30 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016

30 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:

 A. 47,480 C. 47,48

B. 47,0480 D. 47,048

Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14

 Chữ số điền vào ô trống là:

 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?

 A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm

 B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn

Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được

 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1

 

doc 34 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 22/05/2024 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm () để: 3kg 3g =  kg là:
	A. 3,3	B. 3,03	C. 3,003	D. 3,0003
2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là :
	A. 0,0834	B. 0,834	C. 8,34	D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là :
	A. 42,538	B. 41,835	C. 42,358	D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :
	A. 600000 đ	B. 60000 đ	C. 6000 đ	D. 600 đ 
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
1) > 	2) < 
3) 0,9 96,38 
5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 	6) 1kg 1g = 1001g 
Phần II. Phần tự luận:
Bài 1: 
Đặt tính rồi tính.
a) b) c) d) 
Viết số thích hợp vào ô trống.
 7
 2
 7
 2
x 
 7
 2
x 
10 
 = = 
Bài 2: Tìm x ?
a) x + = 	b) - x = 	 
Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
ĐỀ 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: 
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
 A. 47,480 C. 47,48
47,0480 D. 47,048
Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14
 Chữ số điền vào ô trống là:
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
 A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
 B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được
 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 
 Phần II: 
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 16m 75mm = ..m 28ha = ..km2
Câu 2: Tính:
 a) + = ...................... b) - = ...................... 
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
ĐỀ 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: 
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 
A. 80 	B. 	 C. 	
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 
A. 	B. 2 	 C. 23 	
c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: 
A. 4,963 	B. 4,693	 C. 4,639	
d) Số 0,08 đọc là: 
A. Không phẩy tám.	B. Không, không tám.	 C. Không phẩy không tám.
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 
 4 = 	
 21 = 	
Bài 3: Điền dấu , = vào ô trống : 
17,5 17,500	 14,5
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 5 m2 = cm2	b) 2 km2 = ha 
c) 2608 m2 = dam2m2	d) 30000hm2 =  ha 
Bài 5: Tính kết quả: 
 a/ + 	 b/ 10 	 
Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? 
ĐỀ 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I- Trắc nghiệm: 
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.	 Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:
	A. 502,608	B. 52,608	C. 52,68	D. 502,68
2.	 Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	 D. 6
3. 	 viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 5,06 	 B. 5,600	C. 5,6	 D. 5,60
4.	 Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: 
` A.6,235	B.5,325	C.6,325	D.4,235 
5.	Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
 A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 
6. 	0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:
 A. 	 B.	C.	D.5
II. Tự luận: 
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5dm = .m	 b. 2km 65m=..km
c. 5 tấn 562 kg = tấn	 d. 12m2 5dm2 =. m2
2. Bài toán 
 Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 5
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
------------------------------------------------------------------------- 
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 	B. 64,28 	C. 642,8 	D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 	B. 5060,2	C. 5006,2 	D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
 A. Hàng đơn vị	B. Hàng phần mười
 C. Hàng phần trăm	D. Hàng phần nghìn
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
 A. 9	B. 9	C. 	D. 
5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là:
 A. 3 và 4	B. 4 và 5	C. 5 và 6	D. 6 và 8
Bài 2. So sánh hai số thập phân:
a) 3,71 và 3,685	b) 95,2 và 95,12
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 = ..dm2	b) 6dm2 4cm2 = ..cm2
c) 23dm2 =...m2	d) 5,34km2 = .ha 
Bài 4. Tính:
a) + =	b) - =	 c) x =	d) : =
Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ?
ĐỀ 6
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng.
Bài 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là:
	a, 50 b, Error! Reference source not found. c, Error! Reference source not found. d, Error! Reference source not found.
Bài 2: Chuyển phân số thập phân Error! Reference source not found. thành số thập phân là:
	a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615
Bài 3: 3m25dm2 = ..m2
	a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305
Bài 4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?
	a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.
Error! Reference source not found. = .
Error! Reference source not found. =.
Bài 2: So sánh các số thập phân sau:
	a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89,7
	. .
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
	7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7
Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
	a, 42dm4cm = .dm
	b, 2cm25mm2= cm2
	c, 6,5ha = .m2
	d, 300g = ..kg
Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm:
	Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Hỗn số được viết thành phân số:
A. 	B. 	C. 	D. 
2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là:
A. 6,768	B. 62,768	C. 62,678	D. 62,867
3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 	
4. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9	B. 0,09	C. 0,009	D. 9,00
5. Hỗn số 58 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 58,27	B. 58,270	C. 58,0027	D. 58,027
Phần II: Tự luận:
1. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống: 
	a. 83,2 	 83,19	c. 7,843 7,85
	b. 48,5 48,500	d. 90,7 89,7
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
ĐỀ 8
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0.5 điểm) 5 viết dưới dạng số thập phân là:
 	 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007
Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = ..km:
 A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
 	 A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879 
Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2 
 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002
Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? 
 	 A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe	
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là:
 	 A. 18 km2 B. 18 ha 
	 C. 18 dam2 D. 180 m2
	30 m
 	 60 m
Phần II: Tự Luận 
Câu 1: Tìm x 	
a. 1 x x = 2	b. - x = 
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
	a. 6m 25 cm = ................m	b. 25ha =..................km2
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta đã sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà.
a. Tính chiều dài chiều rộng?
b. Tính diện tích phần đất làm nhà?
ĐỀ 9
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Bài 1: 
 a. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
 - Bảy đơn vị, tám phần mười:
	- Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm:
	b. (1đ) Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04.
 - Theo thứ tự từ bé đến lớn:
	- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
	Bài 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
	 	a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg 
	c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2 
 Bài 3 Tính:
	a. + = b. - = 
Bài 4 Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a 4,35m2 = .dm2	 b. 8 tấn 35kg = tấn
c. ha =...m2 d. 5 kg 50g = ..kg
Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. viết thành phân số thập phân là:
 A. B. C. D. 
b. Viết dưới dạng số thập phân được:
 	 A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,7
Bài 6 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó?ĐỀ 10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm
Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành số thập phân được:
A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 
Câu 3: Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:
A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56
Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:
A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080
Câu 5: Chọn câu trả lời sai: 42 = ?
A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,2
Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất:
A.7kg99g B.7999g C.8020g D.8kg100g
 ... :
 21,5 < x < 41,2 x = ...........................
ĐỀ 22
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm
Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành phân số được:
A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 
Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:
A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56
Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:
A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính:
a, + =  
b, - = 
c, x = 
d, 3 : = ..
Câu 2: Để lát nền một phòng học, người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần gạch vữa không đáng kể?
ĐỀ 23
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần 1: 
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số “mười chín phẩy bốn mươi hai” viết là:
	A. 109, 42	B. 19,402	C. 109,402	D. 19,42
2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.....): 5m 2cm = ... m là:
	A. 5,2	B. 52	C. 5,02	D. 0,52
3. Hỗn số 7 chuyển thành phân số có kết quả là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
4. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết ... đồng.
	A. 50000	B. 60000	C. 70000	D. 80000
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
6cm2 8mm2 = 680 mm2.
6 tấn 203kg = 6,203 tấn.
Biết 0,9 < x < 1,7. Vậy số tự nhiên x là 1.
Phần 2: 
Bài 1: Tìm X:
	a) X + = 	b) x X = 
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 35cm = .......m	b) 4 tấn 365 kg = ....... tấn.
c) 35 ha = ........ km2	d) 500g = ...... Kg
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 81m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà, diện tích còn lại để làm sân. Tính diện tích phần làm sân đó ? 
ĐỀ 24
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là :
A. 7 	 B. 70 	 	C. 	 D. 
Câu 2: 5 viết dưới dạng số thập phân là : 
A. 5,0007	 B. 5,007	 	C.5,07	 D. 57, 1000
Câu 3: Số thập phân gồm có ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết .
 A.308,059 	 B. 308,509 	 C. 308,59	 D. 308,590
Câu 4.Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,543; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08 
 A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543; B. 9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69
 C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543; 
Câu 5: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 9,400..........9,40
 A.9,400....>......9,40 B.9,400.....=.....9,40 C.9,400.....<.....9,40 
Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08
 A. 38	 B. 39 	 C. 40 D. 41
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm2 8mm2 =.................cm2
 A.1600,08 cm2	 B.160,8 cm2 C. 16,8 cm2 D. 160,08cm2
Câu 8: Mua 5 cây bút bi hết 6000 đồng. Hỏi mua 15 cây bút bi như thế hết bao tiền?
A. 16000 đồng	 B. 17000đồng 	 C.18000 đồng 
Phần II:
Câu 1. Viết số
a) Hai mươi mốt phần nghìn : ........................................................................
b) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : .........................................
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
2m2 3 dm2 = ................... dm2 	b) 720 ha = ........... km2
 Câu 3. Một đội công nhân làm đường có 63 người làm xong quãng đường đó trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì phải thêm bao nhiêu người nữa?
ĐỀ 25
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 0,009 đọc là: 
 A. Không phẩy không chín .	 B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không chín 
Câu 2: Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là :
	A . 44,037 	 B. 404,37	 C. 404,037
Câu 3: Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ :
 A. 3 đơn vị 	 B. 3 phần mười 	 C. 3 phần trăm
Câu 4 : Số lớn nhất trong các số: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 là:
 A . 5,87 	 B. 6,089 	 C. 6,80 
Câu 5: 23,7 23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
 A. C. = 
Câu 6: 8 = .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 	 B. C. 
Câu 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889
 A. x = 9	 B. x = 8 C. x = 7 
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 26 km 5 m = .......km . 
 A. 26,5 	 B. 26,05 C. 26,005 
Câu 9: 5cm2 3 mm2 .. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
 A. C. = 
Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là : 
 A. 6m2 	 B. 36m2	 C. 576m2
B - Phần thực hành : 
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 601ha =...................km2 	0,1032ha = ............ m2
 6dm23cm2 = dm2	 3,034 km = ..m 
Câu 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
 4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001
Câu 3: Mua 24 quyển vở hết 216 000 đồng. Hái nếu mua 36 quyển vở hết bao nhiêu tiền?
 ĐỀ 26
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN I: Trắc nghiệm: 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là:
A . 15,023	B . 15,23	C . 15,203	D . 105,23
2. Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là:
	A. 0,8 	B. 0,0008	C. 0,008	D. 0,08
3. Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng :
	A. Hàng chục.	B. Hàng phần mười. 
C. Hàng phần trăm.	D. Hàng phần nghìn.
4. 12,235 hm = 1223,5. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
	A. km	B. dam	C. cm	D. m
5. Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là: 
 	A. 700 	B. 	C. 	D. 
6. viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 	B. 0,006 	C. 0,06 	D. 6,0
7. Số điền vào chỗ chấm thích hợp là:
	a) 1654m2 =  ha
A. 1654 	B. 16,54 	C. 0,1654 	D. 1,654 
	b) 3 dam2 8 m2 = . m2
A. 308	B. 380	C. 38	D. 3080
PHẦN II: Tự luận:
Bài 1: So sánh hai số thập phân sau : 
 a) 59,84 và 61,13 	 b) 0,92 và 0,895
Bài 2:	Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 điểm)
	a) 	b) 
Bài 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 160 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu đề-ca-mét vuông? 
Bài 4: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con, và bố hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mỗi người.	
ĐỀ 27
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: 
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:
A. 107,402	 B. 17,402 C. 17,42	 D. 107,42
b/ Số 63,08 gồm:
A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn.
B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn.
c/ Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09	 B. 7,99	 C. 8,89	 D. 8,9
d/ 6cm28mm2 =  mm2
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68	 B. 608	 C. 680	 D. 6800
đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được:
 10
A. 1,0	 B. 10,0	 C. 0,01	 D. 0,1
e/Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là: 
A. tám phần mười. C. tám phần nghìn.
B. tám đơn vị. D. tám phần trăm.
Bài 2: a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
 42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29.
 ..
	 b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
 ..
Bài 3: Điền dấu ; = vào chỗ chấm:
 a, 23,56 .. 32,12 b, 47,5 .. 47,05
Bài 4: Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716
 .. 
Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
..
..
ĐỀ 28
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN 1: Trắc nghiệm 
Bài 1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm:
a/ Chín đơn vị, năm phần mười 
b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm..
Bài 2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là:
A. 83,907	B. 8,379	C. 83,97	D. 839,7
Bài 3: Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 15,0	B. 1,50	C. 0,15	D. 0,015
Bài 4: Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :
A. 4,25 	 	B. 5,42	C. 4,52 	D. 5,24
Bài 5: Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là :
A. 6 	 B. 36 	 C. 	 	D. 
 Phần II: Tự luận 	
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 	a) 25 dam2 = ................. m² b) km² = ................. ha
Bài 2: Tính : 
a) 
 	b) 
	c)
	d) 
Bài 3: Tìm X: a). X : = 	b). X x = 
Bài 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng chiều dài.
	a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa?
	b) Diện tích vườn hoa?
ĐỀ 29
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (A,B,C,D)
Câu 1: Hỗn số bằng phân số nào?
A. B. C. D.
Câu 2: 
A. B. C. D.
Câu 3: 
A. B. C. D.
Câu 4: 
A. B. C. D.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
45dam = . . . dm
A.450 B.4500 C.45000 D.4050
 b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09 
 c) 12 cm 5 mm = . . . cm
A.12,05 B.12,5 C.12,50 D.1250
 II. Phần tự luận 
Bài 1: 
 a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
 5,7 ; 6,02 ; 4,52 ; 4,28 ; 5,69
 b)Tìm số tự nhiên x biết : 82,97 < x < 83,14
Bài 2: Người ta lát sàn gỗ một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m.Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để mua gỗ lát cả căn phòng đó? Biết giá 1m gỗ la 250000 đồng 
ĐỀ 30
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN 1: Trắc nghiệm 
 Khoanh tròn vào trước chữ cái câu trả lời đúng.
 1) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:
 a. 6,05 b. 0,65 c. 0,605 d. 6,050
 2) Số thập phân trong các số 16,375 ; 16,573 ; 16,357 ; 15,753 : số lớn nhất là 
 a. 16,357 b. 16,375 c. 15,753 d. 16,573
 3) ha là:
 a. 500 m2 b. 1000 m2 c. 1500 m2 d. 2500 m2
 4) Trong hộp có 24 viên bi vừa bi xanh vừa bi đỏ. Trong đó có là số bi đỏ. Vậy số bi đỏ có tất cả là:
 a. 6 b. 9 c. 12 d. 3
 5) Số thích hợp điền vào chỗ (.) của 3m2 5cm2 = . cm2 là:
 a. 305 cm2 b. 3005 cm2 c. 30005 cm2 d. 35000cm2
 II. PHẦN 2: Tự luận .
Tìm X: 
 X + = X : = 
 .. ..
 .. ..
 .. ..
 .. ..
 2) Bài toán: 
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m chiều rộng bằng chiều dài.
 a/ Tính diện tích thửa ruộng đó?
 b/ Biết rằng trên thửa ruộng đó cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc ?

Tài liệu đính kèm:

  • doc30_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2015_201.doc