Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Mỗi ý đúng ghi nhận 0,5 điểm. Câu 1. Tỉ số phần trăm của 35 và 80 là: A. 43% B. 43,75% C. 0,4375% D. 4375% Câu 2. Những hình nào sau đây là hình khai triển của hình hộp chữ nhật? A. A, B, C B. A, C, D C. A, B, D D. B, C, D Câu 3. Vườn nhà bác Sáu thu hoạch được tổng cộng 345 kg đào và cam. Trong đó số đào chiếm 36%. Số cam nhà bác Sáu đã thu hoạch được là: A. 2,208 kg B. 12,42 tạ C. 2,208 tạ D. 124,2 kg Câu 4. Số đo 0,045 m3 đọc là: A. Không phẩy bốn lăm mét khối. B. Bốn mươi lăm phần trăm mét khối. C. Không phẩy không trăm bốn mươi lăm mét khối. D. Không phẩy không trăm bốn mươi lăm mét. 1 Câu 5. Năm nay con kém mẹ 30 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Tuổi con năm 4 nay là: A. 9 tuổi B. 11 tuổi C. 10 tuổi D. 12 tuổi Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Hà Nội đến Hưng Yên dài 6,4 cm. Độ dài thật của quãng đường đó dài là: A. 640 m B. 64 000 m C. 640 km D. 64 km Câu 7. 85% của một số bằng 130,05. Số đó là: A. 123,75 B. 153 C. 153,5 D. 153,75 Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 1 Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Câu 8. Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh là 5 dm là: A. 125 dm2 B. 150 dm2 C. 150 dm3 D. 125 dm3 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống. a) 3dm3 ................m 3 d) 3 dm3 40 cm 3 ............. cm 3 b) 0,005 dm3 ............ m 3 e) 12,045 m3 ............... dm 3 c) 4,5 m3 ......... dm 3 f) 23864 cm3 ............ dm 3 Bài 2. Tính thể tích của khối gỗ có hình dạng và kích thước như hình vẽ dưới đây. 5 Bài 3. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 52m, đáy lớn bằng 3 đáy bé. Trung bình cộng của hai đáy và chiều cao là 74. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 3 Bài 4. Tổng của ba số là 209, biết số thứ hai bằng số thứ nhất và bằng một nửa 2 số thứ ba. Tìm ba số đó. Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 2 Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Theo em, mảnh bìa nào có thể gấp thành hình lập phương đã cho? Câu 2. Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 300 m. Khi vẽ mảnh vườn đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 thì độ dài một cạnh của mảnh vườn hình vuông là: A. 1,5 cm B. 0,15 cm C. 15 cm D. 0,015 cm Câu 3. Kết quả của phép tính 34 dm3 3,5 là: A. 119dm3 B. 119 dm2 C. 102 dm3 D. 102 dm2 Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 10 cm, 8 cm, 6 cm và một hình lập phương có cạnh 2 dm. Tỉ số thể tích của hình hộp chữ nhật so với hình lập phương là: 3 1 3 5 A. B. C. D. 5 60 50 3 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống (2 điểm) 12 a) Tổng hai số là 34, tỉ số của số lớn và số bé là . Số lớn là: ............... 5 b) Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 9 000 000 đồng thì sau một tháng, cả tiền gửi và tiền lãi là: ..................... đồng. c) Biết 45% bao gạo nặng 27 kg, bao gạo đó có cân nặng là:.......... kg. d) Biết 25,4% diện tích khu đất là 450,5 m2 . Diện tích khu đất đó là ........... m2 hay ........... ha. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Viết tỉ số của số đo thứ nhất và số đo thứ hai dưới dạng phân số tối giản. (1 điểm) Số đo thứ nhất 4 kg 35m 28 m2 663 phút Số đo thứ hai 8 kg 65 m 40 m2 12 phút Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 3 Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 1 Tỉ số . . . 2 Bài 2. Điền >, <, =? a) 2 dm3 3 cm 3 ..........3300 cm 3 b) 12,87 m3 ...........1287 dm 3 c) 56 cm3 ...........0,0056 dm 3 3 d) dm3 ............24 cm 3 125 Bài 3. Một lớp học có số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam. Nếu chuyển đi 3 học sinh nữ thì số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 10 bạn. Tính số học sinh của lớp học đó. Bài 4. Một bể cá hình hộp chữ nhật có các kích thước là chiều dài 60 cm, chiều rộng 4 là 20 cm và chiều cao là 40 cm. Người ta đổ lượng nước bằng thể tích của bể. 5 Sau đó họ trang trí bằng một số vật trang trí, khi đó chiều cao lượng nước tăng thêm 3 cm. a) Tính lượng nước có trong bể sau khi trang trí. b) Tìm tổng thể tích của các vật trang trí đó. Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 4 Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi ý đúng ghi nhận 0,5 điểm. Câu 1. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,9 dm, chiều rộng là 6 cm và chiều cao là 5 cm là: A. 57 B. 570 cm C. 570 cm3 D. 570 cm2 3 Câu 2. Tỉ số phần trăm nào biểu diễn phân số ? 80 A. 3,65% B. 3,75% C. 37,5% D. 36,5% Câu 3. Khoảng cách giữa hai địa điểm trên bản đồ và thực tế lần lượt là 4 cm và 30 km. Tỉ lệ bản đồ lúc này là: A. 1: 75000 B. 1: 75000 C. 1: 750000 D. 1: 750000000 Câu 4. Theo dự kiến đến cuối năm, khối lớp 5 sẽ có 125 học sinh đạt loại Giỏi. Đến cuối học kì I, khối lớp 5 đã có 85 học sinh đạt loại Giỏi. Hỏi cuối học kì I, số học sinh giỏi khối 5 đã đạt được bao nhiêu phần trăm số học sinh giỏi theo dự kiến? A. 14,7% B. 147% C. 68% D. 0,68% Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng 4,4 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và dài hơn chiều cao 6 cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. 3 2 2 3 A. 443,52 dm B. 443,52 dm C. 133,76 dm D. 133,76 dm Câu 6. Minh có hình khai triển như hình bên. Hỏi Minh có thể gấp được hình lập phương nào dưới đây? Câu 7. Tổng của hai số là 180,6. Biết rằng số lớn giảm 6 lần được số bé. Tìm số lớn. A. 25,8 B. 154,8 C. 30,1 D. 150,5 Câu 8. 40% của 145,55 là: Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 5 Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 A. 58,22 B. 29,11 C. 582,2 D. 291,1 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Số? Tổng hai số 65 135 689 5 2 26 Tỉ số của hai số 8 7 27 Số lớn 40 105 351 Số bé 25 15 338 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống. 4 a) 3 m3 dm 3 ........ dm 3 b) 5,004 dm3 ........ dm 3 ......... cm 3 100 3 c) 5,67 m3 ............. cm 3 d) dm3 ............ cm 3 200 e) 23005 cm3 ............. dm 3 f) 1200 dm3 230 cm 3 ........... m 3 Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 70m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Người ta dành ra 15% để trồng cây cảnh và phần còn lại dùng để làm nhà. Tính diện tích đất để làm nhà? Bài 4. Một số tăng thêm 25% thì phải giảm đi bao nhiêu phần trăm số mới để lại được số cũ? Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 6 Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi ý đúng ghi nhận 0,5 điểm. Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn 45%? 9 9 9 4 A. B. C. D. 2 200 20 5 Câu 2. Tiền lương của một công nhân là 7 000 000 đồng một tháng. Nhưng mỗi tháng người đó chỉ lĩnh 6 300 000 đồng. Còn lại là số tiền đóng các khoản phí khác. Hỏi mỗi tháng người đó phải đóng bao nhiêu phần trăm tiền lương vào các khoản phí đó? A. 90% B. 9% C. 10% D. 12% 3 Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 20 m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật? A. 2000 m2 B. 2400 m2 C. 2000 cm2 D. 2400 cm2 Câu 4. Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 500 m. Khi vẽ mảnh vườn đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000 thì độ dài một cạnh của mảnh vườn hình vuông là: A. 2,5cm B. 0,25cm C. 25cm D. 0,025 cm Câu 5. Diện tích xung quanh của một hình lập phương có cạnh 0,5 dm là: A. 1 cm2 B. 10 cm2 C. 1 dm2 D. 100 dm2 Câu 6. Dấu >, <, = thích hợp điền vào chỗ trống là: 2,3 m3 ........2030 dm 3 A. > B. < C. = D. Không dấu nào. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính a) 15% 45 2,3 34% 35% 8 b) 23% 20 50 23% 987 c) 734,75% 289,56% 23,4% 3 d) 4,37 34% 4,37 66% Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống. 3 3 3 3 a) 1,42 m ............m .........dm .......... dm Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 7 Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 3 3 3 b) 23000 dm ..............m ..............cm 3 3 c) 5 4,67 m ......... dm 3 3 3 d) 23 dm 450 cm ........... dm Bài 3. Một trại nuôi gà có số gà mái hơn số gà trống là 345 con. Sau khi mua thêm 3 25 con gà trống thì số gà trống bằng số gà mái. Tính tổng số gà lúc đầu. 7 Bài 4. Một cửa hàng bán quần áo cũ đề giá một cái áo. Do không bán được, cửa hàng đó bèn hạ giá cái áo đó 20% giá đã định. Vẫn không bán được, cửa hàng lại hạ giá 20% theo giá đã hạ và bán được áo. Tuy vậy, cửa hàng vẫn còn được lãi 8,8% cái áo đó. Hỏi giá định bán lúc đầu bằng bao nhiêu phần trăm giá vốn mua? Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 8 Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi ý đúng ghi nhận 0,5 điểm. Câu 1. 60% của 125,75 là: A. 15,09 B. 75 C. 75,45 D. 209,5 Câu 2. Thửa ruộng nhà ông Hòa hình vuông. Trên bản đồ địa chính của xã vẽ theo tỉ lệ 1 : 2 000, ông tính được chu vi là 8cm. Hỏi trên thực tế diện tích thửa ruộng nhà ông Hòa rộng bao nhiêu mét vuông? A. 400 m2 B. 400cm2 C. 800 m2 D. 1600 m2 Câu 3. Một lớp học có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 60% B. 57% C. 57,5% D. 60,5% Câu 4. Một thùng bánh có kích thước là 3 dm, 2 dm, 0,4 dm. Người ta xếp các hộp bánh có kích thước là 20 cm, 10 cm, 3 cm. Hỏi thùng bánh đó xếp được bao nhiêu hộp bánh? A. 5 hộp bánh B. 4 hộp bánh C. 6 hộp bánh D. 3 hộp bánh Câu 6. Cho 1,345 m3 45 dm 3 ........ m 3 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 1,4 B. 1,38 C. 1,45 D. 1,39 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Điền Đúng (Đ)/ Sai (S) vào ô trống sau cho thích hợp. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300 000 khoảng cách hai điểm là 4 cm thì khoảng cách thực tế của hai điểm đó là 120 km 64% của một số là 34,76. Số đó là 54,3125 Tỉ số phần trăm của 45 và 60 là 0,75% 13% của 65% của 34 là 28,73 Bài 2. Một thanh sắt khi làm lạnh bị co lại 1,5% chiều dài ban đầu. Sau khi làm lạnh, thanh sắt còn dài 98,5 cm. Hỏi trước khi làm lạnh, thanh sắt dài bao nhiêu cen-ti-mét? Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 9 Học toán cơ bản lớp 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Bài 3. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy bằng 74dm, chiều dài hơn chiều rộng 13dm và chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. 3 Bài 4. Bác Năm đi bán trứng, buổi sáng bán được số trứng mang đi, buổi chiều 5 1 bán thêm được 52 quả và số trứng còn lại đúng bằng số trứng đã bán. Tính số 8 quả trứng mà bác Năm đã mang đi bán. Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216) Trang 10
Tài liệu đính kèm: