5 Đề ôn tập thi cuối kì I môn Toán Lớp 5

docx 12 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn tập thi cuối kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề cuối kì 1 (Mỹ Thịnh)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm 
theo yêu cầu.
Câu 1: (0,5 điểm) Cho các số thập phân 24,98; 28,49; 24,809; 28,094. Số lớn nhất 
trong các số trên là: M1
 A. 24,98 B. 24,809 C.28,49 D. 28,094
Câu 2: (0,5 điểm) Phân số nào sau đây là phân số thập phân? M1
 10 375 4 16
 A. B. C. D. 
 7 1000 5 200
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 63,507 có giá trị là: M1
 5 5
 A. 5 B. 50 C. D. 
 10 100
Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: 11: 5,5 x 0,1 là: M3
 A. 200 B. 20 C. 2 D. 0,2
 3
Câu 5: (0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy 8 cm, chiều cao bằng đáy thì có 
 4
diện tích là: M2
 A. 48 cm2 B. 96 cm2 C. 24 cm D. 24 cm2 
Câu 6: (0,5 điểm) 7km2 34m2 = .. km2 M1
 A. 7,34 B. 7, 0034 C. 7, 00034 D. 7, 000034
Câu 7: (0,5 điểm) Lớp 5D có học có 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 60% số 
học sinh trong lớp. Hỏi lớp 5D có bao nhiêu học sinh nam? M3
 A. 20 học sinh B. 12 học sinh C. 16 học sinh D. 18 học sinh
Câu 8: ( 0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. 
Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả.................................đồng M2
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 9: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: M2
 161,52 + 354,67 12, 45 : 15
Câu 10: ( 1,5 điểm) Tìm x : M2
 a) 9,5 x = 48,5 - 8,6 b) x 1,27 = 13,5 : 4,5
Câu 11: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng 
70% chiều dài M3
 a. Tính diện tích khu vườn đó. b. Người ta dành 30% diện tích khu vườn để làm nhà, diện tích còn lại để trồng cây ăn 
quả. Hỏi diện tích trồng cây ăn quả là bao nhiêu mét vuông?
Câu 12: (1 điểm) Tìm y: M4
 3 2
 y + y x + y : = 720
 2 7
Tr￿n Quang Kh￿i
 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc điền từ hoặc số thích hợp 
 vào chỗ chấm( 6 điểm )
 3
 Câu 1: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 
 4 
 A. 11 B. 23 C. 10 D. 6
 4 4 4 4
 Câu 2: Trong các phân số 25 ; 7 ; 5 ; 20 phân số viết thành phân số thập phân là 
 6 25 24 9
 phân số:
 A. 25 B. 7 C. 5 D. 20
 6 25 24 9
 Câu 3: 6,48 tấn = ........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 6,48 B. 648 C. 6480 D. 6480kg
 Câu 4: Chữ số 9 trong số thập phân 136,976 có giá trị là:
 A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 0,0009
 Câu 5: 9hm 8m =..........m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 98dam
 B. 908m
 C. 98 dam
 D. 908
Câu 6: Số tự nhiên x mà 16,89 < x < 17,98 là .
 A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 7: 20% của 80 là:
 A. 4 B.16 C. 160 D.1600
 Câu 8: 6dm2 24cm2 = ........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 6,24
B. 624
C. 60024
D. 62400 Câu 9: Kết quả phép tính 27,5 + 13,4 là ................................................
 Câu 10: Kết quả phép tính 53,6 – 47,5 là..............................................
 Câu 11: Câu lạc bộ bóng đá có 120 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 30%.
 Trả lời: Số học sinh nữ trong câu lạc bộ bóng đá đó là: ................. học sinh
 Câu 12: Tính chu vi khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 18,4m ; chiều rộng 
 6,3 m.
 Trả lời: Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là: .............. m
 Phần II. Tự luận ( 4 điểm )
 Câu 1:
 a) Tìm tích của 37,24 và 3,6 b) Tìm thương của 8,64 và 2,4
Câu 2: Một bếp ăn bán trú chuẩn bị đủ số gạo cho 24 người ăn trong 48 ngày. 
Thực tế khi ăn, bếp ăn có thêm một số người ăn nên số gạo đã chuẩn bị đủ ăn trong 
36 ngày. Hỏi có bao nhiêu người đến thêm?
Câu 3: Một cửa hàng bán một bộ quần áo với giá 480 000đồng thì được lãi 25% 
giá vốn. Tính số tiền lãi khi bán một bộ quần áo đó.
Mỹ Thuận
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời (đáp án) đúng hoặc điền từ 
(số) thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm)
Câu 1. 3 9 viết dưới dạng số thập phân là: 
 100
 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 2. Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: 
 A. 8 B. 8 C. 8 D. 8
 1000 100 10
Câu 3. 18m 5cm = ......... m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
 A.1805 B.18,5 C.18,05 D.185
Câu 4. 1tấn 235kg = ..... tấn . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A.1,235 B.1235 C.335 D.12,35
Câu 5. 7ha 6dam² = .. ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
A. 760 B. 7,6 C. 7,06 D. 706 
Câu 6. Số 1,25 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
 A.125 B.1,25% C.12,5% D.125%
Câu 7. Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 60 bộ bàn ghế. Hỏi với 8 
phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế? 
 A.120 bộ bàn ghế B.30 bộ bàn ghế C.90 bộ bàn ghế D.80 bộ bàn ghế
Câu 8. Số gồm tám mươi đơn vị, sáu phần trăm viết là .... .................
Câu 9. Hiệu của 500 và 56,35 là: ..........................................
Câu 10. 5% của 100 000 đồng là ................................... đồng. 
Câu 11. Hình vuông có chu vi 2 m thì có diện tích là :
 A. 8 m2 B. 0,5 m2 C. 4 m2 D. 0, 25 m2 
 1
Câu 12. Trong một kho có 160,7 tấn thóc. Người ta lấy đi số thóc trong kho. 
 10
Số tấn thóc lấy đi là:
 A. 16,07 tấn B. 1,607 tấn C. 0,1607 tấn D. 1607 tấn
II. TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu 13. Đặt tính rồi tính : 
 a) 37,14 x 82 b) 308 : 5,5
Câu 14. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh nam hơn số học sinh nữ 
là 4 học sinh. Hỏi:
a) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh trong lớp?
b) Cuối năm lớp đó có 75 % số học sinh được xếp loại học lực Giỏi. Hỏi lớp có bao 
nhiêu học sinh Giỏi?
Câu 15. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 5,45 x 63,7 + 35,3 x 5,45 + 5,45 = M￿ Trung
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền 
từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (4 điểm)
Câu 1. (M1) 5 9 viết dưới dạng số thập phân là: 
 100
 A. 5,900 B. 5,09 C. 5,9 D. 5,90
Câu 2. (M1) Chữ số 3 trong số thập phân 76,315 có giá trị là: 
 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
 1000 100 10
Câu 3. (M1) 35m 8cm = ......... m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
 A.3508 B.35,8 C.35,08 D.358
Câu 4. (M1) 3tấn 125kg = ..... tấn . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
 A.3,125 B.3125 C.425 D.31,25
Câu 5. (M1): 5ha 8dam² = .. ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
A. 580 B. 5,8 C. 5,08 D. 508 
Câu 6. (M1): Số 1,25 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
 A.125 B.1,25% C.12,5% D.125%
Câu 7. (M1): Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 24 bóng đèn điện. Hỏi 
với 8 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bóng đèn điện? 
 A. 48 bóng đèn B.12 bóng đèn C. 36 bóng đèn D.16 bóng đèn 
 điện điện điện điện
Câu 8. (M1): Số gồm ba mươi lăm đơn vị, tám phần trăm viết là: 
A. 35,800 B. 35,8 C. 35,08 D. 3508 
PhầnII. Thực hiện yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp 
án đúng vào chỗ chấm (2 điểm) Câu 9. (M2): Một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt 
là
 16cm và 24 cm. Diện tích của lá cờ đó là ..................
Câu 10. (M2): 5% của 100 000 đồng là .............. đồng. 
Câu 11. (M2): Hình vuông có chu vi 2 m thì có diện tích là :................
 1
Câu 12. (M2): Người ta lấy đi số thóc trong một kho có 250,8 tấn thóc. Số tấn 
 10
thóc
 lấy đi là: 
Phần 2: Tự luận ( 4 điểm )
Câu 13. (M1) Đặt tính rồi tính: 
 37,14 x 82 341 : 5,5
 2
Câu 14. (M3) Một khu đất hình chữ nhật, có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng 
 3
chiều dài. Người ta dành 15% diện tích đất để làm nhà ở. Tính diện tích đất làm nhà 
ở. 
Câu 15. ( M4): Tính bằng cách thuận tiện: 
 12,6 x 5,5 – 6,3 x 4,7 – 6,3 x 5,3
 Mỹ Tân
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền 
từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (4 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) 5 9 viết dưới dạng số thập phân là: 
 100
 A. 5,900 B. 5,09 C. 5,9 D. 5,90
Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 3 trong số thập phân 76,315 có giá trị là: 
 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
 1000 100 10
Câu 3. (0,5 điểm) 35m 8cm = ......... m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A.3508 B.35,8 C.35,08 D.358
Câu 4. (0,5 điểm) 3tấn 125kg = ..... tấn . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
 A.3,125 B.3125 C.425 D.31,25
Câu 5. (0,5 điểm) Tổng của 25,573 và 3,47 là: 
 A.29,043 B.28,943 C.29,943 D.28,043
Câu 6. (0,5 điểm) Số 1,25 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
 A.125 B.1,25% C.12,5% D.125%
Câu 7. (0,5 điểm) Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 24 bóng đèn điện. 
Hỏi với 
8 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bóng đèn điện? 
 A. 48 bóng đèn B.12 bóng đèn C. 36 bóng đèn D.16 bóng đèn 
 điện điện điện điện
Câu 8. (0,5 điểm) Số gồm ba mươi lăm đơn vị, tám phần trăm viết là: 
A. 35,800 B. 35,8 C. 35,08 D. 3508 
PhầnII. Thực hiện yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp 
án đúng vào chỗ chấm (2 điểm)
Câu 9. (0,5 điểm) Một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần 
lượt là
 16cm và 24 cm. Diện tích của lá cờ đó là ..................
Câu 10. (0,5 điểm) 5% của 100 000 đồng là .............. đồng. 
Câu 11.(0,5 điểm) Hình vuông có chu vi 2 m thì có diện tích là :................
 1
Câu 12. (0,5 điểm) Người ta lấy đi số thóc trong một kho có 250,8 tấn thóc. Số 
 10
tấn thóc
 lấy đi là: 
Phần 2: Tự luận ( 4 điểm )
Câu 13. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 86,05- 14,5 341 : 5,5 Câu 14. (2,0 điểm): Nhân dịp Tết , gian hàng bán quần áo, đồ dùng trẻ em của 
siêu thị GO giảm giá 30% tất cả các mặt hàng. Mẹ mua cho An một bộ quần áo có 
giá niêm yết là 350 000 đồng và một đôi giày thể thao có giá niêm yết là 270 000 
đồng. Hỏi mẹ An phải trả bao nhiêu tiền để mua bộ quần áo đó và đôi giày đó?
Câu 15. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 
 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15
 MỸ THÀNH
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:(M1) 
 A. 5 20 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 
 100 100 
Câu 2: Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 và 3 là: (M2) 
 A. 3,93 B.20,70 C. 6,90 D. 2,3
Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là: (M1)
 A. 62,5% B. 160% C. 16% D. 106%
Câu 4: Tháng trước nhà em phải trả 500 000 đồng tiền điện. Tháng này, do mọi 
người trong nhà đã có ý thức tiết kiệm điện hơn nên số tiền điện phải trả là 440 000 
đồng. So với tháng trước, tháng này nhà em đã giảm được số phần trăm tiền điện là: 
(M3) 
 A. 88% B. 112% C. 12% D. 1,2%
Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2 tấn 235kg = tấn 
là: (M1)
 A.2, 235 B: 22,35 C: 223,5 D: 2235
Câu 6: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân 
của thương thì số dư là: (M2)
 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
II.Tự luận Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M1)
 a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 – 46,47 c) 37,14 x 82 d) 308 : 5,5
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm (M2)
 Đèn sư￿i nhà t￿m
 Giá niêm y￿t: 649 000 đ￿ng
 Gi￿m: 15%
 Giá sau gi￿m: 
 ..........................................
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng kém chiều dài 
5,5m. 
 a/ Tính diện tích mảnh đất đó?
 b/ Người ta dành 15% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà (M3)

Tài liệu đính kèm:

  • docx5_de_on_tap_thi_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_5.docx