Nhóm em có ... bạn. Số bạn nữ là ...... Vậy số bạn nữ chiếm ... % số bạn trong nhóm.
Câu 12 (M1): 
 73 : 12 = ?
Nếu thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân thì thương là ... , số dư là ...
Câu 13. (M3): 4 bạn nhóm em quét lớp học trong 6 phút thì xong. Nếu có 8 bạn quét thì thời 
gian hoàn thành là ... ( Năng suất làm của mỗi bạn là như nhau)
Câu 14 (M4): Hai lớp 5A và 5B mua nước uống đóng chai để chuẩn bị cho chuyến trải nghiệm. 
Lớp 5A mua một thùng có 12 chai, mỗi chai chứa 1,5l. Lớp 5B mua 2 thùng, mỗi thùng có 24 
chai, mỗi chai chứa 0,5l. Vậy lớp ... mua nhiều hơn lớp ... là ... lít nước 
 II. Tự luận: (3 đ) 
Câu 15 (M1): Đặt tính rồi tính: (1 đ)
 25 3,05 - 135 6 : 12,5
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
................................................................. 
Câu 16 (M3): (1,5 đ)
 Lan làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6,5 cm, 
cao 5cm. Hãy tính giúp Lan, khi làm cái hộp đó, bạn Lan phải chuẩn bị tấm bìa có diện tích ít 
nhất bao nhiêu xăng - ti - mét vuông ? ( Không kể mép dán)
 10

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc